Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

free đề thi thử môn toán trường thpt nguyễn khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.31 KB, 1 trang )

Trường THCS&THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(TP.HCM)
Đề 03/2016

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút.

Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y 

1 3
17
x  2x 2  4x  .
3
3

Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x )  

2x
1

trên đoạn  0;2  .
1  x 1  x2

Câu 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z1, z 2 thỏa mãn: z 1  1, z 2  2, z1  z 2  3 . Hãy tính z1  z2 .
b) Giảiphương trình: 2 log2 x  log2






x  2  log 1
2

1
x 2

.

Câu 4. (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng (d ) : y  x  1 và đồ thị (C ) của
hàm số y  x 3  3x 2  3x  1 .
Câu 5. (1,0 điểm)
x 1 y 2
z 3
vàmặt


3
2
1
phẳng () : 3x  4y  z  7  0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng (d ) và vuông
góc với mặt phẳng () .
Câu 6. (1,0 điểm)
a) Tìm góc    0;   thỏa mãn phương trình: 8 cos3   6 cos   2 cos   2 .
b) Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để
lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi

có bao nhiêu cách lập tổ công tác.
Câu 7. (1,0 điểm)
  1200 , các
Cho hình S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với SA  AB  a , góc BAD

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , chođường thẳng (d ) :

mặt phẳng  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo a thể tích của

khối tứ diện SABC và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  .
Câu 8. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, chohình thang ABCD vuông tại A và B có 2BC  3AD . Gọi M là
đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BADM , P là giao điểm của AN với BD và N là điểm trên cạnh
 11 1 
5

. Tìm tọa độ các đỉnh
BM sao cho BM  4MN . Biết N  1; 2 , P  ;  và sin MAD 
 7 7 
89
của hình thang ABCD .
Câu 9. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:

2

3
2
2
2

2
2
3

  x  y  x  3x  3  2y  3y  2   x  y   x  1   x  y  y  3 

3

.


2
2
3

2y  3x  3  2y  x  y  3  5x  2x



Câu 10. (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 4(x 3  8y 6 )  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



P 

(x  2y 2  2)3
.
5(x 2  y 2 )  5(x  y )  3






×