Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.03 KB, 9 trang )

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

ĐỀ SỐ : 05 – đề Hay

Luyện đề online duy nhất tại trang Vted.vn và ofline duy nhất tại ĐHSP-HN
vào chiều thứ 5 và sáng thứ 7 hàng tuần do thầy Lê Tiến Hà trực tiếp giảng dạy.
Mọi thắc mắc xin gửi về hòm thư hoặc ĐT: 0942 190 268
hoặc fanpage “Hs Vted.vn”

Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.

Câu 1: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. tính chất của môi trường.

B. kích thước của môi trường.

C. biên độ sóng.

D. cường độ sóng.

Câu 2: Có 6 kết luận về các bức xạ điện từ như sau:
1. Hồ quang điện đồng thời phát ra bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và bức xạ tử ngoại
2. Tia X gây ra hiện tượng quang điện đối với hầu hết các kim loại
3. Tia tử ngoại và tia X đều có tính chất hủy diệt tế bào
4. Bức xạ điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh
5. Đi dưới trời nắng sẽ bị đen da chủ yếu là do tác dụng của tia tử ngoại


6. Remote điều khiển tivi, quạt, máy lạnh… dùng tia hồng ngoại
Số kết luận đúng là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 3: Theo thuyết phôtôn của Anh–xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn.
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng.
Câu 4: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kì T, khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần
thì chu kì con lắc
A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. tăng 16 lần.

Câu 5: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
B. của các điện tích đứng yên.
C. có các đường sức không khép kín.
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà?
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn.


B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát.
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: W 

1
m2 A 2 .
2

Câu 7: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm.

B. chỉ phụ thuộc vào biên độ.

C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm.

Câu 8: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
B. Là các bức xạ không nhìn thấy.
C. Đều có bản chất là sóng điện từ.
D. Đều có tác dụng nhiệt.
Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.


B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. tăng chiều dài đường dây.

D. giảm tiết diện dây.

Câu 10: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các
thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
Câu 11: Trong cấu tạo của máy biến áp thì
A. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp.
B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.
C. hai cuộn dây có số vòng như nhau.
D. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 13: Có 6 kết luận về quang phổ như sau:
1. Quang phổ của một chất rắn được kích thích phát sáng là dải màu liên tục từ tím đến đỏ
2. Quang phổ liên tục của một nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn
3. Khối khí có áp suất cao được kích thích bằng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ
4. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống vạch tối trên nền quang phổ vạch phát xạ
5. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
6. Khối khí phát xạ bức xạ có bước sóng  thì sẽ hấp thụ bức xạ có bước sóng lớn hơn hoặc bằng 
Số kết luận không đúng là



A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 14: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang.
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng.
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không.
Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D.Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ.
Câu 17: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. một bước sóng.

B. nửa bước sóng.


C. một phần tư bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 18: Có 6 kết luận về hạt nhân nguyên tử như sau:
1. Độ lớn điện tích của một proton bằng độ lớn điện tích của một electron
2. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon và không phân biệt điện tích
3. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton và khác số nơtron
4. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử
5. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân
6. Trong một hạt nhân nguyên tử, số proton ít hơn số nơtron.
Số kết luận đúng là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên tụ
là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho một
máy thu thanh thì sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng
A.   c

I0
2Q0

B.   2c


Q0
I0

D.   c

C.   2c

I0
2Q0

Q0
2I0

Câu 20: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực
hiện các bước:
a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g


b. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại
phép đo 5 lần
c. Kích thích cho vật dao động nhỏ
d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
e. Sử dụng công thức g  4 2

l
để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
T2

f. Tính giá trị trung bình l và T

Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, b, c, d, e, f

B. a, d, c, b, f, e

C. a, c, b, d, e, f D. a, c, d, b, f, e

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân không là . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất
n thì khoảng vân i có công thức là
A. i 

nD
.
a

B. i 

aD
.
n

C. i 

D
.
na

D. i 


a
.
nD

Câu 22: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các
êlectrôn chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo
A. M.

B. L.

C. K.

D. N.

Câu 23: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với tần số f = 2Hz (lấy 2  10) . Độ cứng
của lò xo là
A. 6 N/m.

B. 1,6 N/m.

C. 26 N/m.

D. 16 N/m.

Câu 24: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bước sóng là 3,2m. Tần số của sóng là
A. 75 Hz.

B. 90 Hz.

C. 105 Hz.


D. 85 Hz.

Câu 25: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp
pha là Up = 220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua
mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 10,16A.

B. 13,5A.

C. 12,5A.

D. 11,25A.

Câu 26: Một đèn có công suất bức xạ 3,03W phát ra bức xạ có bước sóng   0, 410m, chiếu sáng catôt
của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là
A. 0,02.

B. 0,025.

C. 0,002.

D. 0,0015.

Câu 27: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch u  10 2 cos100t (V). Khi
điều chỉnh R1 = 9 và R2 = 16 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là
A. 8W.

B. 0, 4 2 W.


C. 0,8 W.

D. 4 W.

Câu 28: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s).
Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,400m vào catôt của một tế bào quang điện. Công suất
ánh
sáng

catôt
nhận
được

P = 20mW. Số phôtôn tới đập vào catôt trong mỗi giây là
A. 8,050.1016 (hạt)

B. 4,025.1016 (hạt)

C. 2,012.1017 (hạt)

D. 2,012.1016 (hạt)


Câu 29: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
2 
2
trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(
t - ) và x2 =3 3 cos
t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
3

3
2
các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
A. ± 5,79 cm.
B. ± 5,19cm.
C. ± 6 cm.
D. ± 3 cm.
Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần
số f = 20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
A. 40cm/s.

B. 10cm/s.

C. 20cm/s.

D. 60cm/s.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,5 m và

 2  0,6 m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 4 mm.

B. 5 mm.

C. 6 mm.


D. 7,2 mm.

Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng AB dài 8cm với tần số
f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2  10 . Lực kéo về tác dụng lên
1
chất điểm tại thời điểm t =
s có độ lớn là
12
A. 1 N.

B. 1,732 N.

C. 10 N.

D. 17,32 N.

Câu 33: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương trình:

x1  4 3 cos10t (cm) và x 2  4sin10t (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2 s là bao nhiêu?
A. 125cm/s

B. 120,5 cm/s

C. –125 cm/s

D. –177,7 cm/s

103
1
F,

H , tụ có điện dung C 
5
5
điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là
Câu 34: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r  40 , độ tự cảm L 

A. 40.

B. 60.

C. 50.

D. 70.

Câu 35: Một vật dao động diều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt) cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ
vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là:
A. 2/5s

B. 4/15s

C. 1/15s

D. 2/15s

Câu 36: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.1010 m B. 9,9375.109 m C. 9,9375.108 m D. 9,9375.1011 m
Câu 37: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh
nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là
tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:

A. 1,58.

B. 0,91

C. 1,73.

3 và

2 thì

D. 1,10

Câu 38: Trong một thí nghiệm Y–âng với bức xạ có bước sóng   0,64m, người ta đo được khoảng
vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ  thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng  ' có
giá trị là
A. 0,646 m.

B. 0,702 m.

C. 0,587 m.

D. 0,525 m.


Câu 39: Cho 1 eV = 1,6.1019 J, h = 6,625.1034 J.s, c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển
từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = −0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = −13,6 eV thì nguyên tử
bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 m.

B. 0,0974 m.


Câu 40: Đạt điện áp u = 90

C. 0,4860 m.

D. 0,6563 m.

.cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, cuộn

dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì UL1 = UL2 = 270V. Biết 3ZL2 – ZL1 =
150 Ω và tổng trở đoạn mạch RC trong cả hai trường hợp đều bằng 100 Ω. Giá trị ULmax gần giá trị nào
nhất?
A. 500 V.

B. 300 V.

C. 285 V.

D. 400 V.

Câu 41: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1  100m , khi thay
tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng  2  75m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch
thì bắt được sóng có bước sóng là
A. 40m.

B. 80m.

C. 60m.

D. 120m.


Câu 42: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều
hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A,
B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.

B. 10 m/s.

Câu 43: Đạt điện áp u = U

C. 5 m/s.

D. 40 m/s.

cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số f1 = fo, f2 =

fo + 50 Hz, f3 = fo + 150 Hz thì hệ số công suất của mạch có giá trị tương ứng là: 1; 15/17 và 0,6. Biết
rằng giá trị của fo > 50 Hz. Giá trị fo là
A. 150Hz.

B. 100Hz.

C. 120Hz.

D. 80Hz.

Câu 44: Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t 0 thì năng lượng trong cuộn
cảm và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T =


t0
.
2

B. T = 2t0.

C. T =

t0
.
4

D. T = 4t0.

Câu 45: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10 dB. Khi cường độ âm tăng 100
lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB.

B. 50dB.

C. 100dB.

D. 10000dB.

Câu 46: Catôt của tế bào quang điện làm bằng vonfram. Công thoát của êlectrôn đối với vonfram là
7,2.1019J. Giới hạn quang điện của vonfram là
A. 0,475 m.

B. 0,425 m.


C. 0,375 m.

D. 0,276 m.

Câu 47: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10 4s.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 2. 104 s.

B. 4,0. 104 s.

C. 1,0. 104 s.

D. 0,5. 104 s.

Câu 48: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g. Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây
treo lệch một góc 0  600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây
treo khi hòn bi qua vị trí cân bằng là
A. T = 4,0N.

B. T = 0,4N.

C. T = 40N.

D. T = 3,4N.

Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều một pha có tốc độ quay thay đổi được. Mắc vào hai đầu máy phát
điện này mạch điện R – L – C rồi thay đổi tốc độ quay của roto thì thấy rằng: khi rôto quay với tốc độ n 1
= 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R; khi rôto quay với tốc độ n2 = 40 vòng/s thì điện áp hiệu



dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì tốc độ quay
của roto là
A. 60 vòng/s.

B. 50 vòng/s.

C. 24 vòng/s.

D. 120 vòng/s.

Câu 50: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U .cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh
điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở R là 150 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời hai đầu mạch AB là 150 V thì điện
áp tức thời hai đầu mạch AM là 50
A. 360 V.

V. Giá trị của U là

B. 300

V.

C. 300 V.

D. 400 V.

ĐỀ SỐ 5_19
1A


2D

3B

4C

5A

6B

7D

8A

9B

10C

11D

12A

13C

14D

15C

16C


17C

18C

19C

20B

21C

22A

23D

24A

25A

26C

27D

28B

29B

30C

31C


32A

33A

34C

35D

36D

37D

38C

39B

40C

41C

42A

43D

44D

45A

46D


47C

48B

49D

50C

Câu 22: PR  I R 
2

U2R

 R  r    Z L  ZC 
2



2

U2

 Z  ZC 
R L

 r2

2


R

PR đạt giá trị cực đại khi R 

 ZL  ZC 

2

 2r

 r 2  50.

Câu 25:Công suất tiêu thụ của động cơ bằng 3 lần mỗi pha  Ptổng = 3Ppha = 3.UPI.cos
 I

P1
 10,16  A   Đáp án A.
3U P cos

Câu 26: Ta có: Ibh  .

I .h.c
P
P.e.
.e  .
   bh
 0, 002  0, 2%
hf
hc
P.e.


 Đáp án C.
Câu 27: Ta có: P  I2 R 

U2R
R 2   Z L  ZC 

2



U2

 Z  ZC 
R L

2

R

U2

Theo giả thiết: P1  P2  P 
R1

  ZL  ZC  = R1.R2; P 
2

Câu 29:


 Z  ZC 
 L
R1

2

U2


R2

 Z  ZC 
 L

U2
 4W  Đáp án D.
R1  R 2

R2

2


Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ. Ta có A = 6 cm,  = Phương trình dao động tổng hợp: x = 6cos(

2 
t- )
3
6



6

A2

2 
2
A1
t - ) = 3 cos
t
A
3
3
2
2
2
2
2

sin
t = 3 cos
t => tan
t = 3 =>
t=
+ kπ
3
3
3
3
3

2 
 

x = 6cos(
t - ) => x = 6cos( - + kπ ) = 6cos(
+ kπ ) = ± 3 3 = ± 5,196 cm. Đáp án B
3
6
6
3 6
Khi x1 = x2



cos(

Câu 30: M là điểm dao động cực đại nên thoả mãn điều kiện: d1 – d2 = k
Giữa M và trung trực AB có 3 cực đại do đó nó thuộc cực đại bậc 4  d1 – d2 =  4.




16  20
 1cm  v   f  20cm / s  Đáp án C.
t
4

Câu 33: Phương trình dao động tổng hợp là: x1  4 3 cos10t  cm 





x 2  4sin10t  4cos 10    cm   x  8cos 10t  
6
2



v

t  2s

 cm/s 

1
 
 80.sin     80.
125  cm/s   Đáp án A.
2
 6

Câu 37. HD. Chọn D
Theo ĐL khúc xạ ta có sinr = sini/n
sin 600 sin 600 1

 ;rt = 300
sinrt =
nt
2
3


H

I1
sin 600 sin 600
6
0


 0,61 ; rđ  38
sinrđ =

4
2
Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ;
Góc I1I2T bằng rt; Góc I1I2Đ bằng rđ
ht = I1I2 cosrt.
h
cos rt cos 300

 1,099  1,10 .
hđ = I1I2 cosrđ. => t 
hđ cos rđ cos 380
Câu 40: HD : Chọn C
Chu kỳ con lắc đơn :

i

i


I2

T Đ

khi tăng chiều dài một đoạn nhỏ l ta có chu kỳ mới được xác định :

Từ đây ta có :
Nhận xét : Trong quá trình giải các bài toán con lắc đơn ta sử dụng công thức gần đúng trong toán học
(1+x)2 1+2x <x rất nhỏ>. Ở bài tập này ta sử dụng công thức trên để biến đổi ra đáp số.
Câu 41: Ta có: 1  cT  2c LC1 ;  2  cT  2c LC2
Khi C1 nối tiếp với C2  Ctđ 

C1C2
C1  C2


   2c L

C1C2

C1  C2

1 2
12   22

 60cm  Đáp án C.

1
1

Câu 43: Năng lượng điện từ của mạch là: W  CU 2  .5.106.62  9.105  J 
2
2
1
Khi u  4(V)  Wt  W  Wd  9.105  Cu 2  5.105  J   Đáp án D.
2
Câu 45: HD.Chọn A
Mức cường độ âm:
Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10 dB

Khi cường độ âm tăng 100 lần thì :
Vậy: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng 20 Db
Câu 50: HD: Chọn C
Gia tốc của quả nặng được xác định:

-A

Ở vị trí cân bằng :
Do đó:

0

Xét:
Như vậy thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc
g ứng với cung
Do đó:

A

rơi tự do




×