Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BÁO CÁOKết quả kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học huyện Đồng Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.37 KB, 16 trang )

SỞ Y TẾ HÀ GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

/BC-YTDP

Hà Giang, ngày

tháng

năm 2016

BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học huyện Đồng Văn
Thực hiện Kế hoạch số: 03/KH-TTDP ngày 29/01/2015 của Trung tâm y tế dự
phòng về triển khai công tác Y tế trường học năm 2015.
Thực hiện kế hoạch số: 113/KH - YTDP, ngày 07 tháng 10 năm 2015 của
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Giang về việc kiểm tra giám sát các yếu tố vệ sinh
trường học năm 2015.
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh phối hợp với trung tâm Y tế huyện Đồng Văn
tiến hành kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học tại một số trường thuộc huyện Đồng Văn
cụ thể như sau:
I. Thành phần đoàn kiểm tra.
1. Nguyễn Chí Huấn


TTYT dự phòng tỉnh

2. Viên Thế Thắng

TTYT dự phòng tỉnh

3. Nguyễn Xuân Quý

TTYT huyện Đồng văn

4. Ly Thị Hoa

Phòng Giáo dục

5. Nguyễn Chí Dũng

Trạm y tế xã

6. Đặng Thị May

Hiệu trưởng trường Mầm Non.

7. Nguyễn Văn Thuận

Hiệu trưởng trường PTDTBT và THCS

8. Đỗ Văn Hậu

Cán bộ y tế trường Mầm Non, PTDTBT và THCS


II.Thời gian và địa điểm:
- Tại xã Sà Phìn từ 26 - 28/10/2015
III. Nội dung:
- Kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học.
- Các hoạt động về y tế trường học.
- Công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tại các trường có bếp ăn tập thể.
IV. Kết quả kiểm tra.
Số trường được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học bằng máy đo: 02 trường
( phụ lục I, II.)
1. Vệ sinh trường học:
+ Vệ sinh môi trường chung:
- Trường Mầm Non, trường PTDTBT Tiểu Học và THCS:
1


02 trường vệ sinh trong khuân sạch sẽ, có thùng chứa rác thải chung và hố xử
lý rác hàng tuần. Khu nhà vệ sinh có đầy đủ phòng vệ sinh cho cả học sinh nam và
học sinh nữ. Có bể xử lý phân đạt theo tiêu chuẩn: không sụt lún, không thấm, không
dò rỉ. Trường PTDTBT Tiểu học và THCS công trình vệ sinh bẩn không đảm bảo vệ
sinh, cần bổ xung biển báo giới Nam - Nữ.
+ Phòng học:
- Trường Mầm non:
Khu vực trong và ngoài lớp học sạch sẽ, không có thùng chứa rác thải riêng
cho từng phòng học. Kích thước bảng, bàn ghế đạt tiêu chuẩn. Không Có nước uống
trông các phòng học cho các em học sinh. Hệ thống ánh sáng không đủ để cung cấp
ánh sáng cho các em học sinh.
- Trường PTDTBT Tiểu học và THCS:
Khu vực trong và ngoài lớp học sạch sẽ, có thùng chứa rác thải riêng cho từng
phòng học. Kích thước bảng, bàn ghế đạt tiêu chuẩn. Có nước uống cho các em học
sinh 01 tầng/01 bình nước. Hệ thống ánh sáng đủ để cung cấp ánh sáng cho các em

học sinh.
2. Công tác Y tế trường học:
- Trường Mầm non, PTDTBT Tiểu học và THCS:
Phòng y tế có đầy đủ các thuốc thiết yếu tuy nhiên, sắp xếp chưa hợp lý. có cán
bộ y tế đúng chuyên môn theo quy định, thuốc trường Mầm Non còn để chung tủ
thuốc của trường PTDTBT Tiểu Học và THCS.
Thiếu các kế hoạch, báo cáo tuyên truyền, truyền thông dịch, bệnh, theo mùa
tại địa phương.
3. Công tác an toàn vệ sinh thực phẩm:
- Trường Mầm non:
Bếp ăn tập thể của nhà trường chưa đạt tiêu chuẩn, nhân viên cấp dưỡng chưa
được trang bị đầy đủ vật dụng bảo hộ lao động. Chế biến thực phẩm chưa đúng quy
trình. Chế độ lưu mẫu thức ăn 24h chưa đảm bảo về số lượng. Sổ lưu hủy mẫu thức
ăn ghi chép chưa đầy đủ.
- Trường PTDTBT Tiểu Học và THCS:
Bếp ăn tập thể của nhà trường đạt tiêu chuẩn, nhân viên cấp dưỡng chưa được
trang bị đầy đủ vật dụng bảo hộ lao động. Chế biến thực phẩm đúng quy tắc một
chiều. Chế độ lưu mẫu thức ăn 24h đảm bảo. Sổ lưu hủy mẫu thức ăn ghi chép chưa
đầy đủ.
V. Kiến nghị
- Cán bộ y tế trường học thường xuyên tuyên truyền cho học sinh về vệ sinh
môi trường và nhắc nhở các em giữ vệ sinh trường, lớp.
- Trường Mầm Non cần có kế hoach tu sửa, bảo dưỡng, thay thế hệ thống ánh
sáng để đảm bảo các phòng học đủ ánh sáng cho các em học sinh học tập.
2


- BGH cả 02 Mầm Non và trường PTDTBT Tiểu học và THCS cần có kế
hoạch tách riêng tủ thuốc của trường Mầm Non đặt tại trường nhằm phục vụ công tác
khám, sơ cứu, cấp cứu tại trường được thuận lợi.

- Cần bổ sung một số loại sổ sách cần thiết cho phòng y tế trường học, quản lý
các đầu sổ tủ thuốc chặt chẽ và hợp lý hơn. Nhằm nâng cao khả năng quản lý, theo
dõi và chăm sóc sức khỏe cho học sinh.
- Lãnh đạo trường thường xuyên có kế hoạch kiểm tra công tác y tế trường học
và công tác vệ sinh môi trường./.
GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:
- Sở y tế;
- BGĐ;
- TTYT huyện Đồng Văn;
- Trạm Y tế xã Sà Phìn;
- Trường Mầm non Sà Phìn;
- Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sà Phìn;
- Lưu: VT, SKCĐ, HCTH;

Đinh Phúc Cảnh

3


Phụ lục 1
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường Mầm non Sà Phìn
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 26/10/2015)
Kết quả

TT
Vị trí đo
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
CO2
o
(T C)TCCP *
TCCP * 1.000Mg/m3
34
80
1
Giữa lớp 3 tuổi
19
75
918
2
Giữa lớp 4 tuổi
20
75
920
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, độ ồn đạt tiêu chuẩn cho phép.
Nồng độ CO2 trong phòng đạt tiêu chuẩn cho phép.

Tiếng ồn
50dBA
46
49


KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT
Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh sáng Ánh sáng
Riêng PH
Cường
tự nhiên nhân tạo
có HS
độ sáng
Lux
Lux
khiếm thị
1
Góc dưới trong Lớp
30
80
100
300
Lớp 3 tuổi
Điểm giữa Lớp
50
90
100
300
Góc trên ngoài Lớp

65
100
100
300
2
Góc dưới trong Lớp
35
70
100
300
Lớp 4 tuổi
Điểm giữa Lớp
45
100
100
300
Góc trên ngoài Lớp
70
110
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng không đạt mức cho phép theo quy định.

TT

Loại bàn ghế

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
I
II

III

1

Chiều cao HS (cm)

100-109

2

Chiều cao ghế (cm)

22

3

Chiều cao bàn (cm)

40

4

Hiệu số giữa bàn và ghế

22

110-119

120-129


IV

V

VI

130-139

140-154

> 154

* Nhận xét: Chưa đầy đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.
4


Phụ lục: 2
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường PTDTBT Tiểu học + THCS Sà Phìn
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 27 / 10 /2015)
Kết quả
TT
Vị trí đo

Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP *
1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 4
19
70
950
45
2
Giữa lớp 5
19
72
972
47
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng

TT
Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh
Ánh sáng
Riêng PH
sáng tự
Cường
nhân tạo
có HS
nhiên
độ sáng
Lux
khiếm thị
Lux
1
Góc dưới trong Lớp
120
170
100
300
Lớp 4
Điểm giữa Lớp
150
240
100
300
Góc trên ngoài Lớp

180
280
100
300
2
Góc dưới trong Lớp
117
145
100
300
Lớp 5
Điểm giữa Lớp
145
215
100
300
Góc trên ngoài Lớp
172
276
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng đạt mức cho phép theo quy định.

TT

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
Kích thước bàn ghế
I
II
III


1

Chiều cao HS (cm)

2

Chiều cao ghế (cm)

42

3

Chiều cao bàn (cm)

68

4

Hiệu số giữa bàn và ghế

26

100-109

110-119

120-129

IV

130-139

V

VI

140
-154

> 154

* Nhận xét: Không đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.
5


SỞ Y TẾ HÀ GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

/BC-YTDP


Hà Giang, ngày

tháng

năm 2016

BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học huyện Đồng Văn
Thực hiện Kế hoạch số: 03/KH-TTDP ngày 29/01/2015 của Trung tâm y tế dự
phòng về triển khai công tác Y tế trường học năm 2015.
Thực hiện kế hoạch số: 113/KH - YTDP, ngày 07 tháng 10 năm 2015 của
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Giang về việc kiểm tra giám sát các yếu tố vệ sinh
trường học năm 2015.
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh phối hợp với trung tâm Y tế huyện Đồng Văn
tiến hành kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học tại một số trường thuộc huyện Đồng Văn
cụ thể như sau:
I. Thành phần đoàn kiểm tra.
1. Nguyễn Chí Huấn

TTYT dự phòng tỉnh

2. Viên Thế Thắng

TTYT dự phòng tỉnh

3. Nguyễn Xuân Quý

TTYT huyện Đồng Văn

4. Ly Thị Hoa


Phòng giáo dục

5. Hoàng Văn Hiệu

Trạm y tế xã

6. Trần Thị Sáng

Hiệu Trưởng trường Mầm Non

7. Bùi Văn Lợi

Hiệu Trưởng trường PTCS

8. Lê Thị Huyền

Cán bộ y tế trường Mầm Non và trường PTCS

II.Thời gian và địa điểm:
- Tại xã Lũng Táo từ 02 - 04/11/2015
III. Nội dung:
- Kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học.
- Các hoạt động về y tế trường học.
- Công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tại các trường có bếp ăn tập thể.
IV. Kết quả kiểm tra.
Số trường được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học bằng máy đo: 02 trường ( phụ
lục I, II.)
1. Vệ sinh trường học:
+ Vệ sinh môi trường chung:

- Trường Mần Non
6


Vệ sinh xung quanh trường không sạch sẽ, có thùng chứa rác thải chung, hố xử lý
rác khi nhiều. Khu nhà vệ sinh có đầy đủ phòng vệ sinh cho cả học sinh nam và học
sinh nữ. Có bể xử lý phân đạt theo tiêu chuẩn: không sụt lún, không thấm, không dò
rỉ.
- Trường PTCS:
- Vệ sinh xung quanh trường không sạch sẽ, có tường rào quanh trường, không có
thùng chứa rác thải chung và đổ rác hàng ngày. Khu nhà vệ sinh có đầy đủ phòng vệ
sinh cho cả học sinh nam và học sinh nữ bên cạch đó nhà vệ sinh chưa có biển báo
giới Nam – Nữ, đường ra nhà vệ sinh còn nhiều rác không đảm bảo vệ sinh. Có bể xử
lý phân đạt theo tiêu chuẩn: không sụt lún, không thấm, không dò rỉ.
+ Phòng học của cả 02 trường:
Khu vực trong và ngoài lớp học sạch sẽ, có thùng chứa rác thải riêng cho từng
phòng học, trường PTCS không có thùng chứa rác riêng cho từng phòng học. Kích
thước bảng, bàn ghế đạt tiêu chuẩn, kê bàn ghế chưa có tính khoa học. Có nước uống
cho các em học sinh, ánh sáng không đủ để các em học sinh học tập.
2. Công tác Y tế trường học:
- Trường Mầm non và PTCS:
Phòng y tế bố trí, sắp xếp chưa hợp lý. Cán bộ y tế đúng chuyên môn theo quy
định. Ghi chép sơ xài các đầu sổ( sổ A1).
Thiếu các kế hoạch, báo cáo tuyên truyền, truyền thông dịch, bệnh, theo mùa tại
địa phương.
3. Công tác an toàn vệ sinh thực phẩm:
- Trường Mầm Non và PTCS:
Bếp ăn tập thể nhà trường chưa đảm bảo vệ sinh ( rãnh nước ngay trước bếp nấu
ăn còn đọng nước và thức ăn), nhân viên cấp dưỡng chưa được trang bị đầy đủ vật
dụng bảo hộ lao động. Chế biến thực phẩm chưa đúng quy trình một chiều. Chế độ

lưu mẫu thức ăn 24h chưa đúng quy định.
V. Kiến nghị
- Cán bộ y tế trường học cần thường xuyên tuyên truyền cho học sinh về vệ sinh
môi trường và nhắc nhở các em giữ vệ sinh trường, lớp.
- Ban giám hiệu 02 trường cần tạo điều kiện cho cán bộ y tế được sang trạm y tế
tham gia các buổi giao ban và học hỏi thêm cách sắp xếp tủ thuốc sao cho khoa học
và cách ghi chép sổ sách.
- BGH 02 trường cần có kế hoạch sửa chữa lắp đặt thêm bóng điện, hoặc thay mới
để đảm bảo cường độ ánh sáng cho học sinh học tập để phòng và tránh bệnh cận thị.
- Cần bổ sung một số loại sổ sách cần thiết cho phòng y tế trường học, quản lý các
đầu sổ tủ thuốc chặt chẽ và hợp lý hơn. Nhằm nâng cao khả năng quản lý, theo dõi và
chăm sóc sức khỏe cho học sinh.
7


- Các trường cần ghi chép đầy đủ các cột mục trong sổ A1.
- Lãnh đạo trường thường xuyên có kế hoạch kiểm tra công tác y tế trường học và
công tác vệ sinh môi trường./.
GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:
- Sở y tế;
- BGĐ;
- TTYT,phòng y tế, PGD huyện Đồng Văn;
- Trạm Y tế xã Lũng Táo;
- Trường Mầm non Lũng Táo;
- Trường PTCS Lũng Táo;
- Lưu: VT, SKCĐ, HCTH;

Đinh Phúc Cảnh


8


Phụ lục 1
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường Mầm non Lũng Táo
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 02-03 / 11 /2015)
Kết quả
TT
Vị trí đo
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP * 1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 3 tuổi
22
68

950
48
2
Giữa lớp 4 tuổi
22
70
950
47
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, độ ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT
Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh sáng Ánh sáng
Riêng PH
Cường
tự nhiên nhân tạo
có HS
độ sáng
Lux
Lux
khiếm thị
1
Góc dưới trong Lớp

20
50
100
300
Lớp 3 tuổi
Điểm giữa Lớp
30
90
100
300
Góc trên ngoài Lớp
23
66
100
300
2
Góc dưới trong Lớp
22
55
100
300
Lớp 4 tuổi
Điểm giữa Lớp
34
95
100
300
Góc trên ngoài Lớp
28
73

100
300
* Nhận xét: Ánh sáng không đạt mức cho phép theo quy định.

TT

Loại bàn ghế

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
I
II
III

1

Chiều cao HS (cm)

100-109

2

Chiều cao ghế (cm)

22

3

Chiều cao bàn (cm)

40


4

Hiệu số giữa bàn và ghế

22

110-119

120-129

IV

V

VI

130-139

140-154

> 154

* Nhận xét: Chưa đầy đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.

9



Phụ lục: 2
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường PTCS
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 04 /11/2015)
Kết quả
TT
Vị trí đo
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP *
1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 1
22
61
960
45

2
Giữa lớp 5
22
62
947
47
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT
Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh
Ánh sáng
Riêng PH
sáng tự
Cường
nhân tạo
có HS
nhiên
độ sáng
Lux
khiếm thị
Lux
1

Góc dưới trong Lớp
22
50
100
300
Lớp 1A
Điểm giữa Lớp
50
90
100
300
Góc trên ngoài Lớp
35
55
100
300
2
Góc dưới trong Lớp
30
70
100
300
Lớp 5A
Điểm giữa Lớp
45
100
100
300
Góc trên ngoài Lớp
40

87
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng không đạt mức cho phép theo quy định.

TT

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
Kích thước bàn ghế
I
II
III

1

Chiều cao HS (cm)

2

Chiều cao ghế (cm)

36

3

Chiều cao bàn (cm)

66

4


Hiệu số giữa bàn và ghế

30

100-109

110-119

120-129

IV
130-139

V

VI

140
-154

> 154

* Nhận xét: Không đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.
10



SỞ Y TẾ HÀ GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

/BC-YTDP

Hà Giang, ngày

tháng

năm 2016

BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học huyện Đồng Văn
Thực hiện Kế hoạch số: 03/KH-TTDP ngày 29/01/2015 của Trung tâm y tế dự
phòng về triển khai công tác Y tế trường học năm 2015.
Thực hiện kế hoạch số: 113/KH - YTDP, ngày 07 tháng 10 năm 2015 của
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Giang về việc kiểm tra giám sát các yếu tố vệ sinh
trường học năm 2015.
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh phối hợp với trung tâm Y tế huyện Đồng Văn
tiến hành kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học tại một số trường thuộc huyện Đồng Văn
cụ thể như sau:
I. Thành phần đoàn kiểm tra.
1. Nguyễn Chí Huấn


TTYT dự phòng tỉnh

2. Viên Thế Thắng

TTYT dự phòng tỉnh

3. Nguyễn Xuân Quý

TTYT huyện Đồng Văn

4. Lý Thị Hoa

Phòng giáo dục

5. Lý Đức Trình

Trạm y tế xã

6. Mạc Thị Hằng

Hiệu trưởng trường Mầm Non

7. Lương Triệu Cương

Hiệu trơngr trường PTDTBT Tiểu học

8. Trần Thị Hạnh

Hiệu trưởng trường PTDTBT THCS


9. Giàng Vần Thắng

Cán bộ y tế trường Mầm non và PTDTBT Tiểu học

II. Thời gian và địa điểm:
- Tại xã Ma Lé từ 29 - 31/10/2015
III. Nội dung:
- Kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học.
- Các hoạt động về y tế trường học.
- Công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tại các trường có bếp ăn tập thể.
IV. Kết quả kiểm tra.
Số trường được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học bằng máy đo: 03 trường
( phụ lục I, II,III.)
1. Vệ sinh trường học:
+ Vệ sinh môi trường chung:
11


- Trường Mần Non, PTDTBT Tiểu Học và THCS:
Vệ sinh xung quanh trường sạch sẽ, có thùng chứa rác thải chung, hố xử lý rác
khi nhiều. Khu nhà vệ sinh có đầy đủ phòng vệ sinh cho cả học sinh nam và học sinh
nữ, trường Tiểu Học không có biển báo giới Nam - Nữ tại nhà vệ sinh. Có bể xử lý
phân đạt theo tiêu chuẩn: không sụt lún, không thấm, không dò rỉ.
+ Phòng học của cả 03 trường:
Khu vực trong và ngoài lớp học sạch sẽ, có thùng chứa rác thải riêng cho từng
phòng học, trường THCS không có thùng chứa rác riêng cho từng phòng học. Kích
thước bảng, bàn ghế đạt tiêu chuẩn, kê bàn ghế chưa có tính khoa học. Có nước uống
cho các em học sinh, ánh sáng đủ để các em học sinh học tập.
2. Công tác Y tế trường học:

- Trường Mầm non, PTDTBT Tiểu Học và THCS:
Phòng y tế bố trí, sắp xếp chưa hợp lý. Cán bộ y tế đúng chuyên môn theo quy
định. Ghi chép sơ xài các đầu sổ. Trường THCS cán bộ giáo viên kiêm nhiệm nen
việc quản lý thuốc và khám, sơ cấp cứu, chuyển tuyến còn gặp nhiều khó khăn.
Thiếu các kế hoạch, báo cáo tuyên truyền, truyền thông dịch, bệnh, theo mùa tại
địa phương.
3. Công tác an toàn vệ sinh thực phẩm:
- Trường Mầm Non:
Bếp ăn tập thể nhà trường chưa đảm bảo vệ sinh ( rãnh nước ngay trước bếp nấu
ăn còn đọng nước và thức ăn), nhân viên cấp dưỡng chưa được trang bị đầy đủ vật
dụng bảo hộ lao động. Chế biến thực phẩm chưa đúng quy trình một chiều. Chế độ
lưu mẫu thức ăn 24h chưa đúng quy định.
- Trường PTDTBT Tiểu Học và THCS:
Bếp ăn tập thể nhà trường chưa đảm bảo vệ sinh ( rãnh nước ngay trước bếp nấu
ăn còn đọng nước và thức ăn), nhân viên cấp dưỡng chưa được trang bị đầy đủ vật
dụng bảo hộ lao động. Chế biến thực phẩm chưa đúng quy trình một chiều. Chế độ
lưu mẫu thức ăn 24h chưa đúng quy định
VI. Kiến nghị
- Cán bộ y tế trường học cần thường xuyên tuyên truyền cho học sinh về vệ
sinh môi trường và nhắc nhở các em giữ vệ sinh trường, lớp.
- Ban giám hiệu 03 trường cần tạo điều kiện cho cán bộ y tế được sang trạm y
tế tham gia các buổi giao ban và học hỏi thêm cách sắp xếp tủ thuốc sao cho khoa học
và cách ghi chép sổ sách.
- BGH trường , PTDTBT Tiểu Học và THCS cần có kế hoạch lao động vệ sinh
quanh trường, khơi thông rãnh nước để đảm bảo vệ sinh.
- Cần bổ sung một số loại sổ sách cần thiết cho phòng y tế trường học, quản lý
các đầu sổ tủ thuốc chặt chẽ và hợp lý hơn. Nhằm nâng cao khả năng quản lý, theo
dõi và chăm sóc sức khỏe cho học sinh.
12



- Các trường cần ghi chép đầy đủ các cột mục trong sổ A1.
- Lãnh đạo trường thường xuyên có kế hoạch kiểm tra công tác y tế trường học
và công tác vệ sinh môi trường./.
GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:
- Sở y tế;
- BGĐ;
- TTYT,phòng y tế, PGD huyện Đồng Văn;
- Trạm Y tế xã Ma Lé;
- Trường Mầm Non Ma Lé ;
- Trường PTDTBT Tiểu Học Ma Lé;
- Trường THCS Ma Lé ;
- Lưu: VT, SKCĐ, HCTH;

Đinh Phúc Cảnh

13


Phụ lục 1
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường Mầm non Ma Lé
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 29 /10/2015)
Kết quả

TT
Vị trí đo
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP * 1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 3 tuổi
22
68
900
48
2
Giữa lớp 4 tuổi
22
67
900
47
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, độ ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG

Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT
Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh sáng Ánh sáng
Riêng PH
Cường
tự nhiên nhân tạo
có HS
độ sáng
Lux
Lux
khiếm thị
1
Góc dưới trong Lớp
135
200
100
300
Lớp 3 tuổi
Điểm giữa Lớp
150
300
100
300
Góc trên ngoài Lớp
167
320

100
300
2
Góc dưới trong Lớp
130
200
100
300
Lớp 4 tuổi
Điểm giữa Lớp
140
260
100
300
Góc trên ngoài Lớp
165
310
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng đạt mức cho phép theo quy định.

TT

Loại bàn ghế

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
I
II
III


1

Chiều cao HS (cm)

100-109

2

Chiều cao ghế (cm)

22

3

Chiều cao bàn (cm)

40

4

Hiệu số giữa bàn và ghế

22

110-119

120-129

IV


V

VI

130-139

140-154

> 154

* Nhận xét: Chưa đầy đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.

14


Phụ lục 2:
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường PTDTBT Tiểu Học Ma Lé
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 30/10/2015)
TT
Vị trí đo
Kết quả
Nhiệt độ

Độ ẩm (%)
CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP *
1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 1
16
61
900
45
2
Giữa lớp 5
16
62
870
47
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT

Vị trí đo
Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh
Ánh sáng
Riêng PH
sáng tự
Cường
nhân tạo
có HS
nhiên
độ sáng
Lux
khiếm thị
Lux
1
Góc dưới trong Lớp
135
210
100
300
Lớp 1A
Điểm giữa Lớp
160
300
100
300
Góc trên ngoài Lớp
187

350
100
300
2
Góc dưới trong Lớp
150
200
100
300
Lớp 5B
Điểm giữa Lớp
200
360
100
300
Góc trên ngoài Lớp
235
385
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng đạt mức cho phép theo quy định.

TT

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
Kích thước bàn ghế
I
II
III


1

Chiều cao HS (cm)

2

Chiều cao ghế (cm)

36

3

Chiều cao bàn (cm)

66

4

Hiệu số giữa bàn và ghế

30

100-109

110-119

120-129

IV
130-139


V

VI

140
-154

> 154

* Nhận xét: Không đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông.
15


Phụ lục 3:
KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG PHÒNG HỌC
Trường THCS Ma Lé
( Kèm theo báo cáo số:
/BC - YTDP, ngày / /2016)
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM, KHÍ CO2
TRONG KHÔNG KHÍ VÀ TIÊNG ỒN
(ngày đo: 31/ 10/2015)
TT
Vị trí đo
Kết quả
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)

CO2
Tiếng ồn
o
3
(T C)TCCP *
TCCP *
1.000Mg/m
50dBA
34
80
1
Giữa lớp 6
19
80
920
45
2
Giữa lớp 9
18
77
920
45
Nồng độ tối đa theo QĐ
1000
1221/2000/QĐ - BYT (1% )
* Nhận xét: Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, nồng độ CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
KẾT QUẢ ĐO ÁNH SÁNG
Ánh sáng (Lux) đo Cường độ ánh sáng
TT
Vị trí đo

Ghi chú
được
Lux: TCCP *
Ánh
Ánh sáng
Riêng PH
sáng tự
Cường
nhân tạo
có HS
nhiên
độ sáng
Lux
khiếm thị
Lux
1
Góc dưới trong Lớp
100
130
100
300
Lớp 6
Điểm giữa Lớp
120
200
100
300
Góc trên ngoài Lớp
130
199

100
300
2
Góc dưới trong Lớp
100
135
100
300
Lớp 9
Điểm giữa Lớp
110
200
100
300
Góc trên ngoài Lớp
135
225
100
300
* Nhận xét: Ánh sáng đạt mức cho phép theo quy định.

TT

KÍCH THƯỚC BÀN GHẾ
Kích thước bàn ghế
I
II
III

1


Chiều cao HS (cm)

2

Chiều cao ghế (cm)

36

3

Chiều cao bàn (cm)

66

4

Hiệu số giữa bàn và ghế

30

100-109

110-119

120-129

IV
130-139


V

VI

140
-154

> 154

* Nhận xét: Không đủ số loại bàn ghế theo quy định.
Chú ý: ( * ) Tiêu chuẩn cho phép theo quyết định số 1221/2000/QĐ - BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế ngày 18 tháng 4 năm 2000. Quy định này áp dụng với tất cả các
trường phổ thông, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, và trung học phổ thông
16



×