Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đề cương Giáo dục Quốc Phòng năm 1 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 34 trang )

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN TẬP HP 1
Câu 1. Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc
B. Vì nước ta còn nghèo
C. Phát huy vai trò của các thành phần kinh tế
D. Đòi hỏi của hiện đại hóa quân đội
Câu 2. Chiến tranh nhân dân nhằm chống lại hành động xâm lược, phá hoại trên các
mặt?
A. Kinh tế
B. Mọi mặt
C. Chính trị
D. Văn hóa
Câu 3. Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân là?
A. Lực lượng vũ trang nhân dân
B. Bộ đội chủ lực
C. Lực lượng kinh tế
D. Lực lượng địa phương
Câu 4. Mục đích cao nhất của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và sự nghiệp CNH, HĐH
B. Phát huy tốt nhất mọi tiềm năng để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tranh thủ sự hỗ trợ của các nước lớn cả về kinh tế và quân sự
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ, chính quyền
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng. Những biện pháp cơ bản trong kết hợp kinh tế – xã hội
với quốc phòng – an ninh hiện nay?
A. Quán triệt thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược
B. Tăng cường xây dựng, hoàn thiện khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
C. Tăng cường mở cửa, hội nhập
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 6. Quan hệ giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Tất yếu, biện chứng, hỗ trợ lẫn nhau
B. Một chiều: kinh tế quyết định quốc phòng.


C. Không đồng đẳng giữa xây dựng và bảo vệ.
D. Quốc phòng – an ninh tạo mơi trường cho phát triển kinh tế – xã hội

Trang 1 - Mã đề thi 1


Câu 7. Dưới góc nhìn kinh tế, vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
ninh?
A. Theo yêu cầu của nhà nước
B. Hiệu quả và tiết kiệm nhất
C. Là đòi hỏi của kinh tế tri thức
D. Là yêu cầu của kinh tế nhiều thành phần
Câu 8. Thực chất của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Hiệu quả và tiết kiệm nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Do kinh tế ta còn yếu
C. Do không còn hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Do chưa liên kết được với nước lớn
Câu 9. Nội dung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương trình, kế hoạch
B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển.
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong đời sống xã hội
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong an ninh quốc gia.
Câu 10. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính hiện đại?
A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết bị hiện đại
B. Vì nước ta nghèo
C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Vì chúng ta muốn chắc thắng
Câu 11. Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân hiện nay?
A. Lực lượng An ninh
B. Bộ đội chủ lực

C. Lực lượng kinh tế
D. Mỗi lĩnh vực đều có lực lượng nòng cốt
Câu 12. Các biện pháp để tổ chức tốt cuộc chiến tranh nhân dân hiện nay?
A. Xây dựng quân đội hiện đại
B. Xây dựng dân quân tự vệ mạnh
C. Phát triển kinh tế mạnh
D. Tăng cường giáo dục nhận thức đúng
Câu 13. Chiến tranh nhân dân có thể chống lại các loại hình chiến tranh nào?
A. Mọi loại chiến tranh
B. chiến tranh tâm lý
C. Công nghệ cao
Trang 2 - Mã đề thi 1


D. Ngoại xâm
Câu 14. Thời điểm phát huy tác dụng của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng –
an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ?
A. Khi chiến tranh xảy ra
B. Ngay trong thời bình
C. Trong liên doanh kinh tế
D. Khi chiến tranh kết thúc
Câu 15. Một trong những mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
XHCN là gì?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc.
B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, của Tổ quốc.
Câu 16. Một trong những đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH.
B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng trong thời bình.
D. Các tuyến phòng thủ đất nước được củng cốvững chắc.
Câu 17. Một trong những tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện.
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định.
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng.
Câu 18. Đặc điểm nào tác động nhất đến chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện chính trị cường quyền thô bạo và cứng rắn.
B. Tình hình thế giới, khu vực diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ngờ khó lường.
C. Thế giới có những biến động lớn ảnh hưởng đến các nước, đặc biệt là cácnước XHCN.
D. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện quyền "lãnh đạo thế giới".
Câu 19. Mục đích kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giai đoạn hiện nay là gì?
A. Nhằm thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh.
B. Nhằm phát triển kinh tế, quốc phòng mạnh.
C. Nhằm thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam XHCN.
D. Nhằm phát triển kinh tế, quốc phòng mạnh toàn diện.
Câu 20. Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm cơ bản của Đảng trong kết hợp kinh tế
– xã hội với quốc phòng – an ninh hiện nay?
Trang 3 - Mã đề thi 1


A. Phát huy mọi sức mạnh để vừa sản xuất vừa bảo vệ Tổ quốc.
B. Để trang bị hiện đại cho lực lượng vũ trang
C. Là trách nhiệm của mọi ngành, mọi cấp.
D. Kết hợp ngay từ trong các chương trình, kế hoạch
Câu 21: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang theo nguyên tắc nào?
A. Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.
B. Tuyệt đối coi trọng lãnh đạo chất lượng chính trị là quyết định.

C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Tuyệt đối về mọi.
Câu 22: Để đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang, phải chú ý vấn đề
gì?
A. Phải xây dựng tổ chức đảng trong lực lượng vũ trang vững mạnh.
B. Phải xây dựng tổ chức đảng trong lực lượng vũ trang luôn vững mạnh về chính trị, tư
tưởng và tổ chức.
C. Phải xây dựng tổ chức đảng đủ số lượng, có sức chiến đấu cao.
D. Phải xây dựng tổ chức đảng đủ số lượng và chất lượng, có sức chiến đấu cao.
Câu 23: Nguyên tắc "giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ
trang" có vị trí gì trong xây dựng lực lượng vũ trang?
A. Là nguyên tắc cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Là nguyên tắc quan trọng hàng đầu quyết định trong xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Là nguyên tắc quan trọng xây dựng lực lượng vũ trang chính trị.
D. Là nguyên tắc có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng vũ trang toàn dân.
Câu 24: Trong biện pháp "tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, "Bộ đội chủ lực được tổ
chức như thế nào?
A. Gọn, mạnh, trang bị hiện đại, bố trí có trọng tâm trong điểm trên cả nước.
B. Gọn, mạnh, cơ động; có sức chiến đấu cao. Có số lượng phù hợp, chất lượng tốt; phù
hợp với tình hình cụ thể ở từng địa phương, địa phương và thế trận cả nước.
C. Gọn, nhanh, tập trung ở những vị trí chiến lược của quốc gia.
D. Gọn, tinh nhuệ, bố trí ở những vị trí địch có thể tiến công đầu tiên.
Câu 25: Yêu cầu xây dựng Quân đội nhân dân trong giai đoạn mới là gì?
A. Trung thành với Tổ quốc và chế độ XHCN Việt Nam.
B. Trung thành với sự nghiệp đổi mới.
C. Trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ quốc và nhân dân.
D. Trung thành với Tổ quốc với Đảng và chế độ XHCN Việt Nam.
Câu 26: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng.
B. Xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc.

C. Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc VNXHCN.
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng an ninh nhân dân.
Trang 4 - Mã đề thi 1


Câu 27: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang theo hệ thống tổ chức như thế nào?
A. Từ chi bộ đến đảng bộ, đến quân uỷ
B. Từ chi bộ đến trung ương.
C. Từ Trung ương đến cơ sở.
D. Từ chi bộ đến đảng bộ, đến quân uỷ Trung ương.
Câu 28: Một trong những nội dung phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới.
B. Xây dựng quân đội, công an nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện
đại.
C. Xây dựng quân đội công an thống nhất, hiện đại trung thành với Tổ quốc, chế độ.
D. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại.
Câu 29: Vì sao lực lượng vũ trang phải luôn luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu?
A. Đó là chức năng nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam.
B. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản trước mắt của lực lượng vũ trang.
C. Đó là yêu cầu thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản của lực lượng vũ trang
Câu 30: Nắm vững quan điểm "tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang" có ý nghĩa
gì?
A. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam .
B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là quan điểm cơ bản chỉ đạo cách mạng của Đảng và
chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh quốc phòng.
D. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là quyết định một phần sức mạnh của LLVT.

Câu 31: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
gì?
A. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu.
B. Xây dựng toàn diện, coi trọng sẵn sàng chiến đấu.
C. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở.
D. Xây dựng toàn diện, sẵn sàng chiến đấu.
Câu 32: Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
A. Bản chất nhân dân lao động Việt Nam và các dân tộc.
B. Bản chất giai cấp công - nông do Đảng lãnh đạo.
C. Bản chất giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
Câu 33: Thực hiện biện pháp "nâng cao chất lượng huấn luyện - giáo dục". Đối với lực
lượng vũ trang nhân dân, phương châm huấn luyện là gì?
A. Cơ bản, mọi mặt, thực tế luôn luôn đáp ứng được mọi tình huống.
Trang 5 - Mã đề thi 1


B. Cơ bản, thống nhất chuyên sâu nhất là cách đánh.
C. Cơ bản, toàn diện, thiết thực, vững chắc.
D. Cơ bản, mọi mặt, thực tế luôn luôn đáp ứng.
Câu 34: Sức mạnh chiến đấu của Lực lượng Vũ trang phụ thuộc vào yếu tố nào nhất trong
các yếu tố sau.
A. Yếu tố kinh tế.
B. Yếu tố khoa học quân sự và trang bị vũ khí.
C. Yếu tố chính trị-Tinh thần.
D. Yếu tố văn hoá-xã hội.
Câu 35: Khái niệm Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Là lực lượng Công an nhân dân và Quân đội nhân dân đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
cộng sản Việt nam.
B. Là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam do Đảng cộng sản Việt

nam lãnh đạo. nhà nước Việt nam quản lý.
C. Là Quân đội nhân dân và Dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
Nam.
D. Là QĐND và CAND đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt nam.
Câu 36: Quan điểm nào của Đảng ta không phù hợp trong xây dựng nền quốc phòng toàn
dân hiện nay?
A. Giữ vững độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
C. Nhanh chóng hiện đại hoá toàn bộ nền quốc phòng.
D. Kết hợp sức mạnh quốc phòng an ninh với các lĩnh vực khác.
Câu 37: Theo quan điểm của CN Mác-LeeNin thì bản chất của chiến tranh là gì?
A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn của kinh tế
C. Là thể hiện qui luật sinh học
D. Là bản chất của xã hội loài người
Câu 38: Nguồn gốc của chiến tranh nảy sinh là do nguyên nhân nào?
A. Sự bùng nổ dân số
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp
C. Bản năng sinh vật của con người
D. Do định mệnh của loài người
Câu 39: Bản chất giai cấp của quân đội là?
A. Là lực lượng chung của cả xã hội
B. Là lực lượng siêu giai cấp
Trang 6 - Mã đề thi 1


C. Là của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó
D. Là lực lượng trung lập
Câu 40: Chọn câu trả lời sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân

đội
B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
D. Xây dựng quân đội để phát triển CNH-HĐH
Câu 41: Theo học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN trong quan điểm của Đảng ta, nội dung
nào sau đây là chưa phù hợp?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang
Câu 42: Chức năng nào sau đây không phù hợp trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt
Nam?
A. Chiến đấu
B. Đối ngoại
C. Công tác
D. Sản xuất
Câu 43: Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là gì?
A. Là cuộc chiến tranh phòng ngự
B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên mọi lĩnh vực
D. Là cuộc chiến tranh lạnh
Câu 44: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt
của?
A. Nền quốc phòng toàn dân
B. Chiến tranh nhân dân
C. Lực lượng sản xuất
D. Nền an ninh nhân dân
Câu 45: Tìm câu trả lời sai. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta
hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược

Trang 7 - Mã đề thi 1


B. Vì sự phát triển của nền văn hóa
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
Câu 46: Tìm câu trả lời sai nhất. Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt
Nam.
B. Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, yêu cầu của thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu
quả với các tình huống.
C. Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh tại cơ sở
D. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật.
Câu 47: Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào?
A. Gồm các lực lượng của toàn dân
B. Là các lực lượng vũ trang nhân dân
C. Các lực lượng dự bị động viên
D. Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
Câu 48: Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so với
trước là gì?
A. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu
tranh vũ trang vẫn là nòng cốt.
B. Vũ khí, trang thiết bị hiện đại hơn
C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp sức của lực lượng bên ngoài
D. Chủ yếu là chống khủng bố
Câu 49: Ý nghĩa của việc tăng cường nhận thức của sinh viên hiện nay về vai trò, nội dung
của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong tình hình hiện nay?
A. Giúp sinh viên xác định đúng vai trò đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ngay khi đang
học trong trường

B. Trang bị để sinh viên có kiến thức sử dụng vũ khí sau khi ra trường
C. Học để biết về lịch sử đánh giặc của tổ tiên ta
D. Nâng cao lòng tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng
Câu 50: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì?
A. Để lật đổ chế độ củ, xây dựng chế độ mới
B. Để xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
C. Để giành chính quyền và giữ chính quyền
D. Để tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng
Trang 8 - Mã đề thi 1


Câu 51: Quân đội nhân dân Việt Nam thành lập ngày tháng năm nào?
A. 22/12/1944
B. 22/12/1945
C. 22/12/1946
D. 22/12/1947
Câu 52: Tiềm lực nào quyết định đến sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng
toàn dân?
A. Tiềm lực chính trị tinh thần
B. Tiềm lực khoa học công nghệ
C. Tiềm lực quân sự
D. Tiềm lực kinh tế
Câu 53: Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị là gì?
A. Chính trị quyết định chiến tranh
B. Quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau
C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh
D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị
Câu 54: Tiềm lực nào có vị trí hàng đầu trong sức mạnh chiến đấu của quân đội?
A. Quân sự
B. Kinh tế

C. Chính trị tinh thần
D. Khoa học kĩ thuật
Câu 55: Vì sao phải đổi mới tư duy về quốc phòng hiện nay?
A. Do tác động cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
B. Vì ta không còn các đồng minh chiến lược để sẵn sàng viện trợ và giúp đỡ ta
C. Vì ta đang trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
D. Do truyền thống giữ nước của dân tộc ta từ xưa đến nay
Câu 56: Tìm câu sai. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Điều kiện địa lí
B. Mức độ giàu nghèo
C. Tiềm lực kinh tế
D. Truyền thống văn hóa dân tộc
Câu 57: Tiêu chí nào để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là?
A. Là cuộc chiến tranh tiến công
Trang 9 - Mã đề thi 1


B. Là chiến tranh lạnh
C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao
D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi nước khác
Câu 58: Trong chiến tranh những yếu tố cơ bản nào quyết định đến thắng lợi trên chiến
trường?
A. Vũ khí trang thiết bị và kỷ thuật hiện đại
B. Người chỉ huy giỏi và lực lượng tinh nhuệ
C. Con người và vũ khí. Con người là quan trọng
D. Lực lượng chiến đấu có kỷ chiến thuật hiện đại
Câu 59: Quân đội nhân dân Việt Nam do ai sáng lập và rèn luyện?
A. Do Đảng cộng sản Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Do Đảng cộng sản Việt Nam và nhân dân
C. Do Đảng Cộng sản Việt Nam và Võ Nguyên Giáp

D. Do Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh và nhân dân.
Câu 60: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê Nin về vai trò của quần chúng nhân dân trong
bảo vệ an ninh tổ quốc?
A. Là người thay đổi lịch sử .
B. Là bộ phận quan trọng .
C. Là người làm nên lịch sử
D. Là người tổ chức ra phong trào cách mạng
Câu 61: Những quan điểm, nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
B. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
C. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
D. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
Câu 62: Tìm câu hỏi đúng. Tác dụng của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
ninh?
A. Nhằm tận dụng lao động dư thừa
B. Sử dụng quân đội trong thời bình
C. Phát huy đầy đủ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Phù hợp với đường lối đối ngoại
Câu 63: Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
A. Chuẩn bị cho Tổ quốc đối phó thành công với các lực lượng gây hại.
Trang 10 - Mã đề thi 1


B. Chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân.
C. Đảm bảo cho đời sống nhân dân ấm no, hạnh phúc
D. Gắn kết các thành phần kinh tế.
Câu 64: Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh?
A. Chính nghĩa và phi nghĩa
B. Hạt nhân và thông thường

C. Cách mạng và phản cách mạng
D. Tiến bộ và phản tiến bộ.
Câu 65: Tìm câu trả lời đúng. Vai trò của nền quốc phòng toàn dân?
A. Là 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược
B. Thúc đẩy kinh tế phát triển
C. Thúc đẩy khoa học công nghệ phát triển
D. Giữ vững hoà bình ổn định
Câu 66: Vì sao chúng ta cần phải xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
A. Là quy luật khách quan.
B. Vì địch xâm lược.
C. Bảo vệ là một công đoạn của sản xuất và đời sống
D. Vì ta yếu.
Câu 67: Tìm câu trả lời sai. Nội dung quan trọng nhất trong xây dựng thế trận quốc phòng
toàn dân là gì?
A. Phân vùng chiến lược kết hợp bố trí khu dân cư.
B. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
C. Xây dựng môi trường văn hoá xã hội lành mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng nòng cốt và phòng thủ dân sự.
Câu 68: Hãy tìm câu trả lời đúng. Nội dung chính của sự gắn kết trong thế trận quốc
phòng toàn dân?
A. Thế trận kinh tế với thế trận quân sự.
B. Thế trận quốc phòng toàn dân với thế trận an ninh nhân dân.
C. Thế trận chiến tranh nhân dân với thế trận quốc phòng toàn dân.
D. Thế trận ngoại giao với thế trận quốc phòng, quân sự.
Câu 69: Tìm câu trả lời đúng. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong thời kỳ hoà bình,
thì lực lượng nào đóng vai trò nòng cốt cho toàn dân đánh giặc?
A. Lực lượng vũ trang.
B. Lực lượng quân sự
Trang 11 - Mã đề thi 1



C. Lực lượng kinh tế.
D. Lực lượng văn hoá.
Câu 70: Tìm câu trả lời đúng nhất. Để xây dựng tốt nền quốc phòng toàn dân, cần giáo dục
quốc phòng cho những đối tượng nào?
A. Lực lượng vũ trang.
B. Thanh niên, sinh viên.
C. Học sinh phổ thông.
D. Mọi đối tượng.
Câu 71: Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng cộng sản Việt Nam khẳng định
trong các kì Đại Hội cụ thể là?
A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Tập trung mua sắm các vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội
C. Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề
D. Chú trọng xây dựng nâng cao đời sống văn hóa tinh thần cho quân đội
Câu 72: Chọn câu đúng nhất. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân được tiến hành
trong các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Tất cả các ngành nghề, lĩnh vực
C. Văn hoá
D. Quân sự
Câu 73: Hãy tìm câu trả lời sai. Quan điểm về chiến tranh nhân dân của Đảng ta?
A. Toàn dân đánh giặc
B. Đánh lâu dài nhưng ra sức giành thắng lợi sớm
C. Phòng ngự là chính
D. Vừa chiến đấu vừa sản xuất
Câu 74: Chọn câu đúng nhất. Mục đích cao nhất của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và sự nghiệp CNH, HĐH
B. Phát huy tốt nhất mọi tiềm năng để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

C. Tranh thủ sự hỗ trợ của các nước lớn cả về kinh tế và quân sự
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ, Đảng, chính quyền
Câu 75: Tìm câu trả lời sai. Xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam?
A. Chính qui
Trang 12 - Mã đề thi 1


B. Hiện đại
C. Nhà nghề
D.Tinh nhuệ
Câu 76: Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng cơ bản nào?
A.Chiến đấu và đối ngoại.
B.Đối ngoại và sản xuất.
C.Chiến đấu, công tác và sản xuất.
D.Kinh tế và bảo vệ Tổ Quốc.
Câu 77: Tìm câu trả lời đúng nhất. Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Xây dựng quân đội hùng mạnh
B. Xây dựng khu vực phòng thủ vững mạnh
C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội
D. Không để xảy ra chiến tranh
Câu 78: Tư tưởng cơ bản xuyên xuốt của Đảng ta về nghệ thuật quân sự là gì?
A. Dựa vào vị trí địa lí thuận lợi
B. Tích cực, chủ động và tiến công
C. Dựa vào quân số đông, lương thực nhiều
D. Có trận địa phòng thủ vững chắc
Câu 79: Những yếu tố nào tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Điều kiện địa lí
B. Tiềm lực kinh tế
C. Truyền thống văn hóa dân tộc

D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 80: Tư duy mới của việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường QP - AN?
A. Kết hợp trong từng chương trình, kế hoạch và từng bước phát triển
B. Kết hợp như những năm trước đây
C. Kết hợp khi có chiến tranh xảy ra
D. Kết hợp khi chiến tranh kết thúc
Câu 81: Tiêu chí để nhận biết được tính chất cách mạng hay phản động của cuộc chiến
trnh?
A. Trình độ hiện đại của các loại vũ khí trang bị
B. Tính chất của giai cấp xây dựng quân đội tham chiến
C. Mức độ chính quy của quân đội tham gia chiến tranh
D. Quyền lợi của đối tượng mà cuộc chiến tranh bảo vệ hay đem lại
Trang 13 - Mã đề thi 1


Câu 82: Tìm các câu trả lời sai. Loài người đã tiến hành các hình thức chiến tranh nào?
A. Chiến tranh vũ khí lạnh
B. Chiến tranh vũ khí công nghệ cao
C. Chiến tranh vũ khí thông thường
D. Chiến tranh hạt nhân
Câu 83: Tiêu chí nào để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh?
A. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
B. Mục đích của cuộc chiến tranh
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh
D. Giai cấp tiến hành chiến tranh
Câu 84: Tìm câu trả lời sai. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng

Câu 85: Tìm câu trả lời sai nhất. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với
sức mạnh thời đại
Câu 86. Quan điểm của chủ nghĩa M – LN về chiến tranh?
A. Là hành vi bạo lực buộc đối phương phải phục tùng.
B. Bắt nguồn từ khi xuất hiện nhà nước và quân đội.
C. Là sự kế tục chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.
D. Chiến tranh xuất hiện từ ý chỉ của đấng siêu nhiên.
Câu 87. Chủ tịch HCM xác định thái độ của chúng ta đối với chiến tranh?
A. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa
B. Không ủng hộ chiến tranh, dựa vào biện pháp ngoại giao để giành và giữ chính quyền.
C. Ủng hộ chiến tranh, sẵn sàng hy sinh tất cả để giành thắng lợi.
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, không từ bỏ bất kỳ biện pháp để giành thắng lợi.
Câu 88. Quan điểm CN M – LN về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị?
A. Là hai vấn đề hoàn toàn độc lập với nhau.
Trang 14 - Mã đề thi 1


B. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh.
C. Chiến tranh quyết định sự tồn tại và phát triển của chính trị.
D. Chính trị là thủ đoạn để giành thắng lợi trong chiến tranh.
Câu 89. HCM khẳng định mục đích của cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực dân
Pháp xâm lược là?
A. Cuộc chiến tranh cách mạng, lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp
B. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
C. Cuộc chiến tranh chính nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
D. Lật đổ chế độ phong kiến và chế độ thực dân ở nước ta.

Câu 90. Theo tư tưởng HCM nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng vì?
A. Cần phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn dân
B. Để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền
C. Không còn biện pháp nào khác để giải phóng dân tộc
D. Chỉ có thể dựa vào chính sức ta để giải phóng cho ta.
Câu 91. Quan điểm của CN M – LN về bản chất giai cấp của quân đội?
A. Quân đội không mang bản chất của bất cứ giai cấp nào
B. Chỉ là công cụ bạo lực đơn thuần, phục vụ chiến tranh
C. Mang bản chất của giai cấp thống trị
D. Mang bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó.
Câu 92. Một số loại hình chiến dịch cơ bản trong NTQSVN?
A. Chiến phòng ngự, tiến công, tiến công tổng hợp
B. Chiến dịch tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp.
C. Chiến dịch tiến công, phòng ngự, phòng không.
D. Chiến dịch phòng không, phản công, công kiên, phòng ngự.
Câu 93. Chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông (1947), chiến dịch đường 9 Nam Lào.. thuộc loại
hình chiến dịch?
A. Chiến dịch tiến công tổng hợp
B. Chiến dịch phòng ngự
C. Chiến dịch phản công
D. Chiến dịch tiến công
Câu 94. Trong chiến dịch ĐBP chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến là?
A. Bám thắt lưng địch mà đánh với thế tiến công cài răng lược
B. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc
C. Bao vây, tiêu hao, tiêu diệt sinh lực địch.
Trang 15 - Mã đề thi 1


D. Bí mật, bất ngờ, thọc sâu đánh hiểm tiêu diệt địch.
Câu 95. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công?

A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975
D. Chiến dịch tiến công tổng hợp khu 8.
Câu 96. Mặt trận binh vận có ý nghĩa là?
A. Nêu cao tính chính nghĩa của cuộc chiến tranh.
B. Làm tan rã hàng ngũ địch, hạn chế thấp nhất tổn thất của ta
C. Làm kẻ địch sợ hãi, mất sức chiến đấu
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
Câu 97. Chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến chống Pháp và
chống Mỹ?
A. Tiến công địch trong công sự kiên cố
B. tập kích, phục kích, vận động tiến công
C. Đánh phục kích kết hợp vây lấn tiến công
D. Đánh địch đổ bộ đường không
Câu 98. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược kẻ thù có điểm mạnh?
A. Có ưu thế tuyệt đối về quân sự, kinh tế, khoa học quân sự.
B. Có ưu thế vượt trội về trang bị, vũ khí khí tài hiện đại.
C. Có ưu thế vượt trội về tính cơ động và khả năng tác chiến cao.
D. Có ưu thế về nền chính trị ổn định và kinh tế vượt trội.
Câu 99. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy LLVT 3 thứ quân làm nòng cốt.
B. Là cuộc chiến tranh có sự tham gia của toàn dân.
C. Cuộc chiến tranh mang tính chất tự vệ chính nghĩa.
D. Cuộc chiến tranh vệ quốc với thế mạnh vượt trội về lực lượng tham gia.
Câu 100. Phương hướng xây dựng lực lượng DQTV hiện nay là?
A. Xây dựng rộng khắp
B. Chú trọng cả số lượng và chất lượng
C. Có kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo tốt
D. Cả 03 đáp án trên.


Trang 16 - Mã đề thi 1


Trang 17 - Mã đề thi 1


CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN TẬP HP 2
Câu 1. Quan điểm của Đảng, nhà nước trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật
tự an toàn xã hội
A. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
B. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước.
C. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về ANQG.
D. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hoạt động xâm phạm
ANQG.
Câu 2. Một trong những cơ quan chuyên trách bảo vệ ANQG bao gồm :
A. Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở
khu vực biên giới trên đất liền và trên biển.
B. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở
khu vực trên đất liền.
C. Bộ đội địa phương, dân quân tự vệ là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở
khu vực trên đất liền.
D. Nhân dân và lực lượng tình báo là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia.

Trang 18 - Mã đề thi 1


Câu 3. Một trong những Nhiệm vụ bảo vệ ANQG bao gồm :
A. Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo vệ độc
lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.

B. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hoạt động xâm phạm
ANQG.
C. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ ANQG với nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế văn hoá, xã hội ; phối hợp có hiệu quả hoạt động an ninh, quốc phòng với hoạt động đối
ngoại.
D.Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân.
Câu 4. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia
A. Bảo vệ an ninh biên giới.
B. Bảo vệ an ninh lương thực
C. Bảo vệ an ninh năng lượng
D. Bảo vệ an ninh môi trường.
Câu 5. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia mang tính cốt lõi và xuyên suốt?
A. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
B. Bảo vệ an ninh kinh tế
C. Bảo vệ an ninh văn hoá, tư tưởng
D. Bảo vệ an ninh dân tộc
Câu 6. An ninh quốc gia là?
A. sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
B. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia.
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN, sự quản lí thống nhất của Nhà nước
D. Bảo vệ an ninh về tư tưởng và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích
hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Câu 7. Bảo vệ an ninh quốc gia là?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về ANQG.
B. là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an
ninh quốc gia.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân.

D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN, sự quản lí thống nhất của Nhà nước.
Trang 19 - Mã đề thi 1


Câu 8. Nguyên tắc bảo vệ ANQG là?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN, sự quản lí thống nhất của Nhà nước
B. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về ANQG.
C. Ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
D. Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 9. Một trong những quan điểm của Đảng về bảo vệ An ninh quốc gia, trật tự an toàn
xã hội?
A. Đảng lãnh đạo về mọi mặt bảo vệ an ninh quốc gia.
B. Công an là lực lượng nòng cốt, tăng cường hiệu lực quản lý của nhà nước.
C. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng và nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc.
D. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 10. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là?
A. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hóa thông tin, tôn giáo.
B. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị xã hội và các công trình quốc phòng an ninh.
C. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
D. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 11. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm?
A. Bảo vệ an ninh: chính trị, nội bộ, an ninh kinh tế, Đảng, nhà nước, nhân dân.
B. Bảo vệ an ninh: Kinh tế, văn hóa tư tưởng, dân tộc và sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước.
C. Bảo vệ an ninh: Kinh tế, tôn giáo, dân tộc và nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân
tộc.
D. Bảo vệ an ninh: chính trị nội bộ, kinh tế, văn hóa tư tưởng, dân tộc, tôn giáo, biên giới,
thông tin.
Câu 12. Hậu quả và tác hại của tệ nạn cờ bạc đối với xã hội cộng đồng là?
A. Gây hậu quả lớn về kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường

B. Gây mất an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở cộng đồng dân cư và ở địa phương.
C. Gây tác hại lớn cho đời sống xã hội và khó khăn cho công tác giữ gìn trật tự xã hội.
D. Gây tổn thất về kinh tế, hạnh phúc gia đình và lây lan trong xã hội.
Câu 13. Để phòng ngừa hậu quả của tệ nạn xã hội và tội phạm ở trong trường lớp, cần?
A. Nhận thức rõ hậu quả, không tham gia vào các tệ nạn xã hội dưới bất kỳ hình thức nào.
B. Nhận thức rõ trách nhiệm, hiểu biết pháp luật, ký kết không tham gia các hoạt động của
tệ nạn xã hội.
C. Có trách nhiệm phát hiện các tệ nạn xã hội để cùng nhà trường phòng ngừa có hiệu quả.
Trang 20 - Mã đề thi 1


D. Có trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết không tham gia các hoạt động tệ nạn xã hội và
tội phạm.
Câu 14. Có mấy yếu tố cấu thành tội phạm?
A. Có 3 yếu tố
B. Có 4 yếu tố
C. Có 5 yếu tố
D. Có 6 yếu tố
Câu 15. Căn cứ vào tính chất nguy hiểm mà người ta phân thành mấy loại tội phạm?
A. Có 3 loại.
B. Có 4 loại.
C. Có 5 loại.
D. Có 6 loại.
Câu 16. Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình phá hoại kinh tế của ta, nhằm mục
đích gì?
A.Tạo sức ép để buộc ta phải theo quĩ đạo của chúng.
B. Tạo sức ép và cớ để tiến công quân sự.
C. Tạo sức ép để buộc ta phải chấp nhận các điều kiện chính trị.
D. Tạo sức ép để lật đổ hệ thống chính trị
Câu 17. Để góp phần làm thất bại chiến lược diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ của kẻ

thù. Cần nắm vững một trong các phương châm chỉ đạo gì?
A. Giữ vững bên trong , chủ động ngăn chặn, phòng ngừa và chủ động tiến công.
B. Phát huy sức mạnh độc lập của các lực lượng trên địa bàn, đấu tranh toàn diện.
C. Củng cố và phát huy sức mạnh của các lực lượng vũ trang và an ninh nhân dân.
D. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của các lực lượng đứng chân trên địa bàn.
Câu 18. Kẻ thù "Lợi dụng vấn đề Dân tộc – Tôn giáo" để chống phá ta như thế nào?
A. Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, nhà nước ta để truyền đạo trái phép.
B. Triệt để lợi dụng chính sách bình đẳng, dân chủ, tự do của ta.
C. Triệt để khai thác lợi dụng những sai sót, sơ hở của ta.
D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta.
Câu 19. 4 Giai đoạn 2 của quá trình hình thành phát triển “diễn biến hoà bình” vào những
năm nào?
A. Những năm 80 của thập kỷ XX đến nay.
B. Những năm 80 đến những năm 90.
C. Những năm 70 đến 1991.
Trang 21 - Mã đề thi 1


D. Những năm 70 đến những năm 80.
Câu 20. Giai đoạn một của qúa trình hình thành phát triển chiến lược diễn biến hoà bình,
tính từ thời gian nào?
A. Từ đại chiến thế giới lần thứ hai (1945) đến đầu những năm 80.
B. Từ năm 1945 đến cuối 1960.
C. Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai 1945 đến cuối những năm 70 của thế kỷ XX.
D. Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai 1945 đến cuối những năm 80 của thế kỷ XX.
Câu 21. Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ là gì?
A. Là hoạt động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do lực lượng phản động trong nước
hoặc nước ngoài thực hiện.
B. Hoạt động bằng bạo lực của bọn phản động.
C. Hoạt động phá hoại của chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động.

D. Hoạt động phá hoại của chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động đa quốc gia.
Câu 22. Trên mặt trận văn hoá, chiến lược “Diễn biến Hoà bình”, BLLĐ của địch chống
phá ta ở nội dung nào mạnh nhất?
A. Làm phai mờ bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tôc Việt Nam.
B. Lối sống thực dụng, chủ nghĩa cá nhân và làm băng hoại đạo đức
C. Tuyên truyền và xâm nhập đời sống văn hoá phương Tây
D. Đề cao giá trị vật chất, tôn thườ đồng tiền, sống ích kỷ.
Câu 23. Chiến lược “Diễn biến Hoà bình” BLLĐ đã và đang lợi dụng vấn đề dân tộc
chống phá chúng ta trọng điểm ở nội dung nào?
A. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người, những tồn tại do lịch sử để
lại, tạo dựng xu hướng bất bình với Đảng, Nhà nước và CNXH.
B. Khai thác các mâu thuẫn giữa các dân tộc trong đất nước
C. Kích động, xúi giúc các dân tộc đòi quyền tự quyết, kích động chủ nghĩa ly khai.
D. Kích động đòi “ dân chủ “ tôn trọng “quyền “ của các dân tộc, gây rối loạn an ninh
chính trị.
Câu 24. Chiến lược “Diễn biến Hoà bình” – Bạo loạn lật đổ đã và đang chống phá về
Kinh tế ở nước ta tập trung chủ yếu ở nội dung nào?
A. Làm chuyển hoá nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam dần theo quỹ
đạo kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, từ đó chuyển hoá chế độ chính trị.
B. Chiến lược đầu tư ồ ạt nhằm chiếm lĩnh và định hướng thị trường theo quỹ đạo của
chúng.
C. Khuyến khích kinh tế TB tư nhân, thúc đẩy quá trình cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà
nước
Trang 22 - Mã đề thi 1


D. Tạo áp lực về kinh tế để buộc ta chấp nhận các điều kiện về chính trị.
Câu 25. Chiến lược “DBHB” – Bạo loạn Lật đổ chống phá ta về tư tưởng-văn hoá , tập
trung chủ yếu ở nội dung nào?
A. Đòi xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh

B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn đảng, toàn quân, toàn dân và khối đại đoàn kết DT.
C. Chống phá và làm mất hiệu lực nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Phá hoại, xuyên tạc đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 26. Một trong những giải pháp quan trọng để phòng chống chiến lược “ DBHB”
BLLĐ là gì?
A. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định hướng XHCN .
B. Tuyên truyền, giáo dục mỗi người dân là một pháo đài bất khả xâm phạm trước mọi âm
mưu DBHB của địch.
C. Xây dựng toàn dân thành lớp người mới XHCN trong giai đoạn hiện nay.
D. Tuyên tuyền, giáo dục toàn dân không sa ngã vào các tệ nạn XH, góp phần làm trong
sạch XH.
Câu 27. Để góp phần làm thất bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật đổ. Cần
nắm vững một trong những mục tiêu gì?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân
C. Bảo vệ sản xuất và tính mạng và tài sản của nhân dân.
D. Bảo vệ sản xuất, đời sống của nhân dân.
Câu 28. Trong thủ đoạn diễn biến hoà bình, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn
giáo của ta để thực hiện âm mưu gì?
A. Từng bước gây mất ổn định xã hội và làm chệch hướng chế độ XHCN.
B. Truyền bá mê tín và tư tưởng chống đối chế độ ta.
C. Truyền bá mê tín và tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 29. Kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam như thế nào?
A. Triệt để lợi dụng những khuyết điểm trong thực hiện các chính sách dân tộc, tôn giáo
của ta.
B. Triệt để khai thác các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
C. Triệt để tận dụng những hiện tượng non kém về nhận thức của một số người.
D. Triệt để khai thác các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để chia rẽ nội bộ.


Trang 23 - Mã đề thi 1


Câu 30. Để góp phần làm thất bại chiến lược diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ của kẻ
thù. Cần nắm vững một trong những mục tiêu gì?
A. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội của đất nước, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại
hoá.
B. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc và chế độ.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, chế độ XHCN.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền và định hướng XHCN của quốc gia, dân tộc.
Câu 31. Mục tiêu của các thế lực thù địch thực hiện diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ
chống phá Việt Nam như thế nào?
A. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, chế độ XHCN , lái nước ta đi theo con đường
TBCN.
B. Lôi kéo Việt Nam đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
C. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
D. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng , buộc ta lệ thuộc vào chủ nghĩa tư bản
Câu 32. Chính phủ Mỹ tuyên bố bình thường hoá quan hệ Việt - Mỹ, ngày tháng năm nào?
A. Ngày 11.7.1995
B. Ngày 30.4.1976
C. Khoảng giữa năm 1995
D. Khoảng giữa năm 1994
Câu 33. Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hoà bình để phá hoại về tư tưởng văn hoá như
thế nào?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lênin tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền tảng tư tưởng của
Đảng.
B. Tuyên truyền, nói xấu và tìm cách xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lênin tư tưởng Hồ Chí
Minh
C. Phủ định toàn bộ chủ nghĩa Mác – Lênin tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Phủ định vai trò lãnh đạo của Đảng ta, cổ xuý lối sống thực dụng tự do chủ nghĩa.

Câu 34. Hoạt động diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ chống phá Việt Nam, kẻ địch thực
hiện theo những phương châm nào?
A. Dính líu, Mềm, ngầm, sâu.
B. Chui sâu phá hoại kết hợp với răn đe quân sự.
C. Chui sâu, leo cao, phá nội bộ là chính.
D. Răn đe quân sự kết hợp với cô lập chính trị, xây dựng phản động trong nước.
Câu 35. Thực hiện diễn biến hoà bình phá hoại về văn hoá tư tưởng, kẻ thù tập trung tiến
công vào vấn đề gì?
Trang 24 - Mã đề thi 1


A. Vào nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc Việt Nam.
B. Vào truyền thống kinh nghiệm của văn hoá Việt Nam.
C. Vào những sản phẩm văn hoá quí giá của chúng ta.
D. Vào những giá trị văn hoá của lịch sử dân tộc.
Câu 36. Để góp phần làm thất bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật đổ của kẻ
thù. Cần nắm vững mấy nhiệm vụ cơ bản?
A. Nắm vững 3 nhiệm vụ.
B. Nắm vững 6 nhiệm vụ.
C. Nắm vững 5 nhiệm vụ.
D. Nắm vững 4 nhiệm vụ.
Câu 37. Một trong những phương châm chỉ đạo của Đảng và nhà nước ta trong phòng
chống chiến lược DBHB - BLLĐ là gì?
A. Xây dựng tiềm lực vững mạnh của đất nước, tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong
nước và quốc tế, kịp thời làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn chống phá của kẻ thù đối với
Việt Nam.
B. Kiên định con đường đi lên CNXH.mà Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã lựa chọn.
C. Phát huy tiềm năng của các địa phương để xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc,
đảm bảo ngăn chặn sự xất hiện và phát triển của “DBHB”-BLLĐ.
D. Kiên quyết chống lại các biểu hiện mất cảnh giác, chủ quan ở cơ sở. Bảo vệ tốt an ninh

chính trị trật tự an toàn xã hội. Sẵn sàng chống bạo loạn ở các địa bàn cơ sở.
Câu 38. Chiến lược “DBHB” nhằm vô hiệu hoá LLVTND tập trung chủ yếu ở nội dung
nào?
A. Vô hiệu hoá sự lãnh đạo của Đảng với Lực lượng Vũ trang, “Phi chính trị hoá” làm cho
các lực lượng này xa rời mục tiêu chiến đấu.
B. Gây chia rẽ nội bộ giữa lực lượng CAND và QĐND chia rẽ tình đoàn kết quân dân.
C. Mua chuộc hàng ngũ cán bộ của QĐ và Công an, làm xói mòn về phẩm chất đạo đức
lối sống.
D. Kích động mâu thuẫn giữa lợi ích phát triển kinh tế với xây dựng QĐ chính quy hiện
đại
Câu 39: Vùng nội thủy của lãnh thổ quốc gia là?
A. Là vùng nước được giới hạn một bên là bờ biển một bên là lãnh hải
B. Là vùng nước biển nằm ở phía trong của đường cơ sở
C. Là vùng nước nằm ở bên ngoài đường cơ sở
D. Là vùng nước được giới hạn bởi đường cơ sở và đường biên giới trên biển

Trang 25 - Mã đề thi 1


×