Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Đề thi thử hóa học tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.38 KB, 38 trang )

HOC24H.VIOLET.VN

ĐỀ 1
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản
ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung
dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít
B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít.
D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít
Câu 2: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30
B. 48
C. 38
D. 66
Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A(k) ⇄ 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn
hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Câu 4: Cho công thức chất A là C 3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp
chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-CHBr-CHBr2.
B. CH2Br-CH2-CHBr2.
C. CH2Br-CHBr-CH2Br.
D. CH3-CBr2-CH2Br.


Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe 3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư được V ml (ở đktc)
hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 806,4
B. 604,8
C. 403,2
D. 645,12
Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C 8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả
năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 → 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 → 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O → C2H5OH + NaOH
Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng
D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3
B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc)
D. CO, Al2O3, K2O, Ca
Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa .
Giá trị của m là

A. 108,0.
B. 81,0.
C. 42,8
D. 40,5
Câu 11: Chất A có công thức phân tử C 11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B
mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3.


HOC24H.VIOLET.VN
B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2.
D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.
Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO 2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần
lượt là
A. sp; sp3; sp; sp2.
B. sp2; sp3; sp; sp2.
C. sp; sp2; sp; sp3.
D. sp; sp3; sp2; sp.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.1024.
B. 6,020.10 24.
C. 16,20.1024.
D. 3,012.10 24.
Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4

A. Nước
B. Quỳ tím
C. Nhiệt phân
D. Nước và CO 2
+


- Câu 16: Cho các ion:HSO 4 , NO 3 , C6H5O , OCO-CH2-NH 3+ , CH3NH 3 , Cu2+, Ba2+, Al(OH) −4 , HCO 3−
. Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 2
B. 2 và 1
C. 1và 2
D. 2 và 2
Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H 2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp
muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37
B. 6,905 và 3,33
C. 7,035 và 3,33
D. 7,035 và 4,37
2+
Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để
chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4
0,02M cần dùng là
A. 25 ml
B. 60 ml
C. 120 ml
D. 30 ml

2−
2+
Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M và ion X 2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong
đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M 2+
nhiều hơn của ion X 22− là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. 20, chu kì 4, nhóm IIA
B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA
D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 20: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca2+; K+; S2-; ClB. Cl-; S2-; Ca2+; K+.
C. S2-; Cl-; K+; Ca2+
D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.
Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68
gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công
thức phân tử của este đó là
A. C14H18O6.
B. C9H12O6.
C. C12H20O6.
D. C12H14O6.


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu
được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với
30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C3H5COOH.
D. C2H5COOH.

Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì
thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95
B. 12,65
C. 1,05
D. 1,35
Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (ở đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7.
D. CH3COOCH3 và 6,7.
Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 0,8M, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối
lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85%
B. 22,32%
C. 77,78% D. 25,93%
Câu 27: X là dung dịch H 2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với
dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH
= 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1
B. 1:2
C. 3:2

D. 2:3
Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được
4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI.Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A.
Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu
được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch
thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp
X là
A. 47,8%
B. 64,3%
C. 35,9%
D. 39,1%
Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O 2 (lấy dư).
Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H 2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn
300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C4H8O2. B. C4H8O.
C. C3H6O2.
D. C3H8O.
Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn.
Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch

CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm
B. 872,73ml
C. 1018,18ml
D. 525,25ml
Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br 2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được
(không xét đồng phân hình học) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7H6O2?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được
0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0
D. 2,88 và 1,0
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 37: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?


A.

Cl Cl
Cl Cl
-H2C - C - C - CH2 - CH2 - C - C- CH2CH3CH3
CH3CH3

B.

H
H
H
H
-H2C - C - CH2 - C - CH2 - C - CH2-CCH3
CH3
CH3
CH3

H

H
-H2C - C = C - CH2 - CH2 - C = C- CH2Cl
Cl
C.
H
H
H
-H2C - C - CH2 - C - C H2 - C OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3

D.

Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng
trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại
thuốc thử là
A. Qùi tím.
B. CuSO4.
C. AgNO3/NH3.
D. Br2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp
thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH) 2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử
của X là
A. C3H4 hoặc C5H8
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C5H8.
Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu
được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,56.
B. 6,00.
C. 4,25.
D. 4,56.
Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2CO3 1M và
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO 2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung
dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít
B. 10gam và 3,36lít
C. 10gam và 2,24lít
D. 15gam và 2,24lít
Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C 6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2NC6H4-NH2
A. a> b > c > d
B. a > b > d > c

C. b > c > a > d
D. b > c > d > a


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 43: Ứng với cơng thức phân tử C 3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H 2
(Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 44: Tên gọi cho peptit

H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
CH3

A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin.
C. glixylalanylglyxin. D. alanylglixylalanin.
Câu 45: Cho các chất: tinh bợt, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong khơng khí
tạo ra hỡn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH 3)2CH-CH2CH2-OH) có
H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu
śt phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam.
B. 195,0 gam.

C. 292,5 gam.
D. 159,0 gam
Câu 47: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong
nước là
A. propan.
B. etyl clorua
C. etyl axetat
D. axeton
Câu 48: Hỡn hợp X gồm C và NO có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,5. V(l) hỡn hợp X tác dụng vừa đủ
với 1,6g O2 được hỡn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A .
Số chất tan trong dung dịch A và nồng đợ của mợt chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,20M
B. 4 và 0,25M
C. 3 và 0,25M
D. 3 và 0,20M
Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các ngun tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp
hơn.
B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cợng hố trị.
C. Trong nhóm A, các ngun tố được xếp theo chiều số hiệu ngun tử tăng dần.
D. Ngun tử của các ngun tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả khơng đúng?
A. Cho Br2 vào dung dich phenol x́t hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat x́t hiện vẩn đục màu trắng.

2+

ĐỀ 3


Câu 1. Ion M có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trò:
a. 11
b. 23
c. 24
d. 25
+
Câu 2. X có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng
nhóm với X, vậy Y là:
a. Đồng
b. Clo
c. Natri
d. Flo
Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là
a. 20
b. 22
c. 24
d. 26


 2NH3 ∆ H < 0
Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH3 sau: 2N2 + 3 H2 ¬ 
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:


HOC24H.VIOLET.VN
(1) Tăng nồng độ của N2, H2.
(5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH3.

(6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác
(7). Giảm nhiệt độ
(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6)
b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7).
d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 5. Cho 400 ml dung dòch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dòch NaOH có pH = 13. Cô
cạn dung dòch thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trò a nhận là:
a. 1,3.
b. 1
c. 0,994.
d. 0,996.
Câu 6. Trong dung dòch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:
a. NH4+, Cl-, Na+, OH-, NO3-.
b. CH3COO-, K+, NO3--, OH--, NH4+.
c. CO32--, Na+ , OH--, HSd. Na+, Ca2+, Fe3+, NO3--, Cl-.
Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a. Giấy quỳ.
b. Hồ tinh bột.
c. Dung dòch AgNO3.
d. Dung dòch phênol phtalein.
Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dòch HNO 3 sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A)
có tỉ khối so với Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là:
a. H2
b. N2
c. NH3
d. NO2
Câu 9. Cho Fe vào dung dòch AgNO 3. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M
và dung dòch A. Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và

dung dòch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dòch D là: thoát ra là:
a. (Fe), ( H2), (AgCl), (FeCl3).
b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl3)
c. (Ag), (H2,NO), (AgCl),(FeCl2)
d.
(Fe),
(NO),(Fe(OH)2),(AgNO3

Fe(NO3)2).
Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm:
a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do.
b.Các ion dương cố đònh ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion
dương.
c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn
giữa các ion dương.
d.Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại.
Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dòch chỉ chứa một
chất duy nhất là muối. Xác đònh khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65).
a. 7,8gK ; 6,5g Zn.
b. 6,5gK và 7,8gZn.
c. 4,2gK ; 10,1g Zn.
d. 5,8gK và 8,5gZn.
Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dòch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dòch gồm Na 2CO3 1M và
NaHCO3 1M. và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
a. 4,48lít.
b. 13.44 lít
c. 8,96 lít
d. 2,24 lít
Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cữu.
a. Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3.

b. HCl, CaCl2.
c.
K2CO3 ; Na3PO4.
d, HCl và Na2CO3.
Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dòch H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 672cm 3 khí
( đktc). Vậy khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
a. 3,36g
b. 1.68g
c.2,8 g.
d. 3,92g.
Đề 3
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đkc)
và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
a.3,012
b.3,016
c.3,018
d. 3,102
Câu 16. Tìm nhận đònh đúng:


HOC24H.VIOLET.VN
a. Al tác dụng được với dung dòch axit và dung dòch bazơ nên Al là kim loại lưỡng tính.
b. Khi cho Al tác dụng với dung dòch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá.
c. Al(OH)3 có tính bazơ.
d. Khi sục khí NH3 vào dung dòch AlCl3 thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra.
Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ.
Công thức Phân tử trùng với công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
a. C3H5N
b. C3H10N2.
c. C4H5N.

d.C2H7N2.
Câu 18. Tìm phát biểu sai
a. Xycloankan là hydrocacbon no
b. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO2 = mol H2O d. Trùng hợp isopren cho caosu tự nhiên.
Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là:
a. CH3OH ,C2H5OH.
b.rượu êtylic – rïu n-propylic.
c .Rượu n – propylic và rượu butylic
d. rượu tert-butylic , n-propylic
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O2. Rượu đó là:
a. C2H5OH.
b. C2H4(OH)2.
c. C3H5(OH)3
d. C3H7OH.
Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C 7H8O. Số đồng phân của hợp chất này có thể
là:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
(1). Chất lỏng không màu.
(5). Pứ với oxit kim loại.
(2). Có mùi đặc trưng.
(6). Thể hiện tc của este.
(3). Ít tan trong nước.
(7). Pứ với Cu(OH)2, to tạo tủa đỏ gạch.
(4). pứ với rượu.
(8) có tính chất của anđehit.

a. 3,6.
b. 2, 3, 6,8
c. 3,5,6,7
d. 1,2,4,5.
Câu 23. Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư giải phóng 5,6 lít khí
(đktc). Oxi hóa 23,8 gam 2 rượu trên thu được m’gam 2 anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả
năng tạo được tối đa 75,6g Ag khi pứ với AgNO3/NH3 dư. Công thức phân tử của hai rượu.
a. CH3OH và C3H7OH.
b. C3H5OH và CH3OH
c. C2H5OH và C3H7OH.
d. C2H5OH và CH3OH.
Câu 24. Điều chế 300 gam dung dòch CH 3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo ( chứa 80%
tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.
a. 135gam
b. 150 gam.
c. 240g
d. 300g
Câu 25. Este nào sau đây sau khi thuỷ phân trong dung dòch NaOH cho 3 muối.
a. CH3COOCCl2CH3.
b. C2H5COOC6H5.
c. CH3COOCH2C6H5.
d. C2H5COOCCl(OH)CH3.
Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este đơn chức X trong NaOH. Sản phẩm của phản ứng tham
gia phản ứng với dung dòch Cu(OH) 2 khi đun nóng thấy tạo được 288 gam kết tủa. Vậy este X
là:
a. CH3COOCH=CH2.
b. HCOOCH=CH2-CH3.
c. HCOOCH2CH3.
d. HCOOC(Cl)=CH-CH3.
Câu 27. Khi đun nóng lipit với dung dòch H2SO4 loãng thu được:

a. Glixerin và axit béo.
b. H2O,etylen glicol và axit béo.
c. Glixetin và xà phòng.
d. Etylen glicol và axit béo.
Câu 28. Dung dòch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
a. Axit α- amino petandioic.
b. axit α - diamino propionic.
c. axit lactic.
d. axit α - amino iso valeric.


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 29. Có các phát biểu sau về prôtit: Phát biểu đúng là:
(1) Prôtit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được prôtit từ những chất hữu cơ mà chỉ tổng
hợp được từ các aminoaxit.
(4) Prôtit bền đối với nhiệt, axit và kiềm.
a. (1) , (2).
b. (2), (3).
c. (1), (3).
d. (3), (4).
Câu 30. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự giống nhau giữa Glucozơ và saccarozo.
(1). Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(2). Đều có trong củ cải đường, và mía.
(3). Đều tham gia phản ứng tráng gương.
(4). Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.
a. (1).
b. (1), (2)
c. (1), (2), (3).

d. (1), (2), (4).
Câu 31. Khử Glucôzơ để tạo thành sorbitol. Khối lượng của glucozơ để tạo ra 1.82 gam socbitol
với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
a. 2,25 gam.
b. 1.14gam
c. 22.5 gam
d. 14.4 gam.
Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây điều chế tơ capron.
a. nH2N-CH2-COOH t
→ (-HN-CH2 – CO - )n + nH2O.
o

CH3
CH3
xt , t
b. nCH2=C
(-CH2-C - )n
→
COOCH3
COOCH3.
c. nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC- (CH2)4-COOH t
→ [-HN-(CH2)6-NH-CO–(CH2)4 – CO - ]n +
2nH2O
d. CH2 – CH2 – CH2
t ,p
n
C = O 
→ [-CO – (CH2)5-NH-]n
CH2 – CH2 – NH
Câu 33. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dòch Cu(NO 3)2 0,3M và HCl 0,5M thì thấy tan bớt 40%

so với khối lượng của Cu ban đầu. Khối lượng của m là:
a. 15 gam
b. 36gam
c. 24,4gam
d. 8gam.
Câu 34. Cho các dung dòch sau đây: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, AlCl3, FeCl3
Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên.
(1) Quỳ tím. (2) NaOH. (3). Ba(OH)2
a. (1) hoặc (2).
b. (1) hoặc (3).
C. (2) hoặc (3).
d. (1) hoặc (2)
hoặc 3.
Câu 35.Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường:
1. Cl2 và H2S.
3. SO2 và O2
5. Fe + H2SO4 đặc.
2. Na2CO3 + H2SO4.
4. SO2 và O3
6. FeO + H2SO4 đặc.
a. ( 2, 3, 4, 5).
b. ( 3, 5).
c. ( 1, 2, 3, 6)
d. ( 2, 4, 5).
Câu 36. Cho phản ứng sau: A + α B → ABα . Hỏi nếu tăng nồng độ của A, B lên hai lần thì tốc độ
phản ứng tăng lên 32 lần. Vậy α bằng:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 37. Hòa tan 10,8 gam Al trong H 2SO4 vừa đủ thu được dung dòch A. Tính thể tích của dung
dòch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dòch A để có được kết tủa sau khi nung đến khối
lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam.
a. 1.2 lít và 2,8 lít b. 1,2 lít
c. 0.6 lít và 1.6 lít d. 1,2 lít và 1,4 lít.
Câu 38. Để điều chế HI người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng hoá học sau:
1. HCl + KI → HI + KCl.
(2)H2 + I2 t
→ 2HI.
o

o

o

o


HOC24H.VIOLET.VN
(3). H3PO4 + 3KI t
(4) H2SO4 đặc + 2 KI t
→ 3HI + K3PO4.
→ 2HI + K2SO4.
a. 1,2
b. 2, 4
c. 2.
d. 3,4
Câu 39. Để điều chế ra chất sinh hàn ( Frêon) thì tiến hành :
a. Thế Mêtan.
b. Phân hủy Benzen.

c. Crăckinh prôpan.
d.Thuỷ phân Canxicacbua.
Câu 40. Để điều chế T.N.T thì :
a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá.
b. Mêtyl hoá sau đó trinitro hoá.
c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá.
d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá.
o
Câu 41. Một lít cồn 92 tác dụng với Na dư. Biết dR = 0,8g/ml. Thể tích của H2 tạo ra là:
a. 224lít
b. 224,24 lít
c. 228,98 lít
d. 179,2lít.
Câu 42. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1). Benzen + phênol.
(3). Anilin + dung dòch NaOH,
(2). Anilin + ddH2SO4 lấy dư.
(4). Anilin + H2O.
Cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp.
a. 1,2,3.
b. 4
c. 3,4
d. 1.3,4
Câu 43. Hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung
dòch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có kl17,4g. Xác đònh CTPT và khối lượng mỗi
amin.
a. 4,5g C2H5-NH2 và 2,8g C3H7-NH2.
b. 3,1gam CH3-NH2 và 4,5 g C2H5-NH2.
c. 1,55g CH3-NH2 và 4,5g C2H5-NH2.
d. 3,1g CH3-NH2 và 2,25g C2H5-NH2.





Câu 44. Trong phản ứng thuỷ phân sau:CH 3COOC2H5 + H2O ¬
CH3COOH +C2H5OH. Để thu
được nhiều ancol ta nên:
(1) thêm H2SO4. (2). Thêm HCl (3). Thêm NaOH.
(4) Thêm H2O.
Ta thực hiện phương pháp nào?
a. (1,2)
b. (3,4)
c.(3)
d. (4).
Câu 45. Trộn 6,48g Al với 16 gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Cho
A tác dụng với dung dòch NaOH dư có 2,688 lít khí H 2 ( đktc) thoát ra. Vậy H.suất của phản
ứng là:
a. 100%
b. 85%
c. 80%
d. 75%
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO và MgO có khối lượng 4,24 gam trong đó có 1,2gam MgO.
Khi cho X phản ứng với CO dư ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp
CO và CO2. Hỗn hợp khí này qua 350ml dd nước vôi trong 0,1M tạo ra 2 gam kết tủa. Khối
lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp là:
a. 0,8g Fe2O3 và 1,44g FeO.
b. 1,6g Fe2O3 và 0,72g FeO.
c. 1,6g Fe2O3 và 1,44 g FeO.
d. 0,8g Fe2O3 và 0,72g FeO.
Câu 47. Cho các phản ứng sau:

1. Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu.
3. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
2+
2+
2. Cu + Pt → Cu + Pt.
4. Pt + 2H+ → Pt2+ + H2.
Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận.
a. (1), (2).
b. (3), (4)
c. (1),(2),(3).
d. (2), (3).
Câu 48. Xicloankan có công thức phân tử là C 6H12. Khi cho A thế mono Clo 2 sản phẩm thế khác
nhau. CTCT của A là:
a.
b.
c.
d.
o

o

CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
Câu 49. Khi các chất cho ở cột (1 ) cho tiến hành thế mônô clo trong đk kiện ánh sáng và sp chính
cho ở cột (2). Hãy ghép đúng chất ban đầu và sản phẩm tương ứng.
(1). n – butan.
(a). 3 – clo pentan.

(2). iso – butan.
(b). 2 – clo – 2 – metyl butan.


HOC24H.VIOLET.VN
(3). iso – pentan.
(c). 2 – clo butan.
(d). 1- clo – butan.
(e). 2- clo-2-metyl propan.
a.(1-c; 2-e; 3-b).
b( 1 – c; 2-d; 3-a).
c. (1-d; 2-c; 3-a).
d.(1-c; 2-e, 3 –a).
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrôcacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp
thụ hoàn toàn sản phẩm vào 1,8 lít dung dòch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa và khối lượng
của dung dòch tăng 3.78 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dug dòch thu được kết tủa và tổng khối lượng
kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Hãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon có thể là dãy nào sau đây:
(1). Ankan.
(2). Anken.
(3). Ankin
(4). Ankien.
(5). Hiđrôcacbon thơm. (6). Xicloankan.
a. 1
b. (2,3).
c.(3), (4), (5) d. (3, 4).

ĐỀ 2

C©u 1. Hi®ro cã 3 ®ång vÞ lµ 1H, 2H, 3H. H·y cho biÕt cã bao nhiªu lo¹i ph©n tư H2?
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
C©u 2. §èt ch¸y hoµn toµn mét hi®rocacbon X víi mét lỵng võa ®đ O2 thu ®ỵc CO2 vµ h¬i níc. DÉn
hçn hỵp s¶n phÈm ch¸y qua dung dÞch H 2SO4 ®Ỉc th× thĨ tÝch khÝ gi¶m h¬n mét nưa. D·y ®ång ®¼ng
cđa X lµ:
A. ankan
B. anken hc xicloankan
C. ankin hc anka®ien
D. aren
C©u 3. Cho cÊu h×nh electron sau: 1s2 2s2 2p6 . CÊu h×nh trªn lµ cÊu h×nh cđa:
A. Ne(Z=10)
B. 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+
32C. 7N , 8O , 9F
D. c¶ A, B, C ®Ịu ®óng.
C©u 4. Cho c¸c chÊt sau: 2-Metylbuten-2 (I) ; 1-Clopropen (II) ; 2-Clo-3-metylbuten-2 (III); 1-Clo-3metylbuta®ien-1,3 (IV). H·y cho biÕt chÊt nµo cã ®ång ph©n h×nh häc.
A. I, II, III, IV;
B. II, III, IV
C. II vµ IV
D. II.
C©u 5. Cho c¸c nguyªn tè sau: 12Mg, 19K, 26Fe vµ 30Zn. H·y cho biÕt nguyªn tư nµo cã Ýt electron ®éc
th©n nhÊt?
A. Mg vµ Zn
B. K vµ Zn
C. Mg vµ Fe
D. Mg
C©u 6. ChÊt nµo sau ®©y khi t¸c dơng víi clo chiÕu s¸ng th× thu ®ỵc 4 dÉn xt monoclo?
A. iso-pentan
B. 4,4-§imetylheptan
C.3-Metylpentan

D. c¶ A, B, C.
C©u 7. Cho c¸c chÊt sau: HCl, Cl2, H2O, HNO3 , CuO vµ O2. ChÊt nµo t¸c dơng ®ỵc víi khÝ NH3?
A. HCl, Cl2, H2O, HNO3 , CuO vµ O2
B. HCl, Cl2, HNO3 ,O2, CuO.
C. HCl, Cl2, vµ O2
D. HCl.
C©u 8.Cho c¸c chÊt sau: xiclopropan, etilen, propin, stiren vµ toluen. H·y cho biÕt chÊt nµo lµm mÊt
mµu dd KMnO4 ë nhiƯt ®é thêng?
A. xiclopropan, etilen, propin, stiren vµ toluen. B. etilen, propin, stiren vµ toluen.
C. etilen, propin, stiren
D.etilen, stiren.
C©u 9. Sù s¾p xÕp nµo sau ®©y ®óng víi chiỊu t¨ng dÇn tÝnh axit cđa c¸c axit sau: HClO, HClO 2;
HClO3; HClO4
A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 .
B. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 .
C. b»ng nhau
D. ®¸p ¸n kh¸c.
C©u10.Cho c¸c chÊt sau: p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; isopropylbenzen
vµ benzen. ChÊt nµo khi t¸c dơng víi clo ( xóc t¸c bét s¾t , ®un nãng) chØ cho 1 dÉn xt monoclo?
A.p-Xilen;1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; isopropylbenzen vµ benzen.
B. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; benzen.
C. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; benzen.
D. p-Xilen;
C©u 11. Cho s¬ ®å sau:
hỵp chÊt X + H2SO4 ( ®Ỉc, nãng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Trong ®ã sè mol SO2/ sè mol X = 1,5. H·y cho biÕt X lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau:
A. Fe
B. FeS
C. Fe3O4
D. FeSO3

C©u 12. Hỵp chÊt h÷u c¬ X cã chøa C, H, Cl víi % khèi lỵng t¬ng øng lµ :24,24%; 4,04%; 71,72%.
§un nãng X víi NaOH thu ®ỵc rỵu Y. H·y cho biÕt tªn gäi cđa Y.
A. rỵu metylic
B. rỵu etylic


HOC24H.VIOLET.VN
C. etylen glicol
D. glixerin.
Câu 13. X là hợp chất tạo bởi Fe và lu huỳnh. Đem hoà tan hoàn toàn 4,80 gam A trong dung dịch
H2SO4 đặc nóng d. Khi đó xảy ra phản ứng:
A + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1). Khí SO2 bay ra làm mất màu vừa hết 200
gam dung dịch Br2 24%. Công thức của X là:
A. FeS2
B. FeS
C. Fe2S3
D. đáp án khác.
Câu 14. Đốt cháy một ít hỗn hợp hiđrocacbon thu đợc 2,24 lít CO2 và 2,7 gam nớc. Hãy cho biết thể
tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (quy về điều kiện tiêu chuẩn) và công thức của hiđrocacbon các
bon đó.
A. 3,92 lít; CH4
B. 3,92 lít; C2H6
C. 4,48 lít; C3H8
D. đáp án khác.
Câu 15.Cho các dung dịch sau: AlCl 3, Fe2(SO4)3, FeCl2, MgCl2, NaHSO4 và HCl. Hãy cho biết dung
dịch nào tác dụng với dung dịch Na2CO3 ?
A. AlCl3,Fe2(SO4)3,FeCl2,MgCl2,NaHSO4 và HCl.
B. FeCl2,MgCl2,NaHSO4 và HCl.
C. FeCl2, MgCl2 và HCl.
D. MgCl2 và HCl.

Câu 16. Một hỗn hợp gồm một ankan và một xicloankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu đợc a
mol H2O và b mol CO2. Hãy cho biết tỷ số k = a/b có giá trị trong khoảng nào?
A. 1,2 < k < 1,5 B. 1 < k < 2
C. 1 k < 2D. 1 < k 2
Câu 17. Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl ;
(2) Ba(HCO3)2 + NaHSO4 = BaSO4 + NaHCO3 + CO2 + H2O
(3) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 = BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O ;
(4) 2NH3 + FeCl2 + 2H2O = Fe(OH)2 + 2NH4Cl
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng axit-bazơ.
A. (1),(2),(3) và (4)B. (2), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (4)
Câu 18. Cho sơ đồ sau: iso-butilen

+ H 2 O / H + ,t o



A1 ( sản phẩm chính). Hãy cho biết tên gọi đúng

của A1 .
A. iso-butylicB. tert-butylic
C. n-butylic
D.sec-butylic
Câu 19. Sục 0,1 mol khí clo vào dd loãng chứa 0,2 mol NaOH thu đợc ddX. Hãy cho biết dung dịch X
có môi trờng gì ?
A. axit
B. bazơ
C. trung tính

D. không xác định.
Câu 20. Cho anđehit X tác dụng với H2 d thu đợc rợu propanol-1. Khi cho X tác dụng với Ag2O trong
NH3 thì cứ 1 mol X phản ứng với 1,5 mol Ag2O. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau :
A. CH3-CH2-CH=O
B. CH2=CH-CH=O
C. CH C-CH=O
D. đáp án khác.
Câu 21. Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau :
S A1 A2 A3 A4 A5 S
Với các A1,A2,A3,A4,A5 là các hợp chất của la huỳnh. Vậy A1 , A2, A3, A4, A5 lần lợt là các chất tơng
ứng là :
A. H2S ; NaHS ; Na2S ; CuS ; SO2 B. CuS ; SO2 ; H2SO4 ; H2S ; Na2S C. Na2S ; H2S ; NaHS ; CuS ;
SO2 D. tất cả đều thoả mãn.
Câu 22. Đun nóng rợu X thu đợc stiren. Oxi hoá X thu đợc hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia
phản ứng tráng gơng. Hãy cho biết, 1 mol Y tác dụng với Ag 2O trong dung dịch NH3 d thu đợc bao
nhiêu mol Ag.
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
Câu 23.Cho cân bằng sau : 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) + Q. Hãy cho biết, những tác động
nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch về phía thuận?
A. tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất
C. tăng lợng xúc tác V2O5
D. giảm áp suất.
Câu 24. Cho hỗn hợp 2 rợu etylic và metylic tác dụng với axit ađipic thì thu đợc bao nhiêu este ?
A. 4
B. 5

C. 6
D. 7
Câu 25. Cho các dung dịch sau: Na3PO4 , NaHSO4 , Na2S , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 và BaCl2. Hãy
cho biết dung dịch nào có môi trờng axit?
A. NaHSO4 , NH4HSO4 , AlCl3


HOC24H.VIOLET.VN
B. NaHSO4 , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 .
C. NaHSO4 , NH4HSO4 , Na2HPO4 , AlCl3 và BaCl2
D. tất cả đều có môi trờng axit.
Câu 26.Chất X có CTPT là C8H8O.X tác dụng với NaOH và với Na. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
thoả mãn điều kiện đó.
A. 3
B. 4
C. 5
D. đáp án khác.
Câu 27. Cho các chất sau :buten-1 ;propen,stiren và axit acrylic. Hãy cho biết chất nào khi thực hiện
PƯ cộng HBr tuân theo quy tắc Maccopnhicop ?
A. buten-1 ; propen
B. buten-1; propen, stiren
C. propen, stiren
D. tất cả đều tuân theo quy tắc
Câu28.Ngời ta sản xuất HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ sau:
+O + H O
O / Pt ,t
O / t thuong
NH3 +
NO +
NO2 HNO3

Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Xác định số mol O 2 đã tham gia phản ứng để điều chế đợc 1 mol
HNO3 .
A. 1,0 mol
B. 1,5 mol
C. 2,0 mol
D. đáp án khác.
Câu 29. Cho các phản ứng sau :
H2 + Cl2 2HCl
(1) ;
H2SO4 đặc, nóng + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl
(2)
H2SO4 đặc, nóng + 2NaCl(rắn) Na2SO4 + 2HCl
(3) ;
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(4)
Hãy cho biết phản ứng nào đợc sử dụng để điều chế Hiđroclorua ?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1)
Câu 30. Cho các tính chất và các đặc điểm sau : 1/ chất rắn tan ít trong nớc ; 2/ phản ứng với HNO3 ;
3/ phản ứng với HCH=O ; 4/ phản ứng với kim loại kiềm ; 5/ phản ứng với kiềm ; 6/ phản ứng với
NaHCO3 ; 7/ phản ứng với axit axetic tạo thành este ; 8/ phản ứng với rợu etylic tạo thành ete. Những
tính chất nào đặc trng cho phenol ?
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6,
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Câu 31. Cho dãy các chất sau : OSi (OH)2 ; OP (OH)3 ; O2S(OH)2 ; O3Cl(OH). Hãy cho biết tính axit
của các chất đó thay đổi nh thế nào ?

A. tăng dần
B, giảm dần
C. ban đầu tăng sau đó giảm
D. không xác định.
Câu 32.Cho các chất sau:CH4 ;CO;H2CO;H2CO2 ;H2CO3 ;CO(NH2)2.Hãy cho biết có bao nhiêu chất
trong số các chất trên không phải là chất hữu cơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Cho Cu d vào V(l) dd HNO3 4M thu đợc V1(lit) khí NO. Cho Cu d vào V (l) dd chứa HNO3
3M và H2SO4 1M thu đợc V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t0, p).So sánh V1 và V2 . NO là
sản phẩm khử duy nhất của NO-3 .
A. V1 = V2
B. V1 > V2
C. V1 < V2
D. không xác định.
Câu 34. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : natri axetat, phenyl amoni
clorua, anilin.
A. quỳ tím
B. dung dịch brom
C. dung dịch HCl
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 35. Cho phản ứng sau : Na2CO3 + 2HCl = 2NaCl + H2O + CO2
Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại nào ?
A. phản ứng trung hoà
B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng oxi hóa-khử
D. phản ứng hoá hợp.
Câu 36. Nhóm -OH trong phenol làm tăng khả năng phản ứng của vòng benzen thể hiện ở :

A. làm tăng khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen.
B. giảm khả năng phản ứng của vòng benzen
C. tăng tính axit của nhóm -OH
D. cả A và C đều đúng.
Câu 37. Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố Halogen (F, Cl, Br, I).
A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron.
C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất
D. Các hợp chất với hiđro đều là hợp chất cộng hóa trị.
Câu 38. Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I); đimetylamin (II); NH 3 (III), p-Metylanilin (IV);
anilin (V) theo trình tự tính bazơ giảm dần
2

0

2

0

2

2


HOC24H.VIOLET.VN
A. I > II > V > III > IV
B. II > I > III > IV > V
C. III > IV > II > V > I
D. IV > V > I > II > III
Câu 39. Cho hỗn hợp các khí: N2, Cl2, SO2, CO2, H2, H2S. Sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì thu đợc

hỗn hợp khí bay ra có thành phần là:
A. N2, Cl2, H2, H2S
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. Cl2, H2, SO2
D. N2, H2
Câu 40. Cho các chất sau: phenol (I) , rợu metylic (II) , H2O (III) , CH3COOH (IV) . Sự sắp xếp nào
sau đây đúng với chiều tăng dần về độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH.
A. l < II < III < IV
B. II < I < III < IV
C. II < III < l < IV
D. III < II < I < IV
Câu 41. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của một số cặp oxi hóa-khử đợc sắp xếp nh sau:
Na+/Na; Mg2+/Mg; Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/ Ag. Hãy cho biết trong số các kim loại
Na, Mg, Al, Fe , Ag, kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch Ni(NO3)2 .
A. Na, Mg, Al, Fe , Ni, Ag
B. Na, Mg, Al, Fe , Ni
C. Na, Mg, Al, Fe
D. Na, Mg, Al,
Câu 42. Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi rợu etylic 960 để thu đợc rợu tuyệt đối?
A. CuSO4 khan
B. CaO
C. H2SO4 đặc.
D. cả A, B đều đợc.
Câu 43. Cho hỗn hợp X có số mol Al, Zn tỉ lệ 2: 1 vào dung dịch HNO3 d sinh ra 0,4 mol NO và 0,1
mol N2O. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.(biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay
đổi số oxi hóa).
A. 1,6mol
B. 2 mol
C. 2,6 mol
D. 3,2 mol

Câu 44. Axit X có công thức đơn giản là C 3H5O2. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol rợu
metylic với xúc tác là H2SO4 đặc thu đợc 2 este E và F ( MF > ME ) với tỷ lệ mol nE : nF = 2. Tính khối
lợng mỗi este thu đợc, biết rằng chỉ có 80% lợng rợu bị chuyển hóa thành este.
A.mE =63,2 gam và mF =34,4 gam ;
B.mE = 62,3 gam và mF =34,5 gam
C.mE =63,2 gam và mF =34,5 gam
D. mE =62,3 gam và mF=34,4 gam
E mE =64 gam và mF =34,8 gam ;
Câu 45. Hoà tan m gam Al, Mg vào HCl d cho 5,6 lít khí (đktc). Cho m gam hỗn hợp Al, Mg trên vào
200ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong có bao nhiêu gam kết tủa.
A. 43,2 gam
B. 31,2 gam
C. 28 gam
D. 24,8 gam
Câu 46. A, B là hai axit hữu cơ, số nguyên tử cacbon trong phân tử A nhỏ hơn số nguyên tử cacbon
trong phân tử B. Hỗn hợp X1 có x mol A và y mol B. Hỗn hợp X2 có x mol B và y mol A. Tổng số
mol A và B trong X1 và trong X2 đều là 0,5. Để trung hòa X1 cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Để
trung hòa X2 cần 700 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn X 1 thu đợc 17,92 lít CO2 (điều
kiện tiêu chuẩn). Xác định CTCT của A, B.
A. A là HCOOH và B là HOOC-COOH
B. A là CH3COOH và B là HOOC-CH2-COOH
C. cả A, B, đều đúng
D. đáp án khác.
Câu 47. Dung dịch A gồm 2 muối natri của 2 halogen X,Y thuộc 2 chu kì liên tiếp cạnh nhau ( X có
tính phi kim lớn Y). Cho dung dịch AgNO 3 vào 1 lít dung dịch A đến d thu đợc 33,15 gam chất kết
tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch A thì thu đợc 16,15 gam muối khan.Xác định X, Y.
A. Flo và clo
B. Clo và brom
C. brom và iot
D. đáp án khác.

Câu 48. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4; 0,1 mol propen và 0,3 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung
nóng thu đợc hỗn hợp Y có thể tích là 8,4 lít. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br 2 d thấy khối lợng bình
đựng dung dịch Br2 tăng 5,95 gam. Hãy lựa chọn hiệu suất phản ứng hiđro hoá của C 2H4 (h1) và của
C3H6 (h2).
A. h1= 60%; h2 = 75%
B. h1 = 66,67% ; h2= 60%
C. h1 = 75% ; h2 = 66,67%
D. đáp án khác.
Câu 49. Hãy cho biết khi cho 0,2 mol SO3 vào 400 ml dung dịch chứa Ba(HCO3)2 0,4M và NaHCO3
0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc m1 gam kết tủa và V lít khí bay ra (đktc). Lựa chọn giá trị đúng
của m và V?
A. m = 37,28 gam và V = 4,48 lít
B. m = 37,28 gam và V = 8,96 lít
C. m = 46,6 gam và V = 8,96 lít.
D. đáp án khác.
Câu 50. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm 1 ankan và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp của nhau
vào nớc brom thấy nớc brom bị nhạt màu và khôí lợng bình đựng nớc brom tăng 3,5 gam và còn lại
1,12 lit khí bay ra (đktc). Mặt khác, nếu đem đốt cháy 3 lit hỗn hợp X thì thu đ ợc 8 lit CO2 ở cùng
điều kiện to , áp suất. Xác định công thức cấu tạo của các chất trong hỗn hợp X.


HOC24H.VIOLET.VN
A. CH4; C2H4 vµ C3H6
C. C3H8 ; C2H4 vµ C3H6

B. C2H6; C2H4 vµ C3H6
D. ®¸p ¸n kh¸c.

ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008

lít khí (đktc) và dd B. Cho dung dịch B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa.
Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,32M.
B. 0,21M và 0,18M.
C. 0,2M và 0,4M.
D. 0,18M và 0,26M.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với AgNO 3/dd NH3, t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO, t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. HO-CH2-CH2-CHO
B. HCOO-CH2CH3.
C. CH3-CH2-COOH.
D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít
hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là:
A. 1,64 gam.
B. 1,04 gam.
C. 1,32 gam.
D. 1,20 gam.
Câu 4: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp
thụ toàn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng
là:
A. 212 gam.
B. 106 gam.
C. 169,6 gam.
D. 84,8 gam.
Câu 5: Trong số các polime sau:
[- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1);
[-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;
[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ;

[C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ;
(-CH2-CH2-)n (5) ;
(-CH 2-CH=CH-CH2-)n (6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3);(4);(1) ; (6)
B. (1); (2) ; (3)
C. (1); (2) ; (6).
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 6: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta
dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Nước Br2 và Cu(OH)2.
D. Nước Br2 và dung dịch NaOH.
Câu 7: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Câu 8: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
23+
2+
Câu 9. Cho các hạt vi mô: O , Al , Al, Na, Mg , Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán
kính hạt?
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.

B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 10: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản
ứng là:
A. 6,96 gam.
B. 24 gam.
C. 20,88 gam.
D. 25,2 gam.
3+
2+
Câu 11: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam.
B. 20,4 gam.
C. 25,3 gam.
D. 21,05 gam.
Câu 12: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, t0
cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Cho sơ đồ sau:
+ CuO , t 0


+ AgNO3 du / dd NH 3 , t 0

+ ancol Y / H 2 SO4 dac , t 0

→ X1 
→ X2 
→ C3H6O2.
Ancol X  
Vậy X, Y tương ứng là:
A. X là CH3OH và Y là C2H5OH.
B. X là C2H5OH và Y là CH3OH.
C. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH.
D. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.
Câu 14: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu,
Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được
với dung dịch X.
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 15: Cho các chất và ion sau: SO2 ; Cl2 ; F2 ; S ; Ca ; Fe2+ ; Fe3+ ; NO2 ; HCO3- ; NO3-. Số chất
và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 16:Cho hỗn hợp khíX gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khíYgồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc).Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A. 46,15%.
B. 53,85%.
C. 35,00%.
D. 65,00%.
Câu 17: Đem để 11,2 gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và
các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2
(đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 18: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,4.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 10,8.
Câu 19: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2
(đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V
và V1 tương ứng là:
A. V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít.
B. V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít.
C. V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít.
D. V = 0,2lít ; V1 = 0,25 lít.
Câu 20: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3.

D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4].


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 21: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không nhánh.
A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng
với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân
tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là:
A. Hex-1,4-điin và benzen.
B. Hex-1,4-điin và toluen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin.
D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 22: Cho dãy các chất: HCOOH, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 23: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là:
A. 56,4 gam.
B. 43,2 gam.
C. 54 gam.
D. 43,8 gam.
Câu 24: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của
X là:
A. C4H9O2NCl.
B. C4H10O2NCl.
C. C5H13O2NCl
D. C4H9O2N.

Câu 25: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của
m là:
A. 24,48 gam.
B. 28,4 gam.
C. 19,04 gam.
D. 23,72 gam.
Câu 26: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số
chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,4 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và
9 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
D. A hoặc B.
Câu 28: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích
1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện ly của nước):
A. Ba2+, HCO3- và Na+.
B. Na+, HCO3-.
C. Na+ và. SO42-.
D. Na+, HCO3- và SO42Câu 29: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để loại
bỏ hết Cu, Fe ra khỏi hỗn hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn
hợp ban đầu.
A. HCl.

B. AgNO3.
C. HNO3 loãng, nóng. D. Fe(NO3)3.
Câu 30: Cho phản ứng sau : 2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k) ΔH < 0
Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Hạ nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
D. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất.
2+
Câu 31: Cation X có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O7.
B. X2O5.
C. X2O3.
D. XO.
Câu 32: Este X tạo từ glixerin và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml
dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn
khan. Vậy X là :
A. Glixerin tri fomiat.
B. Glixerin tri axetat.
C. Glixerin tri propionat.
D. Glixerin tri acrylat.


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 33: Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,12 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO-3
0,04mol ; CO2-3 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 9,85gam.
B. 5,91 gam.
C. 3,94 gam.
D. 7,88 gam.

Câu 34 Cấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d3. Nguyên tử X có bao nhiêu electron
độc thân:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
A. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen.
B. propen, propin, isobutilen.
C. etyl benzen, p-Xilen, stiren.
D. etilen, axetilen và propanđien.
Câu 36:Cho các dung dịch sau:Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá
trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH
A. pH3 < pH1 < pH2.
B. pH1 < pH3 < pH2.
C. pH3< pH2 < pH1.
D. pH1 < pH2 < pH3.
Câu 37: Cho sơ đồ sau:

0

Ni , t
→ ancol X1
X + H2 
xt
→ axit X2
X + O2 

X2 + X1


H 2 SO4 d


¬


C6H10O2 + H2O

Vậy X là :
A. CH2=C(CH3)-CHO.
B. CH3CHO.
C. CH3 CH2 CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 38: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều thu được khí
NO2 bay ra?
A. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.
B. Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu.
C. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS
D. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.
Câu 39: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl ; C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau
đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N.
B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl.
C. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O.
D. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được
dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:
A. 0.2.
B. 0.4.
C. 0.6.

D. 0.8.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có
khối lượng là:
A. 29,55 gam.
B. 9,85 gam.
C. 19,7 gam.
D. 39,4 gam.
Câu 42: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X.
Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl
số chất phù hợp với X là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 43: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa
thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra
2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. CH3COOH, H% = 68
B. CH2=CH-COOH, H%= 78%
C. CH2=CH-COOH, H% = 72%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
Câu 44: Cho các phản ứng:

0

t

(X) + dd NaOH 
t0



(Y) + NaOH (rắn) 

(Y) + (Z)

(1)

CH4 + (P)

(2)


HOC24H.VIOLET.VN
CH4

0

t



(Q) +

H2

(3)

t0



→ (Z)
(Q) +
H 2O
(4)
Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây?
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 45: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H 2
(đktc). Cho khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa
thu được là lớn nhất ?
A. V = 2,24 lít.
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và
Ca(OH)2 0.5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15g kết tủa. V có giá trị là:
A. 3,36 lít hoặc 10,08 lít.
B. 3,36 lít hoặc 14,56 lít.
C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít.
D. 3,36 lít hoặc 13,44 lít.
Câu 47: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư)
thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X
thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,9 gam.
B. 4,68 gam.
C. 6,24 gam.
D. 3,12 gam.

Câu 48: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hoà tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a
và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại
A. b=2a/3.
B. b≤ 2a.
C. b≥ 2a.
D. b>3a.
Câu 49: Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau phản ứng
thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định
khối lượng hỗn hợp Y.
A. 19 gam.
B. 19,8 gam.
C. 18,2 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 50: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau
đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X
trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây
A. (NH4)2S.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO3.
D. NH4NO2.

Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.
...............................HẾT...............................

ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol?
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
B. CH3COOH + C6H5ONa → CH3COONa + C6H5OH.
C. 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2.

D CH3COONa + C6H5OH → CH3COOH + C6H5ONa.
Câu 2: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm
hai andehit trên thu được 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư


HOC24H.VIOLET.VN
trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối
lượng của chúng là
A. CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%.
B. HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%.
C. HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%.
D. HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%.
Câu 3: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe.
Số chất hòa tan được cả trong dung dịch NaOH và KHSO4 là:
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 13.
Câu 4: Cho các chất: AgNO 3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu
nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các
bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 5: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH3CO)2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cu(OH)2.
D. H2O.

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan với dung dịch KOH/ancol, đun nóng
A. metylxiclopropan. B. but-2-ol.
C. but-1-en.
D. But-2-en.
Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được
một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O 2 (đktc) và thu được 17,92 lít
CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
Câu 8: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H 2 (ở đktc).
Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 95,92 gam.
B. 86,58 gam.
C. 100,52 gam.
D. 88,18 gam.
Câu 9: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO 3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3,
dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể
tác dụng với đồng kim loại là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M
thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là:
A. 30,22 gam.
B. 27,8 gam.

C. 28,1 gam.
D. 22,7 gam.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có
hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. CH3COO-CH2Cl.
B. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
C. C2H5COO-CH2-CH3.
D. HCOOCHCl-CH2-CH3.
Câu 12: Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối lượng của Ba
trong hỗn hợp là:
A. 65,84%.
B. 64,85%.
C. 58,64%.
D. 35,15%.
2+
2+
Câu 13: Một cốc nước có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol HCO3-, d mol Cl-, e mol SO42-. Chọn phát
biểu đúng:
A. Nước trong cốc là nước cứng vĩnh cửu.


HOC24H.VIOLET.VN
B. Nước trong cốc là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca2+ và SO42- không thể hiện diện trong cùng một
dung dịch được, vì nó sẽ kết hợp tạo chất ít tan CaSO4 tách khỏi dung dịch.
C. Nước trong cốc là nước cứng tạm thời.
D. Có biểu thức: c = 2(a +b) – (d + 2e).
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu
được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, sau
khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là

A. 14,5 gam.
B. 12,8 gam.
C. 15,2 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 15: Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn
hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H 2 (đktc).
Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,15M và 0,25M.
B. 0,25M và 0,25M.
C. 0,10M và 0,20M.
D. 0,25M và 0,15M.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hidrocacbon B với H2 (dư), có dX/H2 = 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8 . Công thức phân tử của hidrocacbon B là :
A. C3H6.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C4H8.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 loãng →
b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng →
c) FeS2 + dung dịch HCl →
d) NO2 + dung dịch NaOH →
e) HCHO + Br2 →
f) glucozơ men
→
askt
g) C2H6 + Cl2 →
h) glixerol + Cu(OH)2 →
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A. a, c, d, e, f, g
B. a, d, e, f, g
C. a, c, d, g, h
D. a, b, c, d, e, h
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Sau đó dẫn toàn bộ
sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng
bình một tăng 1,53 gam và bình hai xuất hiện 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai ancol và giá trị của a
là
A. C3H8O và C4H10O; 2,67 gam
B. C3H6O và C4H8O; 3,12 gam
C. CH4O và C2H6O; 1,92 gam.
D. C2H6O và C3H8O; 1,29 gam
Câu 19: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren
B. PVC
C. Amilopectin
D. PE
Câu 20: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân tripeptit là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: X và Y. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng hết
với dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của X, Y
lần lượt là:
A. Metylamin và propylamin.
B. Etylamin và propylamin.
C. Metylamin và etylamin.
D. Metylamin và isopropylamin.
Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung

dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết rằng, 3 amin trên được trộn lần lượt
theo tỉ lệ 1:10: 5 về số mol và thứ tự phân tử khối tăng dần. CTPT của 3 amin là
A. C3H7NH2 , C4H9NH2, C2H5-NH2 .
B. CH3-NH2 , C2H5-NH2 , C3H7-NH2.
C. C2H3-NH2 , C3H5-NH2 , C3H7-NH2
D. C2H5-NH2 , C3H7NH2 , C4H9NH2.
Câu 23: Dung dịch D được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào
dung dịch D, có 4,48 lít hỗn hợp K gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng.
Tỉ khối của K so với Heli bằng 2,375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp K là:


HOC24H.VIOLET.VN
A. 40%; 60%
B. 30%; 70%
C. 50%; 50%
D. 35%; 65%
Câu 24: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M) X1: NaClO4; X2:
Na2S ; X3: K3PO4; X4: AlCl3 ; X5: NaHCO3 Dùng quỳ tím có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 và X2 B. X2 và X4
C. X1 và X4
D. Cả 5 dung dịch.
Câu 25: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là
A. K2O
B. Cl2O
C. Na2O
D. N2O
2
2
6

2
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p1, nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p63s23p5 Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. cho nhận.
D. ion.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức X hết 2,296 lít O 2
(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 8,5g kết tủa. Xác định
CTCT và khối lượng của X.
A. HCHO; 0,3 gam.
B. C3H5CHO; 0,70 gam
C. C2H5CHO; 0,58 gam
D. CH3CHO; 0,88 gam
Câu 28: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch
HNO3 20% (d=1,115 g/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B.
Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của m là:
A. 54,28 gam
B. 51,32 gam
C. 45,64 gam
D. 60,27 gam
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,8M
B. 1M
C. 1,1 M
D. 0,9M
Câu 30: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X).
Cho thêm vào dung dịch này lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là
A. NaClO2.

B. NaClO3.
C. NaClO4.
D. NaClO.
Câu 31: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen trong phenol người ta thực hiện phản
ứng:
A. Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
B. phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO
C. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm
D. Phenol tác dụng với Na giải phóng H2
Câu 32: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước
và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công
thức của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C3H7OH và CH3OH
Câu 33: Hoà tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
2,688 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X.Cho dung dịchXtácdụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là: A. 8,2 gam
B. 9 gam
C. 1,6 gam D. 10,7 gam
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H 2SO4 0,25M. Thu được 400 ml
dung dịch A.Trị số pH của dung dịch A bằng
A. 13,6
B. 1,4
C. 13,2
D. 13,4
Câu 35: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và
NaOH và 1,568 lít H2(đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là :

A. 14,97
B. 12,48
C. 12,68
D. 15,38


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 36: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H 2O và b
(mol) CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào?
A. 1,2< T <1,5
B. 1< T < 2
C. 1≤ T ≤ 2
D. 1,5< T < 2
Câu 37: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A. Sau
thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot, khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự
điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. Kim loại M là
A. Zn
B. Pb
C. Cu
D. Fe
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X gồm có C, H, O thu được 1,344 lít khí CO 2 (ở đktc) và 0,90
gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 73. Biết khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH, thu
được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối Y. Chất X có công thức cấu tạo là:
A. CH2(COOC2H5)2
B. (COOC2H5)2
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 39: Cho cân bằng hóa học: a A + b B  pC + q D. Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số
mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào
sau đây đúng:

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với
Na được 1,008 lít H2.
Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được
0,952 lít H2.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản
phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các
khi đo ở đktc. Công thức 2 rượu là
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. CH3OH và C2H5OH
D. Không xác định được.
Câu 41: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:
A Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan.
B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
Câu 42: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một
thuốc thử nào dưới đây?
A. Cu(OH)2/OH─
B. CaCO3
C. CuO
D. Quì tím.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lít
CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là:
A. 0,045 và 0,055. B. 0,060 và 0,040. C. 0,050 và 0,050. D. 0,040 và 0,060.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Tác dụng với dung dịch Br2.
B. Cộng H2 (Ni, t0).
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O.
D. Tráng gương.
Câu 45: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 ,Mg(NO3)2
. Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dung dịch NH3 cho đến dư hoặc dung dịch NaOH cho
đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa thu được lần lượt là ?
A. 6 và 3 .
B. 3 và 4 .
C. Đều bằng 3 .
D. Đều bằng 6
Câu 46: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít
H2 (đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là :


HOC24H.VIOLET.VN
A. 25,92
B. 52,9
C. 46,4
D. 59,2
Câu 47: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe 3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp X. hòa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng là?
A. 40% và 1,08lít B. 80% và 1,08lít C. 60% và 10,8lít D. 20% và 10,8lít
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 1 khối lượng FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí X và dung
dịch Y. Cho khí X hấp thụ hòan toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô cạn dung
dịch Y thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3

D. Không xác định được
Câu 49: Chọn hợp chất dùng trong hệ thống làm đông tủ lạnh đã bị cấm sử dụng
A. Metyl clorua
B. Clo
C. Clorofom
D. Freon
Câu 40: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C 7H8O. X tác dụng với Na và NaOH; Y tác
dụng với Na, không tác dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần
lượt là
A. C6H4(CH3)OH, C6H5OCH3, C6H5CH2OH
B. C6H5OCH3, C6H5CH2OH, C6H4(CH3)OH
C. C6H5CH2OH, C6H5OCH3, C6H4(CH3)OH
D. C6H4(CH3)OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng
5,27 gam. Công thức của A, B là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 52: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho G tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam
B. 2,16 gam
C. 3,24 gam
D. 3,42 gam
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi
hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Nhận
xét nào sau đây là đúng đối với X ?

A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng .
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 54: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO 3− , SO 24−
B. Cu2+, Fe3+, SO 24− , Cl–
C. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3D. K+, NH +4 , OH–, PO 34−
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được
chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:
A. Fe2O3, CrO, ZnO
B. FeO, Cr2O3
C. Fe2O3, Cr2O3
D. CuO, FeO, CrO
Câu 56: Trong pin điện hoá Cr - Sn xảy ra phản ứng :
E 0 3+

= −0, 74V

2Cr + 3Sn2+  2Cr3++3SnBiết Cr / Cr
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là:
A. -0,60V
B. 0,60V

,

ESn0 2+ / Sn = −0,14V

C. 0,88V


.
D. -0,88V


HOC24H.VIOLET.VN
Câu 57: Cho sơ đồ:

+O ,t o
PdCl2 ,CuCl2

+HCN

+H O+

2
3
CH2 = CH2   
→ B 
→ D 
→E .

Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit acrylic.
B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit propanoic.
D. axít axetic.
Câu 58: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp
chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là:

A. H2NCH2COOCH(CH3)2
B. CH3(CH2)4NO2
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2CH2COOCH2CH3
Câu 59: Ôxi hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO , Fe 3O4 , Fe2O3 cần a mol O2 . Khử hoàn toàn
hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al. Tỷ số a : b là
A. 3 : 4
B. 1 : 1
C. 5 : 4
D. 3 : 2
2+
Câu 60: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân
tích các mẫu nước
như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ là mẫu
A. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít
B. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít
C. Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít
D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít

ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO 3)2, Ca(HCO3)2,
NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm
nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. NH4HCO3.
B. Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3.
Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron
độc thân lần lượt là:
A. 3, 1, 2, 2.

B. 1, 1, 2, 8.
C. 1, 1, 0, 4.
D. 3, 1, 2, 8.
Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu.
Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. HI và SO2.
B. H2S và SO2.
C. SO2 và H2S.
D. SO2 và HI.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được m gam H 2O. Biết khối lượng phân tử của
X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO 3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước
trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là:
A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime.
Trị số của m là:
A. 112,5 gam.
B. 72 gam.
C. 90 gam.
D. 85,5 gam.
Câu 7*: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu
với khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g.
B. 11,52 g.
C. 6,4 g.
D. 12,8 g.

Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2 ® ....
b) SO2+H2S ® ...
c) SO2+O2 (xt) ® ...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) ® ...
e) H2S+Cl2(dư)+H2O ® ...
f) SO2+Br2+H2O ® ....


HOC24H.VIOLET.VN
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 9*: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch
AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 4.
B. 8.
C. 7,2.
D. 3,6.
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất
màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCH2CH2OH.
B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH=CHOH
D. CH2=C(CH3)CH2OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X
tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m
lần lượt là:

A. C3H8O2 và 7,28.
B. C3H8O3 và 1,52.
C. C3H8O2 và 1,52.
D. C4H10O2 và 7,28.
Câu 12*: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y
được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 110,95 gam.
B. 81,55 gam.
C. 29,4 gam.
D. 115,85 gam.
Câu 13: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4,dung dịch NaHCO3+ Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 3, 6.
D. 2, 5.
Câu 14: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng.
Hỏi mấy chất có phản ứng?
A. Cả bốn chất.
B. Một chất.
C. Hai chất.
D. Ba chất.

Câu 15: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu
huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen
trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 50.
B. 46.
C. 48.
D. 44.
Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H 2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH
= 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là:
A. 0,003M và 0,002M.
B. 0,003M và 0,003M.
C. 0,006M và 0,002M.
D. 0,006M và 0,003M.
Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H 2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và
0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là:
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau:
1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom.
3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là:
A. 1, 2, 4.
B. Cả 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 2 và 4.
Câu 19*: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:



×