Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bộ đề thi thử quốc gia môn vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.7 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2016
– ĐỀ
SỐ 2

Thời gian làm bài: 90
phút; (50 câu trắc

Mã đề thi 132

Cho biết hằng số plăng h=6,625.10-34Js ; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s;
độ lớn điện tích nguyên tố e= 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA=6,02.1023mol-1.
Câu 1 (ID: 96912) : Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch bằng
3
A. 60
W
B. 120 W
C. 60 W
D. 30 W
Câu 2 (ID: 96913): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường
vật đi được trong 4s là
A. 16 cm
B. 64 cm
C. 8 cm
D. 32 cm
Câu 3 (ID: 96914) : Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A
thu được âm có mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức
cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm?
A. 10 nguồn
B. 5 nguồn


C. 20 nguồn
D. 15 nguồn
Câu 4 (ID: 96915): Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia Laze
Câu 5 (ID: 96916): Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1, S2 giống nhau.
Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau
A. 12(cm)
B. 40(cm)
C. 16(cm)
D. 8(cm)
Câu 6 (ID: 96917): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết càng nhỏ
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 7 (ID: 96918): Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường
B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz
Câu 8 (ID: 96919): Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt
trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi vật có
tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 1,6 J
B. 1,6 mJ

C. 0,16 mJ
D. 0,16 J
Câu 9 (ID: 96920): Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. Hệ số công suất cực đại
B. uL = uC
C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
D. Z = R
Câu 10 (ID: 96921): Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng
A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ
B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn
C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ
D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn


Câu 11 (ID: 96922): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước
sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C
thì máy thu được sóng có bước sóng λ, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt
được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì
máy bắt được sóng có bước sóng
A. 40 m
B. 20 m
C. 4 m
D. 2 m


Câu 12 (ID: 96923): Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp
xoay chiều có tần số ω=


2

LC

. Điểm giữa C và L là M. Khi uMB =40V thì uAB có giá trị

A. 160V
B. – 30V
C. – 120V
D. 200V
Câu 13 (ID: 96924): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm
chiều dài con lắc đi 19% thì tần số con lắc sẽ
A. tăng 19%
B. tăng 10%
C. giảm 10%
D. giảm 19%
Câu 14 (ID: 96925): Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra
đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh
sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách
xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km





CâuE15 (ID: 96926): Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều


thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động
nhỏ của

1

chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 =

=

5

T . Tỉ số
3 3
3

T3 ; T2

q1



q2

A. 8
B. 12,5
C. -12,5
D. -8
Câu 16 (ID: 96927): Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S 1S2 cách nhau 20(cm). Biết vận tốc
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S 1S2 có bao nhiêu

điểm dao động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
Câu 17 (ID: 96928): Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u AB=U0 cosωt (V).
Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R=24(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng
18(Ω) thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu
A. 168(W)
B. 144(W)
C. 288(W)
D. 248(W)
Câu 18 (ID: 96929): Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ
từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến
4I rồi lại giảm xuống
I. Khoảng cách AO bằng
AC 2
AC
AC
AC 3
B.
C.
D. 3
2

3

2
Câu 19 (ID: 96930): Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (πt / 3 − π / 2)cm . Biết tại thời điểm
t1(s) li độ x

= 4cm.Tại thời điểmt1 + 3(s) có li độ là
A. + 3,2 cm
B. – 4 cm
C. – 4,8 cm
D. + 4cm
2
Câu 20 (ID: 96931): Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu
đoạn
2
cos(100πt-π/2)V,
cos(100πt-π/4)A, Hai
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
i=10
u=100 tử đó là
A. R và C
B. R và
L
C. L và C
D. Không xác định được

phần


Câu 21 (ID: 96932): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng có bước sóng λ = 0,75µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 3mm
B. 2,5mm
C. 4,5mm
D. 2mm

Câu 22 (ID: 96933): Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức
φ = 2.10- 2cos(100πt + 5π/3)/π (Wb). Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất
điện động xuất hiện trong máy phát là
A. e = -2sin(100πt + 5π/3) (V)
B. e = 200sin(100πt – π/3) (V)
C. e = -200sin(100πt - 5π/3) (V)
D. e = 2sin(100πt + 5π/3) (V)
Câu 23 (ID: 96934): Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n
=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím, bước sóng 660nm
B. Màu đỏ, bước sóng 440nm
C. Màu đỏ, bước sóng 660nm
D. Màu tím, bước sóng 440nm


Câu 24 (ID: 96935): Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao
động điều hoà với biên độ (A)

A.
B.
C.
D.
Câu 25 (ID: 96936): Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U0cos
ωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω 1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

L(ω1 − ω2

A. R


=

) n2 −
1

B. R

=

(ω1 −ω2
)

L(ω1 − ω2

C. R

) n2 −1

=

Lω1ω2

D. R

=

L n2 − 1
n2 − 1
Câu 26


: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các
(ID: 96937)
phương trình lần lượt là x
= 3cos(10t + π/3) cm, x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân
1
bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 27 (ID: 96938): Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây
B. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện
C. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao
Câu 28 (ID: 96939): Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện
dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều
chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì
thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

8

3

3
8

A.

B.


4 2
4 2

3

C.

3

D.

Câu 29 (ID: 96940): Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước;
Khi lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Lá thép dao động với tần số f=100(Hz), S tạo ra trên mặt nước
những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A. v=100(cm/s)
B. 0,1(m/s)
C. v=50(cm/s)
D. v=10(m/s)
Câu 30 (ID: 96941): Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10(cm), tìm biên độ dao động
A. 5(cm)
B. 4(cm)
C. 8(cm)
D. 10(cm)
Câu 31 (ID: 96942): Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách
sóng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy
thu thanh là
A. 1-4-3-2-5
B. 1-4-2-3-5

C. 1-3-2-4-5
D. 1-3-4-2-5
Câu 32 (ID: 96943): Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có
điện dung C=10-4/πF mắc nối tiếp, biết f=50(Hz) tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i

2
A. 60
(Ω); π/4 (rad)
C. 60 (Ω); π/4 (rad)

B. 60√2 (Ω); -π/4 (rad)
D. 60 (Ω); -π/4 (rad)


Câu 33 (ID: 96944): Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)
Câu 34 (ID: 96945): Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
Câu 35 (ID: 96946): Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và
2a được dao động tổng hợp có biên độ là √3a. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha 5π/6
D. lệch pha 2π/3



Câu 36 (ID: 96947): Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 37 (ID: 96948): Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri 9 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli ( 4 He
) và X.
4

2

Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động
năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A
của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV
B. 1,225MeV
C. 4,125MeV
D. 3,575MeV
Câu 38 (ID: 96949): Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người
λ
ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt
phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D − ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và
i.
Nếu khoảng
cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là
thì khoảng vân trên màn là

D+ 3∆D
A. 3 mm
B. 2,5 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
Câu 39 (ID: 96950): Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
εV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εL > εV > εĐ
B. εL > εĐ > εV
C. εV > εL > εĐ
D. εĐ > εV > εL
Câu 40 (ID: 96951): Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,1 μm
-1
Câu 41 (ID: 96952): Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn
vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại
bằng
A. 0,41W
B. 0,32W
C. 0,5W
D. 0,64W
-11
Câu 42 (ID: 96953): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11m
B. 21,2.10-11m

C. 132,5.10-11m
D. 47,7.10-11m
Câu 43 (ID: 96954): Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai
cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là 1mA; khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là 2√3 mA, Tìm (gần đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n
(vòng/giây)
A. 5,6mA
B. 7,2mA
C. 3,6mA
D. 6,5mA
Câu 44 (ID: 96955): Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24Na
có độ phóng xạ bằng 1,5 μCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1 cm 3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là
392 phân rã/phút,biết chu kỳ bán rã của 24Na là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là
A. 5,25 lít
B. 525cm3
C. 6 lít
D. 600cm3
Câu 45 (ID: 96956): Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19C, Điện tích của hạt nhân nguyên tử 4 He là
2
A. –3,2.10-19C
B. –6,4.10-19C
C. 6,4.10-19C
D. 3,2.10-19C
Câu 46 (ID: 96957): Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất
bất kì bằng
A. 2.107kW.h
B. 3.107 kW.h
C. 5.107 kW.h
D. 4.107 kW.h

Câu 47 (ID: 96958): Cho khối lượng các hạt 12 C, prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u;
6

2

mn = 1,00866u; 1uc =931,2 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân6 12 C bằng
A. 89,0887MeV
B. 8,90887MeV
C. 7,424MeV
D. 14,84811MeV
Câu 48 (ID: 96959): Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào
sau đây
A. P=ui
B. P=UI cosφ
C. P=UIsinφ
D. P=uisinφ


Câu 49 (ID: 96960): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau
một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì
D. ngược pha với nhau
C
LC
LC
A. Q
max
=

I
πL
max

B. Q
max

=
π
I

max

C. Q
max

=
I

max

D. Q
max

=
1
LC
I
max


Câu 50 (ID: 96961): Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
điện cực

C

. Nếu gọi I

đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là

là dòng
max


ĐÁP ÁN

1D
2D
3A
4B
5B

6A
7B
8B
9B
10D

11B
12C
13C

14D
15C

16C
17A
18C
19D
20A

21A
22B
23B
24D
25A

LỜI GIẢI CHI
TIẾT

26C
27A
28A
29A
30A

31B
32B
33C
34C
35D


36B
37D
38C
39A
40A


10 =
3.108.2π


(1)

L C1 + ∆C

LC1

λ=

)

.cos

P1= UI cosϕ =
.

L C1 + 9∆C

(


λ

→ ∆C

1

(2)
1




 
6 
6

32 cm .

( )

Câu 3: A. Gọi công suất của một nguồn
là P.

r

OA
OM =
↔r = A
L
C

1 L
2 C
2
2
M


P
I =

n.P
; =
=
I
4.P
r 2 4π r 2 M I 4π r 2 A 4π

M

 A
I
I
I
M
=
10
lg
− lg A = 10 lg
→ LM −
I

I 
I

lg
2
LA
A

0
0


n.4r 2
M
↔ 60 − 50 = 10 lg
→n=
2
10

r .4
 M 

Lấy (1) : (3) rồi thay (2) vào được : λ’ = 20(m)
Câu 12: C.
2
L =2
=

Z = ωL
=




Câu 4: B.

2
r
n.P
A
= 10
. 4.P
r
 M


0,81

m

40

= 0,4

1
=
Z



C


= 4Z

L

C

ωC

LC

* uMB = uL = 40(V) → uC = - 4.uL = - 160(V).
* uAB = uC + uL = - 160 + 40 = - 120(V)



Câu 13: B.
1



g

l'
l



;Z


L

M

3

 = 3.108.2π L C − 2.∆C 
(
2
)

(3)
λ'=

3.108.2π

)

Câu 5: B. λ = v.T = 8.



=

120

Câu 2: D. ∆t = 2T → s = 2.4A =

( )


π  −π 

 = 30W



C



8
3.10
.2π


2
2

54C
53C
52B
51D
50C



(

Câu 1: D.


41C
42D
43D
44C
45D

f
f ' = 2π l =
1
g
Câu 6: A.

(1)






f

=



= 0,9

Câu 7: B.

π


9


Câu 8: B.
Vật chuyển động chậm dần đều. Vận tốc cực
đại khi

qua VTCB lần đầu. Các VTCB trong dao động
tắt dần cách VT lò xo không biến dạng đoạn
µmg
x =.
=4
cm

(
)

0

)

t

2

Câu 10:
D.
Câu 11:
B.


l−l'
l'
0,81= l19% ↔l =
Tần số tăng 10%.

f'

Câu 14: D.
Số photon phát ra trong 1 đơn vị thời
gian:

N =
0

P

ε

=

bán kính R: n =

P.λ

= 6.1018

hc

photon


(

)

N

0

2


R

0

Câu 9: uL và uC luôn luôn ngược pha nhau trong
mọi
trường hợp. Chọn
B.


(2)


- Số photon truyền qua 1 đơn vị diện tích mặt cầu có

k
1
- Thế năng đàn hồi khi đó: W = kx2 = 1,6

mJ .

(

2π l '

- Số photon truyền qua con ngươi trong 1 giây :
2

2
12
d N
N = n.S = n.π
π
6.10
0
 
=
=
d .
2
2
4
2
4
π
.R
R




- Theo đề bài N ≥ 80 → R ≤ 273861,3(m)
Câu 15: C.
T1 < T3, T2 > T3 nên g1’ > g ; g2’ < g.

1


Câu 22: B.

l
g

T =


sin ωt + ϕ

e = ω NBSsin ωt + ϕ =
3

ω N.Φ 0

(

)

T
=


(

)

=

5
π


3
=

1
0
0

g
q
2

π

m

.
4.
2
5
.


1

3
2

π
si
n
1
0
0

π
t
+


3




q1E
q2E
q1
q2

λ



=
8
g
;

=

C
â
u
2
3
:
D
.

λ
'
=
=


4 0
n
4
m
m
25
D


t
h

y
,
l

c
đ
i

n



Z

-

C
â
u
2
4
:
D
.
(
a

=
ω
2

.
x
)
L
1

đ

i

n
C
â
u

c
h
i

u

2
5
:
A
.


n
ê
n

=

q
1

.
q
2

<
0
.
C
â
u
1
6
:

R

I




L1

I =I =

max

g
i
a
o

Z
= C1
Z
− C2
Z

L2

→ Z = Z = n.R


(
nR
2

)=

2


Z
=
Z2

t
h
o
a
v
à

Giải
hệ và
khử
C giữ
L
(hoặc
ngượ
c lại
nếu
C

đề
cho
C)
A2 +
A2
1

2


Câu
26:
C.

1



H
a
i
d
a
o
đ

n
g

c
ù
n
g

v
u
ô
n
g


p
h
a

p
h
a
:

v

i

A
=

h
a
i
n
g
u

n
.
- Các cực

đại cách
nhau λ thì

cùng pha
nhau.
-

cực
đại
ngược
pha
nguồn

Vẽ

trong

hình,

đoạn

tìm

S1S2.

được
có 4


T
h R0 =

2

2


U
→ → U
U
P 2=
R 1440
m
=0 0
a
=
2
R2
P

-V
ận
tố
ck
hi
vậ
tq
ua
V
T
C
B:
v=
A


=
50
(2
)

Cmax
Rmax

2

Câu 27:
A.


Z


ZL − ZC
=R24
.RΩ=
Z

)=
24
2

(

OA


C
â
u

+

2


R
=
32

2
9
:
A
.


∃R ,
R
coùP
=P



1

2
L
C
2

1

U

2

1

2

Câu 28:
A.
max
 =
3
↔
AC
O
A
2

2

R + R =
2

→ 1P = 288
W

( )


=I

U
m

a

Câu 18:
C.
Gọi H là
trung điểm
AC, dễ
thấy H có
cường độ
âm 4I.

ZP 2
=
L
m
a
x
m
a

x
L



L

R 

m

m



UL

Z

x

U R2 +
= Z2
L

A
H
C

O

H


 2
4

O

C

2

2

a



ax

→R=

m

=
4 ==
P4
2 π
I 4
I

I. ; π

OI .
O
AA
H
2 H
22
=
=
O
A

3

ax

=3

C

2 P

O
A
=
A
C

U.Z 


UC

U

11
gợ
n
lồi
liê
n
tiế
p

10
λ=
10
cm
.




Z = ωL =Z40;=

Đ
R

→U
= l

3U
;U= ệ
c
U
h
p
h
a
d
a
o
đ

AH
n
2
g

OA
2



=
6
0
1
=
1
0



LC

ωC −


L


ϕ=

Z

3 cùng phía

Câu 33:

: ∆x = 2i =

C. Chiếu

3 (mm).

xiên ánh

C
â
u


C
â
u

2
0
:

2
1
:

A
.

A
.

u

K

(Bài

h

6/SGKVL

o


12 –



tr.125)

n

C

g

â

t
r

p
h
a
h
ơ
n
i
g
ó
c
π
/
4

n
ê
n

sáng mặt
trời từ k2
vào H2O,
có tán sắc.

u
c
á

3

c

4

h

:

v

C

â

.


n
C
s

â

á

u

n
m

c
h
c
h

a
R
&
C
.

g

3
5


b

:


c

D
.

1
v
à


A2 = A2 + A2 + 2A A cos ϕ − ϕ → cos ϕ − ϕ
1
(
)
(
)
=−

E=

C
â
u

ωNBS

1

; Z =1
2

2

2

1

2

1

2

1

C

ωC
R
+Z

2


E


2
2
C

E 

R=
Z

1=



3
6
:
B
.
(
S
G
K
/
1
3
4
)
C
â
u

3
7
:
D
.
2
1

p
+
4

B

e →2 He+3
X
1

9

4

C


I
=

2
2

C

3
2

2

R



2E
E

3






Z

=

=

+
Z



R2
Z
+

*
T
he
o
Đ
L
B
T
đ

n
g


n
g:

0

Câu 45: D.

:

Điện tích hạt nhân
nguyên tử He =

2.1,6.10 – 19 (C).

A

Câu 46: C.

.

E0 = m0c2 = 1,8.1014
(J) ; 1kWh = 36.105 (J).

C

 C
4
3E
3E

C

Câu 47: A.

â

Wlk = [Z.mP + (A –

u

Z)mn – mX]c2 = 89,088
MeV


4




















1

C

:

â
u


C
4

.
-

CLLX

thẳng đứng,

8
:

nâng vật đến vị

3n → I ' =
=
=
3,57 mA

pp =

pα +

pp −

2

pX 2

2
2

2mpK + p = p ↔ 2m K + 2m KC =
α
9

X

→ KX = 3,575
MeV

)

Câu 38: C
Câu 39: A.

p

p

He

λ >λ
đỏ

f

đỏ



C
â
u


He

vàng

vàng

3X

X

lục

C
â
u

- Do đó, A = ∆l0 =
2,5cm → m = 0,1(kg).

4

của trọng lực : Pmax


9

= P.vmax = 0,5W

:

Câu 42: D.

lục

lục



.

- Công suất cực đại

>λ ↔


vàng

biến dạng ↔ x =

biến dạng, thả nhẹ
↔ Biên.

pα =


p

B

- Tại vị trí lò xo không

Z
2
R +
C

trí lò xo không

∆l0 = mg/k

( )

Z
19

pX

(

4

Câu 44: Độ phóng xạ
giảm tải.


D
đỏ

.

2π 2n + 1



)

2π d

∆ϕ =
=
2
= 2n + 1 π

(

)




λ
λ

2
q

u
y
ñ

o
M

n
=
3

−10

( )


rn = n .r0 → r3 =
4,77.10
m
Câu 43: C.

Câu 50: C.



×