Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn thi đại học phần hóa đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.81 KB, 18 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

PHẦN I. HÓA ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT
HÓA HỌC
VẤN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

1.

2.
3.
4.
5.

I. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Kí hiệu nguyên tử:
II. BÀI TẬP
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 92, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 24. Kí hiệu nguyên tử nguyên tố X là:
63
59
Co
Cu
A. 58
B. 27
C. 56
D. 29
28 Ni
26 Fe


Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 13. Đó là nguyên tố nào sau đây:
A. Be (Z = 4)
B. B (Z = 5)
C. C (Z = 6)
D. N (Z = 7)
Nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 9. Nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X và Y là các nguyên tố:
A. F và Fe
B. N và Co
C. P và Fe
D. P và Ni
Trong nguyên tử nguyên tố X có số hạt electron là 13, số hạt nơtron là 14. Tỷ lệ giữa số hạt mang điện và hạt
không mang điện trong nguyên tử này là:
A. 0,928
B. 1,857
C. 1,920
D. 0,53
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
CD 2009

CHỦ ĐỀ 2: ĐỒNG VỊ
I. LÝ THUYẾT
1. Đồng vị:
2. Nguyên tử khối trung bình:
II. BÀI TẬP

4
1
2
3
1. Hidrô có đồng vị 1 H (H), 1 H (D), 1 H (T) và beri có một đồng vị 2 Be . Trong tự nhiên số kiểu phân tử BeH 2
được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
35

2. Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5 và trong tự nhiên clo có 2 đồng vị 17 Cl và 17 Cl . Phần trăm về
35
số nguyên tử đồng vị 17 Cl là:
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 40%
65
63
3. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành
phần phần trăm theo khối lượng của 2963 Cu trong Cu2S là giá trị nào trong các giá trị sau (Cho S = 32)
A. 39,94%
B. 29,15%
C. 57,82%
D. 21,69%
35
37
37

4. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền 17 Cl và 17 Cl . Đồng vị 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại
37
35
là 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là:
37

A. 8,43%.
D. 8,56%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
DHB 2011
5. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930
đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26; Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là
A. 24
B. 24,33
C. 24,22
D. 23,9

CHỦ ĐỀ 3 : LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON CẤU HÌNH ELECTRON
I. LÝ THUYẾT
2. Cấu hình electron:
a. Các qui tắc và nguyên lý:
* Qui tắt Cleccopxki:
b. Viết cấu hình e:
3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:
Trang 1


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016


1.

2.
3.

4.
5.
6.
7.

8.

9.

10.

II. BÀI TẬP
Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều nào sau đây là sai?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích
hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 7.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu nào sau là đúng :
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ngoài cùng đều là kim loại.

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ngoài cùng đều là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ngoài cùng đều là khí hiếm.
Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình electron nguyên tử
của R là:
A. 1s22s22p63s23p2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s2
D. 1s22s22p63s23p64s2
Xét 3 nguyên tố: X (Z=2); Y (Z=16); T (Z=19). Chọn câu đúng:
A. X và T là kim loại, Y là phi kim
B. X và T là khí hiếm, T là kim loại
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
D. Tất cả đều sai
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng 4s 2. Số hiệu nguyên tử lớn nhất có thể có
của X là
A. 36
B. 24
C. 25
D. 30
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết
số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
CD 2008
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số

electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại.
CD 2009
Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2. DHB 2010
+
+
Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng thái cơ bản) là
6
2p . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
DHA 2012

VẤN ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Sự biến đổi tuần hoàn các đại lượng vật lý
- Bán kính nguyên tử:
- Năng lượng ion hóa:
- Độ âm điện

Đại lượng vl
BKNT
NL ion hóa
Độ âm điện

Chu kỳ (từ trái qua phải)

Nhóm (từ trên xuống)

…………
………………
………………

………………
………………
…………………

3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố
Tính chất
Tính kim loại/phi kim
Tính bazơ/axit

Chu kỳ (từ trái qua phải)

Nhóm (từ trên xuống)

…………./………..
……………/………….

…………./………….

…………/…………
Trang 2


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

- Sự biến đổi về hóa trị các nguyên tố:

1.

2.

3.
4.
5.

6.

7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.

STT nhóm A
Hóa trị của ntố


IA

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Hóa trị cao nhất với oxi
Hóa trị với hidro
Hidroxit tương ứng

…..

…..

…..

…..
…..

…..


…..

…..

…..
….
….

…..
…..
…..

…..
….
….

II. BÀI TẬP
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. ô thứ 11, chu kỳ 3, nhóm IA
B. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA
D. ô thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA
Phát biểu nào sau đây sai?
A. nguyên tố thuộc chu kỳ 5, nhóm IA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5s 25p4
B. nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB có cấu hình electron hóa trị là 3d74s2
C. nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 3d54s2 thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB.
D. nguyên tố Cu (Z = 29) thuộc chu kỳ 4, nhóm IB.
Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 2p 6. Vậy R thuộc:
A. Chu kỳ 2 nhóm VIA.

B. Chu kỳ 3 nhóm IA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IA.
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA.
Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C.Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s 22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của sắt trong bảng hệ thống
tuần hoàn là:
A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB.
D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
X, Y là 2 nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH (Z X < ZY). Tổng số proton trong 2
hạt nhân X, Y bằng 32. Kết luận nào sau đây không đúng
A. X, Y ở chu kì 2 và 3
B. X, Y có thể tạo thành các ion X2+, Y2+
C. Tính kim loại X lớn hơn Y
D. X, Y ở nhóm IIA
Các anion đơn nguyên tử X–, Y2–, R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứ
tự giảm dần của tính phi kim là :
A. X>R>Y
B. X>Y>R
C. R>Y>X
D. R>X>Y
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.

D. M < X < R < Y
CD 2007
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F. DHA 2008
Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
DHA 2010
Nguyên tử của một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np5, trong hợp chất hidroxit tương
ứng với oxit cao nhất % khối lượng R bằng 55,17%. R là:
A. Cl
B. Br
C. S
D. I
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao
nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
DHB 2008
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên
tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.

C. 60,00%.
D. 40,00%.
DHA 2009
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
Trang 3


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

C. chu kỳ 2, nhóm VA.
D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
CD 2012
15. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong
oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
DHA 2012

VẤN ĐỀ 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC

1.
2.
3.


4.
5.

I. LÝ THUYẾT
1. Liên kết ion:
2. Liên kết cộng hóa trị:
3. Liên kết kim loại:
→ So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Giống:..................................................................................................................................................................
Khác: ...................................................................................................................................................................
→ So sánh liên kết kim loại và liên kết ion:
Giống:..................................................................................................................................................................
Khác: ...................................................................................................................................................................
→ Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị:
Giống:..................................................................................................................................................................
Khác: ...................................................................................................................................................................
II. BÀI TẬP
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận. CD 2008
Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết:
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. cộng hoá trị phân cực.
C. ion.
D. hiđro.
CD 2010
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức

của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3.
B. X2Y5.
C. X3Y2.
D. X5Y2.
CDA 2011
Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HI, HBr, HCl.
D. HBr, HI, HCl. CDA 2011
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị
không cực là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
CD 2012

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
VẤN ĐỀ 1: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I. LÝ THUYẾT
1. Các khái niệm:
a. Chất oxi hóa:
b. Chất khử:
c. Sự oxi hóa (quá trình oxi hóa):
d. Sự khử (quá trình khử):
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:

a. Vô cơ:
b. Hữu cơ:
II. BÀI TẬP
1. Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành sản phẩm Fe2O3 và SO2, thì 1 phân tử FeS2 sẽ:
A. Nhường 11 electron
B. Nhận 11 electron
C. Nhường 22 electron
D. Nhận 22 electron
2. Cho phản ứng: a FexOy + HNO3 → … + d NO + …Tổng hệ số a + d sẽ là:
A. 3x-2y+1
B. 6x-2y+1
C. 3x-2y+3
D. 6x-2y+3
3. Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 +H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 21
B. 14
C. 23
D. 25
Trang 4


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

4. Cho phản ứng sau: FeS +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là:
A. 10
B. 12
C. 4
D. 8
5. Trong phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Nếu tỉ lệ thể tích của NO và NO 2
là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:

A. 12
B. 18
C. 20
D. 30
6. Xét phản ứng sau: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O. Tỉ lệ mol giữa Cu2S và H2O trong
phương trình này là:
A. 3:5
B. 5:3
C. 3:8
D. 8:3
7. Cho các chất sau Cu2S, FeS2, FeCO3, FeCuS2 có cùng số mol tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được sản
phẩm khử duy nhất là khí NO2. Chất nào trong các chất đã cho ở trên khi tác dụng với HNO 3 đặc nóng thu
được thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện?
A. FeCuS2
B. FeCO3
C. FeS2
D. Cu2S
8. Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và
tối giản nhất) là
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 16.
9. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa
N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9.
B. 46 : 9 : 6.
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
10. Cho phản ứng sau: C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 65
B. 66
C. 67
D. 68
11. Cho phản ứng sau: C2H2 + KMnO4 → KOOC-COOK + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 13
B. 14
C. 11
D. 16
12. Cho phản ứng sau: CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
13. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử
bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
DHA 2010
14. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47.
B. 27.
C. 31.
D. 23.

CD 2010
15. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27.
B. 24.
C. 34.
D. 31.
DHB 2011

VẤN ĐỀ 2: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
2. Công thức tính:
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
II. BÀI TẬP
1. Cho phản ứng: 2 SO2 + O2
⇆ 2SO3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
2. Cho phản ứng: 2 CO → CO2 + C. Để cho tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần thì nồng độ của cacbon oxit tăng lên
A. 2 lần
B. 2 2 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
t 0 , xt



→ 2NH 3 . Khi tăng nồng
3. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 (khí) + 3H 2 (khí) ¬


độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 6 lần.
D. tăng lên 2 lần.
CD 2007
4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
−4
−5
A. 5, 0.10
mol/(l.s).
B. 5, 0.10 mol/(l.s).
Trang 5


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

−4
DHB 2009
D. 2, 5.10 mol/(l.s).
o
5. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + ½ O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo N2O5 là
3

3
A. 2, 72.10
mol/(l.s).
B. 1, 36.10
mol/(l.s).
3
4
C. 6, 80.10
mol/(l.s).
D. 6, 80.10
mol/(l.s).
DHA 2012
C. 1, 0.10

−3

mol/(l.s).

VẤN ĐỀ 3: CÂN BẰNG HÓA HỌC

1.

2.

3.

4.

5.


6.

7.

I. LÝ THUYẾT
1. Công thức tính:
2. Nguyên lý Lơ Satơlie:
3. Một số ví dụ:
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Sử dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) ⇌ 2HCl , ΔH <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ H2
D. Nồng độ Cl2
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇌ 2N2 (k) + 6H2O(h) ΔH <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3 (k)
ΔH < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2
B. Tăng nồng độ của O2
C. Tăng nhiệt độ
D. Giảm áp suất.
t


→ 2CO (k)
Cho phản ứng: C (r) + CO2 (k) ¬
ΔH = 172 kJ

Để giảm bớt lượng khí CO thoát ra, biện pháp nào sau đây đúng:
A. Giảm áp suất của hệ
B. Tăng nhiệt độ phản ứng
C. Giảm nồng độ CO2
D. Dùng chất xúc tác thích hợp

→ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(h).
Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2NaHCO3(r) ¬


Khi thể tích của bình tăng lên gấp đôi, giữ nguyên nhiệt độ thì nồng độ CO 2 thay đổi như thế nào?
A. Không đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Không thể xác định.
Chọn yếu tố không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng sau:

→ 2HCl(k)
H2(k) + Cl2(k) ¬
ΔH= -92.kJ


A. Chất xúc tác, áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ H2, Cl2.
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

Phản ứng nào sau đây khi thay đổi áp suất không làm cân bằng chuyển dịch:
t , xt
t , xt

→ 2SO3(k)

→ 2NH3(k)
A. 2SO2(k) + O2(k) ¬
B. N2(k) + 3H2(k) ¬




0

0

0

0

t , xt

→ 2HI (k)
C. H2 (k) + I2 (k) ¬


8. Cho các cân bằng sau:
1. 2 SO2 (k) + O2 (k)


2SO3(k)

D. N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k)
2. N2 (k) + 3 H2 (k)



2NH3 (k)

3. CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
4. 2 HI (k)
⇆ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 3 và 4
D. 2 và 4.
9. Cho các cân bằng sau:

→ 2HCl(k)
Cl2(k) + H2(k)
ΔH = -10 kcal
1
¬




CO(k) + H2O(h) ¬
CO2(k) + H2(k)

ΔH= -10 kcal
2



→ CO(k) + H2(k)
C(r) + H2O(h)
ΔH = +31,44 kcal
3
¬




2NH3(k) ¬
3H2(k) + N2(k)
ΔH = +22,08 kcal
4


1. Chọn phản ứng giảm nhiệt độ cân bằng dịch chuyển sang phải:
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
2. Chọn phản ứng mà tăng hay giảm áp suất thì cân bằng không dịch chuyển:
Trang 6


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016


A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
3. Chọn phản ứng khi lấy bớt H2 ra thì cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch:
A. 1.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 3, 4.
10. Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k)
ΔH = 78 kJ
(không màu) (nâu đỏ)
Màu của hỗn hợp chất phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ta ngâm bình đựng hỗn hợp khí vào nước đá:
A. Không đổi
B. Đậm lên
C. Nhạt đi
D. Đậm lên sau đó nhạt đi
t , xt

→ 2NH 3 ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng
11. Cho cân bằng hoá học: N 2 (khí) +3H 2 (khí) ¬


0

hoá học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi áp suất của hệ.
C. thay đổi nhiệt độ.
12. Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k);

B. thay đổi nồng độ N2.
D. thêm chất xúc tác Fe.

DHB 2008

(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
13. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
ΔH< 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

DHB 2010

CDA 2011

14. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm

chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4). DHB 2011
15. Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k); H > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.
D. giảm áp suất chung của hệ.

DHA 2011

16. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
ĐHB-2012
17. Cho cân bằng hóa học : CaCO 3 (rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí). Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động
nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Tăng nồng đột khí CO2.
D. Tăng nhiệt độ.
CD 2012

18. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇆ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: 1 tăng nhiệt độ; 2 thêm một lượng hơi nước; 3 thêm một lượng H2; 4 tăng áp suất chung
của hệ; 5 dùng chất xúc táC. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. 1, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
CD 2009
19. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.DHA 2010
20. Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2(k); Δ H >0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

CD 2010
Trang 7


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

1.


2.

3.
4.

Dạng 2: Sử dụng KC
Cho 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH vào bình cầu và tạo điều kiện để phản ứng xảy ra, giả sử thể tích của
hỗn hợp là 1 lít.

→ CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH
KC = 1,2
¬


Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 62,30%.
B. 31,15%.
C. 37,70%.
D. 69,34%.


Cho cân bằng ở 4500C: H2(k) + I2(k) ¬
2HI(k).
Nồng
độ
của
các
chất

lúc
cân bằng là: [H 2] = 0,5 M, [I2] =


0
0,3 M, [HI] = 0,75 M. Hằng số cân bằng của phản ứng ở 450 C là:
A. 5,37.
B. 3,75.
C. 7,35.
D. 5,73.
Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ.
B. áp suất.
C. chất xúc táC.
D. nồng độ.
CD 2008
Cho cân bằng sau:

→ 2HI (k)
1. H2 (k) + I2 (k) ¬



→ HI (k)
2. 1/2H2 (k) + 1/2I2 (k) ¬


t , xt

→ H2 (k) + I2 (k)

3. 2HI (k) ¬


0

0

t , xt

→ 1/2H2 (k) + 1/2I2 (k)
4. HI (k) ¬




→ 2HI (k)
5. H2 (k) + I2 (r) ¬


Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4).
B. (2).
C. (3).
D. (5).
CD 2009
0
5. Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng
độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.

C. tăng 4,5 lần.
D. giảm 3 lần. DHA 2010

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 3. SỰ ĐIỆN LY
VẤN ĐỀ 1: pH CỦA DUNG DỊCH
I. LÝ THUYẾT
1. Công thức tính pH:
2. Ý nghĩa:
II. BÀI TẬP

Dạng 1: (Bài toán thuận) Tính pH của dung dịch sau trộn lẫn
1. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của
dung dịch A là:
A. 2.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
2. Trộn lẫn 20ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M với 180ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch có pH là:
A. 11,9
B. 2,1
C. 12
D. 2
3. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung
dịch có pH bằng:
A. 9
B. 12,30
C. 13
D. 12

4. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 0,04M và HNO3 0,02M với 450 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,04M
và KOH 0,02M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,7.
B. 1,6.
C. 1,9.
D. 2,4.
5. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
DHB 2007

Dạng 2: (Bài toán ngược) Tính thể tích dung dịch trước trộn lẫn
1. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH xM được 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của x là:
A. 1.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 1,25.
2. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1, để
thu được dung dịch có pH =2 là :
A. 0,224 lít
B. 0,15 lít
C. 0, 336 lít
D. 0,448 lít
3. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl
0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml
B. 30,33 ml

C. 40,45 ml
D. 45,67 ml.
4. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y.
Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2. DHA 2007
Trang 8


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

5. Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH
=11,0. Giá trị của a là
A. 1,60.
B. 0,80.
C. 1,78.
D. 0,12.
CDA 2011

VẤN ĐỀ 2: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
I. LÝ THUYẾT
1. Bảng tính tan:
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
II. BÀI TẬP

Dạng 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
1. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng
dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
CD 2008
2. Cho các phản ứng hóa học sau:
1. (NH4)2SO4 + BaCl2 →
2. CuSO4 + Ba(NO3)2→
3. Na2SO4 + BaCl2 →
4. H2SO4 + BaSO3 →
5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
6. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. 1, 2, 3, 6.
B. 1, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 3, 4, 5, 6.
DHB 2009
3. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
3+
+


2+ +
2−
3−
A. Al ,NH 4 , Br , OH .
B. Mg , K , SO4 , PO4 .
+
3+


2−
+
+


C. H , Fe , NO3 , SO4 .
D. Ag , Na , NO3 , Cl .
CD 2009
4. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO443–, Cl–, Ba2+.
B. Na+, K+, OH–, HCO3+
2+


C. K , Ba , OH , Cl .
D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
CD 2010
5. Cho các phản ứng sau:
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
2+
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

DHA 2012

Dạng 2: Bài tập sử dụng phương trình ion
1. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
CD 2007
2. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và
0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là:
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
CD 2009
3. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là:
A. 19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.
CD 2009
4. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X
tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là:
A. 7,8.
B. 46,6.
C. 54,4.
D. 62,2.

CD 2009

5. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí
H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam. DHA 2010

PHẦN II. TỰ LUYỆN HÓA ĐẠI CƯƠNG
Trang 9


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN – LIÊN KẾT
HÓA HỌC
VẤN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nguyên tử là một hệ trung hòa về điện.
B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là nơtron, electron và proton.
C. Trong nguyên tử, nếu biết số proton, ta có thể suy ra số nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Các hạt electron và proton

B. Các hạt proton.
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt electron.
3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỷ lệ giữa số proton và số nơtron là 1:1
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40
4. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
5. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối
B. Số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
6. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số lượng các hạt proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron, và electron.
7. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây:
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Sr
8. Hợp chất X cấu tạo từ các ion của hai nguyên tố A, B có dạng AB 2. Trong phân tử X có số hạt mang điện của
B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 44 hạt, tổng số proton trong X là 46. Công thức phân tử của X là:

A. MgCl2
B. CaCl2
C. MgBr2
D. CaBr2
9. Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức nguyên tử của MX3 là :
A. CrCl3
B. FeCl3
C. AlCl3
D. SnCl3
10. Tổng số hạt (n, p, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện 33 hạt. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là
A. 155
B. 122
C. 94
D. 108

CHỦ ĐỀ 2

ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI –
NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

1. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây:
A. Số nơtron
B. Số electron
C. Số proton
D. Số lớp electron
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố lưu huỳnh chỉ gồm những nguyên tử có Z = 16.
39

40
41
B. Các nguyên tử 19 X , 19 X , 19 X là những đồng vị.
C. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Trong tự nhiên clo là hỗn hợp 2 đồng vị
trăm của mỗi nguyên tử đồng vị lần lượt là 75,77% và 24,23%.

35
17

Cl và

37
17

Cl phần
Trang 10


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016
12

13

18
17
C
C
D. Oxi có 3 đồng vị O , 8 O , 8 O . Cacbon có 2 đồng vị 6 và 6 . Trong tự nhiên có thể có 14 kiểu
phân tử CO2 cấu tạo từ các loại đồng vị trên.
35

37
3. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần phần
16
8

37

4.

5.
6.
7.

8.

trăm về khối lượng của đồng vị 17 Cl chứa trong muối KClO3 là
A. 25,0%
B. 7,55%
C. 7,24%
D. 28,98%
Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có
44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là
bao nhiêu?
A. 79,2
B. 79,8
C. 79,92
D. 80,5
Magie có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, đồng vị Y hơn X một nơtron. Tính nguyên tử
khối trung bình của Mg, biết số nguyên tử trong hai đồng vị tỉ lệ X : Y = 3 : 2.
A. 24,4

B. 24,6
C. 24,2
D. 24,8
Một nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị thứ hai có 7 nơtron chiếm
35%, đồng vị thứ ba có 8 nơtron, nguyên tử khối trung bình là 12,15 đvC. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X 2 có tổng số hạt là 20. Biết
rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15
B. 14
C. 12
D. Đáp án khác
63
Cu
Cu và 65
Trong tự nhiên nguyên tố đồng có 2 đồng vị là 29
.
Nguyên
tử
khối
trung bình của đồng là 63,54.
29

63
Cu là
Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29
A. 27%.

B. 50%.
C. 54%.
26
55
26
9. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X, 26Y, 12 Z

D. 73%.

CD 2007

A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
DHA 2010
10. Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3
đồng vị lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5 đvC.
a. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar là:
A. 39
B. 40
C. 39,95
D. 39,98
b. Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40
B. 40,5
C. 39
D. 39,8

CHỦ ĐỀ 3


LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
CẤU HÌNH ELECTRON

1. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau
B. Các electron trong cùng phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau
C. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định
D. Những electron ở lớp K có mức năng lương thấp nhất
2. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử ứng với Z = 29 có 1 electron lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
C. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm có 8 electron lớp ngoài cùng.
D. Tất cả các nguyên tử nguyên tố hóa học đều có số nơtron (N) lớn hơn hoặc bằng số proton (Z).
3. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d8, vậy tổng số electron của nguyên tử X là:
A. 26
B. 27
C. 28
D. 25
4. Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là 1s22s22p63s23p3. Vậy phát biểu sai là:
A. lớp ngoài cùng có 5 electron
B. lớp thứ 2 (lớp L) có 8 electron
C. lớp thứ 3 (lớp M) có 3 electron
D. lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron
5. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có
electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây không đúng:
A. Cả X, Y đều là kim loại
B. Cả X, Y đều là phi kim
C. X kim loại, Y phi kim
D. X phi kim, Y kim loại

6. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào lớp 4s 1. Cấu hình electron của X là:
Trang 11


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

7.

8.

9.
10.

A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p64s1
2
2
6
2
6
5
1
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s 2s22p63s23p63d104s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d54s1
Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai
nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 5 và 6
C. 7 và 8

D. 7 và 9
Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: 4 A , 12 B , 14 C , 17 D , 20 E . Trong nguyên tử các nguyên tố nào sau
đầy có số e lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. A, B, C
B. A, D, E
C. A, B, E
D. B, C, E
Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +3,2.10 -18C. X là nguyên tử của nguyên tố nào
trong các nguyên tố sau:
A. Mg
B. K
C. Ca
D. Al
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
2
2
6
2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p63d104s1

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

VẤN ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHỦ ĐỀ 1


CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN

1. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Vị trí của X trong BTH là:
A. STT 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. STT 13, chu kì 3, nhóm IIIA
C. STT 14, chu kì 3, nhóm IVA
D. STT 11, chu kì 3, nhóm IA
2. Ion Y+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
B. Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
C. Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
D. Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
3. X, Y là nguyên tố ở cùng nhóm A hoặc nhóm B và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng 32. Cấu hình electron của 2 nguyên tố đó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p5; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p3; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
4. Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6
electron
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
5. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoài cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron
p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA
B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA
C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA
D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA
6. Hai nguyên tử A, B (B sau A) ở cùng một chu kì, giữa A và B có 6 nguyên tố, tổng số proton trong A và B

bằng 45. A, B là:
A. K và Fe
B. Ca và Co
C. K và Mn
D. Ca và Fe
7. Hai nguyên tử R và T cùng một nhóm A và ở 2 chu kì kế nhau (chu kì 2 và 3, hoặc chu kì 3 và 4), tổng số hạt
mạng điện trong R và T là 56. R và T lần lượt là:
A. Ne và Ar
B. F và Cl
C. Mg và Ca
D. Không xác định được
8. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 phân nhóm của cùng 1 chu kì trong BTH có tổng điện tích
dương là 23. A, B lần lượt là 2 nguyên tố nào dưới đây:
A. Mg, Al
B. Be, Mg
C. Na, K
D. Na, Mg
9. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II)
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr
DHB 2007
10. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

Trang 12


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
DHA 2007

CHỦ ĐỀ 2

SỰ BIẾN ĐỔI CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ

1. Điều khẳng định nào sau đây có phải lúc nào cũng đúng không. Trong một chu kì:
A. Đi từ trái qua phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Tất cả đều có số lớp electron bằng nhau.
C. Mở đầu chu kì bao giờ cũng là kim loại, kết thúc chu kì là một khí trơ (trừ chu kì 1).
D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 (trừ chu kì 1).
2. Khẳng định nào sau đây là sai. Trong nhóm A của BTH, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Độ âm điện tăng dần
B. Tính bazơ của các hidroxit tương ứng tăng dần
C. Tính kim loại tăng
D. Năng lượng ion hóa giảm
3. Ba nguyên tố A (Z = 11), B (Z = 12), C (Z = 13) có hidroxit tương ứng là X, Y, Z. Chiều tăng dần tính bazơ
của các hidroxit này là:
A. X, Y, Z
B. Z, Y, X

C. X, Z, Y
D. Y, X, Z
4. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
DHB 2007
5. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp
theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
DHB 2009
6. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của
X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14.
B. 31.
C. 32.
D. 52
7. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO 3, với hidro nó tạo thành hợp chất khí chứa 94,12% R.
Nguyên tố R là:
A. S
B. Se
C. N
D. Cl
8. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R có công thức RH 2. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hiđrô
của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là 17:40. Nguyên tố R là:

A. Si
B. Cl
C. S
D. N
9. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F. DHB 2008
10. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy
gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, X, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, Y, X.
D. X, Y, Z.
CD 2010

VẤN ĐỀ 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Dãy gồm nguyên tử X và các ion Y2+, Z- đều có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Ca2+, ClC. Ne, Ca2+, ClD. Ar, Mg2+, Cl+
22. Cho các hạt vi mô 18Ar, 19K , 16S , 17Cl . Những hạt vi mô này có đặc điểm chung nào sau đây :
A. số hạt nơtron bằng nhau
B. tính oxi hoá-khử như nhau
C. cấu hình electron giống nhau
D. số khối giống nhau.
3. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và
Y thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. cộng hóa trị.
B. cho nhận
C. ion

D. cộng hóa trị phân cực
4. Dãy chất nào chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. NaCN, COCl2, SO2Cl2, H2S
B. H2, HF, CO2, O3
C. HF, PBr3, Br2O5, SO3
D. N2O5, KH, SO3, CS2.
Trang 13


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

5. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử:
A. F2, K2S, H2S
B. K2S, F2, H2S
C. F2, H2S, K2S
D. K2S, H2S, F2
6. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố A là 2s 1, còn nguyên tố B là 3s23p5. Vậy liên kết A và
B thuộc loại liên kết gì :
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
C. Liên kết cho - nhận D. Liên kết cộng hóa trị có cực
7. Cho 2 nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử là:
A. XY và liên kết ion
B. XY2 và liên kết ion C. X2Y và liên kết ion D. X2Y3 và liên kết cộng hóa trị
8. Dãy gồm các ion X+ , Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar. DHA 2007
9. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số

electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
DHB 2007
10. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
DHA 2008

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
VẤN ĐỀ 1

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

1. Trong phản ứng: 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. Vai trò của Cl2 là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa oxi hóa, vừa khử
D. Không đóng vai trò oxi hóa khử.
2. Trong phản ứng sau: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số tối giản của HNO3 là:
A. 3x-2y
B. 10x-4y
C. 16x-6y
D. 2x-y

3. Cho các phản ứng hóa học sau:
1. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
4. HgO → Hg + O2
2. KClO3 → KCl + O2
5. NO2 + H2O → HNO3 + NO
3. Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O
6. Fe + FeCl3 → FeCl2
Tổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
4. Cho phản ứng sau: K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương
trình là:
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
5. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là:
A. 19
B. 29
C. 48
D. 23
6. Cho phản ứng dưới dạng ion thu gọn:
a FeS + b H+ + c NO3- → Fe3+ + SO42- +NO + H2O. Tổng hệ số a + b +c sẽ là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8

7. Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
+
2+
8. Cho phản ứng: 10I + 2MnO4 + 16H → 5I2 + 2Mn + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản
ứng là
A. 22.
B. 24.
C. 28.
D. 16.
9. Cho phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3 → (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O
Biết tất cả các hệ số đều đúng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
10. Cho phản ứng sau: KMnO4 + HOOC-COOH + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + H2SO4 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
11. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.

DHB 2007
12. Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trang 14


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
DHA 2008
13. Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
t0
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 
→ KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
DHB 2008
14. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá
học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
DHA 2009
15. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
CDA 2011

VẤN ĐỀ 2

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
0

MnO 2 , t
1. Chọn yếu tố không làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau: 2KClO 3(r) 

→ 2KCl(r) + 3O2(k)
A. Chất xúc tác MnO2.
B. Nhiệt độ, chất xúc táC.
C. Nồng độ O2.
D. Diện tích bề mặt KClO3, chất xúc tác MnO2.

2. Cho phản ứng hóa học : A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k).Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp suất.
B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
C. Giảm áp suất.
D. Giảm nồng độ của A
3. Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hoá học: A(k) + 2B(k) → C(k) + D(k) được tính theo biểu thức v
= k [ A].[ B ] 2 ; trong đó k là hằng số tốc độ; [ A], [ B ] là nồng độ chất A và B tính theo mol/l. Khi nồng độ chất B
tăng lên 3 lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên:
A. 9 lần
B. 6 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
4. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.

Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
-5
của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,012.
CD 2010
5. Cho phản ứng hóa học : Br2 + HCOOH
2HBr + CO2


Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trun g
bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(l.s)
B. 2,5.10-4 mol/(l.s)

-4
C. 2,0.10 mol/(l.s)
D. 2,5.10-5 mol/(l.s)
CD 2012

VẤN ĐỀ 3

CÂN BẰNG HÓA HỌC

Dạng 1: Sử dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
2. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi nồng độ của chất phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Các chất đốt khô như than, củi có kích thước nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
C. Đốt các chất phản ứng có chất khí tham gia khi tăng áp suất thì tốc độ phản ứng sẽ tăng lên.
D. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
Trang 15


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

3. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
B. Hằng số cân bằng K không phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ.
C. Hằng số cân bằng của các phản ứng không phụ thuộc vào sự thay đổi của nồng độ.
D. Nồng độ của các chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

4. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H2 (k) + F2 (k) ⇌
2HF (k) ΔH < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
5. Cho các cân bằng sau:


3Fe(r) + 4H2O(h) ¬
Fe3O4(r) + 4H2(k)
ΔH= +35 kcal
1



→ H2O(h) + CO(k)ΔH= +10 kcal
CO2(k) + H2(k)
2
¬



→ 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
ΔH = +22,08 kcal
3
¬




→ 2H2O(h)
2H2(k) + O2 ¬
ΔH = -115,6 kcal
4


1. Chọn phản ứng khi tăng nhiệt độ thì cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 4.
D. 2.
2. Chọn phản ứng khi tăng áp suất cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch:
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 3.
D. 4.
→ 2C ( k ) ,ΔH>0
6. Một phản ứng hoá học có dạng: A ( k ) + B ( k ) ¬ 
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?
A. Tăng áp suất chung hệ
B. Tăng nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp
C. A, B đều đúng
7. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

DHA 2008
8. Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) 1
H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) 2
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) 3

2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) 4

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4). CD 2008
9. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k)
Nâu đỏ không màu
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt.
DHA 2009
10. Cho các cân bằng sau:
t , xt
t , xt

→ 2SO3 (k)

→ 2NH3 (k)
1 2SO2 (k) + O2 (k) ¬
2 N2 (k) + 3H2 (k) ¬





0

0

0

t , xt
t , xt

→ H2 (k) + I2 (k)

→ CO (k) + H2O (k)
3 CO2 (k) + H2 (k) ¬
4 2HI (k) ¬




Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 3 và 4.
D. 2 và 4.
CD 2009
0


Dạng 2: Sử dụng KC
1. Cho 0,1 mol CO tác dụng với 0,15 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít, ở nhiệt độ cao, xảy ra phản ứng:

→ CH3OH(k). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì [CH 3OH] = 0,05 mol/l. Hằng số
CO(r) + 2H2(k) ¬


cân bằng Kc của phản ứng trên là:
A. 200.
B. 400.
C. 20.
D. 40.
2. Khi phân hủy HI ở nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng K của phản ứng 1/9. Tỉ lệ phần trăm HI phân hủy là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
3. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu
đượC. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
DHA 2009
Trang 16


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016


4. Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)⇌ 2HI (k)
Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tíc không đổi
10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là
A. 0,275M.
B. 0,225M.
C. 0,151M.
D. 0,320M.
CDA 2011
5. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian
ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ⇌ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng KC = 1).
Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là
A. 0,08M và 0,18M.
C. 0,012M và 0,024M.

B. 0,018M và 0,008M.
D. 0,008M và 0,018M.

DHB 2011

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG 3. SỰ ĐIỆN LY
VẤN ĐỀ 1

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG
DUNG DỊCH

Dạng 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
1. Dung dịch chứa ion OH- có thể tác dụng với tất cả các ion thuộc dãy nào sau đây:
A. NH4+, HCO3-, H2PO4-, SO42−.

B. HS-, CO32−, HPO42−-, Cu2+.
2+
C. HSO4 , Mg , HS , HSO3 .
D. Al3+, H+, NH4+, HPO42−, Ba2+.
22. Ion CO3 cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+
B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO43. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+ .
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
+
2+
C. NH4 , Ba , NO3 , OH .
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3+
24. Cho từ từ dung dịch A chứa H , Cl , SO4 vào dung dịch B chứa Na+ CO32-, OH-. Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số phản ứng tối đa xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Cho phương trình ion thu gọn: H + + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các
phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và C đúng.
7. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
8. Cho các cặp chất sau đây :
(I) Na2CO3 + BaCl2
(II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3
(IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là :
A. (I), (IV)
B. (I), (II)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (II), (III), (IV)
9. Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS
D. BaSO4, FeS2, ZnO
10. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Ba2+, HCO-3 và Na+ B. Na+, HCO-3
C. Na+ và SO42D. Na+, HCO-3 và SO42-

Dạng 2: Bài tập sử dụng phương trình ion

1. Cho 100ml dung dịch gồm HCl aM và H2SO4 3aM trung hòa hết bởi 350ml dung dịch KOH 0,2M. Nồng độ
mol/l của dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 lần lượt là:
A. 0,1M; 0,6M
B. 0,1M; 0,3M
C. 0,3M; 0,1M
D. 0,1M; 1,2M

Trang 17


LUYỆN THI ĐẠI HỌC - HÓA ĐẠI CƯƠNG 2015-2016

2. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa hết 300ml dung dịch X cần vừa đủ Vml
dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 1000.
B. 333,3.
C. 600.
D. 200
3. Hòa tan hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Al trong dung dịch hỗn hợp HCl và H 2SO4 loãng, kết thúc
phản ứng thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,32%.
B. 42,53%.
C. 41,19%.
D. 56,48%.
4. Dung dịch A chứa HCl và H 2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. 100ml dung dịch A trung hòa vừa đủ bởi 50ml dung
dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi axit là
A. HCl 0,15M; H2SO4 0,05M
B. HCl 0,5M; H2SO4 0,05M
C. HCl 0,05M; H2SO4 0,5M

D. HCl 0,15M; H2SO4 0,15M
5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba tác dụng với nước thu được dung dịch Y và 3,36 lit khí H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa ½ lượng dung dịch Y là
A. 0,15lit
B. 0,3 lit
C. 0,075 lit
D. 0,1lit

VẤN ĐỀ 2

pH CỦA DUNG DỊCH

Dạng 1: (Bài toán thuận) Tính pH của dung dịch sau trộn lẫn
1. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH
của dung dịch thu được là:
A. 13
B. 12
C. 7
D. 1
2. pH của các dung dịch thu được khi cho dung dịch X: H 2SO4 0,01M vào dung dịch Y: KOH 0,01M với tỉ lệ thể
tích VX : VY = 1 : 2 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
3. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M,
thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 1.
B. 6.
C. 7.

D. 2.
DHA 2007
4. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
DHA 2008
5. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
DHB 2009

Dạng 2: (Bài toán ngược) Tính thể tích dung dịch trước trộn lẫn
1. Trộn 60 ml dung dịch HCl x mol/l với 80 ml dung dịch NaOH 0,15M thì thu được dung dịch có pH = 2. Giá
trị của x là:
A. 2,33.
B. 0,223.
C. 0,25.
D. 2,00.
2. Cần trộn V1 lít dung dịch NaOH 0,1M vào V2 lít dịch H2SO4 0,05M theo tỉ lệ thể tích V1/V2 thế nào để thu
được dung dịch có pH = 12?
A. 9/11.
B. 99/101.
C. 11/9.
D. 101/99.

3. Dung dịch A có pH = 4, dung dịch B có pH = 6 của cùng một chất tan. Hỏi phải trộn 2 dung dịch trên theo tỉ
lệ thể tích VA:VB là bao nhiêu để được dung dịch có pH=5.
A. 2:3
B. 10:1
C. 1:1
D. 1:10
4. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml dung dịch mới
có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng
A. 1 : 3
B. 1 : 5
C. 1 : 9
D. 1 : 10
5. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
DHB 2008

Trang 18



×