300
Về THUOC ẹONG Y
(Song ngửừ Vieọt - Haựn)
GS.BS TRẦN VĂN KỲ
L
300
VỊ THUỐC
ĐÔNG Y
(Song ngữ Việt - Hán)
Ơng cha chúng ta ngày trước đã dùng chữ Hán để học
Đơng y, cho nên tài liệu và sách Đơng y học hay Dược học, là
sách viết hay dịch phần lớn đều dùng âm Hán (tuy viết bằng
tiếng Việt).
Cho nên, người thầy thuốc Đơng y khơng thể khơng hiểu
những từ Hán Việt này. Có người nói tại sao chúng ta khơng
viết thành tiếng Việt hết đi? Khó lắm và khơng thể được. Vì
chúng đã thành những thuật ngữ của nền YHCT mà chúng ta
rất cần kế thừa và học tập một cách đầy đủ và chính xác.
Chúng tơi biên soạn cuốn 300 vị thuốc thường dùng
trong lâm sàng Đơng y (song ngữ Việt Hán) theo hình thức
một cuốn Sổ tay ngắn gọn, để tiện mang theo bên người. Các
vị thuốc được xếp theo 16 nhóm tác dụng theo Đơng y. Mỗi
vị thuốc có ghi tên thuốc (có tên La tinh), tính vị qui kinh và
tác dụng dược lý theo Đơng y, giúp cho người thầy thuốc tham
khảo.
Sách có kèm theo bảng tra cứu theo vần a, b, c...
Đó là mong muốn của tác giả. Rất mong được q vị độc
giả góp thêm nhiều ý kiến.
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam 2010
Tác giả
5
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
300 VỊ THUỐC ĐÔNG DƯC
THƯỜNG DÙNG TRONG LÂM SÀNG
I. Thuốc giải biểu
a. Thuốc phát tán phong hàn
Tên thuốc
Ma hoàng
Herba
Ephedrae
Quế chi
Ramulus
Cinmamomi
Cassiae
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
1. Tán hàn giải biểu
Cay đắng, ôn
Phế, bàng quang 2. Tuyên phế bình
suyễn
3. Lợi niệu tiêu
thũng.
1.
2.
3.
Cay ngọt, ôn
Phế, tâm, bàng
quang
1. Tán hàn giải biểu
2. Khư hàn chỉ thống
3. Hành huyết
thông kinh
4. Ôn thận hành thủy.
1.
2.
3.
4.
6
Tế tân
Herba Asari
Cum Radice
300 VỊ THUỐC
Cay, ôn
Tâm, thận, phế
1. Tán hàn giải biểu.
2. Khư phong chỉ
thống.
3. Khư đàm chỉ khái.
1.
2.
3.
Kinh giới
Cay, ôn
Phế, can
Herba Seu Flos
hizonepatae
Tenuifoliae
1. T án hàn giải biểu
2. Khư phong chỉ
kinh.
3. Khư ứ chỉ huyết.
4. Tuyên độc thấu
chẩn.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Khương hoạt
Rhizoma et
Radixnotop –
terygii
Phòng phong
radix
Ledebouriellae
Sesloidis
1.
2.
3.
4.
Tử tô
Follium Perillae
Frutescentis
Cay, ôn
Phế, tỳ
1. Tán hàn giải biểu.
2. Khư đàm chỉ khái.
3. Lý khí an thai.
4. Kiện vò chỉ ẩu.
1.
2.
3.
4.
Cảo bản
Rhizomaet radix
ligustici Sinensis
Cay, đắng, ôn
Bàng quang,
can, thận
7
1. Tán hàn giải biểu.
2. Khư thấp chỉ
thống.
1.
2.
1. Tán hàn giải biểu.
Cay ngọt, ôn
Bàng quang, can 2. Khư thấp chỉ
thống.
3. Khư phong chỉ
kinh
1.
2.
3
Cay, ôn
Bàng quang
1. Tán hàn giải biểu.
2. Khư phong chỉ
thống
1.
2.
8
Bạch chỉ
Radix
Angelicae
Tân di
Flos
Magnoliae
Litiflorae
Hương nhu
300 VỊ THUỐC
1. Tán hàn giải biểu.
Cay, ôn
Phế, vò, đại tràng 2. Khư phong chỉ
thống.
3. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
Cay, ôn
Phế, vò
1. Tán hàn giải biểu.
2. Tuyên phế thông tỵ.
1.
2.
Cay, hơi ôn
Phế, vò
1. Tán hàn giải biểu.
2. Lợi niệu tiêu thũng.
3. Hóa thấp kiện vò
1.
2.
3.
Herba
Elsholziae
Splendentis
Thông bạch
Herba Allii
Fistulssi
Cay, ôn
Phế, vò
1. Tán hàn giải biểu.
2. Hoạt huyết thông
dương.
3. Sát trùng chỉ thống
1.
2.
3.
9
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Hồ tuy
Cay, ôn
Phế, vò
1. Tuyên độc thấu
chẩn.
2. Kiện vò tiêu thực.
1.
2.
Cay, hơi ôn
Phế, tỳ, vò
1. Tán hàn giải biểu.
2. Ôn vò chỉ ẩu
3. Hóa đàm chỉ khái.
1.
2.
3.
Herba
Cordiandrie
Sinh khương
Rhizoma
Zingiberis
Officinalis
Recents
b. Thuốc phát tán phong nhiệt
Tên thuốc
Sài hồ
Radix
Bupleuri
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Đắng, hơi hàn
Can, đởm
1. Tán nhiệt giải biểu.
2. Sơ can chỉ thống.
3. Thanh đởm tiệt
ngược
1.
2.
3.
10
Cát căn
300 VỊ THUỐC
Ngọt, cay, bình
Tỳ, vò
Radix
Puerariae
Thăng ma
Rhizoma
Cimicifugae
Đậu xò
Semen Sojae
Praeparatum
Ngọt, cay, hơi
đắng, hơi hàn
Phế, vò
Đắng, hàn
Phế, vò
1. Tán nhiệt giải
biểu.
2. Tuyên độc thấu
chẩn.
3. Sinh tân chỉ khát.
4. Nhuận cân giải
kinh.
1.
2.
3.
4.
1. Tuyên độc thấu
chẩn.
2. Thăng dương cử
hãm.
1.
2.
1. Tán hàn giải
biểu.
2. Hòa vò trừ phiền
1.
2.
11
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Bạc hà
Cay, mát
Phế, can
1. Tán nhiệt giải biểu.
2. Khư phong chỉ
thống.
3. Tuyên độc thấu
chẩn.
1.
2.
3.
Đắng, ngọt, hàn
Phế, can
1. Tán nhiệt giải biểu.
2. Thanh can minh
mục.
3. Thanh phế chỉ
khái.
1.
2.
3.
Ngọt, đắng, hơi
hàn
Phế, can, thận
1. Tán nhiệt giải
biểu.
2. Thanh can minh
mục
3. Giải độc y sang
1.
2.
3.
Herba
Menthae
Tang diệp
Folium Mori
Albae
Cúc hoa
Flos
Chrysanthemi
Morifolii
12
300 VỊ THUỐC
Ngưu bàng tử Cay, đắng, hàn
Phế, vò
Fructus Aretii
Lappae
1. Tán nhiệt giải biểu.
2. Tuyên độc thấu
chẩn.
3. Thanh hầu chỉ
thống.
4. Khư đàm bình
suyễn
1.
2.
3.
4.
Đắng cay, hơi hàn 1. Khư phong chỉ
thống.
Can, phế, bàng
2. Thanh can minh
Fructus Viticis quang
mục.
1.
2.
II. Thuốc thanh nhiệt
a. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
Tên thuốc
Thạch cao
Gypsum
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Ngọt, cay, đại
hàn
Phế, vò
1. Thanh nhiệt giáng
hỏa.
2. Thanh phế bình
suyễn.
3. Thanh vò chỉ khát.
4. Thanh nhiệt hóa ban.
1.
2.
3.
4.
Đắng, hàn
Tỳ, vò, thận
1. Thanh nhiệt giáng
hỏa.
2. Tư âm thối chưng.
3. Nhuận phế chỉ khái.
4. Sinh tân chỉ khát.
1.
2.
3.
4.
Mạn kinh tử
Phù bình
Herba
Lemnaeseu
Spinodelae
Cay, hàn
Phế
1. Tuyên độc thấu
chẩn.
2. Lợi niệu tiêu
thũng
1.
2.
13
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Tri mẫu
Radix Anemar
Asphodeloidis
14
Huyền sâm
Radix
Scrophulariae
Ningpoensis
Lô căn
Rhizoma
Phragmitis
Communis
Chi tử
Fsuctus
gardeniae
Jasminoidis
300 VỊ THUỐC
Đắng, mặn, hơi 1. Thanh hầu chỉ thống.
hàn
2. Tư âm giáng hỏa.
Phế, thận
3. Giải độc hóa ban.
4. Nhuyễn kiên, tán
kết.
1.
2.
3.
4.
Ngọt, hàn
Phế, vò, thận
1. Thanh phế chỉ khái.
2. Thanh vò chỉ ẩu.
3. Sinh tân chỉ khát.
1.
2.
3.
1. Thanh tâm trừ
Đắng, hàn
Tâm, phế, can, phiền.
2. Lương huyết chỉ
vò
huyết.
3. Lợi thấp thối
hoàng.
1.
2.
3.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Trúc diệp
Herba
Lophatheri
Gracilis
Hoàng cầm
radix
Scatellariae
baicalensis
Hoàng liên
Rhizoma
Coptidis
Cay, ngọt,
nhạt, hàn
Tâm, phế
15
1. Thanh tâm trừ phiền.
2. Thanh vò chỉ ẩu.
1.
2.
1. Thanh phế chỉ khái.
2. Thanh tràng chỉ
lỵ...
3. Lương huyết an
thai.
1.
2.
3.
1. Thanh tâm tả hỏa.
Đắng, hàn
Tâm, phế, can, 2. Giải độc y sang.
tỳ, vò, đại tràng 3. Thanh tràng chỉ lỵ.
4. Thanh can minh
mục.
5. Thanh vò chỉ ẩu.
1.
2.
3.
4.
5.
Đắng, hàn
Tâm, phế,
đởm, đại tràng,
tiểu tràng
16
Hoàng bá
Cortex
Phellodendri
300 VỊ THUỐC
Đắng, hàn
Thận, bàng
quang
1. Tư âm giáng hỏa.
2. Lợi thấp thốihoàng.
3. Thanh tràng chỉ lỵ.
4. Thanh nhiệt chỉ đới.
5. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
4.
5.
Long đởm thảo Đắng, hàn
Can, đởm,
bà
ng quang
Radix
Gentianae
Scabrae
1. Tả can giáng hỏa.
2. Lợi thấp thối
hoàng.
1.
2.
Nha đảm tử
1. Sát trùng chỉ lỵ.
2. Sát trùng tiệt ngược.
1.
2.
Fructus Brucae
Javanicae
Tần bì
Cortex Fraxini
Đắng, hàn
Đại tràng
Đắng, sáp, hàn 1. Thanh tràng chỉ lỵ.
Can, đởm, đại 2. Thanh can minh
mục.
tràng
1.
2.
17
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
1. Thanh tràng chỉ lỵ.
Đắng, hàn
2. Sát trùng chỉ
Tâm, can,
dưỡ
ng.
tiể
u
trà
n
g,
đạ
i
Radix Sophorae
tràng, vò
1.
Flavescentis
2.
Khổ sâm
Khổ, hàn
Can, vò, đại
tràng
1. Thanh nhiệt thối
chưng.
2. Thanh nhiệt liệu
cam.
1.
2.
Ngọt, nhạt,
hàn
Fructus Citrullus Tâm, vò
Vulgaris
1. Thanh nhiệt giải
thử.
2. Thanh nhiệt lợi
niệu.
1.
2.
Đậu quyên
Thanh nhiệt giải thử
1.
Hồ hoàng liên
Rhizoma
Picrorrhizae
Tây qua
Semenglycines
Germinatum
Ngọt, bình
Vò
18
300 VỊ THUỐC
Hà diệp
Đắng, bình
Can, tỳ, vò
Thanh nhiệt giải thử
1.
Ngọt, bình
Can , Vò
1.Sơ tán phong nhiệt.
2.Minh mục thối ế.
1.
2.
Folium
Nelumbinis
Nuciferae
Cốc tinh thảo
Scapus
Eriocamlonis
Buergeriani
Tê giác
Cornu
Rhinoceri
Sinh đòa hoàng Ngọt, đắng,
hàn
Tâm, can, thận
Radix
rehmanniae
Glutinosae
1. Tư âm giáng hỏa.
2. Lương huyết chỉ
huyết.
3. Sinh tân chỉ khát.
4. Nhuận tràng thông
tiện.
1.
2.
3.
4.
Cay, đắng, hơi 1. Lương huyết thối
chưng.
hàn
Corten Moutan Tâm, can, thận 2. Hoạt huyết thông
kinh.
Ridicis
3. Khư ứ tiêu ung.
1.
2.
3.
Mẫu đơn bì
b. Thanh nhiệt lương huyết
Tên thuốc
19
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Tính vò,
Qui kinh
Đắng, hàn
Tâm, can, vò
Tác dụng dược lý
1. Thanh tâm an thần.
2. Lương huyết chỉ
huyết.
3. Giải độc hóa ban.
1.
2.
3.
Đòa cốt bì
Cortex Lycii
Chinensis
Radicis
1. Lương huyết thối
Ngọt, hàn
Phế, can, thận chưng.
2. Thanh phế chỉ khái.
3. Sinh tân chỉ khát.
1.
2.
3.
20
Thanh hao
300 VỊ THUỐC
Đắng, hàn
Can, đởm
Herba
Artemisiae
Apiaceae
Bạch vi
Đắng, mặn,
hàn
radix Cynanchi Can, vò
Ngân sài hồ
Radix Stellariae
Dichotomae
Ngọt, hơi hàn
Can, vò
1.Thanh nhiệt thối
chưng.
2. Thanh nhiệt giải
thử.
3. Thanh đởm tiệt
ngược.
1.
2.
3.
1. Lương huyết thối
chưng.
2. Lợi niệu thông
lâm.
3. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
1. Lương huyết thối
chưng.
2. Thanh nhiệt liệu
cam.
1.
2.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Bạch đầu ông
Đắng hàn
Vò, đại tràng
1. Lương huyết chỉ lỵ.
2. Giải độc y sang.
1.
2.
Ngọt, hàn
Tâm, can
1. Hoạt huyết thấu
chẩn.
2. Giải độc y sang.
3. Lương huyết thông
lâm.
1.
2.
3.
Ngọt, hàn
Phế, vò
1. Thanh nhiệt giáng
hỏa.
2. Lương huyết chỉ
huyết.
3. Lợi niệu thông
lâm.
1.
2.
3.
Radix
Pulsatillae
chinensis
Tử thảo
Radix
Lithospermi
Sea Amebiae
Bạch mao căn
Rhizoma
Imperatae
Cylindricae
21
22
300 VỊ THUỐC
c. Thanh nhiệt giải độc
Tên thuốc
Tính vò,
Qui kinh
Tác dụng dược lý
Ngư tinh thảo Cay, hơi hàn
Phế
Herba
houttuyniae
Cordatae
1. Thanh nhiệt giải độc
bài nùng
2. Lợi niệu thông lâm.
1.
2.
Xuyên tâm
liên
1. Thanh nhiệt giải độc
2. Táo thấp chỉ lỵ
1.
2.
Đắng, hàn
Tâm, phế
Herba
Andrographis
Cay hàn,
Mã xỉ hiện
không độc
(rau sam)
Can, tỳ
Herba
Portulacae
Oleraceae
Hùng đởm
(mật gấu)
Fel Ursi
Đắng, hàn
Can,đởm,tâm
23
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Kim ngân hoa Ngọt, hàn
Phế, vò, tâm
Flos Lonicerae
Japonicae
1. Giải độc y sang.
2. Tán nhiệt giải biểu.
1.
2.
Liên kiều
1. Giải độc y sang.
2. Thanh hỏa tán kết.
3. Tán nhiệt giải biểu.
1.
2.
3.
Đắng, hàn
Tâm, đởm
Fructus
Forsythiae
1. Thanh nhiệt giải độc
lương huyết
2. Chỉ huyết thông lâm
1.
2.
Tử hoa đòa
đinh
1. Thanh nhiệt giải độc
2. Chỉ kinh, minh mục
1.
2.
Bồ công anh
Herba violae
Cum Radice
Herba
Taraxaci
Mongolici
Đắng cay, hàn 1. Giải độc y sang.
2. Thanh tràng chỉ lỵ.
Tâm, can
1.
2.
Đắng ngọt,
hàn
Can, vò
1. Giải độc y sang.
2. Thanh can minh mục
1.
2.
24
Xạ can
300 VỊ THUỐC
Đắng, hàn
Phế, can
Rhizoma
Belamcandae
Chinensis
Đại thanh
Folium
Dagingye
Thanh đại
Indigo
Pulverata
Levis
1. Thanh hầu chỉ thống.
2. Khư đàm bình suyễn.
1.
2.
Đắng, đại hàn 1. Thanh nhiệt giáng hỏa.
2. Lương huyết hóa ban.
Tâm, vò
3. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
Mặn, hàn
Can
1. Giải độc y sang.
2. Lương huyết hóa ban.
3. Thanh nhiệt giải thử.
1.
2.
3.
25
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Sơn đậu căn
Đắng, hàn
Tâm, phế
Radix
Sophorae
Subprostratae
1. Thanh hầu chỉ thống.
2. Giải độc y sang.
1.
2.
Thổ phục linh Ngọt nhạt,
bình
Can, vò
Rhizoma
Smilacis
Glabrae
1. Giải độc y sang
1.
Bán biên liên Cay, bình
1. Giải độc y sang.
2. Lợi niệu tiêu thũng.
1.
2.
Herba
Lobeliae
Chinensis
Bạch hoa xà
thiệt thảo
Herba
Oldenlandiae
Diffusae
Ngọt nhạt,
lương
1. Giải độc y sang.
2. Thanh phế chỉ khái.
3. Lợi niệu thông lâm.
4. Khư đàm liệu thương.
1.
2.
3.
4.
26
300 VỊ THUỐC
Thất diệp nhất Đắng, hơi hàn, 1. Giải độc y sang.
chi hoa
độc ít
2. Thanh nhiệt chỉ kinh.
3. Khư đàm bình suyễn.
Rhizoma
4. Khu ứ liệu thương.
Polyphyllae
1.
Paris
2.
3.
4.
Vạn niên
thanh
Rhizoma
Rhodea
Japonicae
Đắng ngọt,
hàn
1. Thanh hầu chỉ thống.
2. Giải độc y sang.
3. Lương huyết chỉ
huyết.
4. Lợi niệu tiêu thũng.
1.
2.
3.
4.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
27
III.Thuốc khư hàn
Tên thuốc
Can khương
Rhizoma
Zingiberis
Ngô thù du
Fructus
Evodiae
Rutaecarpae
Xuyên tiêu
Fructus
Zanthoxyli
Bungeani
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
1. Ôn trung hồi dương.
Cay, ôn
Tâm, tỳ, phế, vò 2. Ôn tỳ chỉ tả.
3. Ôn vò chỉ ẩu
4. Ôn phế chỉ khái.
5. Ôn kinh chỉ huyết.
1.
2.
3.
4.
5.
1. Giáng nghòch chỉ ẩu.
Đắng cay, ôn
Can, thận, tỳ, vò 2. Khư hàn chỉ thống.
1.
2.
Cay, ôn, độc ít
Phế, vò, thận
1. Ôn trung chỉ thống.
2. Khu trùng tiêu tích
1.
2.
28
Tiểu hồi
hương
Fructus
Foeniculi
Vulgaris
Đinh hương
Flos
Caryophylli
Thảo quả
300 VỊ THUỐC
1. Khư hàn chỉ thống.
Cay, ôn
Can, thận, tỳ, vò 2. Lý khí tiêu trướng.
3. Ôn kinh chỉ đới
1.
2.
3.
Táo tâm thổ
(Phục long
can)
1. Ôn vò chỉ ẩu.
Cay, ôn
Phế, thận, tỳ, vò 2. Ôn trung chỉ thống.
1.
2.
Cao lương
khương
Cay, ôn
Tỳ, vò
Fructus
Amomi Tsaoko
1. Ôn trung chỉ thống.
2. Ôn tỳ triệt ngược.
3. Kiện vò tiêu thực.
1.
2.
3.
Folium
Artemisiae
Đắng, hơi ôn
Can, tỳ, thận
1. Khư hàn chỉ thống.
2. Ôn kinh chỉ huyết.
1.
2.
Cay, hơi ôn
Tỳ vò
1. Ôn vò chỉ ẩu.
2. Ôn tỳ chỉ huyết.
3. Cố tràng chỉ tả.
1.
2.
3.
Cay, ôn
Tỳ, vò
1. Ôn trung chỉ thống.
2. Ôn vò chỉ ẩu.
1.
2.
Cay ngọt, đại
nhiệt độc
Tâm, thận, tỳ
1. Ôn thận hồi dương.
2. Ôn thận hành thuỷ.
3. Khư hàn chỉ thống.
1.
2.
3.
Cay ngọt, đại
nhiệt
Can, thận, tỳ
1. Ôn thận bổ hỏa.
2. Ôn thận hành thủy
3. Khư hàn chỉ thống.
1.
2.
3.
Terra Flava
Usta
Rhizoma
Alpiniae
Officinari
Phụ tử
Aconiti
Carmichaeli
Praeparata
Nhục quế
Ngãi diệp
29
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Cortex
Cinnamomi
Cassiae
30
300 VỊ THUỐC
IV.Thuốc an thần
Tên thuốc
Chu sa
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Ngọt, hàn
Tâm
Cinnabaris
Từ thạch
Cay, hàn
Can, thận
Fluoritum
Hổ phách
Succinum
Trân châu
mẫu
Magarita
Ngọt, bình
Tâm, can, bàng
quang
Ngọt mặn, hàn
Tâm, can
1. Trấn tâm an thần.
2. Giải độc y sang.
1.
2.
1. Bình can tiệm
dương.
2. Trấn tâm an thần.
3. Nạp khí bình suyễn.
1.
2.
3.
1. Trấn tâm an thần.
2. Lợi niệu thông lâm.
3. Khư ứ chỉ thống.
1.
2.
3.
1. Trấn tâm an thần.
1.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Thạch quyết
minh
Mặn, bình
Can
Concha
Haliotidis
Long xó
31
1. Bình can tiệm
dương.
2. Thối chướng minh
mục
1.
2.
Ngọt, sáp, lương 1. Trấn tâm an thần.
Tâm, can, thận 1.
Dens Draconis
Toan táo nhân Ngọt, bình
Tâm, can, đởm
Semen Ziziphi
Spinosae
1. Dưỡng tâm an thần.
2. Ích âm chỉ hãn.
1.
2.
Bá tử nhân
Ngọt, bình
Tâm, can, thận
1. Dưỡng tâm an thần.
2. Ích âm chỉ hãn.
1.
2.
Đắng, ôn
Phế, tâm, thận
1. Dưỡng tâm an thần.
2. Khư đàm chỉ khái.
1.
2.
Semen Biotae
Orientalis
Viễn chí
Radix
Polygalae
Tenuifoliae
32
300 VỊ THUỐC
Hợp hoan bì
Ngọt, bình
Tâm, tỳ, phế
Cortex
Albizziae
Julibrissin
1. Dưỡng tâm an thần.
2. Khư ứ chỉ thống.
1.
2.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Bạch biển đậu Ngọt, hơi ôn
Tỳ, vò
Semen
Dolichoris
V. Thuốc trừ thấp
33
1. Hóa thấp tiêu thử.
2. Kiện tỳ chỉ tả.
3. Giải độc hòa trung.
1.
2.
3.
a. Thuốc hóa thấp
Tên thuốc
Hoắc hương
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Cay, hơi ôn
Phế, vò
Herba
Agastaches
Seu Pogostemi
Bội lan
Herba
Eupatoriti
Fortunei
Cay, bình
Phế, vò
1. Hóa thấp giải
biểu.
2. Ôn vò chỉ ẩu.
3. Hành khí chỉ
thống.
1.
2.
3.
1. Hóa thấp giải
biểu.
2. Kiện vò tiêu thực.
1.
2.
Mộc qua
Fructus
Chaenomelis
lagenariae
Thương truật
Rhizoma
Atractylodis
Chua sáp, hơi ôn 1. Trừ thấp chỉ
Tỳ, vò, can, phế thống.
2. Thư cân chỉ kinh.
1.
2.
Cay, đắng, ôn
Tỳ, vò
1. Táo thấp chỉ
thống.
2. Kiện tỳ chỉ tả.
3. Tán hàn giải biểu
1.
2.
3.
34
300 VỊ THUỐC
b. Thuốc thấm thấp:
Tên thuốc
Tính vò, Qui kinh
Tác dụng dược lý
Ngọt, nhạt, bình 1. Lợi niệu tiêu thũng.
Tâm, phế, tỳ, thận 2. Kiện tỳ chỉ tả.
3. Dưỡng tâm an thần.
(PoriaCocos)
Trư linh
Sclerotium
Polypori
Umbellati
Trạch tả
Rhizoma
Alismatis
Plantago
aquaticae
35
Rất đắng cay, hàn 1. Lợi niệu tiêu
Bàng quang, phế thũng.
2. Khư thấp chỉ
Radix Stephaniae
thống.
Tetrandrae
1.
2.
Phòng kỷ (Hán)
Phục linh
Sclerotium
Poriae Cocos
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
1.
2.
3.
Ngọt, nhạt, bình 1. Lợi niệu thông
Thận, bàng quang lâm.
2. Thấm thấp chỉ tả.
1.
2.
1. Lợi niệu thông
Ngọt, hàn
thận, bàng quang lâm.
2. Thấm thấp chỉ tả.
3. Đòch ẫm liệu
huyền.
1.
2.
3.
Thông thảo
Medulla
Tetrapanacis
Ý dó nhân
Semen Coicis
Lachryma-jogi
Ngọt nhạt, hàn
Phế, vò
1. Lợi niệu thông
lâm.
2. Hành khí
thông nhũ.
1.
2.
Ngọt nhạt, hơi hàn 1. Lợi niệu tiêu
thũng.
Tỳ, thận, phế
2. Khư thấp chỉ
thống.
3. Bài nùng tiêu
ung.
4. Kiện tỳ chỉ tả.
1.
2.
3.
4.
36
300 VỊ THUỐC
Xích tiểu đậu Ngọt chua, bình 1. Lợi niệu tiêu
Tâm, tiểu tràng thũng.
2. Hành huyết chỉ lỵ.
Semen
3. Giải độc y sang.
Phaseoli
Calcarati
1.
2.
3.
Mộc thông
Đắng, hàn
Tâm, phế, tiểu
Caulis Mutong trường, bàng
quang
Xa tiền tử
Semen
Plantaginis
Ngọt, hàn
Can, thận, phế,
bàng quang
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Hành huyết thông
kinh.
1.
2.
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Thấm thấp chỉ tả.
3. Thanh can minh
mục.
1.
2.
3.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Biển súc
Đắng, bình
Bàng quang
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Thanh tràng chỉ tả.
3. Lợi thấp thối hoàng.
4. Sát trùng chỉ dưỡng.
1.
2.
3.
4.
Đắng, hàn
Tâm, tiểu tràng
1. Lợi niệu thông lâm.
3. Phá huyết thông
kinh.
1.
2.
Đắng, bình
Can, vò
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Khư thấp chỉ thống.
1.
2.
Herba
Polygoni
Avicularis
Cù mạch
Herba Dianthi
Tỳ giải
Rhizoma
Dioscoreae
Hải kim sa
Semen
Lygodii
Japonici
37
1. Lợi niệu thông lâm.
Ngọt, hàn
Tiểu tràng, bàng 2. Giải độc y sang.
quang
1.
2.
38
Đông quỳ tử
Semen
Abutiloni Seu
Malvae
Hoạt thạch
Talcum
300 VỊ THUỐC
Ngọt, hàn
Đại tràng, tiểu
tràng
Ngọt, hàn
Vò, bàng quang
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Nhuận tràng thông
tiện.
3. Hoạt khiếu thông
nhũ.
1.
2.
3.
1. Lợi niệu thông lâm.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Đòa phu tử
Fructus
Kochiae
Scopariae
Đăng tâm
Ngọt đắng, hơi
hàn
Bàng quang
1. Lợi niệu thông lâm.
2. Khư thấp chỉ dưỡng.
1.
2.
Ngọt, hàn
1. Lợi tiểu thông
lâm.
2. Thanh tâm trừ
phiền.
1.
2.
1. Lợi niệu tiêu phù.
1.
Medulla Junci
Effusi
2. Thanh nhiệt giải thử.
3. Thấm thấp chỉ tả.
4. Khư thấp liễm sang.
1.
2.
3.
Đông qua bì
Cortex
Bemincasae
Hispidae
39
Ngọt, hơi hàn
Tâm, phế, tiểu
tràng
Tỳ, vò, đại, tiểu
tràng
4.
Thạch vỹ
Folium
Pirrosiae
1. Lợi niệu thông
Đắng ngọt
lâ
Phế, bàng quang m.
2. Thanh nhiệt chỉ
huyết.
1.
2.
Nhân trần
Herba
Artemesiae
Capillaris
1. Lợi thấp thối hoàng.
Đắng cay, hơi
hàn
2. Tán nhiệt giải
Tỳ, vò, can, đởm biểu.
1.
2.
40
300 VỊ THUỐC
b. Thuốc trục thủy
Tên thuốc
Cam toại
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Hồng Đại kích Đắng, hàn, độc
Tỳ, phế, thận
Radix
Euphorbiae
Seu Knoxiae
1. Trục thủy tiêu
thũng.
2. Đòch ẩm bình
suyễn.
3. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
Nguyên hoa
1. Trục thủy tiêu
thũng.
2. Đòch ẩm bình
suyễn.
3. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
Flos Daphnes
Genkwa
Cay, ôn, độc
Tỳ, phế, thận
41
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Đắng, hàn, độc
Tỳ, phế, thận
Radix
Euphorbiae
Kansui
Khiên ngưu tử Đắng, hàn, độc
Phế, thận, đại
trà
ng
Semen
Pharbitidis
Thương lục
Radix
Phytolaccae
1. Trục thủy tiêu
thũng.
2. Đòch ẩm bình
suyễn.
3. Giải độc tán kết.
1.
2.
3.
1. Trục thủy tiêu
thũng.
2. Sát trùng chỉ
thống.
1.
2.
Đắng, hàn, có độc 1. Trục thủy tiêu
thũng.
Tỳ, phế, thận
2. Giải độc y sang.
1.
2.
42
300 VỊ THUỐC
VI. Thuốc tả hạ
a. Thuốc hàn hạ
Tên thuốc
Lô hội
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
1. Thanh tràng thông
Đắng, hàn
Tỳ, vò, đại tràng tiện.
2. Tả hỏa giải độc.
Rhizoma Rhei tâm bào, can
3. Trục ứ thông kinh.
1.
2.
3.
Herba Aloes
Đại hoàng
Mang tiêu
Mirabilitum
Cay, đắng, mặn,
đại hàn
Vò, đại tràng, tam
tiêu
1. Thanh tràng thông
tiện.
2. Tả hỏa giải độc.
1.
2.
43
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
1. Thanh tràng thông
Đắng, hàn
Can, vò, đại tràng tiện.
2. Thanh can giáng
hỏa.
3. Sát trùng liệu cam.
4. Giải độc y sang.
1.
2.
3.
4.
Cay đắng, đại hàn 1. Thanh tràng thông
tiện.
Đại tràng
2. Kiện vò tiêu thực.
Folium Sennae
1.
2.
Phan tả diệp
b. Thuốc nhiệt hạ
Tên thuốc
Ba đậu
Semen
Crotomi Tiglii
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Cay, nhiệt, rất
độc
Vò, đại tràng
1. Ôn tràng thông
tiện.
2. Trục thủy tiêu
thũng.
1.
2.
44
300 VỊ THUỐC
Lưu hoàng
Chua, ôn, độc
Thận, tâm bào
Sulphur
1. Ôn trường thông
tiện.
2. Ôn thận tráng
dương.
3. Sát trùng chỉ
dưỡng.
1.
2.
3.
c. Thuốc nhuận hạ
Tên thuốc
Hỏa ma nhân
Semen
Cannabis
sativae
Uất lý nhân
Semen Pruni
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Ngọt, bình
Tỳ, vò, đại tràng
1. Nhuận tràng
thông tiện.
2. Lợi niệu tiêu thũng.
3. Thanh vò chỉ ẩu.
1.
2.
3.
Cay, đắng, ngọt, 1. Nhuận tràng
thông tiện.
bình
Đại, tiểu tràng, tỳ 2. Lợi niệu tiêu
thũng.
1.
2.
45
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Phong mật
(mật ong)
Ngọt, bình
Tâm, phế, tỳ, vò
đại tràng
Mel
1. Nhuận tràng
thông tiện.
2. Nhuận phế chỉ
khái.
3. Hoãn cấp chỉ
thống.
1.
2.
3.
VII. Thuốc khư phong thấp
Tên thuốc
Độc hoạt
Radix Duhuo
Tính vò, Qui kinh Tác dụng dược lý
Cay, ôn
Thận
1. Khư phong chỉ
thống.
2. Tán hàn giải biểu.
1.
2.
1. Khư phong chỉ
Đắng cay, bình
thố
ng.
Vò, đại tràng, can,
2. Thanh nhiệt thối
đởm
Radix
chưng.
gentianae
1.
Macrophyllae
2.
Tần giao
46
Ngũ gia bì
300 VỊ THUỐC
Cay, ôn
Can, thận
Cortex
Acanthopanax
Radicis
Uy linh tiên
Cay, mặn, ôn
Bàng quang
radix
Demetidis
Chimensis
Thương nhó tử Ngọt, ôn, độc
Phế
Fructus
xanthii
1. Khư thấp chỉ
thống.
2. Tráng cốt khởi
nuy
1.
2.
1. Khư phong chỉ
thống.
2. Lợi thấp thối
hoàng.
1.
2.
1. Khư thấp chỉ
thống.
2. Tuyên phế thông
tỵ.
3. Tiêu phong chỉ
dưỡng.
1.
2.
3.
47
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Bạch tiên
(tiển) bì
Đắng, hàn
Tỳ, vò, bàng
quang, tiểu tràng
1. Táo thấp chỉ
thống.
2. Sát trùng chỉ
dưỡng.
1.
2.
Ngọt, bình
Can
1. Hoạt lạc chỉ
thống.
2. Tức phong chỉ
kinh.
3. Tiêu phong chỉ
dưỡng.
1.
2.
3.
Ngọt, mặn, ôn,
độc
Can
1. Hoạt lạc chỉ
thống.
2. Tức phong chỉ
kinh.
Tiêu phong chỉ
dưỡng.
1.
2.
3.
Cortex
Dictamnus
Dasycarpus
Radicis
Ô tiêu xà
Zaocys
Dhumnades
Bạch hoa xà
Agkistrodon
Seu Bungarus
48
Hổ cốt
300 VỊ THUỐC
Cay, hơi ôn
Can, thận
Os Tigris
Đòa long
Mặn, hàn
Can, thận, tỳ, vò
1. Hoạt lạc chỉ
thống.
2. Thanh nhiệt chỉ
kinh.
3. Lợi niệu thông
lâm.
4. Thanh phế bình
suyễn.
1.
2.
3.
4.
Đắng, bình
Can, thận
1. Khư phong chỉ
thống.
2. Dưỡng huyết an
thai.
1.
2.
Lumbricus
Tang ký sinh
Ramulus
Loranthi
Parasitici
1. Hoạt lạc chỉ
thống.
2. Tráng cốt khởi
nuy
1.
2.
GS.BS. TRẦN VĂN KỲ
Hy thiêm
(thiên) thảo
Herba
Siegesbeckiae
Orientalis
Mã tiền tử
Semen
Strychnos
Pierrianae
Đắng, hàn, độc ít
Can, thận
49
1. Khư phong chỉ
thống.
2. Giải độc y sang.
1.
2.
Đắng, hàn, đại độc 1. Hoạt lạc chỉ
thống.
Can, tỳ
2. Cường cân khởi
nuy.
3. Khư phong chỉ
kinh.
4. Tán ứ tiêu thũng.
1.
2.
3.
4.