Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.01 KB, 6 trang )

Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

Phát sóng và giải đáp vào thứ 7 hàng tuần
ĐỀ SỐ 02: CỰC TRỊ
Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Hs Vted.vn” hoặc số Mail: để được giải đáp.

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.
3
3 2
H; C =
10 F. Đặt vào
10
12
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u  120sin100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  10sin(100t  ) (A).
B. i  10sin(100t  ) (A).
3
3



C. i  10sin(100t  ) (A).
D. i  10 2 sin(100t  ) (A).
6
3
Câu 2: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng biên độ, cùng pha cách nhau 26 cm, tạo ra sóng
cơ học có bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường thẳng đi qua S1 và
vuông góc cới S1S2. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến S2 là
A. 28 cm.
B. 2,08 cm.
C. 26,08 cm.
D. 59,33 cm.
Câu 3: Vận tốc truyền âm thanh không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường.
B. nhiệt độ của môi trường.
C. cường độ âm.
D. khối lượng riêng của môi trường.
Câu 4: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m treo vật có khối lượng m = 400 g, dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ
lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 6,4 N.
B. 7,2 N.
C. 3,2 N.
D. 10,8 N.
Câu 5: Cho một sợi dây có chiều dài 120 cm đang hình thành sóng với 6 bó sóng với hai đầu có định với
độ rộng của bó sóng là 4 cm. M, N là những điểm ở trên dây dao động với biên độ 1 cm. Khoảng cách cực
đại giữa hai điểm MN thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 105 cm.
B. 115 cm.
C. 5 cm.
D. 110 cm.

Câu 6: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc, phổ theo thơ Lữ Giang có đoạn
viết “Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. Ngân nga em vẫn hát...”.
Hai cụm từ “cung thanh”, “cung trầm” đề cập đến đặc trung nào của âm?
A. độ cao.
B. mức cường độ âm. C. âm sắc.
D. độ to.

Câu 1: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6  ; L =

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

1


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
104
F; R = 50

và L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp UL có giá trị cực đại.
Giá trị của L1 và ULmax là
1, 25
2,5
1
2
A. H; 150 2 V.
B. H; 150V.
C.
H; 150 5 V. D.

H; 200V.




Câu 8: Một đèn có công suất bức xạ 3,03W phát ra bức xạ có bước sóng   0, 410m, chiếu sáng catôt
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp uAB = 150 2 cos100t (V) . Trong đó C =

của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là
A. 0,002.
B. 0,0015.
C. 0,025.
D. 0,02.
Câu 9: Tia X (Rơn-ghen) có bản chất giống tia phóng xạ nào sau đây?
A. Tia 
B. Tia +
C. Tia 
D. Tia Câu 10: Lần lượt chiếu vào catôt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu
cực đại của các êlectrôn quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại là
4c
3c
3c
c
A.  0  .
B.  0  .
C.  0  .
D.  0  .
3f
2f
4f

f
Câu 11: Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T. Biết độ phóng xạ của A sau thời gian t = 48 ngày thì
giảm 16 lần. Chu kì bán rã của A là
A. 192 ngày.
B. 3 ngày.
C. 768 ngày.
D. 12 ngày.
Câu 12: Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ  và bao nhiêu lần phóng xạ  cùng loại thì hạt nhân
đổi thành hạt nhân chì

208
82

232
90

Th biến

Pb ?

A. 6 lần , 4 lần B. 6 lần , 2 lần C. 6 lần , 8 lần D. 8 lần , 6 lần Câu 13: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,400m vào catôt của một tế bào quang điện.
Công suất ánh sáng mà catôt nhận được là P = 20mW. Số phôtôn tới đập vào catôt trong mỗi giây là
A. 4,025.1016 (hạt)
B. 2,012.1017 (hạt)
C. 8,050.1016 (hạt)
D. 2,012.1016 (hạt)
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 12 s. Người ta cắt lò xo này thành hai đoạn rồi
ghép chúng song song với nhau. Gắn vật vào hệ lò xo trên để kích thích cho vật dao động. Chu kỳ dao
động cực đại của vật là
A. vô cùng.

B. 6 s.
C. 24 s.
D. 12 2 s .
Câu 15: Một sợi dây dài vô hạn một đầu được gắn với một nguồn sóng có tần số f = 100 Hz. Người ta điều
chỉnh lực căng dây sao cho vận tốc truyền sóng trên dây thay đổi tử 9 m/s đến 45 m/s thì thấy rằng hai
điểm M, N nằm cách nhau trên dây 40 cm luôn cùng pha. Vận tốc cực tiểu của sóng truyền trên dây có thể

A. 13,33 m/s.
B. 20 m/s.
C. 45 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 16: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng một
A. chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp.
C. chất lỏng hoặc khí.
D. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 17: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 nguyên tử. Sau ba chu kì bán rã, số hạt nhân còn lại là
3N 0
7N 0
N
N
A. N 
B. N  0 .
C. N 
D. N  0 .
.
.
8
8
3

8
Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm tiết diện dây.
D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

2


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 19: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,5m và

 2  0,6m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 7,2 mm.
D. 6 mm.
Câu 20: Một êlectrôn trong mẫu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng là −1,511eV. Bán
kính quỹ đạo của êlectrôn này là
A. 159A0
B. 11,67A0
C. 53A0
D. 4,77A0

Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng UR = UC = 0,5UL. So
với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch



A. trễ pha .
B. sớm pha .
C. vuông pha.
D. sớm pha .
4
3
4
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì vật
có tốc độ 80 cm/s. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 10 m/s2.
B. 12 m/s2.
C. 6,4 m/s2.
D. 20 m/s2.
Câu 23: Trong một thí nghiệm Y–âng với bức xạ có bước sóng   0,64m, người ta đo được khoảng vân
i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ  thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng  ' có giá
trị là
A. 0,587 m.
B. 0,702 m.
C. 0,525 m.
D. 0,646 m.
Câu 24: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480
kW.h. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 85 %.
B. H = 95 %.

C. H = 90 %.
D. H = 80 %.
103
1
F , điện
Câu 25: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r  40 , độ tự cảm L 
H , tụ có điện dung C 
5
5
áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là
A. 70.
B. 60.
C. 50.
D. 40.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t1 vật chuyển động

với vận tốc v1 = 50 cm/s, gia tốc a1 = 10 3 m/s 2 . Đến thời điểm t2 sau đó vật có vận tốc 60 cm/s thì gia tốc
là 16 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 12 cm.
D. 8 cm.
Câu 27: Cho hai mạch dao động LC tạo ra hai dao động điện từ có tần số lần lượt là
f1 = 100 MHz; f 2 =200 MHz . Hỏi khi ghép hai mạch dao động này với nhau thì tạo ra dao động có tần số
là bao nhiêu? Biết C1 = 5C2.
200 6
C. 40 5 MHz .
MHz .
3
Câu 28: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang.
D. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

A. 100 5 MHz .

B.

Câu 29: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:

238
92

D. 300 MHz .




U 
 Th 
 Pa 
 AZ X . trong đó Z và A có giá trị:

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

3


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà


Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
A. Z = 92; A = 236

.
B. Z = 90; A = 236.
C. Z = 92; A = 234
.
D. Z = 90; A = 234
.
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp u = U 2 cos(100t) V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng
điện trong mạch lệch pha



so với u và lệch pha so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có
6
3

giá trị.
A. 120V
B. 90v
C. 60 2 V
D. 60 3 V
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không
đổi, mạch có điện trở thuần không đổi. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ và hệ số công
suất của đoạn mạch là đường
A. thẳng.
B. elip.

C. parabol.
D. hình sin.
Câu 32: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L  4 μH và tụ điện C  1 pF thì người ta thu
được cương độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 20 (mA). Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là
A. 20 2 V .
B. 80 V.
C. 40 2 V .
D. 40 V.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, gắn vật có khối lượng m = 500g, dao động
trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát − = 0,2. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo lệch vật khỏi vị trí
cân bằng một khoảng 12 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật
trong quá trình dao động là
A. 169,7 m/s.
B. 120,5 cm/s.
C. 155,6 cm/s.
D. 158,1 cm/s.
Câu 34: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
B. Đều có tác dụng nhiệt.
C. Là các bức xạ không nhìn thấy.
D. Đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 35: Khối lượng của hạt nhân

10
4

Be là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086u, khối lượng

của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân


10
4

Be là

A. 6,4332(MeV).
B. 64,332(MeV).
C. 10,011(MeV).
D. 54,321(MeV).
Câu 36: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectrôn A0 = 2,2 eV. Chiếu vào
catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt
vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước sóng bức xạ
kích thích lần lượt là
A. 0  0, 478m,   0,565m.
B. 0  0,565m,   0,602m.
C. 0  0,65m,   0, 478m.

D. 0  0,565m,   0, 478m.

Câu 37: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L  1 μH và hai tụ điện C0  10 pF , tụ điện
xoay C   40 pF, 160 pF ghép nối tiếp. Cho  2  10 , tần số dao động cực đại của đoạn mạch khi C thay
đổi là
A. 55,9 MHz.

B. 22,36 MHz.

C. 12,13 MHz.

D. 51,54 MHz.


Câu 38: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch u  10 2 cos100t (V). Khi
điều chỉnh R1 = 9 và R2 = 16 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là
A. 8W.
B. 4 W.
C. 0,8 W.
D. 0, 4 2 W.
Câu 39: Kết luận nào sau đâu SAI khi nói về biên độ dao động cưỡng bức?
A. phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức. B. phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. phụ thuộc vào độ lớn của lực mà sát.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

4


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 40: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.109 m
B. 9,9375.108 m
C. 9,9375.1010 m
D. 9,9375.1011 m
Câu 41: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. khối nhưng khác nhau về số prôtôn.
B. khối nhưng khác nhau về số nơtrôn.
C. prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn.
D. nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn.
Câu 42: Theo thuyết phôtôn của Anh–xtanh thì năng lượng

A. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng.
D. của mọi phôtôn là như nhau.
Câu 43: Kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần luôn luôn là dao động có hại.
B. Hệ số ma sát càng lớn thì vật dao động tắt dần càng nhanh.
C. Chu kỳ dao động tắt dần là chu kỳ dao động riêng của vật.
D. Chu kỳ dao động tắt dần lớn hơn chu kỳ dao động riêng của vật.
Câu 44: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với bước sóng 72 cm, các phần tử vật chất trong môi
trường mà sóng truyền qua dao động với biên độ 5 cm. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng 12 cm. Trong quá trình sóng truyền qua hai phần tử vật chất này thì
khoảng cách cực đại giữa A và B là
A. 15,62 cm.
B. 13 cm.
C. 12 cm.
D. 22 cm.
Câu 45: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong mội trường hấp thụ. A và B là hai điểm trong môi
trường có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 80 dB. Mức cường độ âm cực đại tại trung điểm của đoạn
AB có thể là
A. 80 dB.
B. 66,9 dB.
C. 70 dB.
D. 65,2 dB.
Câu 46: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha
là Up = 220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi
cuộn dây của động cơ là
A. 10,16 A.
B. 30,48 A.
C. 17,60 A.

D. 5,87 A.
Câu 47: Hạt  có động năng K bắn vào hạt

14
7

N đứng yên, sau phản ứng có hạt p và hạt nhân X. Cho mHe
MeV
= 4,0015u, mN = 13,9992u, mp = 1,0073u, mX = 16,9947u, 1u = 931 2 . Động năng tối thiểu của hạt  để
c
phản ứng xảy ra bằng
A. 1,21MeV.
B. 2,21MeV.
C. 4MeV.
D. 3,75MeV.
Câu 48: Khi êlectrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = −0,85 eV sang quỹ
đạo dừng có năng lượng En = −13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4860 m.
B. 0,6563 m.
C. 0,4340 m.
D. 0,0974 m.
Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Nếu vật chỉ thực hiện dao
động thứ nhất vật có cơ năng 1 J. Nếu vật chỉ thực hiện dao động thứ 2 vật có cơ năng 9 J. Khi vật thực
hiện đồng thời cả hai dao động thì cơ năng cực đại của vật có thể là
A. 100 J.
B. 16 J.
C. luôn luôn bằng 10 J. D. 4 J.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Trong khoảng thời gian 10 s đầu kể từ khi vật bắt đầu
dao động vật đi được quang đường 100 cm. Trong một giây dao động vật đi được quãng đường cực đại là
A. 17,32 cm.

B. 14,14 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
----------- HẾT ----------

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

5


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

Mã đề: CỰC TRỊ
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

A
B
C
D

A
B
C
D
44

45

46

47

48


49

50

A
B
C
D

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

6



×