Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.1 KB, 24 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
------------------

Thực Hành:
ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN THỰC PHẨM
GVHD: Hồ Thị Mỹ Hương
LỚP: 02DHDB1-T3, Tiết 7
NHÓM: 2

Niên khóa:2011-2015
Tp HCM, tháng 5/2014
MỤC LỤC


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

2


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
DANH MỤC BẢNG

3


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
BÀI 2: PHÉP THỬ THỊ HIẾU
PHÉP THỬ CHO ĐIỂM THỊ HIẾU
BÀI BÁO CÁO SỐ 4


1. Giới thiệu
Đề tài: Cảm quan đánh giá về mức độ ưa thích hay khả năng chấp nhận của người tiêu
dùng đối với 4 sản phẩm Bánh cream-o hương chocolate kem vani, hương kem
chocolate, hương kem dâu sữa chua, hương kem sữa.
Lựa chọn phép thử: Phép thử mức độ chấp nhận (consumer acceptance test)_ phép thử
cho điểm thị hiếu
Mục đích thí nghiệm: Mục đích phép thử cho điểm thị hiếu là xác định về mức độ ưa
thích hay khả năng chấp nhận của người tiêu dùng đối với 4 sản phẩm Bánh cream-o
hương chocolate kem vani, hương kem chocolate, hương kem dâu sữa chua, hương kem
sữa.
Bảng 1: Phân công công việc
STT

Họ và tên sinh viên

Công việc

1

Trần Thị Kim Tuyến

2

Lê Thị Ánh Tuyết

Viết báo cáo,chuẩn bị mẫu

3

Lê Thị Ngân


Chuẩn bị mẫu, phục vụ mẫu

4

Trương Vũ Như Quỳnh

Chuẩn bị mẫu,trình bày mẫu

5

PhạmVăn Tam

Đón cảm quan viên, chuẩn bị phiếu
đánh giá cảm quan.

6

Trần Quốc Bảo

Viết báo cáo, phục vụ mẫu, xử lý số
liệu

7

Hồ Phương Thảo

Trình bày mẫu, phục vụ mẫu

Chuẩn bị mẫu, mã hóa mẫu


4


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
2. Nguyên liệu, hóa chất, thiết bị
2.1. Nguyên liệu
− Bánh cream-o hương chocolate kem vani
− Bánh cream-o hương kem chocolate
− Bánh cream-o hương kem dâu sữa chua
− Bánh cream-o hương kem sữa
2.2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
Bảng 2: Hóa chất, dụng cụ
HÓA CHẤT
STT

Tên

Số lượng

Ghi chú

1

Nước lọc

3 Lít

SV chuẩn bị


DỤNG CỤ
1

Khay đựng mẫu

04 cái

2

Ly nhựa

30 cái

SV chuẩn bị

3

Giấy stick dán
mẫu

01 cuộn

SV chuẩn bị

4

Đĩa nhựa chứa
mẫu

120 cái


SV chuẩn bị

5

Bao tay

2 đôi

SV chuẩn bị

3. Phương pháp chuẩn bị mẫu, tiến hành thí nghiệm.
− Mẫu A: Bánh cream-o hương chocolate kem vani
− Mẫu B: Bánh cream-o hương kem chocolate
− Mẫu C: Bánh cream-o hương kem dâu sữa chua
− Mẫu D: Bánh cream-o hương kem sữa
Mẫu được đựng trong đĩa nhựa và số lượng mẫu là 30 mẫu, mỗi mẫu 1 cái bánh
cream-o
Mã hóa mẫu: mẫu được mã hóa thành 3 con số, trong đó:
5


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Mẫu A: 683, 472, 440, 334, 454, 989, 603, 370, 196, 138, 687, 382, 812, 793, 973, 954,
684, 869, 081, 283, 627, 317, 429, 191, 180, 594, 532, 775, 652, 987.
Mẫu B: 614, 709, 315, 272, 013, 389, 412, 564, 682, 277, 349, 879, 827, 399, 838, 975,
235, 627, 505, 012, 442, 416, 714, 086, 227, 121, 805, 527, 178, 368.
Mẫu C: 179, 154, 834, 549, 176, 051, 941, 685, 140, 197, 932, 094, 216, 055, 432, 771,
570, 011, 096, 375, 953, 523, 748, 870, 134, 697, 973, 704, 291, 583.
Mẫu D: 693, 392, 803, 667, 108, 815, 994, 276, 107, 768, 881, 927, 167, 524, 316, 801,

204, 560, 779, 608, 428, 244, 414, 807, 958, 318, 387, 484, 226, 841.
Trật tự trình bày mẫu theo hình vuông Latin Williams bình phương trong phép thử
cho điểm thị hiếu với 4 mẫu thử A, B, C, D.
A

B

C

D

B

C

A

D

C

D

B

A

D

A


C

B

Xếp hạng mức độ ưa thích:
Cực kỳ ghét
Rất ghét
Ghét
Hơi ghét
Không thích không ghét

6. Hơi thích
7. Thích
8. Rất thích
9. Cực kỳ thích

Lưu ý: số người thử chia làm 2 đợt để tiến hành thử mẫu với cách trình bày mẫu như
trên. Mỗi đợt khoảng 15 cảm quan viên.Các cảm quan viên được phát phiếu đánh giá và
được hướng dẫn trước khi tiến hành đánh giá và sau khi thử xong các cảm quan viên
được hướng dẫn đi ra lối đi riêng tránh gặp nhau ảnh hưởng đến quá trình đánh giá đợt
2.
3.1. Làm phiếu chuẩn bị.
PHIẾU CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Phép thử cho điểm thị hiếu
Ngày thử:………………….
Sản phẩm:

SP1: Bánh cream-o hương chocolate kem vani (A)
6



BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
SP2: Bánh cream-o hương kem chocolate (B)
SP3: Bánh cream-o hương kem dâu sữa chua (C)
SP4: Bánh cream-o hương kem sữa (D)
Thang đo mức độ ưa thích:
Bảng 3: Chuẩn bị mẫu
Ng
ười
thử

Trậ
t tự
1.
mẫ2.
u3.
4.
5.1

Mã Mứ
Cực
hóakỳ ghét
c độ
mẫghét ưa
Rất
u
thíc
Ghét
h

Hơi ghét
Không thích
A không
B Dghét
C

2

B C A D

3

C D B A

4

D A C B

5

A B D C

6

B C A D

7

C D B A


8

D A C B

9

A B D C

10

B C A D

11

C D B A

12

D A C B

13

A B D C

14

B C A D

15


C D B A

16

D A C B

Tổng điểm ưa thích

68
3
70
9
83
4
66
7
45
4
38
9
94
1
27
6
19
6
27
7
93
2

92
7
81
2
39
9
43
2
80

61
4
15
4
80
3
33
4
01
3
05
1
99
4
37
4
68
2
19
7

88
1
38
2
82
7
05
5
31
6
95

6. Hơi thích
7. Thích
8. Rất thích
A B C D
9.
Cực
kỳ
thích
69 17
3
47
2
31
5
54
9
10
8

98
9
41
2
68
5
10
7
13
8
34
9
09
4
16
7
79
3
83
8
77

9
39
2
44
0
27
2
17

6
81
5
60
3
56
4
14
0
76
8
68
7
87
9
21
6
52
4
97
3
97
7


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

17

A B D C


18

B C A D

19

C D B A

20

D A C B

21

A B D C

22

B C A D

23

C D B A

24

D A C B

25


A B D C

26

B C A D

27

C D B A

28

D A C B

29

A B D C

30

B C A D

1
68
4
62
7
09
6

60
8
62
7
41
6
74
8
80
7
18
0
12
1
97
3
48
4
65
2
36
8

4
23
5
01
1
77
9

28
3
44
2
52
3
41
4
19
1
22
7
69
7
38
7
77
5
17
8
58
3

1
20
4
86
9
50
5

37
5
42
8
31
7
71
4
87
0
95
8
59
4
80
5
70
4
22
6
98
7

5
57
0
56
0
08
1

01
2
95
3
24
4
42
9
08
6
13
4
31
8
53
2
52
7
29
1
84
1

Tổng điểm ưa
thích của từng
mẫu A-B-C- D
3.2.

Làm phiếu đánh giá cảm quan
Bảng 4: Phiếu đánh giá cảm quan


8


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
PHIẾU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM
Anh/chị sẽ nhận được lần lượt 4 mẫu bánh đã được gắn mã số gồm 3 chữ số. Hãy
thử nếm từng mẫu và đánh giá mức độ ưa thích của anh/chị đối với mẫu này bằng
cách cho điểm trên thang dưới đây. Ghi nhận câu trả lời của anh/chị vào phiếu
đánh giá.
Lưu ý: Mỗi mẫu thử ứng với một phiếu đánh giá và đưa lại cho thực nghiệm viên
ngay khi anh/chị trả lời xong. Anh/chị súc miệng bằng nước lọc trước khi thử
mẫu và bất cứ khi nào anh/chị thấy cần thiết.
1.
2.
3.
4.
5.

Cực kỳ ghét
Rất ghét
Ghét
Hơi ghét
Không thích không ghét

6. Hơi thích
7. Thích
8. Rất thích
9. Cực kỳ thích


PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Họ tên người thử: …………………………………………ngày thử:………….
Mức độ ưa thích của anh/chị đối với mẫu có mã số ……………………… là:














 

1

2

3

4

5

6


7

8

9

4. Thu thập và tổng hợp kết quả.
PHIẾU CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Phép thử cho điểm thị hiếu
Ngày thử: 20/05/2014
Sản phẩm:

SP1: Bánh cream-o hương chocolate kem vani (A)
SP2: Bánh cream-o hương kem chocolate (B)
SP3: Bánh cream-o hương kem dâu sữa chua (C)
SP4: Bánh cream-o hương kem sữa (D)
9


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Thang đo mức độ ưa thích:
Bảng 5: Thu thập và tổng hợp kết quả
1.
2.
3.
4.
5.

Cực kỳ ghét

Rất ghét
Ghét
Hơi ghét
Không thích không ghét

Người thử

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

6. Hơi thích
7. Thích
8. Rất thích
9. Cực kỳ thích

Trật tự Mã hóa mẫu Mức độ Tổng

mẫu
ưa thích điểm
ưa
thích
ABCD
A B D C 68 61 69 17 7 5 3 5
3 4 3 9
B C A D 70 15 47 39 8 8 7 6
9 4 2 2
C D B A 83 80 31 44 4 5 6 7
4 3 5 0
D A C B 66 33 54 27 8 8 6 7
7 4 9 2
A B D C 45 01 10 17 8 7 9 5
4 3 8 6
B C A D 38 05 98 81 7 8 5 6
9 1 9 5
C D B A 94 99 41 60 6 7 8 5
1 4 2 3
D A C B 27 37 68 56 5 8 6 4
6 4 5 4
A B D C 19 68 10 14 4 8 7 5
6 2 7 0
B C A D 27 19 13 76 7 5 6 7
7 7 8 8
C D B A 93 88 34 68 8 8 7 5
2 1 9 7
D A C B 92 38 09 87 6 4 5 7
7 2 4 9
A B D C 81 82 16 21 5 5 5 6

2 7 7 6
B C A D 39 05 79 52 6 8 5 5
9 5 3 4
C D B A 43 31 83 97 6 6 6 7
2 6 8 3
D A C B 80 95 77 97 4 2 5 6
10


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
1
A B D C 68
4
B C A D 62
7
C D B A 09
6
D A C B 60
8
A B D C 62
7
B C A D 41
6
C D B A 74
8
D A C B 80
7
A B D C 18
0
B C A D 12

1
C D B A 97
3
D A C B 48
4
A B D C 65
2
B C A D 36
8

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

4
23
5
01
1

77
9
28
3
44
2
52
3
41
4
19
1
22
7
69
7
38
7
77
5
17
8
58
3

1
20
4
86
9

50
5
37
5
42
8
31
7
71
4
87
0
95
8
59
4
80
5
70
4
22
6
98
7

5
57
0
56
0

08
1
01
2
95
3
24
4
42
9
08
6
13
4
31
8
53
2
52
7
29
1
84
1

7 5 6 5
7 6 7 8
3 2 6 4
6 4 7 9
8 9 4 7

5 5 7 4
5 7 6 6
9 7 8 8
3 5 8 7
8 7 6 9
5 3 2 1
5 6 7 8
6 8 6 6
6 7 7 5

Tổng điểm
ưa thích của
từng mẫu AB-C- D
Xử lý số liệu.
Bảng 6: Xử lý số liệu từ phiếu chuẩn bị thí nghiệm
Người thử
1
2
3
4
5

A
7
8
4
8
8

Mức độ ưa thích

B
C
5
3
8
7
5
6
8
6
7
9

D
5
6
7
7
5

Tổng ( Ti)
20
29
22
29
29

Trung bình
(YTBi)
5

7.25
5.5
7.25
7.25
11


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
Tổng (Bi)
Trung bình
(XTBi)

7
6
5
4
7
8
6
5
6
6
4
7
7
3
6
8
5
5
9
3
8
5
5

6
6
182

8
7
8
8
5
8
4
5
8
6
2
5
6
2
4
9
5
7
7
5
7
3
6
8
7
183


5
8
6
7
6
7
5
5
5
6
5
6
7
6
7
4
7
6
8
8
6
2
7
6
7
183

6
5

4
5
7
5
7
6
5
7
6
5
8
4
9
7
4
6
8
7
9
1
8
6
5
180

6.07

6.1

6.1


6

26
26
23
24
25
28
22
21
24
25
17
23
28
15
26
28
21
24
32
23
30
11
26
26
25
728


6.5
6.5
5.75
6
6.25
7
5.5
5.25
6
6.25
4.25
5.75
7
3.75
6.5
7
5.25
6
8
5.75
7.5
2.75
6.5
6.5
6.25
182
6.07

Phân tích phương sai ANOVA
Có 2 giả thuyết:

- H0 (null hypothesis): không có sự khác biệt giữa các mẫu thử (sản phẩm).
- HA (Alternative hypothesis): có sự khác biệt đáng kể giữa các mẫu thử (sản

phẩm).
Bảng 7: ANOVA của phân tích phương sai theo một yếu tố
(one way within subject)

Nguồn của sự
biến động

Độ tự do
(df)

Tổng các bình
phương (SS)

Trung bình
bình phương

Giá trị F
12


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
(MS)
Sản phẩm

t-1

Người thử


b-1

Sai số
Tổng

(t-1)(b-1)
tb-1

SST

MST

SSE
SS

MSE

MSE/MST

a: số sản phẩm (mẫu thử)
s: số thành viên hội đồng (người thử)
Để tính ra được giá trị F,

người ta biến đổi thông qua các công thức tính

toán như sau:
 Tính số hiệu chỉnh C:
Trong đó:
Ti: tổng số điểm của từng sản phẩm

b: số người thử
t: số sản phẩm
N: tổng số câu trả lời
 Tính tổng các bình phương:
Tổng bình phương toàn phần
Trong đó: xi: số điểm của từng sản phẩm
Tổng bình phương của mẫu:
Tổng bình phương sai số:
 Tính số bậc tự do

Bậc tự do tổng = tổng số câu trả lời – 1

df = N – 1 = b x t – 1 = 30 x 4 – 1 = 119
Bậc tự do của mẫu (sản phẩm) = số mẫu (sản phẩm) – 1

dfm = t – 1 = 4 – 1 = 3
Bậc tự do của sai số = df - dfm = 119 – 3 = 116
Bậc tự do thành viên = b – 1 = 30 – 1 = 29
 Các giá trị trung bình bình phương

Trung bình bình phương mẫu:
Trung bình bình phương sai số:
 Tính chuẩn F

Kết luận
13


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN


So sánh F với Ftra bảng (Bảng 12- phụ lục 2)
Ftra bảng = F(0,05,3,116) = 2,6820
 F < F(0,05,3,116): chấp nhận H0, thì không có sự khác nhau với α = 0,05 giữa 4 sản
phẩm bánh cream-o.
Kiểm tra bằng excel

Bàn luận:
Theo như điều tra với 30 người thử thì ta thấy không có sự khác biệt giữa các sản phẩm
có thể sản phẩm bánh cream-o hương chocolate kem vani, hương kem chocolate, hương
kem dâu sữa chua, hương kem sữa đều được ưa thích như nhau. Người thử là lứa tuổi
sinh viên nên có lẽ thị hiếu của các bạn là các sản phẩm hương thơm, ngọt,…. Các sản
phẩm có mùi hương được ưa thích, cũng như vẻ ngoài bắt mắt của sản phẩm và giá cả
hợp lý.
Đối với phép thử cho điểm thị hiếu để có được tính khách quan thì số lượng người thử
tối thiểu 60 người nhưng do yếu tố khách quan là điều kiện thực hành ở phòng thí.

14


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Hà Duyên Tư,kỹ thuật phân tích cảm quan,NXB Khoa học kỹ thuật,2006.
2.Ths.Hồ Thị Mỹ Hương,Ths.Nguyễn Thị Quỳnh Trang,Cử nhân: Nguyễn Thị
Hằng ,Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm,Trường Đại Học Công Nghiệp
Thực Phẩm TP.HCM,2013.

15



BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
 Thiết kế mẫu thử theo hình vuông Latin Williams

Cỡ mẫu = 4
A

B

C

D

B

C

A

D

C

D

B

A


D

A

C

B

 Mẫu phiếu đánh giá.

PHIẾU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM
Anh/chị sẽ nhận được lần lượt 4 mẫu bánh đã được gắn mã số gồm 3 chữ số. Hãy
thử nếm từng mẫu và đánh giá mức độ ưa thích của anh/chị đối với mẫu này bằng
cách cho điểm trên thang dưới đây. Ghi nhận câu trả lời của anh/chị vào phiếu
đánh giá.
Lưu ý: Mỗi mẫu thử ứng với một phiếu đánh giá và đưa lại cho thực nghiệm viên
ngay khi anh/chị trả lời xong. Anh/chị súc miệng bằng nước lọc trước khi thử mẫu
và bất cứ khi nào anh/chị thấy cần thiết.
1.
2.
3.
4.
5.

Cực kỳ ghét
Rất ghét
Ghét
Hơi ghét
Không thích không ghét


6. Hơi thích
7. Thích
8. Rất thích
9. Cực kỳ thích

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Họ tên người thử: …………………………………………ngày thử:………….
Mức độ ưa thích của anh/chị đối với mẫu có mã số ……………………… là:

1


2


3









4

5


6

7


8


9

Phụ lục 2: Bảng tra
16


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Bảng 12 - Các điểm tới hạn của Phân bố F

υ1

1

2

3

υ2

4

5


10

20

Những điểm trên 5%

5

6.61

5.7
9

5.4
1

5.1
9

5.05

4.74

6

5.99

5.1
4


4.7
6

4.5
3

4.39

4.06

7

5.59

4.7
4

4.3
5

4.1
2

3.97

3.64

8


5.32

4.4
6

4.0
7

3.8
4

3.69

3.35

9

5.12

4.2
6

3.8
6

3.6
3

3.48


3.14

10

4.96

4.1
0

3.7
1

3.4
8

3.33

2.98

11

4.84

3.9
8

3.5
9

3.3

6

3.20

2.85

12

4.75

3.8
9

3.4
9

3.2
6

3.11

2.75

13

4.67

3.8
1


3.4
1

3.1
8

3.03

2.67

14

4.60

3.7
4

3.3
4

3.1
1

2.96

2.60

15

4.54


3.6
8

3.2
9

3.0
6

2.90

2.54

16

4.49

3.6
3

3.2
4

3.0
1

2.85

2.49


17

4.45

3.5
9

3.2
0

2.9
6

2.81

2.45

18

4.41

3.5
5

3.1
6

2.9
3


2.77

2.41

19

4.38

3.5

3.1

2.9

2.74

2.38

4.56
3.87
3.44
3.15
2.94

2.77
2.65
2.54
2.46
2.39


2.33
2.28
2.23
2.19
2.16
17


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
2

3

0

20

4.35

3.4
9

3.1
0

2.8
7

2.71


2.35

21

4.32

3.4
7

3.0
7

2.8
4

2.68

2.32

22

4.30

3.4
4

3.0
5


2.8
2

2.66

2.30

23

4.28

3.4
2

3.0
3

2.8
0

2.64

2.27

24

4.26

3.4
0


3.0
1

2.7
8

2.62

2.25

25

4.24

3.3
9

2.9
9

2.7
6

2.60

2.24

26


4.23

3.3
7

2.9
8

2.7
4

2.59

2.22

27

4.21

3.3
5

2.9
6

2.7
3

2.57


2.20

28

4.20

3.3
4

2.9
5

2.7
1

2.56

2.19

29

4.18

3.3
3

2.9
3

2.7

0

2.55

2.18

30

4.17

3.3
2

2.9
2

2.6
9

2.53

2.16

40

4.08

3.2
3


2.8
4

2.6
1

2.45

2.08

60

4.00

3.1
5

2.7
6

2.5
3

2.37

1.99

120

3.92


3.0
7

2.6
8

2.4
5

2.29

1.91

3.84

3.0
0

2.6
0

2.3
7

2.21

1.83

Những điểm trên 1%

12.06
11.39



5

16.26

13.27

6

13.75

10.92

9.78

9.15

2.12
2.10
2.07
2.05
2.03

2.01
1.99
1.97

1.96
1.94

1.93
1.84
1.75
1.66
1.57

10.97

10.05

9.55

8.75

7.87

7.40
18


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
7

12.25

9.55


8.45

785

7.46

6.62

6.16

8

11.26

8.65

7.59

7.01

6.63

5.81

5.36

9

10.56


8.02

6.99

6.42

6.06

5.26

5

10

4.81

(Phần tiếp theo của Bảng D) Các điểm tới hạn của Phân bố F

υ1
υ2
10

1

10.04

2

3


4

7.56

Những điểm trên 1%
6.55
5.99
5.64

4.85

20

4.41

11

9.65

7.2
1

6.2
2

5.6
7

5.32


4.54

4.10

12

9.33

6.9
3

5.9
5

5.4
1

5.06

4.30

3.86

13

9.07

6.7
0


5.7
4

5.2
1

4.86

4.10

3.66

14

8.86

6.5
1

5.5
6

5.0
4

4.69

3.94

3.51


15

8.68

6.3
6

5.4
2

4.8
9

4.56

3.80

3.37

16

8.53

6.2
3

5.2
9


4.7
7

4.44

3.69

3.26

17

8.40

6.1
1

5.1
8

4.6
7

4.34

3.59

3.16

18


8.29

6.0
1

5.0
9

4.5
8

4.25

3.51

3.08

19

8.18

5.9
3

5.0
1

4.5
0


4.17

3.43

3.00

20

8.10

5.8
5

4.9
4

4.4
3

4.10

3.37

2.94

21

8.02

5.7

8

4.8
7

4.3
7

4.04

3.31

2.88
19


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
22

7.95

5.7
2

4.8
2

4.3
1


3.99

3.26

2.83

23

7.88

5.6
6

4.7
6

4.2
6

3.94

3.21

2.78

24

7.82

5.6

1

4.7
2

4,2
2

3.90

3.17

2.74

25

7.77

5.5
7

4.6
8

4.1
8

3.85

3.13


2.70

26

7.72

5.5
3

4.6
4

4.1
4

3.82

3.09

2.66

27

7.68

5.4
9

4.6

0

4.1
1

3.78

3.06

2.63

28

7.64

5.4
5

4.5
7

4.0
7

3.75

3.03

2.60


29

7.60

5.4
2

4.5
4

4.0
4

3.73

3.00

2.57

30

7.56

5.3
9

4.5
1

4.0

2

3.70

2.98

2.55

40

7.31

5.1
8

4.3
1

3.8
3

3.51

2.80

2.37

60

7.08


4.9
8

4.1
3

3.6
5

3.34

2.63

2.20

120

6.85

4.7
9

3.9
5

3.4
8

3.17


2.47

2.03



6.63

4.6
1

3.7
8

3.3
2

3.02

2.32

1.88

Đây là bảng rút gọn của Bảng Table 18 trong The Biometrika Tables for Statisticians, Vol. 1, 3d
ed., edited by E.S. Pearson and H.O. Hartley. Được in lại với sự cho phép của The Trustees of
Biometrika.

Bảng 13- Bảng số ngẫu nhiên


11164 36318 75061 37674 26320 75100 10431 20418 19228 91792
20


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
21215 91791 76831 58678 87054 31687 93205 43685 19732 08468
10438 44482 66558 37649 08882 90870 12462 41810 01806 02977
36792 26236 33266 66583 60881 97395 20461 36742 02852 50564
73944 04773 12032 51414 82384 38370 00249 80709 72605 67497

49563 12872 14063 93104 78483 72717 68714 18048 25005 04151
64208 48237 41701 73117 33242 42314 83049 21933 92813 04763
51486 72875 38605 29341 80749 80151 33835 52602 79147 08868
99756 26360 64516 17971 48478 09610 04638 17141 09227 10606
71325 55217 13015 72907 00431 45117 33827 92873 02953 85474

65285 97198 12138 53010 94601 15838 16805 61004 43516 17020
17264 57327 38224 29301 31381 38109 34976 65692 98566 29550
95639 99754 31199 92558 68368 04985 51092 37780 40261 14479
61555 76404 86210 11808 12841 45147 97438 60022 12645 62000
78137 98768 04689 87130 79225 08153 84967 64539 79493 74917

62490 99215 84987 28759 19177 14733 24550 28067 68894 38490
24216 63444 21283 07044 92729 37284 13211 37485 10415 36457
16975 95428 33226 55903 31605 43817 22250 03918 46999 98501
59138 39542 71168 57609 91510 77904 74244 50940 31553 62562
29478 59652 50414 31966 87912 87154 12944 49862 96566 48825

96155 95009 27429 72918 08457 78134 48407 26061 58754 05326
29621 66583 62966 12468 20245 14015 04014 35713 03980 03024

12639 75291 71020 17265 41598 64074 64629 63293 53307 48766
14544 37134 54714 02401 63228 26831 19386 15457 17999 18306
83403 88827 09834 11333 68431 31706 26652 04711 34593 22561

21


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
67642 05204 30697 44806 96989 68403 85621 45556 35434 09532
64041 99011 14610 40273 09482 62864 01573 82274 81446 32477
17048 94523 97444 59904 16936 39384 97551 09620 63932 03091
93039 89416 52795 10631 09728 68202 20963 02477 55494 39563
82244 34392 96607 17220 51984 10753 76272 50985 97593 34320

96990 55244 70693 25255 40029 23289 48819 07159 60172 81697
09119 74803 97303 88701 51380 73143 98251 78635 27556 20712
57666 41204 47589 78364 38266 94393 70713 53388 79865 92069
46492 61594 26729 58272 81754 14648 77210 12923 53712 87771
08433 19172 08320 20839 13715 10597 17234 39355 74816 03363

10011 75004 86054 41190 10061 19660 03500 68412 57812 57929
92420 65431 16530 05547 10683 88102 30176 84750 10115 69220
35542 55865 07304 47010 43233 57022 52161 82976 47981 46588
86595 26247 18552 29491 33712 32285 64844 69395 41387 87195
72115 34985 58036 99137 47482 06204 24138 24272 16196 04393

07428 58863 96023 88936 51343 70958 96768 74317 27176 29600
35379 27922 28906 55013 26937 48174 04197 36074 65315 12537
10982 22807 10920 26299 23593 64629 57801 10437 43965 15344
90127 33341 77806 12446 15444 49244 47277 11346 15884 28131

63002 12990 23510 68774 48983 20481 59815 67248 17076 78910

40779 86382 48454 65269 91239 45989 45389 54847 77919 41105
43216 12608 18167 84631 94058 82458 15139 76856 86019 47928
96167 64375 74108 93643 09204 98855 59051 56492 11933 64958
70975 62693 35684 72607 23026 37004 32989 24843 01128 74658
85812 61875 23570 75754 29090 40264 80399 47254 40135 69911
22


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
40603 16152 83235 37361 98783 24838 39793 80954 76865 32713
40941 53585 69958 60916 71018 90561 84505 53980 64735 85140
73505 83472 55953 17957 11446 22618 34771 25777 27064 13526
39412 16013 11442 89320 11307 49396 39805 12249 57656 88686
57994 76748 54627 48511 78646 33287 35524 54522 08795 56273

61834 59199 15469 82285 84164 91333 90954 87186 31598 25942
91402 77227 79516 21007 58602 81418 87838 18443 76162 51146
58299 83880 20125 10794 37780 61705 18276 99041 78135 99661
40684 99948 33880 76413 63839 71371 32392 51812 48248 96419
75978 64298 08074 62055 73864 01926 78374 15741 74452 49954

34556 39861 88267 76068 62445 64361 78685 24246 27027 48239
65990 57048 25067 77571 77974 37634 81564 98608 37224 49848
16381 15069 25416 87875 90374 86203 29677 82543 37554 89179
52458 88880 78352 67913 09245 47773 51272 06976 99571 33365
33007 85607 92008 44897 24964 50559 79549 85658 96865 24186

38712 31512 08588 61490 72294 42862 87334 05866 66269 43158

58722 03678 19186 69602 34625 75958 56869 17907 81867 11535
26188 69497 51351 47799 20477 71786 52560 66827 79419 70886
12893 54048 07255 86149 99090 70958 50775 31768 52903 27645
33186 81346 85095 37282 85536 72661 32180 40229 19209 74939

79893 29448 88392 54211 61708 83452 61227 81690 42265 20310
48449 15102 44126 19438 23382 14985 37538 30120 82443 11152
94205 04259 68983 50561 06902 10269 22216 70210 60736 58772
38648 09278 81313 77400 41126 52614 93613 27263 99381 49500
04292 46028 75666 26954 34979 68381 45154 09314 81009 05114
23


BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

17026 49737 85875 12139 59391 81830 30185 83095 78752 40899
48070 76848 02531 97737 10151 18169 31709 74842 85522 74092
30159 95450 83778 46115 99178 97718 98440 15076 21199 20492
12148 92231 31361 60650 54695 30035 22765 91386 70399 79270
73838 77067 24863 97576 01139 54219 02959 45696 98103 78867

24



×