Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo án điện tử Phương trình đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 16 trang )


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
 Phương trình tổng quát của đường thẳng ?
PT tổng quát đường thẳng có dạng ax + by + c = 0, với a2+b2 ≠ 0

 Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(x0; y0)
và có vectơ chỉ phương u (a; b) ?
Phương trình tham số có dạng:

x = x0 + at
2
2
(a
+
b
≠ 0)
y = y0 + bt


HÌNH TRÒN
M
R

Ι

M


Nhắc lại định nghĩa đường tròn đã học?
Tập hợp tất cả những điểm M nằm trong mặt phẳng
cách điểm Ι cố định cho trước một khoảng R không


đổi gọi là đường tròn tâm Ι, bán kính R.
y

(I,R)= {M|IM=R }

M
R
Ι

O

M

x


1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÓ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC.

 Ta đưa vào mặt phẳng 1 hệ trục tọa
độ Oxy: Tâm Ι(a;b) và bán kính R >0.

Tìm điều kiện của x, y sao cho M(x; y)
Lời giải: thuộc đường tròn?

c

M(x; y)M(x;y)
∈( ∈
) (C)  IM = R
khi nào?




=R
= R2

y
M

y
R

Phương trình đường tròn

b

O

Ι

a

x

x


1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÓ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC.

 Phương trình đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có dạng :

(x – a)2 + (y – b)2 = R2

 Từ phương trình đường tròn ta xác định được yếu tố nào ?
Xác định được: Tọa độ tâm và bán kính

 Để viết phương trình đường tròn ta cần xác
định yếu tố nào ?

y
M

y

Cần xác định: Tọa độ tâm và bán kính

 Đặc điểm phương trình đường tròn so sánh
với phương trình đường thẳng?
Phương trình đường tròn là phương
trình bậc 2 đối hai ẩn x và y.

R

b

O

Ι

a


x

x


 Ví dụ 1:
Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn có phương trình sau:

Lời giải:
a.Tâm I(1; -3) và bán kính R= 2


 Ví dụ 2:
a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-3;4) và bán kính R=3 ?
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆: 4x – 3y + 8 = 0
Lời giải


 Ví dụ 2:
a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-3;4) và bán kính R=3 ?
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆: 4x – 3y + 8 = 0
Lời giải



b. Ta có: (C) tiếp xúc với ∆
 R = d( I; ∆)
 R


I

R



Ví dụ 3:

Giải:
a) Đường tròn (C) tâm A(3;-4) và
Cho 2 điểm A(3,-4) và B(-3,4)
a) Viết phương trình đường tròn nhận AB làm bán kính :
(C) tâm A và đi qua B?
2
2
AB
=
(-33)
+
(4
+
4)
= 100 = 10
b) Viết phương trình đường tròn
đường kính AB ?
(C): (x - 3)2 + (y + 4)2 = 100
B



A
* Chú ý:

b) Tâm Ι là trung điểm của AB

Ι là trung điểm AB

xA +xB

xI =


2
⇒
y = y A + y B
I


2

⇒ Ι (0,0)
Bán kính R =

AB 10
=
=5
2
2

Vậy phương trình đường tròn:


(x − 0) 2 + (y − 0) 2 = 25

⇔ x + y = 25
2

2

Đường tròn có tâm O(0;0), bán kính R có phương trình:
x2 + y2 = R2


 Khai triển phương trình đường tròn (x – a)2 + (y – b)2 = R2 ?

(x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1)

⇔ x2 + y2 – 2ax – 2by + a2 + b2 – R2 = 0
⇒ x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2)

với c = a2 + b2 – R2

Có phải mọi phương trình dạng (2) đều là PT đường tròn không?
(2) ⇔ x2 -2ax + a2 - a2 + y2 - 2by + b2 – b2 + c = 0
(x - a)2

(y - b)2

⇔ (x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - c

VT ≥ 0

VP < 0
⇒ (2) vô nghĩa

VP = 0
(2) là tập hợp điểm
có toạ độ (a;b)

VP > 0
⇒ (2) là PT
đường tròn


2. NHẬN XÉT

 Nhận xét
 Phương trình đường tròn dạng khai triển:
x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 với c = a2 + b2 – R2

y
M

y

 Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 là phương
trình đường tròn  a2 + b2 – c > 0
2
2
Khi đó đường tròn có tâm I (a;b) và bk R = a +b − c

R


y0
O

 Chú ý: Một số đặc điểm nhận dạng của phương trình đường
tròn:
1. Hệ số x2 và y2 là bằng nhau ( thường bằng 1)
2. Trong phương trình không xuất hiện tích xy
3. Điều kiện: a2 + b2 – c > 0
4. Tâm I(a; b) và bán kính

R = a2 +b 2 − c

Ι
x0

x


VD4: Xét xem phương trình sau có là phương trình đường tròn hay
không? Xác định tâm và bán kính (nếu có).

a, x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 11 = 0
b, x 2 + y 2 − 2 x + 6 y + 12 = 0

Lời giải

a. Ta có:

Đặc điểm nhận dạng:

1.Hệ số x2 và y2 bằng nhau
2.Không xuất hiện xy
3.Đk a2 + b2 – c > 0
4.Tâm I(a,b) ; bk



R = a2 +b2 − c

=> a2 + b2 – c = 22 + (-1)2 – (-11) = 16 > 0
Do đó

x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 11 = 0 là phương trình đường tròn.

+) Phương trình trên có tâm I( 2, -1) và bán kính R=4
b. Ta có :  −2 a

= −2

−2 b = 6
 c
= 12


Do đó

a = 1

⇔ b = −3
 c = 12



x 2 + y 2 − 2 x + 6 y + 12 = 0

⇒ a 2 + b 2 − c = −2 < 0

không là phương trình đường tròn


Ví dụ 5:Trong các phương trình sau thì phương trình nào là phương
trình đường tròn?

A) x 2 + y 2 − 2 xy + 3 x − 5 y − 1 = 0
B) x 2 + 2 y 2 − 2 x + 5 y + 2 = 0
C) x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 1 = 0

D) x 2 + y 2 + x − 2 y + 200 = 0


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Phương trình đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có dạng:
(x – a)2 + (y – b)2 = R2

Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 với điều kiện (a2 + b2 – c>0) là
phương trình khai triển của đường tròn tâm Ι(a; b) ,
bán kính R = a2 +b2 − c

 Cách viết phương trình đường tròn khi biết:
 Tọa độ tâm I và bán kính R
 Tọa độ tâm I và một điểm đi qua

 Tọa độ tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ∆
 Đi qua A; B và nhận AB làm đường kính.

 Bài tập về nhà: Bài 1,2,3,4,5 (SGK, trang 84)




×