Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

NÂNG CAO vị THẾ CẠNH TRANH vận CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG TAXI của CÔNG TY TNHH MAI LINH hải PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.07 KB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT
NGHIỆP
ĐỀ TÀI: NÂNG CAO VỊ THẾ CẠNH
TRANH VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
BẰNG TAXI CỦA CÔNG TY TNHH MAI
LINH HẢI PHÒNG
» SINH VIÊN : NGUYỄN THANH HOA
» LỚP: KTVT K13A
» GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ THU HÀ

1


KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Chương 1: Cơ sở lý
luận về cạnh tranh
& nâng cao vị thế
cạnh tranh của công
ty TNHH Mai Linh
Hải Phòng

Nội
Dun
g

Chương 2: Thực
trạng về năng lực
cạnh tranh của


công ty TNHH Mai
Linh Hải Phòng

Chương 3: Giải pháp nâng
cao vị thế cạnh tranh của
công ty TNHH Mai Linh
Hải Phòng

2


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ
NÂNG CAO VỊ THẾ CẠNH
TRANH
1.1 LÝ THUYẾT VỀ CẠNH TRANH

* Là quan hệ
kinh tế: các chủ
thể KT ganh đua
tìm mọi biện
pháp,
nghệ
thuật lẫn thủ
đoạn để đạt mục
tiêu KT của
mình.
* Mục đích của
chủ thể KT: tối
đa hóa lợi ích.

3


Căn
cứ


kin n cứ
h t the
ế
op
hạ
m
vào
chủ
thể
thị t
tham
rườ
ng
gia

vi
ng
à

nh

CÁC
LOẠI

*
HÌNH
CẠN
ng *
o
r
t
g
n

d
H

s
n

o
đ

h
t
Căn cứ vào
TRAN
*
cạnh tranh
H
h
n
a
r

t
h
n
cạ
t

h
c
h
tín
o
à
v

c
Căn
*

4


LÝ THUYẾT
NĂNG LỰC CẠNH TRANH

Khái niệm năng lực cạnh tranh và
đặc điểm cạnh tranh trong lĩnh vực taxi

Nhân tố ảnh hưởng
đến năng lực cạnh tranh của DN


Tầm quan trọng của việc nâng cao
khả năng cạnh tranh của công ty

5


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠN
CỦA CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PH
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAI LINH
HẢI PHÒNG

* Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng là một đơn
vị thành viên của công ty cổ phần Mai Linh Miền
Bắc.
* Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY
TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
* Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:
* Tên công ty viết tắt: MPH CO.,LTD.
* Số đăng kí kinh doanh: 0200425426.
* Địa chỉ: Số 166 đường 14 cũ, Khu dân cư Phú
Hải, Phường Anh
Dũng, Quận Dương Kinh,
Thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
* Điện thoại: 031.3727666.
* Fax: 031.3736999.
* Vốn điều lệ: 12.000.000.000 đồng.

6



NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
CHÍNH
ST
T

Tên ngành

1 Vận tải hành khách bằng taxi
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12


ngành
49312
(chính)

Vận tải hành khách bằng xe khách nội
49321
tỉnh, liên tỉnh
Đại lý du lịch

79110
Điều hành tua du lịch
79120
Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm
46613
liên quan
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
4530
của ô tô và xe có động cơ khác
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và các xe có
45200
động cơ khác
Đóng tàu và cấu kiện nổi
30110
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện
vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe
33150
có động cơ khác)
Chuyển phát
Chi tiết: Dịch vụ chuyển phát nhanh
53200
(không bao gồm chuyển tiền)
Vận tải hành khách ven biển và viễn
5011
dương
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn
5012kí kinh doan
7
(Nguồn: Phòng đăng
dương



LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN
CỦA CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI
PHÒNG

Thành lập từ năm 2001

Là một trong những công ty uy tín nh
về DV taxi và xe cho thuê tại
khu vực Miền Bắc

Phương châm kinh doanh
“ An toàn , nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi”

Nhận nhiều huy chương, bằng khen
về chất lượng phục vụ được khách hàng mến m
8


SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA
CÔNG TY
Chủ tịch
hội đồng quản trị

Giám đốc

Phòng tổ chức Phòng kinh Phòng tài chínhPhòng quản lý
Kế toán
Điều hành taxi

Quản lý nhân sựdoanh tiếp thị

Tổng đài
taxi

Tổng đài bãi
Taxi 1

Tổng đài bãi
taxi 2

Xưởng
sửa chữa

Bãi taxi 1

Bãi taxi 2

(Nguồn: Phòng hành chín
9


Đặc điểm kinh tế - kĩ thuật công ty
TNHH Mai Linh Hải Phòng

Đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật
công ty TNHH Mai Linh
Hải Phòng


Marketing
10


Đặc điểm về nhân lực
STT

Tiêu chí

Năm
2013

Năm
2014

Tốc độ tăng
Năm trưởng (%)
2015 2013- 20142014 2015

I. Phân loại theo trình độ chuyên môn
Trên đại học, đại
1
22
24
18
109,1
học
Cao đẳng,trung
2
cấp, sơ cấp, lao 196

216
167
110,2
động phổ thông
II. Phân theo tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh
Lao động trực
1
177
195
138
110,1
tiếp
Lao động gián
2
41
45
47
109,7
tiếp
III. Phân theo độ tuổi
Độ tuổi từ 18
1
100
110
95
110
đến 30
Độ tuổi từ 31
2
73

80
45
109,6
đến 40
Độ tuổi từ 41
3
45
50
45
111
đến 60
IV. Phân theo giới tính
1
Lao động nam
203
224
169
110,3
2
Lao động nữ
15
16
16
106,6
Tổng số lao động 218
240
185
110

75

77,3

70,7
104,4
86,4
56,3
90
75,4
100
77,1

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai Linh
11


Quy mô về tài sản từ năm 2013 2015
S
Các loại
T
tài sản
T

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015


Tốc độ
Mức tăng(giảm)
tăng
tuyệt đối
trưởng(%
)
20132014

Tài sản
ngắn hạn
Tài sản
2
dài hạn
1

2 089
405 039
33 294
580 890

10 072
176 736
28 727
680 637

17 779
367 254
40 679
088 975


7 982
771 697
-4 566
900 253

20142015

2013 2014
2014 2015

7 707 482, 176,
190 518 1
5
11 951
141,
86,3
408 338
6

Tài sản
30 148 28 607 40 347 -1 540 11 739
3 cố định
94,8 141
791 014 960 839 105 354 830 175 144 515
hữu hình
Các
khoản
811 741 8 445 14 755 7 633 6 310 1040 174,
4

phải thu
429 314 953 513 646 573 524 198 693 ,3
7
ngắn hạn
5

Hàng
268 275 263 103 202 261 -5 172 -60 841
tồn kho
862
652
953
237
699

98

76,8

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai L
12


Đặc điểm về tài sản
Quy mô về tài sản từ năm 2013-2015
45,000,000,000

40,000,000,000

35,000,000,000


30,000,000,000
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015

25,000,000,000

20,000,000,000

15,000,000,000

10,000,000,000

5,000,000,000

0

Tài sản ngắn hạn

Các khoản phải thu ngắn hạn

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai L
13


Quy mô về nguồn vốn từ năm 2013 2015
S
T
T


Nguồn vốn

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Tốc đô
Mức tăng(giảm) tăng
tuyệt đối
trưởng(
%)
20132014

1 Nợ ngắn hạn
2 Nợ dài hạn
Vốn chủ sở
hữu
Thặng dư vốn
4
cổ phần

3

201

2014- 32015 201
4

16 229
338 566
8 361
136 057
10 793
511 306

19 704
226 759
6 778
319 289
12 317
311 325

31 261
186 100
12 033
731 052
15 163
539 077

3 474
888 193
-4 582
816 768
1 523
800 019


11 556
959 341
5 255
411 763
2 846
227 752

121
,4
45,
2

-

-

-

-

-

-

201
4201
5
158
,6

177
,5

114 123
-

Lợi nhuận sau
1 206 317 311 3 163
-889 31 318 26, 99,
5 thuế chưa
488 694 325
539 077 177 369 227 752 3 69
phân phối
Vay và nợ dài
hạn
Vay và nợ
7
ngắn hạn
Tổng cộng
8
nguồn vốn
6

6 421
312 000
8 422
933 584
35 383
985 929


5 109
080 333
4 252
898 993
38 799
857 373

10 751
107 500
4 544
074 655
58 458
456 229

-1 312
231 667
-4 170
034 591
3 415
871 444

5 642
027 167
291 175
662
19 658
598 856

79,
56

50,
5
109
,6

210
106
,8
150
,6

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai L
14


Quy mô về nguồn vốn từ năm
2013 - 2015
35000000000

30000000000

25000000000

20000000000

Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
15000000000


10000000000

5000000000

0

Nợ ngắn hạn

Vốn chủ sở hữu

Vay và nợ dài hạn

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai L
15


Đặc điểm về tài chính - kế toán

Bộ máy kế toán tổ chức theo hình thức
tập trung

Hình thức kết toán: chứng từ ghi sổ

Quá trình luân chuyển chứng từ tại đơn
vị :
• Hàng ngày,kế toán lập chứng từ ghi
sổ.
• Cuối tháng, kế toán tổng hợp khóa
sổ, căn cứ vào sổ Cái lập bảng cân
đối số phát sinh.

• Sau khi đối chiếu khớp số liệu, lập
Báo cáo tài chính.
16


Đặc điểm về Marketing

Phương thức
• Tính tiện nghi
taxi
• Tính hiện đại

• Đối tượng và phạm vi hoạt động
Phương thức lớn
• Việc tính cước không theo một giá
thuê bao
cố định
• Không sử dụng đến đồng hồ tính
tiền
• Phát huy được tính năng động của
Phương thức lái xe.
khoán quản • Không phải bận tâm khai thác
nguồn hàng.
• Doanh thu ổn định
17


Thực trạng hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty TNHH Mai Linh
Hải Phòng

ST
T

1

2

3

4

5
6
7

8

9

Chỉ tiêu

Doanh thu bán
hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu
thuần về bán
hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn bán
hàng

Lợi nhuận gộp
về bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
Doanh thu hoạt
động tài chính
Chi phí tài
chính

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Tốc độ
Chênh lệch tuyệt
phát triển
đối
bình quân
2013 2014
201320142014
2015
2014 2015

39 080
37 800

618 204 703 411

35 094
-1 279
-2 706 96,7 92,8
205 255 914 793 498 156
2
4

39 080
37 800
618 204 703 411

35 094
-1 279
-2 706 96,7 92,8
205 255 914 793 498 156
2
4

32 267
31 009
361 140 394 116

29 141
-1 257
-1 867
93,9
96,1
443 179 967 024 950 937

8

6 813
6 791
257 064 309 295

5 952
-21 947
762 076
769

-838
99,6 87,6
547 219
8
5

451 066 383 494
196
001

374 587
081

-8 906
920

2 957
1 680
445 514 346 211


1 335
-1 277
-344
56,8
79,5
821 623 099 303 524 588
2

Chi phí quản lý
2 115
2 009
doanh nghiệp
711 573 231 271
Lợi nhuận
thuần từ hoạt
405 390
1 528
động kinh
495
691 432
doanh
396 355 885 083
Thu nhập khác
287
588

-67 572
195


2 054
-106
45 110
342 258 480 302
987

85,0 97,6
2
8

94,9 102,
7
25

1 167
1 123
-360
377, 76,3
750 549 300 937 940 883 09
9
5 233
488 728 4 348
223, 591,
436 651
301
353 063 31
29

“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai L
18



Kết quả hoạt động kinh doanh
từ năm 2013 - 2015
45000000000

40000000000

35000000000

30000000000

Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giá vốn bán hàng
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài
chính
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh

25000000000

20000000000

15000000000

10000000000


5000000000

0

Năm 2013

Năm 2015
“Nguồn : Báo cáo tài chính của công ty TNHH Mai Linh19Hả


20


Ưu điểm và thế Khó khăn, tồn
mạnh
tại
Là công ty Do số lượng
được thành lập nhân viên tăng
khá lâu, có uy lên nhanh
tín trên thương chóng, nên
trường
việc đào tạo
Liên tục trong không theo kịp
nhiều năm liền nhu cầu phát
công ty đã cố triển.
gắng
hoàn Việc quảng bá
thành kế hoạch thương hiệu
ở mức cao

chưa đạt hiệu
Công ty luôn quả mong
đầu tư xe mới muốn
hàng năm
Công ty chưa
Có đội ngũ tài có phần mềm
xế
kinh lưu dữ liệu
Đánh giá chung về
nghiệm, nhiệt đồng bộ giữa
tình
côngcác
typhòng ban
Có nguồn vốn nên còn chậm
dồi dào và lực trễ và thiếu

21


Nghiên cứu hoạt động kinh doanh
của các đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh hiện
tại

Đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn

Áp lực của khách hàng

Nguy cơ của sản phẩm

thay thế

1
2
3
4
22


Nghiên cứu số xe và chủng loại xe
của các đối thủ cạnh tranh

ST
T

Số lượng
Tên công ty

đầu

Chủng loại xe

xe(chiếc)
Toyota Vios, Kia-

1

Taxi Mai Linh

250


morning, Spark,
Innova J;G, Nissan,
Sunny
Chevrolet, Kia-

2

Taxi Vũ Gia

320

morning, Toyota Vios
J2014.
Chevrolet Spark,

3

Taxi Én Vàng

230

Toyota Vios, Toyota
Inova.

4

Taxi Đất Cảng

150


Kia-morning,
Toyota..

23


Giá cước của các đối thủ cạnh tranh
tại
Hải Phòng
Mai
Lin
h
Giá
mở
cửa

Én Trun Đất Hoà Thế

vàn g cản ng Kỷ
Gia
g Kiên g Anh Mới

8.00
9.80 8.00 10.0 7.50 9.00
9.800
0
0
0
00 0

0

Giá
km 10.2
10.0 10.0 11.2 10.2 10.5
9.800
tiếp
00
00 00 00 00 00
theo

(Số liệu của cục đăng kiểm thành phố Hải Ph
24


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG
CAO
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Chính sách
đào tạo lái xe5

Giữ gìn, quảng
4 bá hình ảnh
của công ty
3 Chính sách giá

Yếu tố làm
2 hài lòng
khách hàng
1 Tính an

toàn

25


×