TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
“ Thực trạng và một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải thuỷ số 4 ”
GVHD: TS Phạm Dương Khánh
SV
: Nguyễn Thị Ánh Hồng
Lớp
: QTTC - KT
Hải phòng, tháng 5 năm 2016.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Vốn là điều kiện tiên quyết cho bất cứ doanh nghiệp nào trong nền kinh tế.
Vốn có vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình hoạt động, phát triển.
Nghệ thuật phân bố, sử dụng vốn với hiệu quả cao nhất ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trong nền
kinh tế thị trường.
Nghiên cứu những lợi thế, hạn chế trong việc quản lý
và sử dụng vốn kinh doanh của công ty Cổ phần vận
tải thuỷ số 4.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh của công ty Cổ phần vận tải thuỷ số 4.
Thời gian nghiên cứu: giai đoạn 2013-2015.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Lý luận và thực tiễn sử dụng vốn kinh doanh
của công ty Cổ phần vận tải thủy số 4.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
o Phương pháp so sánh ngang, so sánh dọc, phân tích,
tổng hợp
o Chỉ tiêu đánh giá mang tính định lượng
Chương 1: Cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng
vốn kinh doanh.
KẾT CẤU
ĐỀ TÀI
Chương 2: Phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
tại công ty Cổ phần vận tải thuỷ số 4.
Chương 3: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
tại công ty Cổ phần vận tải thuỷ số 4.
1. Khái niệm vốn
kinh doanh
7. Các nhân tố
ảnh hưởng đến
hiệu quả sử dụng
vốn
6. Chỉ tiêu đánh giá
tình hình sử dụng
vốn kinh doanh
2. Vai trò và ý
nghĩa của vốn
kinh doanh
3. Phân loại vốn
kinh doanh
5. Nguồn vốn
kinh doanh của
công ty
4. Khái niệm về
hiệu quả sử dụng
vốn
2.1 Giới thiệu khái
quát về công ty cổ
phần vận tải thuỷ
số 4.
2.2 Phân tích thực
trạng và hiệu quả
tình hình sử dụng
vốn kinh doanh
của công ty cổ
phần vận tải thuỷ
số 4
2.3 Đánh giá thực
trạng công tác sử
dụng vốn kinh
doanh tại công ty
cổ phần vận tải
thuỷ số 4
2.1
Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần vận tải thuỷ số 4.
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI THUỶ SỐ 4
Địa chỉ: Số 436 đường Hùng Vương, phường Hùng Vương,
quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.
Điện thoại: 031 850 454
Fax: ( 031) 850164
Mã số thuế: 0203001951
Thành lập theo quyết định số 926/QĐ-BGTVT ngày 06/04/2005
của Bộ giao thông vận tải.
Vốn điều lệ: 28.720.190.000 đồng
Tổng số cán bộ công nhân viên: 156 người
* Ngành nghề kinh doanh:
Vận tải đường thuỷ.
Sửa chữa và đóng mới tàu thuyền.
Xây dựng công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi và
san lấp mặt bằng.
Mua bán nhiên liệu động cơ, kim loại, vật liệu xây dựng, máy mócthiết bị-phụ tùng thay thế, nguyên nhiên vật liệu phi nông nghiệp, phế
liệu, đồ phế thải.
Đại lý mua bán, kí gửi hàng hoá, sản xuất các sản phẩm từ kim loại.
Dịch vụ bảo dưỡng, sủa chữa xe có động cơ.
Hỗ trợ vận tải.
Tái chế phế liệu, phế thải kim loại.
Bảng 2.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần vận tải thủy số 4
So sánh
Năm 2014/2013
STT
Chỉ tiêu
Năm 2015/2014
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
∆
%
∆
%
1
Tổng doanh thu
73.319.588.949
76.063.390.189
74.181.819.379
2.743.801.240
3,74
(1.881.570.810)
(2,47)
2
Tổng chi phí
70.162.449.595
72.703.446.966
68.899.959.218
2.540.997.371
3,62
(3.803.487.748)
(5,23)
3
Lợi nhuận trước thuế
3.157.139.354
3.359.943.223
5.281.860.161
202.803.869
6,42
1.921.916.938
57,20
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
815.166.387
850.043.183
966.087.916
34.876.796
4,28
116.044.733
13,65
5
Lợi nhuận sau thuế
2.341.972.967
2.509.900.040
4.315.772.245
167.927.073
7,17
1.805.872.205
71,95
6
Tổng tài sản bình quân
94.229.390.402
88.929.724.095
83.179.649.602
(5.299.666.308)
(5,62)
(5.750.074.493)
(6,47)
7
Tỉ suất lợi nhuận/doanh thu
3,19
3,30
5,82
0,11
3,30
2,52
76,31
8
Tỉ suất lợi nhuận/tổng tài sản
2,49
2,82
5,19
0,34
13,56
2,37
83,84
9
Tỉ suất lợi nhuận/tổng chi phí
3,34
3,45
6,26
0,11
3,42
2,81
81,44
Phân tích thực trạng sử dụng vốn kinh doanh
Bảng cơ cấu vốn kinh doanh giai đoạn 2013 – 2015
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2015/2014
Chỉ tiêu
Giá trị
Tỉ
trọng
1.Vốn cố định
79.363.183.587
87,1
69.137.821.134
79,7
63.154.628.523
79,33
(10.225.362.453)
(12,88)
(5.983.192.611)
(8,65)
2.Vốn lưu động
11.751.208.096
12,9
17.607.235.372
20,3
16.459.614.175
20,67
5.856.027.276
49,83
(1.147.621.197)
(6,52)
91.114.391.683
100
86.745.056.506
100
79.614.242.698
100
(4.369.335.177)
(4,80)
(7.130.813.808)
(8,22)
Tổng
Giá trị
Tỉ
trọng
2014/2013
Giá trị
Tỉ
trọng
∆
%
∆
%
Biểu đồ cơ cấu vốn kinh doanh
Cơ cấu vốn cố định
Năm 2013
Chỉ tiêu
Năm 2014
Năm 2015
2014/2013
∆
2015/2014
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
%
∆
%
1. Tài sản cố định
79.302.402.587
99,92
69.077.040.134
99,91
63.093.847.523
99,90
(10.225.362.453) (12,89)
(5.983.192.611)
(8,66)
Tài sản cố định hữu hình
76.429.466.758
96,30
68.707.039.151
99,38
61.604.637.913
97,55
(7.722.427.607)
(10,10) (7.102.401.238)
(10,34)
-Nguyên giá
137.066.055.524
172,71
133.897.346.435
193,67
130.360.284.541
206,41
(3.168.709.089)
(2,31)
(3.537.061.894)
(2,64)
(68.755.646.628) (108,87) (4.553.718.518)
7,51
(3.565.339.344)
5,47
(65.190.307.284
-Giá trị hao mòn lũy kế
(60.636.588.766)
(76,4)
)
(94,29)
Tài sản cố định vô hình
-
-
-
-
877.156.655
1,39
-
-
877.156.655
100
-Nguyên giá
-
-
-
-
928.208.101
1,47
-
-
928.208.101
100
-Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
-
(51.051.446)
(0,08)
-
-
(51.051.446)
100
2.872.935.829
3,62
370.000.983
0,54
612.052.955
0,97
(2.502.934.846)
(87,12)
242.051.972
65,42
60.781.000
0,08
60.781.000
0,09
60.781.000
0,10
0,01
12,5
0,01
11,1
79.363.183.587
100
69.137.821.134
100
63.154.628.523
100
(5.983.192.611)
(8,65)
2. Chi phí xây dựng
CBDD
3. Đầu tư dài hạn khác
TỔNG
(10.225.362.453) (12,88)
Cơ cấu vốn lưu động của công ty
Hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty
2014/2013
2015/2014
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
∆
%
∆
%
Hiệu suất sử dụng VCĐ
0,82
0,97
1,07
0,16
19,12
0,09
9,41
Mức đảm nhiệm VCĐ
1,22
1,03
0,94
(0,09)
(8,60)
Tỷ suất LN/VCĐ
2,78
3,38
6,52
3,14
93,02
Chỉ tiêu
(0,20) (16,05)
0,60
Biểu đồ hiệu quả sử dụng vốn cố định
21,43
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty
2014/2013
Chỉ tiêu
2015/2014
∆
%
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
∆
%
Hệ số đảm nhiệm
0,15
0,20
0,24
0,05
38,28
0,04
19,05
Vòng quay VLĐ
6,81
4,93
4,14
(1,88)
(27,68)
(0,79)
(16)
Kỳ luân chuyển
53,57
74,08
88,19
20,51
38,28
14,11
19,05
Mức doanh lợi
32
23
31
(9)
(28,12)
8
35,47
Biểu đồ hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của công ty giai đoạn 2013-2015
2014/2013
2015/2014
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
∆
%
∆
%
Số vòng quay vốn
0,73
0,81
1,26
0,08
11,40
0,45
54,75
ROA
0,02
0,03
0,08
0,01
40,24
0,05
177,16
ROE
0,09
0,1
0,15
0,01
13,49
0,05
50,28
Biểu đồ số vòng quay vốn kinh doanh
Biểu đồ tỉ suất lợi nhuận / vốn kinh doanh
Biểu đồ tỉ suất lợi nhuận sau thuế trên VCSH
Phương hướng phát triển của công ty
trong thời gian tới
CHƯƠNG
CHƯƠNG3:3:MỘT
MỘTSỐ
SỐ
BIỆN
PHÁP
NÂNG
CAO
BIỆN PHÁP NÂNG CAO
HIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢSỬ
SỬDỤNG
DỤNG
VỐN
KINH
DOANH
VỐN KINH DOANHTẠI
TẠI
CÔNG
CÔNGTY
TYCỔ
CỔPHẦN
PHẦN
VẬN
TẢI
THUỶ
VẬN TẢI THUỶSỐ
SỐ44
Một số biện pháp góp phần nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại
công ty cổ phần vận tải thuỷ số 4
3.1 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới
Phương hướng phát triển sản xuất kinh doanh của công ty
Bảng 3.1 Mục tiêu cơ bản kế hoạch sản xuất kinh doanh giai đoạn 2015-2020
Đơn vị
Chỉ tiêu
1. Tổng doanh thu
trước thuế
2. Lợi nhuận
3. Sản lượng vận tải
4. Giá trị sản lượng
sản xuất công nghiệp
Năm
2015
Năm
2016
Năn
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
71,5
78,7
86,5
95,2
104,7
115,2
10,5
11,6
12,7
14,0
15,4
16,9
950
1045
1150
1264
1391
1530
10
11
12,1
13,31
14,641
16,1051
9,5
10,5
11,5
12,6
13,9
15,3
5,5
6,1
6,7
7,3
8,1
8,9
4
4,4
4,8
5,3
5,9
6,4
Tỷ đồng
Tỷ đồng
Nghìn
tấn
Tỷ
đồng
Tỷ
5. Giá trị sản lượng
sản xuất tại xưởng
-Xưởng sửa chữa tầu
81
-Xưởng sửa chữa tầu
200
đồng
Phương hướng về sử dụng vốn kinh doanh
3.2 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
tại công ty cổ phần vận tải thuỷ số 4
Giảm các khoản
phải thu
Chú trọng tìm kiếm thị
trường trong lĩnh vực sửa
chữa, đóng mới phương
tiện thuỷ
Tiết kiệm chi phí quản lý
doanh nghiệp nhằm nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn.
Tăng cường huy động vốn
từ bên ngoài doanh nghiệp
Biện pháp 1: Giảm các khoản phải thu
* Mục đích của biện pháp:
* Cơ sở thực hiện biện pháp:
Năm 2015 các khoản phải thu chiếm tỷ trọng tới 82,11%, giảm hiệu quả sử dụng vốn lưu động.
* Nội dung của biện pháp:
+ Giảm phải thu khách hàng:
Dự kiến sau khi thực hiện biện pháp này sẽ thu thêm được 60% giá trị phải thu khách hàng là:
60% x 11.204.669.052 = 6.722.801.431,2 đồng.
Số tiền chiết khấu vào khoản phải thu khách hàng sẽ là: 4% x 6.722.801.431,2 = 268.912.057,248 đồng
Vậy số tiền thực thu trừ đi chiết khấu là:
6.722.801.431,2 – 268.912.057,248 = 6.453.889.373,952 đồng.
+ Giảm các khoản phải thu khác: dự kiến các biện pháp này sẽ thu hồi được 75% các khoản phải thu khác, với số tiền là:
75% x 1.214.788.238 = 911.091.178,5 đồng.
Vậy sau khi thực hiện các biện pháp trên ta sẽ thu được tổng số tiền là: 6.453.889.373,952 + 911.091.178,5 = 7.364.980.552,452 đồng.
* Đánh giá hiệu quả của biện pháp :
So sánh
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Phải thu khác
Phải thu ngắn hạn
Trước khi thực hiện
Sau khi thực hiện
11.204.669.052
4.750.779.678,048
1.214.788.238
303.697.059,5
13.514.668.277
6.149.687.724,548
∆
Tỷ lệ (%)
(6.453.889.373,952 )
(57,6)
(911.091.178,5)
(7.364.980.552,452)
(75)
(54,5)
Biện pháp 3 : Tiết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
* Đánh giá kết quả sau khi thực hiện biện pháp
* Nội dụng biện
pháp
- Thường xuyên tìm kiếm, khai thác trên thị trường các nhà cung
ứng có uy tín và cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý.
- Xây dựng một đinh mức sử dụng hợp lý đối với các trang thiết bị
quản lý.
- Tổ chức các buổi tập huấn nhằm nâng cao ý thức, trách nhiệm
làm cho mỗi cán bộ nhân viên.
- Do đó công ty cần xác định nhu cầu nhân viên quản lý cho phù
hợp và thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ thời gian làm
việc của nhân viên.
Vậy sau khi thực hiện các công tác trên công ty có thể tiết kiệm
được 5% chi phí quản lý doanh nghiệp tương đương : 5% ×
9.371.602.701 = 468.580.135 (đồng)
Bảng 3.5 Kết quả sau khi thực hiện biện pháp 3
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Năm 2015
Dự kiến
70.534.813.441
70.534.813.441
35.976.516
35.976.516
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
70.498.836.925
70.498.836.925
4. Giá vốn hàng bán
53.651.590.621
53.651.590.621
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
16.847.246.304
16.847.246.304
6. Doanh thu hoạt động tài chính
15.154.386
15.154.386
7. Chi phí tài chính
5.487.152.903
5.487.152.903
Trong đó: Chi phí lãi vay
5.487.152.903
5.487.152.903
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
8. Chi phí bán hàng
Bảng 3.4 Chi phí dự kiến thực hiện biện pháp 3
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Chi phí tìm nhà cung ứng
15.000.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
9.371.602.701
8.928.022.566
2. Chi phí xây dựng định mức sử 5.000.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
2.003.645.086
2.447.225.221
dụng các trang thiết bị
11. Thu nhập khác
3.631.851.552
3.631.851.552
3. Chi phí khác
5.000.000
Tổng chi phí
25.000.000
Sau khi thực hiện biện pháp 3 công ty tiết kiệm được :
468.580.135,1 - 25.000.000 = 443.580.135 (đồng)
∆
12. Chi phí khác
353.636.477
353.636.477
13. Lợi nhuận khác
3.278.215.075
3.278.215.075
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
5.281.860.161
5.725.440.296
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
966.087.916
966.087.916
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(443.580.135
)
443.580.135
443.580.135
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ LẮNG NGHE!