TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HÓA HỌC
------
BẢO VỆ KHÓA LUẬN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HÓA HỌC
-------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: BIẾN TÍNH TITAN ĐIOXIT ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ TỪ QUẶNG INMENIT BÌNH
ĐỊNH VÀ ỨNG DỤNG XỬ LÍ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÓ SINH HỦY
Giáo viên hướng dẫn
: TS. Nguyễn Thị Diệu Cẩm
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Thu Sen
Nội dung trình bày
Mở đầu
1
4
2
Tổng quan lí thuyết
3
Phần thực nghiệm
Kết quả và thảo luận
MỞ ĐẦU
TÍNH CH T QUANG XÚC TÁC C A TiO2
Hình 1. Cơ chế xử lí các chất hữu cơ của chất xúc tác quang
BI N TÍNH TiO 2
TÁC NHÂN BI N TÍNH
TiO2
c bi n
tính b i các
nguyên t kim
TiO 2
c bi n
tính b i các
K t h p pha
nguyên t phi
t ph nh p
kim
kim lo i và phi
S, C, P, N, F, Cl,
kim
lo i
Ag, Pt, Zn, Cd,
Mn, Ce, Cr, Fe,
Al, Sn,…
Br, I…
QUY TRÌNH
I U CH
Dd KCl, lọc, rửa
QU NG
N
c l c
K2 TiF 6
Thủy phân,
INMENIT
lọc, rửa
Phân hủy, lắng, lọc
Chế hóa với dd KF, lọc, rửa, sấy,
Ti(OH) 4
F-TiO 2
nung
h
ng
c a
nh
nh
th i
n
g
c
h
ng
h
ng
gia
c a
c a
n
n ng
n ng
ch
KF dùng
hóa
a
n
h
i
t
ch
huy
NH 3
trong
hóa
quá
n
huy n
phù
phù
TiO
2 .n
trình
th y
K2 TiF 6
2O
phân
TiO2 .nH
H2
n
O
v i
NG
u
NH H
KF
Y U T
n
F-TiO2
KH O SÁT M T S
N QUÁ TRÌNH
I U CH
g
QU NG INMENIT BÌNH
NH
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample Ilmenite Binh Dinh
600
d=2.747
500
d=1.467
d=1.506
d=1.632
d=1.865
d=2.131
d=2.233
200
d=2.181
d=2.563
d=2.539
d=1.724
300
d=3.729
Lin (Cps)
400
100
0
20
30
40
50
60
2-Theta - Scale
File: Dinh PY mau Inminite Binh Dinh.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.00
01-073-1255 (C) - Ilmenite - Fe1.04Ti.96O3 - Y: 82.07 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 5.08500 - b 5.08500 - c 14.08800 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R-3 (148)
01-071-1141 (C) - Ulvospinel, syn - Fe2TiO4 - Y: 41.05 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Cubic - a 8.50900 - b 8.50900 - c 8.50900 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Face-centered - Fd-3m (227) - 8
Hình 2. Quặng inmenit
Hình 3. Giản đồ XRD của quặng inmenit Bình Định
70
C TR NG K 2 TiF6
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample K2TiF6
d=3.388
700
d=2.185
600
d=2.105
400
d=1.459
d=1.553
d=1.430
d=1.696
d=1.651
100
d=1.737
d=2.474
200
d=1.364
d=2.326
300
d=2.856
Lin (Cps)
500
0
20
30
40
50
60
2-Theta - Scale
File: Huyen K23 mau K2TiF6.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi:
01-073-2110 (C) - Potassium Titanium Fluoride - K2TiF6 - Y: 83.08 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 5.71500 - b 5.71500 - c 4.65600 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P-3
Hình 4. Mẫu K2TiF6 được điều chế từ quặng inmenit
Bình Định
Hình 5. Giản đồ XRD của K2TiF6
70
C TR NG K 2 TiF6
Hình 6. Gi n
EDX c a K 2 TiF 6
nh h
ng c a n ng
N ng
dung
chuy n
d ch
hóa (%)
NH 3 (mol/l)
dung d ch NH3 trong quá trình th y phân K2TiF6
N ng
dung
chuy n
d ch
hóa (%)
NH 3 (mol/l)
2,0
36,18
4,0
62,41
2,5
45,81
4,5
48,55
3,0
53,23
5,0
47,15
3,5
65,35
Bảng 1. Độ chuyển hóa xanh metylen trên vật liệu F-TiO
phụ thuộc vào nồng độ dung dịch NH dùng để thủy phân
3
K TiF
2
6
n ho t tính quang xúc tác c a F-TiO2
2
Hình 7. Ảnh hưởng của nồng độ dd NH3 đến khả
năng quang xúc tác của F-TiO2
Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch KF đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu F-TiO
N ng
dung
d c h KF (mol/l)
chuy n
hóa (%)
N ng
dung
d ch KF (mol/l)
chuy n
hó a (%)
0, 25
46,51
2,00
44,51
0, 50
54,77
3,00
43,82
1, 00
65,35
4,00
36,38
1, 50
42,27
B ng 2.
chuy n hóa xanh metylen trên xúc tác
F-TiO ph thu c vào n ng
2
hóa huy n phù
2
dung d ch KF ch
Hình 8. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch KF đến độ chuyển hóa
xanh metylen trên vật liệu F-TiO
2
Ảnh hưởng của thời gian chế hóa huyền phù TiO .nH O với dung dịch KF đến hoạt tính quang xúc tác
2 2
của vật liệu F-TiO
Th i gian
c h hóa huy n
2
chuy n
hóa (%)
phù (phút)
Th i gian
c h hó a huy n
c huy n
hó a (%)
phù (phút)
15
62,23
60
67,08
30
65,35
120
67,66
45
70,15
Bảng 3. Độ chuyển hóa xanh metylen trên vật liệu FTiO phụ thuộc vào thời gian chế hóa huyền phù với
2
dung dịch KF
Hình 9. Ảnh hưởng của thời gian chế hóa huyền phù đến độ chuyển hóa
xanh metylen trên xúc tác F-TiO
2
Ảnh hưởng của nhiệt độ nung TiO .nH O biến tính đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu
2 2
F-TiO
2
Nhi t
nung ( ⁰C)
c huy n
hóa (%)
Nhi t
nung ( ⁰C)
chuy n
hóa (%)
400
58,75
550
70,15
450
63,31
600
59,94
500
67,25
Bảng 4. Độ chuyển hóa xanh metylen trên xúc tác F-TiO phụ
2
thuộc vào nhiệt độ nung TiO .nH O biến tính.
2
2
Hình 10. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến độ chuyển hóa xanh metylen
trên vật liệu F-TiO
2
Hình 11.
nh SEM c a v t li u F-TiO 2 550
HUT – PCM – Bruker D sAdvance – TiO
Hình 12. Gi n
2
XRD c a v t li u TiO 550
2
HUT – PCM – Bruker D sAdvance – F-TiO
Hình 13. Gi n
2
XRD c a v t li u F-TiO 550
2
Hình 14. Giản đồ EDX của TiO2550
Hình 15. Giản đồ EDX của F-TiO2550
λ(nm)
Hình 16. Ảnh UV-VIS rắn của TiO2550 và F-TiO2550
Xác định thời gian đạt cân bằng hấp phụ
Th i gian
C (mg/l)
(gi )
Co (mg/l)
q (mg/g)
-3
0,5
6,77
7,57
2,4.10
1,0
6,35
7,57
3,66.10
1,5
6,20
7,57
4,11.10
2,0
6,15
7,57
4,26.10
2,5
6,13
7,57
4,32.10
3,0
6,12
7,57
4,35.10
3,5
6,11
7,57
4,38.10
-3
-3
-3
-3
-3
-3
Bảng 5. Dung lượng hấp phụ của vật liệu TiO2 theo thời
ian
Hình 17. Sự thay đổi dung lượng hấp phụ theo thời gian
nh h
ng c a th i gian ph n ng
Th i gian (gi )
chuy n hóa
(%)
B ng 6.
1
29,92
n
chuy n hóa xanh metylen
2
3
4
5
6
37,80
50,55
64,42
66,52
67,37
chuy n hóa dung d ch xanh metylen trên xúc tác F-TiO 550 theo th i gian x lý
2
Hình 18. Ảnh hưởng của thời gian phản ứng đến khả năng quang xúc tác của vật liệu F-TiO 550
2
Tính chất quang xúc tác của vật liệu TiO 550 và vật liệu F-TiO 550
2
2
chuy n hóa (%)
Xúc tác
èn s i
TiO2 550
t
M t tr i
75,32
3 4 ,2 5
F-TiO2 550
97,11
F-TiO 550
2
TiO 550
2
70,15
Bảng 7. Độ chuyển hóa xanh metylen trên các mẫu vật liệu TiO 550
2
à
F-TiO 550 với nguồn sáng khác nhau
2
Hình 19. Độ chuyển hóa xanh metylen của vật liệu
TiO 550 và
2
F-TiO 550
2
K T LU N
Từ các kết quả nghiên cứu của đề tài, chúng tôi thu được một số kết quả sau:
(1) Đã điều chế thành công vật liệu TiO2 biến tính bởi flo từ nguồn nguyên liệu ban đầu là quặng inmenit Bình
Định.
(2) Đã khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp vật liệu TiO 2 biến tính bởi F. Kết quả khảo
sát cho thấy điều kiện thích hợp để tổng hợp vật liệu TiO2 biến tính F: thủy phân K2TiF6 bằng dung dịch NH3 3,5 M,
thời gian chế hóa huyền phù 45 phút, nồng độ dung dịch KF 1 M, nung mẫu ở nhiệt độ 550ºC.
K T LU N
(3) V t li u F-TiO2 ã
n ng l
ng tia X (EDX), ph
c
c tr ng b i các ph
ng pháp kính hi n vi i n t quét (SEM), ph
(4) Ho t tính quang xúc tác c a F-TiO2 ã
10mg/l trong 6 gi d
tính b i F d
i èn s i
ng pháp nhi u x tia X (XRD), ph
i èn s i
t và d
t là 70,15%; d
ng pháp ph tán x
ng pháp ph UV-VIS m u r n.
c kh o sát trong ph n ng chuy n hóa xanh metylen v i n ng
i ánh sáng m t tr i.
i ánh sáng m t tr i
chuy n hóa xanh metylen c a các v t li u TiO 2 bi n
t 97,11%.
CẢM ƠN THẦY CÔ
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!!!