Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KHẢO sát CHUYỂN ĐỘNG rơi tự do xác ĐỊNH GIA tốc rơi tự DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.3 KB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên sinh viên:…………………………………………….Lớp: ĐH SP Lý K5
BÀI 1: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO.
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
I.
-

Mục đích thí nghiệm:
Đo được thời gian rơi t của một vật trên những quãng đường s đi được khác nhau, vẽ và khảo
sát đồ thị s t2 để rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do. Xác định được gia tốc

rơi tự do
II.
Kết quả thí nghiệm
1. Bảng kết quả đo
Lần đo
1

s(m)

Thời gian rơi t (s)
2
3
4

5

ti



0,050

0,121

0,144

0,159

0,098

0,106

0,1196

0,200
0,450
0,800

0,171
0,232
0,408

0,144
0,310
0,409

0,137
0,311
0,409


0,184
0,311
0,408

0,104
0,311
0,409

0,148
0,295
0,4086

2
i

t

0,014
8
0,023
0,088
0,167

gi =

2 si
ti2

vi =


2 si
ti

6,757

0,836

17,391
10,227
9,581

2,703
3,051
3,916

2. Khảo sát tính chất của chuyển động rơi tự do theo phương pháp đồ thị

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2

a) Nhận xét : Đồ thị s = s(t ) có dạng một đường cong parabol. Như vậy chuyển động của vật
rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
b) Khi đã xác định được chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, ta có thể

xác định các giá trị của g theo công thức

thức :

v=

g=

2s
t 2 và vận tốc của vật rơi tại cổng E theo công

2s
t ứng với mỗi lần đo. Hãy tính các giá trị trên và ghi vào bảng 8.1.

c) Vẽ đồ thị v = v(t) dựa trên các số liệu của bảng 8.1, để một lần nữa nghiệm lại tính chất của
chuyển động rơi tự do.
Đồ thị v = v(t) có dạng một đường thẳng, tức là vận tốc rơi tự do tăng dần theo thời gian.

Vậy chuyển động của vật rơi tự do là chuyển động

d) Tính



g=

g1 + g 2 + g3 + g 4
=
4

∆g1 = g − g1
∆g 2 = g − g 2
∆g3 = g − g3
∆g 4 = g − g 4

=
=
=
=

6, 757 + 17,391 + 10, 227 + 9,581
4
= 10,989

10,989 – 6, 757
10,989 – 17,391
10,989 – 10, 227
10,989 – 9,581


= 4,232
= 6,402
= 0,762
= 1,409

e) Viết kết quả của phép đo gia tốc rơi tự do:
g=

g ± (∆g ) max

2
= 10,989 ± 4,232 (m/s )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 2: Khảo sát chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng.
Xác định hệ số ma sát trượt
I.Mục đích thí nghiệm
-

Vận dụng phương pháp động lực học để khảo sát tác dụng của lực ma sát đối với vật trượt trên

-

mặt phẳng nghiêng.
Xác định được hệ số ma sát trượt theo phương pháp động lực học.

II.Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:

Lần đo
1
2
3
4
5
Trung bình

S0 = .............................; = .............................
S = .............................;
= .............................
t
a=
=

Kết quả của phép đo hệ số ma sát trượt ( giữa và thép và nhôm):
.............................

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 3: Xác định hợp lực của hai lực đồng quy.
Quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy


I-


Mục đích thí nghiệm
Xác định hợp lực của hai lực đồng quy bằng thí nghiệm. Dựa trên cơ sở đó, phát biểu quy tắc
tổng hợp hai lực đồng quy
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:

II-

Lần đo
F1 (N)
F2 (N)
F (N)
o
1
1,5
1,5
60
2
1,5
2,0
90o
3
2,0
2,5
120o
1. Vẽ hình bình hành lực
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. So sánh độ lớn của hợp lực F và F’:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 4: Khảo xát hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
Xác định hệ số căng bề mặt
III-

Mục đích thí nghiệm
Biết sử dụng lực kế nhạy để đo lực căng bề mặt của chất lỏng theo phương pháp kéo bứt vòng
kim loại ra khỏi bề mặt chất lỏng
Biết sử dụng thước kẹp để đo các đường kính ngoài và trong của vòng kim loại
Xác định được hệ số căng bề mặt của chất lỏng và sai số của phép đo
Kết quả thí nghiệm

F’ (



1. Tính các giá trị trung bình và sai số tuyệt đối trung bình trong các Bảng 1,2

Bảng 1:
Lần đo
1
2
3
4
5
TB

Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của lực kế: 0,001N
P (N)
F(N)
Fc = F – P (N)

= ............(N)

Fc (N)

= ............(N)


Bảng 2:
Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước kẹp: 0,02N
D (mm)
d (mm)

2.
a.

b.

c.
d.

Lần đo
1
2
3
4
5
TB
......(mm)
= ........(mm)
Xác định hệ số căng bề mặt của nước
Tính giá trị trung bình của hệ số căng bề mặt cảu nước:
= ...................................................................................(N/m)
Tính sai số tỉ đối:
= .....................................................................
Trong đó: Fc = + 2 F’ = ....................................................... (N/m)
Với F’ là sai số dụng cụ của lực kế, lấy bằng nửa ĐCNN của lực kế.
+ = ....................................................(mm)
.....................................................(mm)
Với = là sai số dụng cụ của thước kẹp, lấy bằng một ĐCNN của thước kẹp
Tính sai số tuyệt đối:
......................................................................(N/m)
Viết kết quả của phép đo hệ số căng bề mặt của nước:
....................................(N/m)

= ............(mm)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 5:Khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều của viên bi trên máng nghiêng
Xác định vận tốc, gia tốc
III-

Mục đích thí nghiệm
Khảo sát tính chất chuyển động của viên bi trên máng nghiêng. Dựa vào các kết quả thí
nghiệm để rút ra kết luận về chuyển động thẳng biến đổi đều của viên bi
Xác định vận tốc và gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:
s (mm)
30
120
270
480
-

t (s)

t2

Kết luận:
Tỉ số có giá trị....................................................., nên chuyển động của viên bi
trên máng nghiêng là chuyển động........................................................

a = = ...............................................(m/s2
Bảng 2:

-

s (mm)
t (s)
t2
0
100
200
300
400
500
Vẽ đồ thị s = f(t2)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


-

Kết luận: đường biểu diễn đồ thì s = f(t2) có dạng một đường.................................,... nên

-


chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là chuyển động...........................................
Gia tốc a của chuyển động theo hệ số góc của đường biểu diễn đồ thị s = f(t 2)
...................................(m/s2)
Bảng 3:

-

S (mm)
s0 = 40
s1 = 120
..............................
..............................
s2 = 200
..............................
..............................
s3 = 280
..............................
..............................
Kết luận: Viên bi đi thêm được những đoạn đường bằng nhau sau những khoảng thời
gian .............................., nên chuyển động của viên bi trên máng nghiêng là chuyển

-

động............
………………………………………………………………………………………………….
Gia tốc a của viên bi chuyển động trên máng nghiêng:
.............................................(m/s2)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 6: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
-

Mục đích thí nghiệm
Áp dụng công thức hiệu điện thế của đoạn mạch chứa nguồn điện và công thức định luật Ohm

-

đối với toàn mạch để xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
Sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số (Digital Multimeter) để đo hiệu điện thế và cường

I-

II-

độ dòng điện trong các mạch điện.
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:
R0 + RA = .........................................................................(
U (V)
100
90
80


70
60
50

40
30
1. Phương án thứ nhất
a. Vẽ đồ thị, nhận xét, kết luận

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................
b. Xác định tọa độ U0 và Im của các điểm tại đó đường kéo dài của đồ thị U= f (I) cắt trục tung và
trục hoành:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Phương án thứ nhất
a. Vẽ đồ thị, nhận xét, kết luận

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. Xác định tọa độ x3 và y0 của các điểm tại đó đường kéo dài của đồ thị y= f (x) cắt trục tung và

trục hoành:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 7: Xác định thành phần nằm ngang của từ trường trái đất

I-

II-

Mục đích thí nghiệm
- Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của la bàn tang ( còn gọi là điện kế tang)
- Sử dụng la bàn tang và đồng hồ đo điện đa năng hiện số làm chức năng
miliampe kế một chiều để đo thành phần ngang của từ trường trái đất.
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:

Lần
đo
1
2
3

Đường kính cuộn dây dẫn của la bàn – tang: D = (160
Cuộn dây dẫn : N1 = 300 vòng
B01 (T)
(T)
.....................
.....................
.....................

.....................
.....................
.....................
Trung bình


.....................
.....................
.....................

.....................
.....................
.....................
= ..................

.....................
.....................
.....................
( = ......................

(T)

(T)

B01 = ( = .......................................................................(T)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 8: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
-

Mục đích thí nghiệm
Biết được phương pháp xác định tiêu cự của thấu kính phân kì bằng cách ghép nó đồng trục


-

với một thấu kính hội tụ để tạo ra ảnh của vật thật qua hệ hai thấu kính
Rèn luyện kĩ năng sử dụng giá( băng) quang học để khảo sát tính chất ảnh của một vật cho bởi

I-

II-

hệ thấu kính và xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:


Vị trí (1) của vật AB:................................(mm)
Lần đo
1
2
3
4
5

.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Trung bình

.........................

.........................
.........................
.........................
.........................

.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
=..........(mm)

.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
=.............(mm)

.............................................................(mm)
.........................................

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 8: Lực từ- Cảm ứng điện từ- Dòng điện phu-cô
Mục đích thí nghiệm
- Khảo sát lực từ do nam châm tác dụng lên dòng điện
- Khảo sát hiện tượng cảm ứng điện từ

- Chứng minh sự xuất hienj dòng điện phu-cô
IIKết quả thí nghiệm
1. Khảo sát lực từ của nam châm tác dụng lên dòng điện. Xác định phương, chiều và độ lớn của
I-

lực từ.
Bảng 1:
F (N)
20
30
40
Bảng 2:
F (N)
60


40
20


Bảng 3:
F (N)
90
60
30
2. Khảo sát hiện tượng cảm ứng điện từ
- Khi từ thông gửi qua một mạch kín biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện

dòng điện cảm ứng. Suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng gọi là suất điện
-


động cảm ứng
Dòng điện cảm ứng chỉ tồn tại trong thời gian có biến thiên từ thông
Tốc độ biến thiên từ thông còn lớn thì suất điện động cảm ứng càng lớn và
cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch kín càng lớn.

3. Chứng minh sự xuất hiện dòng điện phu- cô

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 9: Hiện tượng tự cảm – năng lượng từ trường


I-


Mục đích thí nghiệm
Chứng minh hiện tượng tự cảm khi đóng mạch
Chứng minh hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch và sự tồn tại của năng lượng từ trường trong

cuộn dây tự cảm có dòng điện chạy qua
IIKết quả thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: hiện tượng tự cảm khi đóng mạch
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Thí nghiệm 2: Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 10: Khảo sát các định luật quang hình.
Đường truyền của tia sáng qua lăng kính, thấu kính
Mục đích thí nghiệm
- Khảo sát định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng. Xác định chiết suất của chất rắn trong suốt
- Khảo sát hiện tượng phản xạ toàn phần ánh sáng. Xác định góc tới giới hạn
- Khảo sát đường truyền của tia sáng qua bản mặt song song
- Khảo sát đường trường của tia sáng qua các loại lăng kính
- Khảo sát đường truyền của tia sáng qua các loại thấu kính
IIKết quả thí nghiệm
1. Khảo sát các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng
Bảng 1:
I-

30o

45o
60o
2. Khảo sát sự phản xạ toàn phần ánh sáng. Xác định góc giới hạn
Bảng 2:

30o
45o
60o

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 11: Khảo sát dao động của con lắc đơn
I-

Mục đích thí nghiệm


II-

Khảo sát ảnh hưởng của biên độ , khối lượng m của quả nặng và độ dài l của dây treo đối với
chu kì dao động T của con lắc đơn
Xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn theo công thức: g =
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1:

T1

T2


T (s)
T3

T2

T (s)
T3

3
6
9
18
Bảng 2:

T1
3
6
9
18


Bảng 3:

T1

T2

T (s)
T3


3
6
9
18
1. Vẽ đồ thị

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
-

.................................................................................................................................................
Kết luận: chu kì dao động của con lắc đơn có biên độ nhỏ ( tại cùng một nơi trên mặt đất,
không phụ thuộc........................................., chỉ phụ thuộc............................. theo định luật , với

a là một hệ số tỉ lệ.
Xác định hệ số a theo đồ thị T2 = f (l)
Vì , nên có thể viết:
Đồ thị T2 = f (l) có dạng đường thẳng hợp với trục l một góc , do đó:
......................... và a = = ...........................................
Với g = 9,80 m/s2 và thì và suy ra:
a = ..................................................
Vậy T tỉ lệ với và tỉ lệ nghịch với theo công thức: .........
2. Xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn có m = 100g và l = 500mm theo công thức
-


-

1:
Giá trị trung bình: = ....................................................(m/s 2)
Sai số tuyệt đối: = ........................................... (m/s 2)
Kết quả phép đo: g = .....................................................(m/s 2)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 11: Xác định tốc độ truyền âm trong không khí
Mục đích thí nghiệm
- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng sóng dừng trong cột không khí
- Xác định tốc độ truyền âm trong không khí
IIKết quả thí nghiệm
1. Phương án 1: dùng máy phát tần số làm nguồn âm
I-

Bảng 1:
Lần
đo
1
2
3

(m)

=...............

-

=......

Tính giá trị trung bình = .............................................(m)
Xác định tốc độ v của âm truyền trong không khí (ở nhiệt độ phòng thí nghiệm) theo công

thức: ......................................................(m/s)
2. Phương án 2: dùng âm thoa làm nguồn âm


Bảng 2:
Lần
đo
1
2
3

(m)

=...............
-

=......

Tính giá trị trung bình = .............................................(m)
Xác định tốc độ v của âm truyền trong không khí (ở nhiệt độ phòng thí nghiệm) theo công
thức: ......................................................(m/s)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 12: Nghiệm lại định luật quang điện. Xác định hằng số Planck
III-

Mục đích thí nghiệm
Vẽ đặc trưng Vôn- Ampe của tế bào quang điện chân không, đo dòng quang điện bão hòa
Nghiệm lại định luật quang điện về dòng quang điện bão hòa
Đo hiệu điện thế cản, xác định hằng số Planck theo phương trình Einstein về hiệu ứng quang
điện
Kết quả thí nghiệm
Bảng 1: vẽ đặc tuyến Vôn-ampe của tế bào qaung điện chân không:
TT

Hiệu điện thế

Cường độ

TT

Hiệu điện thế

Cường đ

dòng điện
1
0
2

0.5
3
1.0
4
1.5
5
2.0
6
2.5
7
3.0
8
3.5
Bảng 2: Nghiên cứu định luật dòng quang điện bão hòa:
TT

Vị trí r (cm)

Cường độ

điệ
9
10
11
12
13
14
15
16
TT


Kính lọc sắc
Đỏ
Cam
Càng
Lục
Lam

Vị trí r (cm)

Cường độ

dòng điện

dòng điện

(nA)

(nA)

1
40
7
2
38
8
3
36
9
4

34
10
5
32
11
6
30
12
Bảng 3: Đo hiệu điện thế cản và xác định hằng số Planck:
TT
1
2
3
4
5

4.0
4.5
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0

Bước sóng (nm)

28
26
24

22
20
18
Tần số(Hz)

Hiệu điện thế Uc (V)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: …………………………………………….Lớp: ĐHSP Lý K5
Bài 13: Máy phát điện ba pha. Động cơ điện ba pha
-

Mục đích thí nghiệm
Khảo sát cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng

-

bộ ba pha
Làm quen với cách mắc mạch điện hình sao và hình tam giác trong máy phát điện xoay chiều

I-

II-

ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha
Nội dung thí nghiệm

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


×