Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.71 KB, 7 trang )

Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

Phát sóng và giải đáp vào thứ 7 hàng tuần
ĐỀ SỐ 04: BÀI TOÁN THỰC NGHIỆM
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Hs Vted.vn” hoặc số Mail: để được giải đáp.

Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.
Câu 1: êlectrôn quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng
A. song song với tấm kim loại.
B. theo mọi hướng.
C. ngược hướng với hướng ánh sáng chiếu tới.
D. đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) xm. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao
động toàn phần thì li độ bằng
2x m
2x m
x
x
.
B. x   m .
C. x  
.


D. x   m .
2
4
2
4
Câu 3: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2  5m. Chúng phát

A. x  

ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất
đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là:
B. S1M  0, 25m .

A. S1M  0,5m .

C. S1M  0,75m .

D. S1M  1,5m .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anten là mạch dao động hở, chỉ thu được sóng điện từ có tần số nằm trong dải sóng trung bình hoặc sóng ngắn.
B. Anten là mạch dao động hở, anten chỉ thu được một sóng điện từ có tần số nhất định do một đài phát truyền tới.
C. Trong thực tế dao động điện từ trong mạch dao động LC là dao động điều hoà có năng lượng không đổi.
D. Anten là mạch dao động hở có thể thu được nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau do nhiều đài phát truyền tới.

Câu 5: Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra ở tâm của động cơ điện xoay chiều ba
pha một cặp cực là
1
A. f.
B. f.

C. 3f.
D. < f.
3
Câu 6: Cho mạch điện không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Gọi i, uR, uL, uC là cường độ dòng điện
tức thời, điện áp tức thời hai đầu R, L, C và I là cường độ dòng hiệu dụng trong mạch. Biểu thức KHÔNG
ĐÚNG khi biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng trong mạch là

 u  uC 
 L
2
 Z L  ZC 
2

A. i

2

 2.I .
2

u C2
B. i  2  2.I 2 .
ZC
2

Trang 1/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà


Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
 u  uC 
 L
2
 Z L  ZC 
2

C. i

2

 2.I 2 .

D. i 

uR
.
R

Câu 7: Mach điện R, L, C nối tiếp gồm điện trở R  20, cuộn dây có điện trở thuần r  10 , độ tự cảm
L

1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
5

u  120 2cos 100t  V rồi thay đổi C thì thấy rằng khi C  Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn cảm và tụ
điện đạt giá trị cực tiểu  U LC min . Giá trị cực tiểu đó là
A. 60 2 V.


B. 60 V.

C. 40 V.

D. 40 2 V.

Câu 8: Khi quan sát quang phổ vạch của mẫu nguyên tử Hydro trên màn của mánh quang phổ thì người ta nhìn
thấy 3 vạch màu. Nếu đặt tại màn một phim ảnh thì thu được trên phim bao nhiêu vạch?
A. 4 vạch.
B. 3 vạch.
C. 10 vạch.
D. 15 vạch.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Trong các tia phóng xạ α, β, γ và tia X thì tia γ khả năng đâm xuyên mạnh nhất.
B. Tia Rơnghen là chùm êlectrôn chuyển động với vận tốc rất lớn.
C. Ánh sáng khả kiến được phát sinh do các êlectrôn lớp ngoài cùng của nguyên tử bị kích thích.
D. Tia β được phát sinh do êlectrôn ở lớp ngoài cùng thoát khỏi nguyên tử.
Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm điện áp u  100 2.cos 100t  (V) thì



cường độ dòng điện trong mạch là i  2.cos 100t   (A) . Giá trị của R và L là
3

0, 75
0, 61
A. R = 50, L =
H.
B. R = 25 2  , L =
H.



1
0, 22
C. R = 25 2  , L = H.
D. R = 25 2  , L =
H.


Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m, dao động điều hoà với vận tốc cực

đại bằng 60cm/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x = 3 2 cm, theo chiều âm với động năng bằng
thế năng. Phương trình dao động của vật là




A. x  6cos 10t   cm.
B. x  6 2 cos 10t   cm.
4
4


3 
3 


C. x  6 2 cos 10t   cm.
D. x  6 cos 10t   cm.
4 

4 


Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8 C. Thời

gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55mA.
B. 78,52mA.
C. 7,85mA.
D. 15,72mA.
Câu 13: Để phản ứng

12
6

C    3(42 He) có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho

biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1c2 = 931MeV.
A. 7,44MeV.
B. 8,26MeV.
C. 7,26MeV.
D. 7,50MeV.
Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện kích thích ban đầu.
B. Vị trí địa lý của con lắc.
C. Khối lượng của con lắc.
D. Biên độ dao động của con lắc.

Trang 2/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn



Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 15: Trong giao thoa ánh sáng khe Y–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng
cách nhỏ nhất giữa vân sáng và vân tối là 1,0mm. Giữa hai điểm M và N nằm hai phía so với vân trung tâm,
cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là
A. 13 vân.
B. 9 vân.
C. 7 vân.
D. 6 vân.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp u  220 2 cos 100 t  (V) , thì điện áp hai đầu tụ C



có dạng uC  100cos 100 t   (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là
2



A. uL  220cos 100 t   (V) .
2




B. uL  220cos 100 t   (V) .
2







C. uL  100cos 100 t   (V) .
D. uL  100cos 100 t   (V) .
2
2


Câu 17: Chọn phát biểu sai.
A. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc
khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sác khi qua lăng kính.
C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời trên mặt đất là quang phổ liên tục của mặt trời nóng sáng.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
1
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L  H điện áp xoay chiều có tần số f. Dùng điện kết đo điện áp

tức thời và dùng điện tức thời trong mạch thì thấy rằng: khi u = 50 2 V thì i =

2
A; khi u = 80V thì i = 0,6A.
2

Tần số của dòng điện là
A. f  60Hz .
B. f  40Hz .
C. f  30Hz .
D. f  50Hz .

Câu 19: Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng ánh sáng
A. Quá trình truyền sóng ánh sáng là quá trình truyền năng lượng và truyền pha dao động.
B. Khi truyền từ không khí vào nước ánh sáng có bước sóng tăng nên năng lượng của photon ánh sáng giảm.
C. Có năng lượng không phụ thuộc vào môi trường và khoảng cách đến nguồn.
D. Khi truyền từ không khí vào nước ánh sáng có bước sóng giảm nên năng lượng của photon ánh sáng tăng.
Câu 20: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L  50mH và tụ điện C  5F. Trong quá trình mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0  12V. Tại thời điểmđiện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng

u L  8V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là
A. 1, 6.104 J và 2, 0.104 J.

B. 2,5.104 J và 1,1.104 J.

C. 2, 0.104 J và 1, 6.104 J.

D. 0, 6.104 J và 3, 0.104 J.

Câu 21: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt
giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200 . Biết số
khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng
B. Không đủ dữ liệu để kết luận
C. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
D. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 =


2 3 cos (2πt + )cm, x2 = 4cos (2πt + )cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
3
6

A. 38,7cm/s.
B. 16πcm/s.
C. 50cm/s.
D. 16cm/s.
Trang 3/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 23: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s
sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M
trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là
A. xM = 3cm.
B. xM = –3cm.
C. xM = 0.
D. xM = 1,5cm.
Câu 24: Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số
sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 12 lần.
B. 36 lần.
C. 18 lần.
D. 6 lần.
1
Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp điện áp u  200 2cos 100t  V , trong đó L = H, C =


103
F thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là
6

A. 160Ω hoặc 40Ω.
B. 100Ω.
C. 60Ω hoặc 100Ω.
D. 20Ω hoặc 80Ω.
Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua ma
sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc  = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây
treo bằng 4N thì vận tốc của vật là
A. v = 2 m/s.
B. v = 2 2 m/s.
C. v = 5m/s.
D. v = 2m/s.
Câu 27: Hạt nhân hêli gồm có 2 prôtôn và 2 nơtrôn, prôtôn có khối lượng mp, nơtrôn có khối lượng mn, hạt
nhân hêli có khối lượng mα. Khi đó ta có:
1
m.
2 α
Câu 28: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết

A. 2(mp + mn) = mα.

B. mp + mn > mα.

C. 2(mp + mn) < mα.

D. mp + mn >

suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,75μm.
B. 0,50μm.
C. 0,64μm.

D. 0,55μm.
Câu 29: Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có
4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.
B. 200m/s.
C. 100m/s.
D. 25m/s.
Câu 30: Một máy phát dao động có C thay thế được thì thấy rằng: khi mắc tụ điện C 1 vào mạch thì mạch phát
sóng điện từ có bước sóng λ1 = 60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 thì mạch phát sóng có bước sóng λ2 =
80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 vào mạch thì bước sóng mà mạch phát ra là
A. λ = 70m.
B. λ = 140m.
C. λ = 100m.
D. λ = 48m.
Câu 31: Trong giao thoa ánh sáng khe Y–âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Với
khoảng cách hai khe 0,5mm, khoảng cách hai khe đến màn 1m thì số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M
cách vân sáng trung tâm 4 mm là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm điện ap 200 V – 50 Hz thì
8
người ta thu được UL = UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
3
A. 180V.
B. 100V.
C. 145V.
D. 120V.
Câu 33: Kí hiệu m p , m n lần lượt là khối lượng của prôtôn và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôtôn và N

nơtrôn, có năng lượng liên kết riêng bằng  . Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng M(Z,N)
của hạt nhân nói trên là
A. M(Z, N)  Nmn  Zmp 

(N  Z)
.
c2

B. M(Z, N)  Nmn  Zm p 

(N  Z)c2
.


Trang 4/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
C. M(Z, N)  Nmn  Zmp  (N  Z)c2 .

D. M(Z, N)  Nmn  Zmp 

(N  Z)
.
c2

Câu 34: Chiếu ánh sáng có bước sóng 350 nm lên mặt một tấm kim loại đặt trong từ trường đều B  1,5.105 T
sao cho các electron bay ra theo phương vuông góc với vecto B thì thấy rằng bán kính quỹ đạo cực đại của

electron quang điện là 9,1cm. Công thoát của kim loại là
A. 2,90eV.
B. 4,00eV.
C. 1,50eV.
D. 3,38eV
Câu 35: Hạt nhân

60
27

Co là hạt nhân có chu kỳ bán rã là 5 năm, ban đầu mỗi ngày có 1014 hạt nhân Co bị phân

rã. Sau 15 năm, số hạt nhân của nguồn này bị phân rã trong hai ngày là
A. xấp xỉ 5,0.1013 hạt nhân.
B. xấp xỉ 6,6.1013 hạt nhân.
C. xấp xỉ 3,3.1013 hạt nhân.
D. xấp xỉ 2,5.1013 hạt nhân.
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 cos (100πt) V thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX =

2 U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?

A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C.
B. cuộn dây thuần cảm và C.
C. R và
D. C. Cuộn dây không thuần cảm và R.
Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện. Nếu người ta giảm
cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa.

B. Số êlectrôn quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
C. Động năng ban đầu của êlectrôn quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện thoát ra không thay đổi.
Câu 38: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các
êlectrôn có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectrôn vuông góc với
vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectrôn tăng khi:
A. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. tăng cường độ ánh sáng kích thích
Câu 39: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Dùng
một máy dò ánh sáng có độ nhạy sáng không đổi và chỉ phụ thuộc vào số hạt phôton đến máy trong một đơn vị
thời gian. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A rồi dịch chuyển máy do ra xa nguồn A thi thấy rằng: Khi nguồn
phát ra bức xạ λ1 = 400 nm và λ2 = 576 nm thì khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với
nguồn từng bức xạ lần lượt là r1 và r2. Biết khoảng cách tương ứng giữa hai điểm xa nhất với hai bức xạ là 10
km. Giá trị r1 là
A. 60 km.
B. 50 km.
C. 44 km
D. 80 km
Câu 40: Con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, treo vật khối lượng m  200g . Kích thích cho vật dao
động điều hòa với gia tốc cực đại 16m / s2 thì cơ năng của vật là 6, 4.102 J. Độ cứng K của lò xo và vận tốc
cực đại của vật lần lượt là
A. 40N/m; 16cm/s
B. 80N/m; 80cm/s

C. 40N/m; 1,6m/s

D. 80N/m; 8m/s


Câu 41: Cần một năng lượng tối thiểu là bao nhiêu để tách 1 gam hạt nhân He thành các nuclon riêng biệt?
4
2

Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
A. 4,54.1011J.
B. 6,83.1011J.
C. 5,36.1011J.
Câu 42: Hạt nhân

210
84

Po là hạt nhân phóng xạ α tạo ra hạt nhân con

D. 8,27.1011J.
206
82

Pb. Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10 gam Po phân rã hết là
A. 2,5.1010J.
B. 2,8.1010J.
C. 2,7.1010J.
D. 2,2.1010J.
Trang 5/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà


Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo
phương đứng. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn
2N. Biết dài tự nhiên của lò xo là lo = 30cm, g = 10m/s2. Cơ năng của vật trong quá trình dao động là
A. 0,02J.
B. 0,1J.
C. 0,08J.
D. 1,5J.
Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l  1,6m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây
treo đi một đoạn l1  0, 7m thì chu kì dao động bây giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa

l2  0,5m thì chu kì dao động bây giờ là
A. 3s.
B. 2s.
C. 1s.
D. 1,5s.
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự
cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của
dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 =120Hz
5
4

thì hệ số công suất của mạch điện là k 2  k 1 . Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện k 3 là.
Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,71.
Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0.

Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì có vận tốc là v. Khi đó ?
A. α2 =  02 –

v2g
.
l

B.  02 = α2 +

v2
.
2

C. α2 =  02 – glv2.

D.

v2
 02   2 .
gl

Câu 47: Hai vật A và B dao động điều hòa trên trục Ox tại hai điểm cách nhau 12 cm với phương trình dao




động lần lượt là x1  4cos 10   (cm) , x2  3cos 10   (cm) . Khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B trong
6
3



quá trình dao động là
A. 13 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 12 cm.
Câu 48: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn
sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết
quả bước sóng đo được bằng
A. 600 ± 1 nm.
B. 540 ± 6 nm.
C. 600 ± 6 nm.
D. 540 ± 1 nm.
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g và lo xo có độ cứng k = 80N/m dao động tắt dần
trên mặt phẳng nằm ngang với li độ và tốc độ ban đầu là 3cm và 80cm/s thì thấy sau khi thực hiện được 10 dao
động vật dừng lại ở trạng thái lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,14.
B. 0,10.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 50: Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 7 cm, có tần số 40 Hz, dao động ngược pha với vận tốc
truyền sóng v = 60cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa trên đoạn AB là
A. 10.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 6/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41


42

43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

A
B
C
D

A

B
C
D

Trang 7/7 – THỰC NGHIỆM – Vted.vn



×