_________________________________________________________________________________________________
ĐỀ SỐ 19
(ĐỀ LÀM THEO MẪU CỦA BỘ GD ĐT)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Năng lượng liên kết riêng
A. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.
B. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
C. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
D. giống nhau với mọi hạt nhân.
Câu 2: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q = Q osin(πt) C . Khi điện tích của
tụ điện là q = Qo/√2 thì năng lượng điện trường
A. bằng hai lần năng lượng từ trường
B. bằng năng lượng từ trường
C. bằng một nửa năng lượng từ trường
D. bằng ba lần năng lượng từ trường
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng.
D. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 5: Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại ?
A. Tiệt trùng
B. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
C. Xác định tuổi của cổ vật. D. Chữa bệnh còi xương
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai ? Năng lượng điện từ
A. bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. không thay đổi.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 7: Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục ?
A. Hơi kim loại ở nhiệt độ cao.
B. Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao.
C. Chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Chất khí ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.
Câu 10: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 11: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có
A. Màu hồng
B. Có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường
C. Màu đỏ sẫm
D. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền đỏ
Câu 12: Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài.
B. quang điện bên trong.C. phát quang của chất rắn.D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 13: Cường độ dòng quang điện bão hoà
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng lích thích.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng lích thích.
D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng lích thích.
Câu 14: Thí nghiệm II của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh
A. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắcB. sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
1 GV: PHẠM HỒNG VƯƠNG 0985809459
_________________________________________________________________________________________________
C. lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng.D. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
Câu 15: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
B. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.
C. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
Câu 17: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. cả ba vùng ánh sáng nêu trên.
B. ánh sáng hồng ngoại.
C. ánh sáng tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy được
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A. Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào
D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn
Câu 19: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ hấp thu.B. quang phổ liên tụcC. quang phổ vạch phát xạ.D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 20: Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối electron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.
B. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, nhỏ hơn từ 10 4 đến 105 lần
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó.
Câu 21: Hạt nhân 42 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 6 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân
2
1
D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. 42 He , 63 Li , 21 D
B. 21 D , 63 Li , 42 He
C. 21 D , 42 He , 63 Li
D. 42 He , 21 D , 63 Li ,
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 23: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tâm kim loại khi
A. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.B. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác
C. tấm kim loại bị nung nóng.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần
số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 25: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại
đó bức xạ nằm trong vùng
A. hồng ngoại.
B. ánh sáng màu tím.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 26: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
B. đo bước sóng các vạch quang phổ.
C. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
D. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
Câu 27: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nucleon
B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. Khối lượng của một nguyên tử hydro
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 29: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. nơtron và êlectron.
B. prôtôn, nơtron.
C. prôtôn, nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron.
2 GV: PHẠM HỒNG VƯƠNG 0985809459
_________________________________________________________________________________________________
Câu 30: Một mạch dao động khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động của mạch là f 1 = 30 kHz, khi dùng tụ C 2 thì tần số dao
động riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số dao động của mạch là
A. 35 kHz.
B. 24 kHz.
C. 48 kHz.
D. 50 kHz.
Câu 31: Cho mạch như hình vẽ: uAB = 200cos100 πtV. Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào MB
1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A . Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm L
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,85 H
B. 1,25 H
C. 0,75 H
D. 1,45 H
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại, giá trị đó bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu L bằng 6,4 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,8
B. 0,64
C. 0,7
D. 0,36
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ 1 và λ2 = 0,4 µm. Xác định λ1 để
vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm.
A. 0,6 µm .
B. 7/15 µm
C. 0,65 µm .
D. 8/15 µm .
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 πt + 0,132) vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị x, y, z lần lượt
là:
A. 50, 400, 400 B. 400, 400, 50 C. 500, 40, 50
D. 400, 500, 40
Câu 35: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm L =1/5π
H, tụ điện có điện dung thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120√2cos(100πt) V.
Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là 40√2 V thì giá trị của R là:
A. 40 Ω .
B. 50 Ω .
C. 20 Ω .
D. 30 Ω .
Câu 36: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức
cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB . Mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 36 dB
B. 28 d
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp, với L=1/π, C=10-3/7,2π (F).
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(120π t) vào 2 đầu A, B . Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ
trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp
200
3
200 3
150
3
100 3
với R. Giá trị Pm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp 1023 vòng, cuộn thứ cấp 75 vòng. Cuộn sơ cấp được nối vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Cuộn thứ cấp nối với một động cơ có công suất 1,5 kW và có hệ số công suất cos ϕ =
0,75. Nếu bỏ qua điện trở của các cuộn dây thì cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng
A. 2 A
B. 9,1 A
C. 8,2 A
D. 11 A
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 µm và λ2. Trong khoảng rộng L
= 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ biết hai
trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
A. λ2 = 0,65 µm
B. λ2 = 0,75 µm
C. λ2 = 0,45 µm
D. λ2 = 0,55 µm
Câu 40: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2
cos 2πft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được . Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực
3 GV: PHẠM HỒNG VƯƠNG 0985809459
_________________________________________________________________________________________________
đại, mạch tiêu thụ công suất bằng
3
công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f 2 = f1 +100 Hz thì điện áp hiệu dụng
4
trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực đại.
A. 125Hz
B. 75√2Hz
C. 75√5Hz
D. 50√15 Hz
Câu 41: Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt α rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1 phút
đầu tiên có n1 hạt α bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n 2 = 0,3294n1 hạt b α bắn ra . Chu kỳ bán rã của chất đó
xấp xỉ bằng:
A. 15 giờ.
B. 138 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 50 giờ.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng,chùm ánh sáng chiếu đến 2 khe gồm 2 thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 =
0,7 µm và λ2. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1m. Trong khoảng L = 28
mm trên màn, người ta đếm được có 17 vân sáng trong đó có 3 vạch sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Biết rằng 2
trong 3 vạch sáng trùng nhau nằm ở 2 đầu của L. Bước sóng λ2 có giá trị:
A. 0,48 µm
B. 0,525 µm
C. 0,56 µm
D. 0, 64 µm
Câu 43: Một quả cầu bán kính R = 10 cm, làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5 µm. Chiếu vào quả cầu ánh
sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,3 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong không khí và thời gian chiếu đủ dài. Điện tích
cực đại của quả cầu là
A. 28,0 µC
B. 18,4 pC
C. 18,4 µC
D. 28,0 pC
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng
m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m 1 có gia tốc -2(cm/s2) thì một vật có khối lượng m 2 =m1/2 chuyển động dọc theo
trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m 1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m 2 trước khi va chạm là
3 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m 1 đổi chiều chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9,5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 6,5 cm
Câu 45: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện
có điện dung C thay đổi được . Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng
các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C 1 =1 µF thì suất điện động cảm ứng
hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 = 9 µF thì suất điện động cảm
ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E2 = 9 µV
B. E2 = 2,25 µV
C. E2 = 13,5 µV
D. E2 = 1,5 µV
Câu 46: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 (cm) có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ
nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với
AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây để M dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,25(cm)
B. 2,25 (cm)
C. 8.75 (cm)
D. 3,75 (cm)
Câu 47: Đặt một âm thoa trên miệng một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh
phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h 1 =
75 cm và h2 = 25 cm. Tần số dao động của âm thoa là 340 Hz. Tốc độ truyền âm trong khôngkhí là
A. 310 m/s
B. 328 m/s
C. 340 m/s
D. 342 m/s
Câu 48: Đặt điện áp u = U 2 cos(100 πt) vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Xác định y:
A. 20
B. 50
C. 80
D. 100
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là ε T = 2,823 (MeV), năng
lượng liên kết riêng của α là ε α = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c 2 ). Phản ứng toả
năng lượngA. 17,6 MeV.
B. 17,5 MeV.
C. 17,4 MeV.
D. 17,7 MeV.
Câu 50: Năng lượng ion hóa của nguyên tử H ở trạng thái cơ bản có giá trị E = 13,6 V. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên
tử H có thể phát ra bằng?
A. 91,3 nm
B. 9,13 nm
C. 0,1026 µm
D. 0,098 nm
4 GV: PHẠM HỒNG VƯƠNG 0985809459