Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

2016 thanhhoa lan1 ly THPT quangxuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.06 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
( Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1. NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

MÃ 205
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos(100 t   / 6) (A). Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100(Hz).
D. Pha ban đầu của dòng điện là /6(rad).
Câu 2: Một vật dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. lực kéo về.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ hiệu dụng qua
cuộn cảm là
A. I =

U
2L

B. I = UωL.

C. I =


U 2
L

D. I =

U
L

Câu 4: Một nguồn sóng O truyền trên mặt nước. Điểm M trên mặt nước và cách O một khoảng 10cm. Chọn gốc thời gian
để pha ban đầu của nguồn O bằng 0 thì pha dao động của M vào thời điểm t là αM=5πt-5π/3(rad). Vận tốc truyền sóng và
bước sóng có giá trị lần lượt là:
A. 8cm/s và 12cm
B. 45cm/s và 24cm
C. 30cm/s và 24cm
D. 30cm/s và 12cm .

Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100  t)(A) qua điện trở R = 5  trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng
toả ra là.
A. 600 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao
nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz)
B. 18000(Hz)
C. 17000(Hz)
D. 17640(Hz)
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự
cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số

công suất bằng 1 khi
A. f 

1
2CL

B. f  2 CL

C. f  2

C
L

D. f 

1
2 CL

Câu 8: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
Câu 9: Một con lắc đơn vật có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là
2m thì tần số dao động của vật là:
A.2 f .
B. 4f.
C. 0,5f.
D. f .
Câu 10: Chọn câu sai. Bước sóng  của sóng cơ học là:

A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
Câu 11: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động cơ quay
với tốc độ góc
A. bằng ω
B. lớn hơn ω
C. nhỏ hơn ω
D. lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
Câu 12: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách
nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng
1,5m/s A. 1,75m/s
B. 1,8m/s
C. 2m/s
D. 2,2m/s
Câu 13: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos(100πt) (A). Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 4A
B. 2A
C. 2 2A
D. 1,41 A.
Câu14: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây.
A. giảm 20 lần
B. tăng 400 lần
C. tăng 20 lần
D. giảm 400 lần



Câu 15.Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần
A nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng
cách AC là
A. 14/3 cm
B. 7/3 cm
C. 3,5 cm
D. 1,75 cm
Câu 16: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện.
B. đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
Câu 17: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất
của mạch sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên rồi giảm xuống.
C. giảm.
D. tăng.
Câu 18: Một động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng
điện hiệu dụng bằng 1A. Biết điện trở trong của động cơ là r =35,2Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu
suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng
A. 91%.
B. 86%.
C. 90%.
D. 80%.
Câu 19. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là:
A. 2(cm/s)
B. 16(cm/s)

C. 32(cm/s)
D. (cm/s)
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm
có giá trị bằng
A. 9 rad/s.
B. -9 rad/s.
C. 3 rad/s.
D. -3 rad/s.
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là . Nếu biên độ của hai dao động trên
thỏa mãn hệ thức A = A1 = A2 (A là biên độ dao động tổng hợp) thì độ lệch pha  có giá trị là
π
π

π
A. .
B. .
C.
.
D. .
2
3
3
4
Câu 22: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:
A. cùng pha so với li độ
B. lệch pha π /4 so với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ
D. ngược pha so với li độ
Câu 23: Đồ thị của một vật dao động điều hòa x=Acos(ωt+φ) có dạng như hình vẽ: Biên độ và pha ban đầu của
x(cm)

dao động là
4
A. 4cm; π rad
B. 4cm; π/2 rad
C. 4cm; -π/2 rad
D. 4cm; o rad
1
o
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
t(s)
2
x = 2cos(2πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây (s).
-4
Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s)
A. đang tăng lên
B. có độ lớn cực đại.
C. đang giảm đi.
D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 3 cos(ωt - /2) cm, x2 = cos(ωt) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = 2cos(ωt - /3) cm B.x = 2cos(ωt + 2/3)cm C.x = 2cos(ωt + 5/6) cm D.x = 2cos(ωt - /6) cm
Câu 26: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,994m
B. 0,2m
C. 96,6cm

D. 9,81cm
Câu 28: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. 0,02 (s).
B. 50 (s).
C. 1,25 (s).
D. 0,2 (s).
Câu 29: Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai nút sóng (không kể hai đầu) thì bước sóng
của sợi dây là:
A. 1m
B. 2cm
C. 0,375 m
D. 0,75 m
Câu 30. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bầy có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung
trầm là giọng cha…” . thanh, trầm trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây
A. độ cao
B. độ to
C. ngưỡng nghe
D. Âm sắc
Câu 31. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos(100t) (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này
bằng không?
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.


Câu 32. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây
cuộn thứ cấp là
A. 1100vòng

B. 2000vòng
C. 2200 vòng
D. 2500 vòng
Câu 33. Đặt điện áp u = 220 2 cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω,
L = 1,5/π (H) và C = 10-4/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4,4cos(100π.t + π/4) A.
B. i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C. i = 4,4cos(100π.t – π/4) A.
D. i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường
độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 60dB.
B. 80dB.
C. 70dB.
D. 50dB.
Câu 35: Một sóng cơ có chu kì 2 (s) truyền với tốc độ 1 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là.
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 2,5 m
Câu 36: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. cao tần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền
sóng
Câu38: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí
B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u =U 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
36 V. Giá trị của U là
A. 48 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 80 V.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u=U 2 cos(ωt+φ), trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C
thì nhận thấy, với C=C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu
mạch góc φ1 (0< φ1 <π/2), khi C=C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc φ1, điện
áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20Vvà mạch tiêu thụ công suất bằng 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện
áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20V
B. 25V
C. 28V
D. 32V
Câu 41: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến P(W)
trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1  U 2 cos(1t  ) và

P(1)

x

u2  U 2 cos(2 t   / 2) , người ta thu được đồ thị công suất mạch
điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là
A
đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất là:
50
A. 60W
B. 90W
C. 100W
D. 76W
P(2)
Câu 42: Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng
ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A1.
Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động
0
cưỡng bức là A2. Nếu tác dụng một ngoại lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì
400
R(Ω)
100
biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A3 > A2 > A1
B. A1 = A3 > A2
C. A1 > A2 > A3
D. A3 > A1 > A2
Câu 43: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa
dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.  /40 (s)
B.  /120 (s)
C.  /20 (s)

D.  /60 (s)
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổiđược.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện
áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2 U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 210W. Hỏi khi


điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu
A. 215W
B. 240W
C. 250W
D. 220W
Câu 45: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có
động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy  2  10 . Biên độ dao động
của vật là
A. 5 2 cm.
B. 5 3 cm.
C. 6 3 cm.
D. 8 cm.
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là
1,5cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’
và gần A nhất. Hỏi M cách trung điểm của AB một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 4,66 cm.
B. 7,60 cm.
C. 4,16 cm.
D. 4,76 cm.
Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song
song với nhau và song song với trục ox có phương trình lần lượt là x1=A1 cos(ω.t+φ1) và x2=A2 cos(ω.t+φ2). Giả
sử x=x1+x2 và y=x1-x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp hai lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực đại
giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây.

A. 36,870
B. 53,140
C. 143,140
D. 126,870
Câu 48: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng
truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại
đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M
và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất
A. 4,1cm/s
B. 2,8cm/s
C. 1,4cm/s
D. 8cm/s
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa
theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s
và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng
với S1 và S2 nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P)
của nó với mặt nước chuyển động với phương trình qu đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong
thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 13
B. 15
C. 26
D. 22
Câu 50: Một vật dao động theo phương trình x  20cos(5 t / 3   / 6) cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí
x = -10 cm lần thứ 2015 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian
A. 2013,08 s.
B. 1208,7 s.
C. 1207,5 s.
D. 2415,8 s.

HẾT

CHÚ Ý: lần kiểm tra thứ 2 sẽ tổ chức vào ngày 5,6 tháng 3 năm 2016


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1. NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. C. Tần số là 100.
Câu 2: D. năng lượng toàn phần.
Câu 3: D
Câu 4: D. 30cm/s và 12cm . HD:   2
Câu 5: Q = RI2t = 600J

MÃ 205

d 5
 . 5.12

   12cm => v = 

 30cm / s
 3
T 2
2

=> Chọn A


Câu 6: D. 17640(Hz)
Giải: Chọn D HD: fn = n.fcb = 420n (n  N)
Mà fn  18000  420n  18000  n  42.  fmax = 420 x 42 = 17640 (Hz) => đáp án D
Câu 7: D. f 

1
2 CL

Câu 8: B. dao động tắt dần.
Câu 9: D. f .
Câu 10: C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
Câu 11: C. nhỏ hơn ω
Câu 12:B. 1,8m/s
HD: 9=k/2 => =18/k=v/f=> v= 9/k (m/s) vì 1,5m/s Câu 13: C. 2 2A
Câu 14: D. giảm 400 lần
Câu 15. A. 14/3 cm
φAC
 = 4.AB = 56 cm. Dùng liên hệ giữa ĐĐĐH và chuyển động tròn đều
. AC 14
2 . AC

 AC 
 AC 
 cm vì  AC   / 6(rad )
A

2
3

C
Câu 16: C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
Câu 17: B. tăng lên rồi giảm xuống.

Pco ich
Php
rI 2
M
Câu 18:D. 80%. HD: H 
 1
 1
 80% Chon D
P
P
UIcos
Câu 19.
C. 32(cm/s) v =  A2  x 2  2f A2  x 2  8 52  32  32 cm/s
Câu 20: C. 3 rad/s.

Câu 21:C.
. HD: áp dụng A2  A12  A22  2 A1 A2cos  cos  0,5    2 / 3(rad ) => chọn C
3
Câu 22: D. ngược pha so với li độ
Câu 23: B. 4cm; π/2 rad
Câu 24: A. đang tăng lên
Câu 25: A. x = 2cos(ωt - /3) cm
Câu 26: A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 27: A. 0,994m
Câu 28: A. 0,02 (s).
Câu 29:A. 1m

Câu 30. A. độ cao
Câu 31.B. 100 lần.
U
N
U
484
.1000 = 2200 vòng . Chọn C
Câu 32. C. 2200 vòng Từ 2  2  N 2  2 .N1 Thế số : N2=
U1 N1
U1
220
Câu 33.D. i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
I
Câu 34: C. 70dB. Giải: Chọn C HD: L(dB)  10lg  70dB
I0
Câu 35: B. 1 m
Câu 36: A. âm thanh.

B


Câu 37: B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 38: B. rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 39: D. 80 V.HD: Vì UC(max) nên UC2  U 2  U R2  U L2 va U 2  U R2  (U L  UC )2 => U=80V
=> đáp án D
Câu 40: B. 25V
Vì uC1 trễ pha hơn u góc φ1 nên I1 sớm pha hơn u góc (π/2- φ1) và I2 trễ pha hơn u góc φ1 nên I1 vuông pha với I2
Mặt khác

P2 


U2
3U2

cos21 
 1  rad
R
4 R
6

Từ giãn đồ véc tơ: U R1  U LC 2  U L2  UC 2
và U R2  UCL1  3U / 2 va U R1  U LC 2  U / 2
Mặt khác
Vậy

2
2
2
U 2  U R21  UCL
1  U R 2  U LC 2

=>

UR1

0

U R2 I2

 3

U R1 I1

và UL2=

I1

φ1
UR2

va U R2  UCL1  UC1  U L1

3

UCL1

U

UL1
ULC2

U R1  U L 2  U C 2  3U L1  20
 U R1  10 3  5  U  24,46V

U R 2  U C1  U L1  40  U L1  3U R1

=> Chọn B

I2

P(W)


Câu 41:

D. 76W

HD: Xét đồ thị 2: P2max 
Xét đồ thị 1: P1 

P(1)

U
U
 50 
 U  200V
2.R2
2.400

R1U2
R12  Z2LC2

2

2

100.2002
 50 
 Z2LC2  70000
1002  Z2LC2

x

A

50

P(2)

U2
Khi P1max = x 
 75,6W => chọn D
2 ZLC2

0

400
100
Câu 42: D. A3 > A1 > A2
Vì biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức và độ
A
chênh lệch tần số dao động riêng và tần số lực cưỡng bức: friêng =5Hz và f1 = 2Hz,
F0=20N
F01=10N; f2= 10Hz, F02 = 10N; f3=2Hz, F03=20N. Căn cứ vào độ lớn của biên
A3
độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa friêng-f =f .
F0=10N
A1
Dựa vào đồ thị => chọn D

R(Ω)

A2


f

Câu 43: A.  /40 (s)
:
Từ đường tròn lượng giác ta có α=π/2 rad  t=α/ω = π/40s => Chọn A.
vmax   A  80(cm / s)
2

10 -80

M1

Câu 44: B. 240W
HD: Đặt y  U RC  U L

α

 y  1.U RC  1.U L  (12  12 )(U 2RC  U L2 )  2(U 2RC  U L2 ) 

Theo giả thiết ymax=2
Mặt khác
U 
2

U2R  UC2

 U L2

Theo giả thiết

Cách 2:

U RC  U L

( Bu-nhi-a-cốpxki)
40√3

M2

80
14
14
 2U LUC  U  4U  2 2U .U C  U C  3U / 2 2  U R 
U  cos =
4
4
2

2

v(cm/s)

U2
P
Cos2  PmaxCos2  Pmax 
 240W
R
Cos2

Đặt ZL=x, ZC=y


Công suất:

Mặt khác: f(x)=URC+UL=(ZRC+ZL)I 
Khi đó f(max)= 2

ymax  2(U2RC  U L2 )

2 U=> 2(U2RC  U L2 )  8U 2  4U L2  8U 2  U L  U RC  2U

 2U LUC  2U L2

P

-40

2U

nên suy ra

y

P  RI 2 

U ( R 2  y 2  x)
R 2  x 2  y 2  2 xy

RU 2
R  ( x  y )2
2


 210W

lấy đạo hàm f(x) và cho f’(x)=0 suy ra

x  R2  y 2

RU 2
7U 2
U2
3 2
3R
4R

 210W 
 210  Pmax 
 240W
R  y2  y 
x
4
R
3
R
8R
R
4
7
7
R2  (


)2
7
7

Câu 45: C. 6 3 cm.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là T/4 nên t = T/4. Hai thời điểm vuông
pha thế nên:


 v1

 vmax

2

  v2
  
  vmax

2


2
2
  1  v1  v2  vmax  vmax  30 3cm / s (cm/s)


Mặt khác, a và v vuông pha nhau nên:
 a1


 amax

2

  v1
  
  vmax

2

2

2

 15 3   2250 

2
  
  1  
  1  amax  1500 3 (cm/s )

 30 3   amax 

Câu 46: B. 7,60 cm. HD: giả sử H là cực đại: AH- BH =k => k= -2,67
Để cực đại nằm trên xx’ gần A nhất thì nó gần H nhất
vì vậy cực đại gần H nhất ứng với k = -3
Cách 1:
2
M
2


2
M
2

H

2
M
2

yM

M

x
y
y

 1  xM  a 1 
a
b
b
d d
k
AB
với a  1 2 
 2, 25 ; c 
 4; b2  c 2  a 2  10,9375
2

2
2
=> xM= 4,66cm => MO = 7,60cm,
Cách 2: d1-d2= -3 (1)dặt HM=x và AH=d=6cm , d1=AM, d2=MB
áp dụng tính chất đường Hypebol:

2
vmax
 6 3 (cm)  Chọn C.
amax

Biên độ: A 

B
XM A

O

d1  x 2  d 2 và d2  ( x  AB)2  d 2 (2) thay (2) vào (1) và dùng máy tính tìm nghiệm x
Câu 47: B. 53,140

Giải: Ta có Ax  A12  A22  2 A1 A2cos

3 A12  3 A22  10 A1 A2cos  0  cos  3

va Ay  A12  A22  2 A1 A2cos vì Ax=2Ay nên
A12  A22 3
 ( cô si) => (cosφ)min=3/5 => φmax=53,140 => Đáp án B
10 A1 A2 5
N1

M2

Câu 48:
A. 4,1cm/s
Giải: Góc P1OM1 = Góc P2OM2
Tại t1: P1M1= 12mm

P1

M1
Tại t2: A =ON2 = OM2 = 2,52  62  6,5mm
Trong khoảng thời gian t1 đến t2 thì véc tơ OM1
quét được góc α = 3π/2 suy ra ω=α/t=2π (rad/s)
-6
tại t1 điểm N1 đi qua vị trí cân bằng nên vN1 =A.ω = 4,1cm/s
Câu 49:
A. 13
Trong không gian có một chất điểm dao
động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+2,
vận tốc chuyển động là v1  5 2 . Sau 2 s quãng đường mà vật đi

O

2,5

+6

N2
A


u

α

được là S=AB=v1t= 10 2 cm. Tại B cách S1, S2 những khoảng d1, d2.
Từ hình vẽ ta có: b=a+2 và AB2 =(b-2)2+a2 => d1  2 61 cm, d 2  145 cm
y
Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn
AS1  AS 2  k  d1  d 2  9,81  k  3,57 , suy ra có 13 điểm cực đại

P2

B
b
A
2 d1

d2
x

a
S1
S2
Câu 50:B. 1208,7 s.
HD: Lực hồi phục luôn luôn hướng về VTCB, lực hồi phục sinh công dương khi vật chuyển động về VTCB và
sinh công âm khi chuyện động ra VT biên.
Trong một chu kì, một nửa thời gian (T/2) lực hồi phục sinh công âm, một nửa thời gian (T/2) sinh công dương.
Dựa vào VTLG ta xác định được:
Lần 1, vật qua li độ x = -10 cm theo chiều âm ứng với góc quét



từ  / 6 đến 2 / 3 . Trong giai đoạn này khoảng thời gian sinh công
dương là T/4 ( ứng với cung phần tư thứ nhất).
Để đến thời điểm lần thứ 2015, vật qua li độ x = -10 cm theo chiều
âm thì cần quét thêm 2014 vòng và thời gian sinh công dương có
thêm là 2014.T/2 = 1007T.
Tổng thời gian: T/4 + 1007T = 1208,7 s  Chọn B.

2π/3

-10
-π/6



×