Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Free luyện giải đề 2016 môn lý thầy lê tiến hà đề số 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.94 KB, 9 trang )

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

ĐỀ SỐ : 06 – đề Lạ

Luyện đề online duy nhất tại trang Vted.vn và ofline duy nhất tại ĐHSP-HN
vào chiều thứ 5 và sáng thứ 7 hàng tuần do thầy Lê Tiến Hà trực tiếp giảng dạy.
Mọi thắc mắc xin gửi về hòm thư hoặc ĐT: 0942 190 268
hoặc fanpage “Hs Vted.vn”

Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.

Câu 1: Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
B. toàn bộ sóng điện từ có trong không gian nơi thu sóng.
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
Câu 2: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. chỉ Ampe kế

B. chỉ Vôn kế

C. Ampe kế và Vôn kế

D. Áp kế

Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u  U0 cos  t   thì cường độ dòng điện


trong mạch là i = I0cos t . Với   0, công thức tính công suất tiêu thụ P là
A. P = UIcos.

B. P = UItan.

C. P = U0I0sin.

D. P = U0I0cos.

Câu 4: Phổ phát xạ của natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng  = 0,56m. Trong phổ hấp thụ của
natri thì:
A. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng  = 0,56m.
B. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng  > 0,56m.
C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng  < 0,56m
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng   0,56m.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có
A. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 6: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào một vật ta thấy nó có màu đỏ. Nếu chiếu vào nó chùm ánh sáng
màu lục thì ta sẽ nhìn thấy vật có màu
A. lục.

B. đen.

C. đỏ.

D. hỗn hợp của đỏ và lục.


Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
B. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon.
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
Câu 8: Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát
ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 9: Chọn kết luận sai.
A. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
Câu 10: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. khối nhưng khác nhau về số nơtrôn.
B. khối nhưng khác nhau về số prôtôn.
C. prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn.
D. nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn.
Câu 11: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao
động có tần số f = 100 (Hz)  0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm
trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m)  0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB

A. v = 2(m/s)  0,02 (m/s)


B. v = 4(m/s)  0,01 (m/s)

C. v = 4(m/s)  0,03 (m/s)

D. v = 2(m/s)  0,04 (m/s)

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì:
A. Bức xạ sóng điện từ;
B. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây;
C. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây;
D. Do cả ba nguyên nhân trên.
Câu 13: Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ.
A. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau.
B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.


D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng
đó, phí ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t vật xa M nhất, sau đó khoảng thời gian ngắn

nhất Δt vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bẳng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là:
A. t +
B. t +
C. t +
D. t +
Câu 16: Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai.
A. Các điểm A và C dao động cùng pha

F

B

B. Các điểm B và D dao động ngược pha



C. Các điểm B và C dao động vuông pha

A









C








E



D

D. Các điểm B và F dao động cùng pha
Câu 17: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương
truyền sóng của một sóng hình sin.
Đoạn PR trên trục thời
x
gian t biểu thị gì?
A. Một phần hai chu kì
0

B. Một nửa bước sóng

R
P

t

C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số

Câu 18: Cho h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử Hiđrô
13, 6
được tính theo công thức En =  2 eV; n = 1, 2, 3, ... Vạch phổ có bước sóng  = 1875nm phát ra do sự
n
dịch chuyển của êlêctron từ quỹ đạo ứng với
A. n = 3 lên quỹ đạo ứng với n = 5.

B. n = 3 lên quỹ đạo ứng với n = 4.

C. n = 4 về quỹ đạo ứng với n = 3.

D. n = 5 về quỹ đạo ứng với n = 3.

Câu 19: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

1
H , mắc nối tiếp với một tụ điện
10

có điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i  2sin 100t  A.
Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 .
A.

4
mF; 80W


B.

1

mF; 80W
4

C.

103
F; 120W
2

D.

103
F; 40W
4

Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 220V,
tần số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u  t 0  110 2V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là
A. u = 220 2 cos120  t (V).

B. u = 220 2 cos (120  t +


) (V).
3


C. u = 220 cos(120  t +


) (V).

3

D. u = 220 2 cos (60  t +


) (V).
6

Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần
số f = 15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1 = 23cm và d2 = 26,2cm, sóng có
biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên độ cực
đại (gợn lồi). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 18cm/s.

B. v = 24cm/s.

C. v = 25cm/s.

D. v = 21,5cm/s.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số
50Hz, trên dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 50m/s.

B. v = 20m/s.

C. v = 12,5m/s.

D. v = 25m/s.


Câu 23: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn
nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.

B. 1 vân sáng và 1 vân tối.

C. 4 vân sáng và 5 vân tối.

D. 3 vân sáng và 2 vân tối.

Câu 24: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm; l2 = 64cm
dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con
lắc thứ nhất là 1  50 , biên độ góc  2 của con lắc thứ hai là
A. 3,9510.

B. 5,6250.

C. 6,3280.

D. 4,4450.

Câu 25: Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,60m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng
nguồn đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A.  = 0,50m.

B.  = 0,75m.


C.  = 0,52m.

D.  = 0,48m.

Câu 26: Catôt của tế bào quang điện được làm từ kim loại có công thoát êlectrôn là A = 2,48eV. Chiếu vào
bề mặt catôt ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,31m. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm
catôt và vận tốc cực đại của êlectrôn khi bật ra khỏi bề mặt catôt?
A. 0  0, 45m; vmax  7,32.105 m/s B. 0  0, 45m; vmax  6,32.105 m/s
C. 0  0,5m; vmax  6,32.105 m/s

D. 0  0,5m; vmax  7,32.105 m/s .

Câu 27: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4sin  20t  (A) , t đo
bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 2  2A. Hỏi đến thời điểm

t 2   t1  0,025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2 3A

B. 2 3A

C. 2A

D. 2A

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam
có bước sóng lần lượt là 0,64μm, 0,54μm, 0,48μm. Số vân sáng lục giữa hai vân liên tiếp cùng mầu vân
trung tâm là
A. 28.

B. 29.


C. 32.

D. 8.

Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
k

cảm L  4.10 3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1 F, nguồn điện có suất điện
động E = 6mV và điện trở trong r = 2  . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng
L

C

E,r


điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tỉ số hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện với suất điện
động của nguồn cung cấp ban đầu là:

A.

U0
8
E

B.

U0
4

E

C.

U0
5
E

D.

U0
 10
E

Câu 30: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0.2mH và một tụ điện biến đổi điện
dung của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng
trong khoảng từ
A. 176m đến 625m.

B. 168m đến 600m.

C. 188m đến 565m.

D. 200m đến 824m.

Câu 31: Gắn một vật nặng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra
6,4cm, cho g = 10m/s2. Chu kì dao động của vật nặng là
A. 0,5s.

B. 0,2s.


C. 5s.

D. 2s.

Câu 32: Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

3
H
10

và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện
trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều
chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giátrịcựctiểucủa UMB là
A. 75V.

B. 100V.

C. 25V.

D.50V.

Câu 33: Xét phản ứng kết hợp: D + D 
 T + p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD = 2,0136u; triti
mT = 3,0160u và khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là
A. 4,5MeV.

B. 3,6MeV.

C. 2,6MeV.


D. 7,3MeV.

Câu 34: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là
100V và 120V. Hộp kín X là?
A. Cuộn dây có điện trở thuần.

B. Tụ điện.

C. Điện trở.

D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 35: Khối lượng của hạt nhân

10
4

Be là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086u, khối lượng

của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

10
4

Be là

A. 10,011(MeV). B. 6,4332(MeV). C. 54,321(MeV). D. 64,332(MeV).
3

3 2
H; C =
10 F. Đặt vào
10
12
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u  120sin100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 36: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6  ; L =


A. i  10sin(100t  ) (A).
3


B. i  10sin(100t  ) (A).
6


C. i  10 2 sin(100t  ) (A).
3


D. i  10sin(100t  ) (A).
3

Câu 37: Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là   100 rad/s . Biên độ của 2 dao động
là A1  3cm và A2  3cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1 
đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây?



5
rad; 2 
rad. Biên độ và pha ban
6
6


A. A  3cm ,  


.
3

B. A  3cm ,  

C. A  3 cm,  


.
3

D. A  3 cm,  


.
2


.
6


A
Câu 38: Hạt nhân Pôlôni 210
84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân Z X . Chu kì bán rã của

Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :
A. 0,16 l.

B. 0,32 l.

C. 0,48 l.

D. 0,64 l.

Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động với phương trình lần lượt là u A =
acos(ωt) và uB = acos(ωt – π/3), bước sóng λ = 1,2cm. Một đường thẳng xx’//AB và cách AB 8 cm. M là
điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’ và gần A nhất. M cách trung trực của AB một đoạn là
A. 6,48 cm.
B. 4,74 cm.
C. 4,59 cm.
D. 4,03 cm
Câu 40: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng
là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời
gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,8s

B. 0,1s

C. 0,2s


D. 0,4s

Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  2.102 F và cuộn dây có độ tự cảm L. Biết
biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là E1  106 sin 2  2.106 t  J . Xác định giá trị điện tích
lớn nhất của tụ.
A. 8.106 C

B. 4.107 C

D. 8.107 C

C. 2.107 C

Câu 42:Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .
Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối thứ 2 cách vân sáng bậc 5 và cùng phía so với vân
sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng  bằng
A. 0, 48m

B. 0,50m

D. 0,75m

C. 0,60m

Câu 43: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là
1,2 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B thì khoảng
cách lớn nhất từ M tới trung điểm của AB là
A. 140,68 cm.


B. 70,1 mm.

C. 70,1 cm.

D. 140,53 cm.

Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm (2L > CR 2). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U cos2πft (V). Khi tần số dòng điện xoay chiều trong
mạch có giá trị f1 = 30 Hz hoặc f2 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không
đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số có giá trị là
A. 50 Hz.

B. 25

Hz.

C. 50

Hz.

D. 48 Hz.

Câu 45: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng
u  a cost(cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha
và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là
A. 25cm và 12,5cm.

B. 25cm và 50cm.

C. 50cm và 75cm.


D. 50cm và 100cm.

Câu 46: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

5
x1  5cos(t  ); x 2  5cos(t  ) . Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
3
3



A. x  5 2 cos(t  )
3


B. x  10cos(t  )
3

C. x  5 2 cos t

D. x 

5 3

cos(t  )
2
3

Câu 47: Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40 g dao động tại nơi có gia

tốc trọng trường g  9,79 m/s2 . Tích cho vật một điện lượng q  8.105 C rồi treo con lắc trong điện
trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E  40 V/cm. Chu kì dao động của con
lắc trong điện trường thỏa mãn giá trị nào sau đây?
A. T = 2,1s

B. T = 1,6s

C. T = 1,05s

D. T = 1,5s

Câu 48: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so
với đường thẳng đứng   100  0,175rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp
nhất lần lượt là
A. 2J; 2m/s.

B. 0,298J; 0,77m/s.

C. 2,98J; 2,44m/s.

D. 29,8J; 7,7m/s.

Câu 49: Bắn hạt α vào hạt Nito (147N) đứng yên. Sau phản ứng sinh ra 1 hạt proton và 1 hạt nhân oxy. Các
hạt sinh ra sau phản ứng có cùng vecto vận tốc và cùng phương vớ vận tốc của hạt α. Phản ứng trên thu
năng lượng là1.21MeV. Coi khối lượng các hạt xấp xỉ số khối. Động năng của hạt hạt nhân oxy là:
A. 0,827MeV.

B. 0,627MeV.

C. 0,427MeV.


D. 0,327MeV.

Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng
trắng(0,38  m    0,75  m) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với
bước sóng  V = 0,60  m, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?
C. 0,50  m.

B. 0,68  m.

A. 0,75  m.

D. 0,45  m.

ĐỀ SỐ 20
1A

2C

3A

4A

5C

6B

7C

8B


9C

10C

11C

12D

13B

14A

15D

16A

17A

18C

19B

20B

21B

22D

23C


24B

25D

26D

27B

28A

29D

30C

31A

32D

33B

34A

35D

36D

37B

38A


39B

40B

41C

42C

43C

44A

45D

46B

47C

48B

49D

50D

Câu 26: Giới hạn quang điện 0:

hc 6, 625.1034.3.108
0 


 5.107 m  0,5m
19
A
2, 48.1, 6.10
Vận tốc cực đại của các electron khi bay ra khỏi kim loại là vmax , theo công thức Anhxtanh, ta có:
hc
1
 A  mv2max

2

 v max 

2hc
 2A


m

 Đáp án D.
Câu 29: HD. Chọn D

2.6, 625.1034.3.108
 2.2, 48.1, 6.1019
0,31.106
 7,32.105 m/s
9,1.1031


E 6

  3mA
r 2
Điện trở cuộn dây bằng không nên hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, cũng chính là hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện bằng 0, tụ chưa tích điện. Năng lượng trong mạch hoàn toàn ở dạng năng lượng từ trường trong
cuộn dây:
Ban đầu k đóng, dòng điện qua cuộn dây I 0 

2

1 2 1 E
1
LI 0  L   .4.10 3.0,0032  1,8.10 8 J
2
2 r
2
Khi ngắt k, mạch dao động với năng lượng toàn phần bằng W, ta có
W

U 0 1 L 1 4.10 3
1
1 E
CU 02  L  


 10
2
2 r
E
r C 2 10 5
Câu 32:

HD:Chọn D
Dựa vào giản đồ Fresnel ta thấy:

2

B0
M

A

Khi đó:
B
Câu 38: HD. Chọn A
m
N
N
Ta có: No  o .N A ; N  Noet  o 
m Po
4
22
Số hạt Hêli sinh ra ở thời điểm t bằng số hạt Pôlôni bị phân rã :
N
3
3 mo
NHe  No  N  No  o  No 
.NA  43.1020
4
4
4 m Po
Lượng khí Hei sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn V 


N He
NA

.22,4 = 0,16 lít

Câu 40: HD: Chọn B

A

x  n 1

Quan hệ giữa động năng và thế năng: Khi Wđ = nWt  
v   A n

n 1
-Khi Wt = Wđ  x = 

T
4

A 2
 khoảng thời gian để Wt = Wđ là
2

-Khi vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3 thì:  x 
-Giá trị nhỏ nhất của Δt khi vật đi từ x=

A
A

A


2
n 1
3 1

A
A 2
đến x=
2
2

-> vẽ vòng tròn lượng giác sẽ thấy vật đi từ góc π/4 đến π/3 hay về thời gian:
Δt= T/6 –T/8 = 0,4 -0,3 =0,1s.
1
1
1
Câu 43: Ta có: ZL  L  .100  100() ; ZC 
 4
 200()

C 10
100
2
Tổng trở: Z  R 2  (ZL  ZC )2  1002  (100  200)2  100 2()
Cường độ dòng điện cực đại chạy qua đoạn mạch: I0 
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC

R



100  200
100

U0
200

 2(A)
Z 100 2
1   


4


Do ZL < ZC, mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i.


Biểu thức dòng điện: i  2 cos 100t   (A).
4

 Đáp án C.
Câu 49: HD. Chọn D
1
17
Phương trình phản ứng 42 He 14
7 N 1 H 0 O


Theo định luật bảo toàn động lượng: m v   mH  mO  v  v 

m v
m H  mO

Tổng động năng của H và O là:
K = KH + KO =

2 2
m
v
1
 m H  mO 
2
m  m
H

O



2



m K 
2
 K
m H  mO 9


Theo đinh luật bảo toàn năng lượng: E  K  K  K  1,56MeV
K
K  KO
K
K

 K H  0,0193MeV;K O  0,327MeV
Mặt khác: H  O  H
m H mO m H  m  m H  m 
Câu 50: HD. Chọn D
Vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng màu vàng:
Vị trí vân sáng được xác định:


vì 0,38  m    0,75  m nên: 0,38  m 

 0,75  m

 2,4  k  4,7  k=3,4 thỏa mãn.
Vậy: Tại vị trí vân sáng bậc 3 của màu vàng còn có vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng là:



×