KẾT CẤU ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN
LƯU ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƯU ĐỘNG
Nội
Dung
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG
TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU DỘNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
HẢI ANH
CHƯƠNG 3 : BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG
CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƯU ĐỘNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN LƯU ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG
1.1
1.2
1.3
1.4
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC SỬ DỤNG VỐN LƯU DỘNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẢI ANH
Khái quát về công ty
Tên công ty: Công ty cổ phần xây dựng và dịch vụ
thương mại Hải Anh
Trụ sở chính: Số 10 cụm 3, phường Ngọc Sơn, quận Kiến An,
thành phố Hải Phòng
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần xây dựng và dịch vụ
thương mại Hải Anh
Điện thoại : 0313.591.054
Mã số thuế: 0200937590
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh: Xây dựng,bán buôn bán lẻ
vật liệu xây dựng,giường tủ bàn ghế đồ dùng nội thất
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2012 - 2015
So sánh 2013/2012
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
18.361.224.5
52
19.984.474.2 16.194.085.7 13.846.598.9
04
63
So sánh 2014/2013
So sánh 2015/2014
Năm 2015
+/-
Vốn bình quân
Đơn vị tính:VND
66
%
1.630.625.
112
+/-
%
+/-
8,84
3.623.461.
%
-
-18,06
396
2.192.108.
-
412
13,33
05
Lao động
Doanh thu thuần
20
28
5
5.075.330.64 11.283.706.8 14.793.052.8 16.240.586.9
6.208.376.
2
25
66
28
76
24
224
25
122,32
3
3.509.346.
010
12
31,1
0,00
0,00
1.447.534.
048
9,785
229
Lợi nhuận sau
thuế
32.909.344
47.241.412
154.233.597
159.148.598
14.332.06
8
43,55
106.992.18
5
226,5
4.915.001
3,186
725
Thu nhập bình
quân
4.345.000
4.345.000
4.750.000
4.750.000
0
0
405.000
9,321
0,00
0,00
Nộp ngân sách
nhà nước
10.969.781
15.747.138
38.558.399
39.787.149
4.777.357
43,55 22.811.261
144,9
1.228.750
3,186
725
Tỷ suất LN/DT
0,006
0,004
0,01
0,010
-0,002
-35,43
0,006
149,03
0,00
0,00
Thực trạng sử dụng vốn
lưu động tại công ty
Bảng 2.5 Cơ cấu vốn lưu động tại công ty giai đoạn 2012 - 2015
So sánh tăng/giảm
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
ngắn
19.992.618.85
6
16.134.625.882
12.820.329.43
5
11.713.135.244
-3.857.992.974
-3.314.296.447
-1.107.194.191
2. Giá trị hàng
tồn kho
9.057.673.114
9.186.132.011
5.904.892.248
6.236.904.330
128.458.897
-3.281.239.763
332.012.082
3.Các khoản
phải thu
2.420.488.699
1.915.589.551
3.354.333.553
2.940.951.477
-504.899.148
1.438.744.002
-413.382.076
4 Giá trị hàng
tồn kho và các
khoản phải thu
11.478.161.81
3
11.101.721.562
9.259.225.801
9.177.855.807
-376.440.251
-1.842.495.761
-81.369.994
5. Nhu cầu
VLĐ
thường
xuyên (5=4-1)
-8.514.457.043
-5.032.904.320
-3.561.103.634
-2.535.279.437
3.481.552.723
1.471.800.686
1.025.824.197
1. Nợ
hạn
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Bảng 2.6 Nhu cầu vốn lưu động của công ty giai đoạn 2012 - 2015.
Đơn vị tính: VNĐ
So sánh tăng/giảm
Chỉ tiêu
2012
2013
1. Nợ ngắn
hạn
19.992.618.8
56
16.134.625.88
2
2014
2015
2014/2013
2015/2014
12.820.329.4 11.713.135.24
35
4 3.857.992.974 3.314.296.447 1.107.194.191
2. Giá trị 9.057.673.114
hàng tồn kho
9.186.132.011 5.904.892.248 6.236.904.330
3.Các khoản
phải thu
2.420.488.69
9
4 Giá trị hàng
tồn kho và
các
khoản
phải thu
11.478.161.8
13
5. Nhu cầu
VLĐ thường 8.514.457.043
xuyên (5=4-1)
2013/2012
3.281.239.763
332.012.082
1.915.589.551 3.354.333.553 2.940.951.477
-504.899.148 1.438.744.002
-413.382.076
11.101.721.56
2
-376.440.251
9.259.225.80
1
5.032.904.320 3.561.103.634
9.177.855.807
128.458.897
1.842.495.761
-81.369.994
- 3.481.552.723 1.471.800.686 1.025.824.197
2.535.279.437
Bảng 2.8 Hiệu suất sử dụng vốn lưu động
So sánh tăng/ giảm
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
1.Doanh thu thuần
5.075.330.64
2
11.283.706.86
6
14.793.052.8
76
16.240.586.92
4
6.208.376.224
3.509.346.010
1.447.534.048
2.Vốn lưu động
bình quân
18.361.224.5
52
19.984.474.20
4
16.194.085.7
63
13.846.598.96
6
1.623.249.652
-3.790.388.442
-2.347.486.797
0,28
0,56
0,91
1,17
0.26
0,35
0,26
3,Hiệu suất sử
dụng (3=1/2)
Bảng 2.10 Tốc độ luân chuyển vốn lưu động
Đơn vị tính: VNĐ
So sánh tăng/ giảm
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
2013/2012
1.Doanh thu thuần
2.Vốn lưu động
bình quân
3.Số vòng luân
chuyển vốn lưu
động (3=1/2)
4.Kỳ luân chuyển
vốn lưu động
(4=360/3)
2014/2013
2015/2014
11.283.706.866
14.793.052.876
16.240.586.9 6.208.376.22
24
4
3.509.346.0
10
1.447.534.0
48
18.361.224.552
19.984.474.204
13.846.598.96 1.623.249.65
16.194.085.763
6
2
3.790.388.4
42
2.347.486.7
97
0,28
0,56
0,91
1,17
0.26
0,35
0,26
1.302,39
637,59
394,10
306,93
-664,80
-243,50
-87,16
5.075.330.642
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẢI ANH
Thành
Thành tựu
tựu
Doanh thu thuần của công ty có xu
hướng tăng
Vòng quay vốn lưu động của công ty
năm sau cao hơn năm trước
Kỳ luân chuyển vốn lưu động ngày
càng được rút ngắn
Lợi nhuận trước thuế của công ty có
xu hướng tăng qua các năm hoạt
động
Hạn chế
Nhu cầu vốn lưu động của công ty từ năm
2012 đến năm 2015 nhỏ hơn 0
Tốc độ luân chuyển vốn có sự thay đổi
tích cực nhưng vẫn ở mức tương đối thấp.
CHƯƠNG 3 : BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẢI ANH
3.1 PHƯƠNG HƯỚNG
Thứ nhất
Từng bước củng cố và kiện toàn bộ máy quản lý của công
ty, quản lý chặt hơn nữa các khâu trong quá trình nhập,
xuất vật tư hàng hóa để tránh thất thoát, hư hỏng không
đáng có
Thứ hai
Xác định rõ nhu cầu vốn lưu động cho năm sau
Thứ ba
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
3.2 BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU
ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ
THƯƠNG MẠI HẢI ANH
BIỆN PHÁP