Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Dược lý 1, đề thi trắc nghiệm 100 câu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.44 KB, 20 trang )

/>
ĐỀ THI DƯỢC LÝ 1

1.Kích thích receptor nào làm ức chế G protein và thay đổi hoạt tính adenylyl cyclase:
a.
b.
c.
d.
e.

Receptor của Dopamin@
Receptor của GABA
Receptor của vasopressin
Receptor của epinephrine
Receptor của insulin

2.Các trường hợp sau đây chống chỉ định với propranolol, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
e.

Cường giáp@
Nhịp tim chậm
Suy tim
Hen suyễn
Phối hợp floctafenin

3.Không sử dụng Neostigmin trong trường hợp nào sau đây
a.


b.
c.
d.
e.

Glaucom góc đóng
Bí tiểu sau mổ
Nhược cơ
Bệnh Alzheimer@
Ngộ độc atropin

4.Phát biểu nào sau đây đúng với prazosin
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng chọn lọc trên receptor α2-adrenergic
Thường gây nhịp tim nhanh
Được chỉ định trong bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính@
Gây tăng huyết áp
Không gây hạ huyết áp thế đứng

5.Phát biểu nào sau đây đúng với dopamin
a.
b.
c.
d.
e.


Đối kháng chọn lọc trên receptor β1 adrenergic
Không qua được hàng rào máu não@
Liều trung bình gây tăng co bóp cơ tim và tăng nhịp tim
Gây kích thích thần kinh trung ương rõ ở liều điều trị
Thường sử dụng đường uống


/>
6.Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị (cắt cơn) cơn đau nửa đầu
a.
b.
c.
d.
e.

Ergotamin@
Dihydroergotamin
Methysergic
Nadolol
Timolol

7.Trong các giai đoạn gây mê, giai đoạn nào càng ngắn càng tốt :
a.
b.
c.
d.
e.

Giai đoạn kích thích@

Giai đoạn giảm đau
Giai đoạn liệt hành tủy
Giai đoạn phẫu thuật
Giai đoạn giãn cơ vân

8.Thuốc tê nào sau đây trong phân tử có nhóm nối amid
a.
b.
c.
d.
e.

Tetracain
Procain
Xylocain@
Pramoxin
Cocain

9.Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc tê procain
a.
b.
c.
d.
e.

Làm tăng tác dụng của các kháng sinh sulfamid
Độc tính cao hơn cocain khoảng 3 lần
Gây tê mạnh hơn tetracain 10 lần
Trong phân tử có nối ester@
Là dẫn xuất của hydroquinon


10.Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc tê lidocain
a.
b.
c.
d.
e.

Chỉ có tác dụng gây tê bề mặt
Cấu trúc phân tử có nối ete
Chỉ định chống loạn nhịp tim @
Tác dụng phụ tăng huyết áp
Ít được sử dụng do nhiều tác dụng phụ

11.Cấu trúc nào sau đây không cần cho hoạt tính thuốc cường giao cảm:


/>a.
b.
c.
d.
e.

Nhân thơm
Nhóm amin
Nhóm ethyl
OH phenol ở vị trí meta hoặc para
Nhóm CH3 ở carbon α @

12.Thay đổi thành phần nào của thuốc cường giao cảm có thể làm tăng tác dụng βadrenergic do tăng khả năng gắn trên receptor β-adrenergic

a.
b.
c.
d.
e.

Thêm OH phenol ở vị trí para
Thêm OH alcol
Nhóm amin
Tăng số carbon của CH3 dây nhánh@
Nhân thơm

13.Phát biểu nào sau đây đúng về mục đích thử nghiệm khảo sát độc tính cấp
a. Cung cấp thông tin về mức độ độc của 1 chất trong 1 số lượng, chất lượng
b.
c.
d.
e.

nhất định với mục tiêu so sánh với các chất thuốc khác(có cùng chỉ định)
Cung cấp thông tin về tác động gây độc cấp của 1 chất theo số lượng (có thể
suy ra cơ chế gây độc)
Cung cấp, phát triển các ý tưởng về liều lượng để thử trong các nghiên cứu sử
dụng nhiều lần (bán trường diễn, trường diễn)
Cung cấp sơ bộ thông tin động học: thời gian từ lúc sử dụng, khởi phát và hết
các dấu hiệu gây độc có thể cung cấp thông tin có giá trị về pK của chất
Tất cả đều đúng@

14.Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng dị ứng:
a. Liên quan đến phản ứng miễn dịch của cơ thể

b. Phản ứng dị ứng được tạo ra sau các pha nhạy cảm, ử tạo kháng thể và pha

phản ứng
c. Xảy ra ở tỷ lệ nhỏ trong dân số, không liên quan đến tác dụng dược lý
d. Một thuốc có thể gây ra nhiều triệu chứng lâm sàng và một triệu chứng lâm
sàng có thể do nhiều thuốc gây ra
e. Dạng di truyền acetyl hóa nhanh dễ thành lập kháng thể, sinh dị ứng@
15.Phát biểu nào sau đây không cùng một nhóm
a.
b.
c.
d.
e.

Lạm dụng
Lệ thuộc
Quen
Nghiện
Dị ứng


/>
16.Tyrosin kinase là
a.
b.
c.
d.
e.

Receptor kênh Ion

Là protein huyết tương
Là một phần của chu trình Krebs
Receptor enzym của yếu tố tăng trưởng@
Thuộc hệ thống tạo AMP vòng

17.Chọn phát biểu không đúng về cocain
a.
b.
c.
d.
e.

Gây giãn mạch và nhịp tim chậm
Dễ thấm qua niêm mạc
Tác động trực tiếp lên receptor adrenergic
Gây co giật, run rẩy ở liều cao
A và C đúng

18.Phát biểu nào không đúng với methadon
a.
b.
c.
d.
e.

Là thuốc giảm đau mạnh
Có tác động kháng morphin
Được dùng trong cai nghiện morphin
Có khả năng gây nghiện
Ít gây táo bón


19.Phát biểu nào sau đây không đúng với folic acid
a.
b.
c.
d.
e.

Dạng có hoạt tính sinh học là THF
Là coenzyme trong phản ứng chuyển một carbon
Nồng độ cao trong máu gây bệnh Gout@
Cần cho sự tổng hợp DNA và RNA
Thiếu acid folic gây dị tật ống thần kinh ở trẻ

20.Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu vitamin B12 cao nhất
a.
b.
c.
d.
e.

Phụ nữ mang thai
Người già sống cô đơn
Dân nghèo thành thị
Trẻ sơ sinh
Người ăn chay@

21.Thuốc điều trị loét dạ dày nào sau đây không cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận
a.
b.

c.
d.

Mg hydroxyd
Al hydroxyd
Lansoprazol
Sucralfat


/>e. Bismuthsubcitrat

22.Thuốc ức chế tiết acid dịch vị ở giai đoạn cuối cùng của cơ chế tiết acid là
a.
b.
c.
d.
e.

Cimetidin
Ranitidin
Telenzepin
Esomeprazol
Proglumid

23.Thuốc nhuận tràng theo cơ chế kích thích đầu mút dây thần kinh của ruột:
a.
b.
c.
d.
e.


Macrogol
Bisacodyl
Lactulose
Glycerin
Muối nhuận tràng

24.Nhiễm melanin kết tràng là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Dầu Castor
Senna
Docusat
Bisacodyl
Macrogol

25.Thuốc trị tiêu chảy theo cơ chế gắn với glycoprotein của dịch nhầy ruột:
a.
b.
c.
d.
e.

Calci poly carbophyl
Kaolin và pectin
Attapulgit

Dioctahedral smectit
Bismuth

26.Các yếu tố sau đây làm tăng nguy cơ loét dạ dày-tá tràng, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Gastrin
NSAIDs
Vi khuẩn Hp
Prostaglandin@
Acetylcholin

27.Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Al(OH)3 làm giảm phospho huyết@
b. Misoprostol có thể dùng cho bà bầu


/>c. Sucralfat còn có hoạt tính kháng H.Pylori
d. Các thuốc ức chế bơm proton nên uống ngay khi có cơn đau dạ dày
e. Hợp chất bismuth làm giảm nồng độ H+ dịch vị

28.Thuốc-cơ chế tác động nào sau đây là đúng
a.
b.
c.
d.

e.

Proglumid-kháng gastrin @
Misoprostol- trung hòa acid dịch vị
Bismuth- ức chế bơm proton
Magaldrat- diệt H.pylori
Pirenzepin-kháng histamin H2

29.Phát biểu nào sau đây là sai với các thuốc kháng histamin H2
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng cạnh tranh với Histamin trên thụ thể H2
Làm giảm nồng độ H+ và thể tích dịch vị
Ức chế hiệu quả quá trình tiết acid ban đêm
Làm giảm hiệu quả điều trị của theophyllin khi sử dụng đồng thời@
Có thể gây vú to ở nam giới

30.Omeprazol có các đặc tính sau, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Ở dạng tiền dược, không bền trong acid dịch vị
ức chế hiệu quả quá trình tiết acid suốt cả ngày

thời gian bán thải kéo dài nên chỉ uống 1 lần/ngày@
thường được phối hợp trong các phác đồ điều trị H.pylori
có thể gây xáo trộn thị giác khi tiêm tĩnh mạch

31.So sánh phác đồ 3 thuốc cơ bản với phác đồ cứu nguy
a.
b.
c.
d.
e.

Phác đồ cứu nguy có nhiều thuốc hơn nên ít đề kháng hơn
Phác đồ cứu nguy dùng thuốc ít lần hơn nên dễ tuân thủ
Phác đồ 3 thuốc cơ bản nhiều tác dụng phụ hơn
Cả 2 loại thuốc cơ bản nhiều tác dụng phụ hơn
Tất cả đều sai

32.Đặc điểm nào sau đây là đúng với misoprostol
a.
b.
c.
d.
e.

Được dùng trong các phác đồ diệt H.pylori có đề kháng
Chỉ cần dùng 1 lần/ngày sau bữa tối
Làm tăng cơ trơn đường tiêu hóa nên giảm đau
Làm tăng tiết chất nhầy, chất kiềm trong dịch vị@
Tất cả đều đúng


33.Giải ngộ độc cấp paracetamol là một chỉ định của


/>a.
b.
c.
d.
e.

Natri benzoat
Acetylcystein@
Dextromethorphan
Clorpheniramin
Alimemazin

34.Thường được trị nôn do thuốc, có thai, rối loạn tiền đình là thuốc:
a.
b.
c.
d.
e.

Mizolastin
Promethazin @
Phenindamin
Anazolin
Clemastin

35.Phát biểu nào sau đây đúng với các thuốc tiêu đờm dẫn chất cystein:
a.

b.
c.
d.
e.

Tích tụ ở mô phổi, giảm nồng độ kháng sinh
An toàn cho phụ nữ có thai, cho con bú
Có thể gây loét dạ dày- tá tràng@
Giải độc paracetamol, aspirin
Trị ho cho bệnh nhân hen suyễn

36.Đặc điểm của dextromethorphan
a.
b.
c.
d.
e.

ức chế trung tâm đau
không gây ức chế nhu động, tiêu hóa@
dùng cho ho có đàm
không dùng cho trẻ em
tất cả sai

37.Thuốc trị ho theo cơ chế ức chế thụ thể ho:
a.
b.
c.
d.
e.


Carbocystein
Pholcodin
Codein
Eucalyptol@
Bromhexin

38.Nồng độ theophyllin trong máu giảm khi dùng chung với:
a.
b.
c.
d.
e.

Carbamazepin@
Ciprofloxacin
Propranolol
Erythromycin
Cimetidin


/>
39.Thuốc trị ho theo cơ chế ức chế trung tâm ho:
a.
b.
c.
d.
e.

Carbocystein

Pholcodin @
Camphor
Eucalyptol
Bromhexin

40.Nồng độ theophyllin trong máu tăng khi dùng chung với:
a.
b.
c.
d.

Phenytoin
Rifampicin
Ciprofloxacin @
Carbamazepin

41.Các corticosteroid dưới đây thường được dùng ở dạng MDI, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Fluticason
Mometason
Budesonid
Triamcinolon
Prednisolon@

42.Tác dụng phụ của các thuốc nhóm chủ vận B2-adrenergic ngoại trừ

a.
b.
c.
d.
e.

Run, đánh trống ngực
Ha kali huyết nặng
Tăng acid béo tự do
Nhức đầu, bồn chồn
Hạ đường huyết đột ngột@

43.Một bệnh nhân 16 tuổi đang điều trị hen thì có triệu chứng run rẩy cơ bắp, chất
nào sau đây có thể gây hiện tượng trên:
a.
b.
c.
d.
e.

Salmeterol @
Ipratropium
Theophyllin
Cromolyn
Beclomethason

44.Thuốc kháng histamin nào có tác động kháng serotonin, kich thích hoạt động của
trung tâm vị giác, làm ăn ngon, tăng cân?
a. Chlopheniramin



/>b.
c.
d.
e.

Dimenhydrate
Cinnarizin
Cyproheptadin@
Promethazin

45.Chọn phát biểu không đúng về sertralin:
a.
b.
c.
d.
e.

Có tác động ưu tiên trên sự tái bắt giữ serotonin
Được xếp cùng nhóm với fluoxetin
Ít tác dụng phụ hơn các thuốc TCA
Được dùng phối hợp với các thuốc chống trầm cảm 3 vòng@
Hiệu lực chỉ thể hiện rõ sau 2-3 tuần

46. Thuốc được chọn để điều trị shock do tim hay nhiễm trùng:
a.
b.
c.
d.
e.


Adrenalin
Dopamin @
Noradrenalin
Isoprednalin
Một loại khác

47.Chỉ định nào không liên quan đến các chất opioid
a.
b.
c.
d.
e.

Chống ho
Chống tiêu chảy
Giảm đau
Tiền mê
Kháng viêm@

48.Chọn phát biểu không đúng đối với hiệu lực của epinephrin
a.
b.
c.
d.
e.

Co thắt cơ vòng bàng quang, gây khó tiểu
Làm giãn khí quản
Gây co thắt cơ trơn tử cung vào cuối thai kỳ ở người

Làm giảm nhu động và trương lực của cơ trơn tiêu hóa
Làm giảm huyết áp ở liều thấp

49.Neostigmin có tác động đối kháng với tác động giãn cơ gây bởi
a.
b.
c.
d.
e.

D-tubocurarin
Decamethonium
Succinylcholin
Meprobamat
Diazepam


/>
50. Thuốc liệt đối giao cảm được dùng trong điều trị bênh Parkinson và một số rối
loạn ngoại tháp:
a.
b.
c.
d.
e.

Ipratropium
Benztropin
Pirenzepin
Atropin

Propanthelin

51. Chọn phát biểu không đúng về chlorpromazin
a.
b.
c.
d.
e.

Hiệu lực liệt giao cảm mạnh hơn liệt đối giao cảm
Có hiệu lực chống co giật gây bởi strychnin
Có thể gây bệnh liệt run
Dùng lâu làm tăng tiết prolactin
Có thể gây hạ huyết áp thế đứng

52.Chọn phát biểu không đúng đối với thuốc chống trầm cảm nhóm IMAO
a.
b.
c.
d.
e.

Có thể làm tăng hiệu lực thuốc mê, thuốc ngủ barbiturat
Không sử dụng bằng đường tiêm chích
Làm giảm hiệu lực kích thích của amphetamin
Làm đảo nghịch tác động của reserpin
Có thể gây tương tác nguy hiểm với một số thức ăn và nhiều loại thuốc

53.Các chất sau được cho là có hiệu lực ức chế COX2 chuyên biêt, ngoại trừ:
a.

b.
c.
d.
e.

Celecoxib
Piroxicam
Nimesulid
Rofecoxib
Meloxicam

54. Cơ chế nào sau đây là của thuốc zileuton
a.
b.
c.
d.
e.

ức chế enzym phosphodiesterase
ức chế enzym adenylyl cyclase
ức chế enzym phospholipase A2
ức chế enzym cyclooxygenase
ức chế enzym 5-lipooxygenase@

55.Khi sử dụng một thuốc chủ vận trên receptor một thời gian dài có thể xảy ra hiện
tượng điều hòa
a. Lên
b. Xuống@



/>c. Chọn lọc
d. Đối kháng
e. Tất cả đúng

56. Chỉ số trị liệu
a.
b.
c.
d.
e.

Chỉ được xác định trên thú thử nghiệm
Cho biết tiềm lực và hiệu lực của thuốc
Còn được gọi là cửa sổ trị liệu của thuốc
Được tham khảo để lựa chọn thuốc an toàn cho bệnh nhân@
Tất cả đúng

57. Chất chủ vận từng phần
a. Có ái lực với thụ thể và sinh tác động
b. Có thể dùng đối kháng lại tác động của một chất chủ vận toàn phần
c. Có đường cong” liều tác động” tương tự đường cong liều tác động của chất

chủ vận toàn phần dùng chung với chất đối kháng không thuận nghịch
d. A,b đúng
e. A,b,c đúng
58. ND50 là liều
a.
b.
c.
d.

e.

50% liều gây chết trong sử dụng tiền lâm sàng
Được xác định trong pha 1 của nghiên cứu lâm sàng
Liều gây độc trên 50% thú thử nghiệm
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai

59. Các phát biểu dưới đây về độc tính cấp là đúng, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Sơ bộ đánh giá mức độ độc của một chất
Thử nghiệm trong thời gian ngắn, chỉ cần theo dõi phản ứng sống chết
Thường sử dụng liều tiêm bắp@
Độc tính được đánh giá thông qua ND50
Nên tiên hành trên 2 chủng động vật có vú khác nhau

60. Hiện tượng miễn dịch nhanh là:
a.
b.
c.
d.
e.

Sự tương tác tức thì giữa 2 thuốc cùng nhóm
Tăng dung nạp thuốc nhanh chóng

Thuốc cần dùng liều tấn công để nhanh có tác động
Gây độc ngay liều thứ 2 sử dụng
Tất cả đều sai

61. Phát biểu nào sau đây không cùng một nhóm:


/>a.
b.
c.
d.
e.

Lạm dụng
Lệ thuộc
Quen
Nghiện
Miễn dịch nhanh@

62. dung nạp thuốc có thể là kết quả của
a.
b.
c.
d.
e.

Giảm đào thải thuốc
Giảm chuyển hóa thuốc
Tăng hấp thu thuốc
A,b,c đúng

A,b,c sai@

63. cấu trúc nào sau đây không cần cho hoạt tính thuốc cường giao cảm
a.
b.
c.
d.
e.

Nhân thơm
Nhóm amin
Nhóm etyl@
OH phenol ở vị trí meta hoạc para
Tất cả đều sai

64. Để hạn chế tác động gây ho, co thắt phế quản, thanh quản của thiopental nên sử
dụng thuốc tiền mê nào?
a.
b.
c.
d.
e.

diazepam
atropin
morphin
scopolamin
b và d@

65. thuốc mê nào dưới đây có thể chỉ định an toàn cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh

a.
b.
c.
d.
e.

Thiopental
Propofol@
Etomidat
Ketamin
Isofluran

66. Thuốc mê nào dưới đây chống chỉ định sử dụng trong trường hợp tăng áp lực nội
sọ?
a.
b.
c.
d.

Thiopental
Propofol
Ketamin @
Halothan


/>e. Etomidat

67. Thuốc mê nào dưới đây có đặc tính ổn định hệ tim mạch (hầu như không ảnh
hưởng đến áp lực động mạch, nhịp tim, cung lượng tim)
a.

b.
c.
d.
e.

Thiopental
Propofol
Etomidat@
Halothan
Ketamin

68. thuốc tê nào dưới đây thường được sử dụng để gây tê trong nhãn khoa
a.
b.
c.
d.
e.

Procain
Lidocain
Tetracain
Bupivacain
A và C

69. thuốc tê nào dưới đây thường được sử dụng để gây tê ngoài màng cứng
a.
b.
c.
d.
e.


Cocain
Procain
Mepivacain
Pramocain
Bupivacain @

70. Thuốc ngủ nào sau đây thường được sử dụng để điều trị mất ngủ đầu giấc
a.
b.
c.
d.
e.

Zolpidem @
Flurazepam
Melatonin
Nitrazepam
Buspiron

71. Điều nào không đúng đối với NAPQI
a.
b.
c.
d.
e.

Là chất chuyển hóa có độc tính của acetaminophen
Từ 20-30% paracetamol được chuyển hóa ở gan để cho NAPQI@
Cơ thể giải độc NAPQI nhờ glutathion của gan

NAPQI chỉ được tạo ra trong giai đoạn xúc tác bởi cytochrom p450
Độc tính cấp do NAPQI gây ra có thể chữa trị đối với acetylcystein

72. Loại opioid nào dưới đây chỉ được sử dụng bằng đường uống
a. Morphin


/>b.
c.
d.
e.

Codein
Fentanyl
Dextropropoxyphen@
Pentazocin

73. Không nên chỉ định aspirin trong trường hợp nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Đau trong thấp khớp
Đau đầu, đau cơ với mức độ trung bình
Sốt ở trẻ em bị cúm@
Sốt ở người lớn bị cúm
Phòng ngừa nhồi máu cơ tim


74.Chất nào sau đây được mô tả có hiệu lực đối kháng tương tranh với receptor của
các benzodiazepin
a.
b.
c.
d.
e.

Ketamin
N-acetylcystein
Flumazenil @
Buspiron
Triazolam

75. tác dụng phụ nào dưới đây không thuộc atropin
a.
b.
c.
d.
e.

Khô miệng@
Tim chậm
Rối loạn điều tiết mắt
Mở rộng đồng tử
Giảm tiết mồ hôi

76. Ergo alcaloid còn được sử dụng trong bệnh Parkinson
a.
b.

c.
d.
e.

Dihydroergotamin
Bromocriptin@
Ergonovin
Methylsergic
Một ergo alcaloid khác

77. Độc tính nào không thuộc các alcaloid của nấm cựa gà?
a.
b.
c.
d.

Buồn nôn, ói mửa
Co mạch đầu chi
Đau thắt ngực, loạn nhịp tim
Hạ huyết áp thế đứng@

Một độc tính khác


/>
78. Chất cường giao cảm trong các phối hợp trị viêm mũi, cảm cúm có nguy cơ gây
đột quỵ
a.
b.
c.

d.
e.

Naphazolin
Tetrahydrozolin
Phenylpropanolamin@
A và C
Một chất khác

79. Phyostigmin bào gồm các đặc điểm hay các tác dụng sau, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Dễ hấp thu qua màng tiêu hóa
Được dùng trong điều trị glaucom
Dễ thấm qua hàng rào máu não
Cải thiện trí nhớ ở giai đoạn sớm của bệnh Alzheimer
Còn được dùng trong ngộ độc các nấm loại muscarin@

80. Thời điểm nào trong thai kỳ được cho là dễ bị tác động nguy hiểm nhất do thuốc:
a.
b.
c.
d.
e.

2 tuần đầu

Tuần thứ 3
6 tuần đầu
8 tuần đầu
9 tuần đầu

81. Liên kết giữa thuốc và receptor nào bền vững nhất?
a.
b.
c.
d.
e.

Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị@
Liên kết hydro
Liên kết val der vaals
Liên kết khác

82. Thuốc nào sau đây gây tình trạng lệ thuộc thuốc khi sử dụng lâu dài?
a.
b.
c.
d.
e.

Bisacodyl
Docusate
Lactulose
Methyl cellulose
Sorbitol


83. Các chỉ định dưới đây về thuốc kháng histamin H1 là đúng, ngoại trừ:
a. Certirizin : viêm mũi dị ứng
b. Cinnarizin : rối loạn tiền đình
c. Promethazin: an thần


/>d. Hydroxyzin : trị ho@
e. Dimenhydrinat :chống nôn do say tàu xe

84. Phối hợp difenoxylat và atropin nhằm mục đích sau
a.
b.
c.
d.
e.

Tăng sinh khả dụng của difenoxylat
Tăng hiệu quả điều trị tiêu chảy cấp
Kéo dài thời gian tác dụng của difenoxylat
Giảm tình trạng lạm dụng thuốc
A và D đúng

85. Cimetidin có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.


Bất lực, giảm tinh trùng ở nam
Rối loạn tiêu hóa
Chảy sữa không do sinh nở
Kích thích CYP450
Rối loạn thần kinh

86.Loperamid được sử dụng trong các trường hợp sau:
a.
b.
c.
d.
e.

Tiêu chảy mạn
Tiêu chảy cấp không chuyên biệt
Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
A và B đúng
A,b,c đúng

87. thứ tự khởi phát tác động nhanh chậm sau khi uống:
a.
b.
c.
d.
e.

Methylcellulose>magnesium sulfat>Docusate
Sorbitol> Bisacodyl > Methylcellulose
Dầu khoáng>lactulose>Picosulfat
Sorbitol>Picosulfat>Bisacodyl

Magnesium sulfat>Bisacodyl>Methylcellulose@

88. Nồng độ theophyllin tăng bởi
a.
b.
c.
d.
e.

Thuốc lá
Phenytoin
Cimetidin
Carbamazepin
Rifampin

89. Các thuốc sau đây đều chứa cầu nối disulfur , ngoại trừ:
a. Acetylcystein


/>b.
c.
d.
e.

Ambroxol
Bromhexin
Chymotrypsin
Guaifenesin

90. Thuốc kháng Histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2?

a.
b.
c.
d.
e.

Chlopheniramin
Dimenhydrate
Loratadin@
Cyproheptadin
Promethazin

91. Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với cysteinyl leucotrienes?
a.
b.
c.
d.
e.

Salbutamol
Zileuton
Montelukast@
Beclomethason
Cromolyn

92. Dưới đây là các đặc tính của propofol , ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.

e.

Gây tụt huyết áp nhanh, tăng nhịp tim
Qua được nhau thai
Thường dùng trong sản khoa@
An toàn cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh
Có thể gây sốc phản vệ

93. Dưới đây là các đặc tính của ketamin, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Giảm đau mạnh
Làm tăng huyết áp, cung lượng tim
Gây ảo giác, ác mộng hậu phẫu
Sử dụng tốt trong tăng áp lực nội sọ@
Cần tiền mê với atropin, benzodiazepin

94.Thuốc nào dưới đây có tác động tương tự benzodiazepin
a.
b.
c.
d.

Buspiron
Flumazenil
Zolpidem@

Diphenhydramin

95.Các trường hợp sau đây chống chỉ định với pindolol , ngoại trừ:


/>a.
b.
c.
d.
e.

Nhịp tim chậm (<40 lần/ phút)
Phối hợp với amiodaron
Cường giáp@
Nhồi máu cơ tim cấp
Nghẽn nhĩ-thất nặng

96. Phát biểu nào sau đây đúng với tubucurarin
a.
b.
c.
d.

Cạnh tranh với acetylcholin trên receptor Nn
Không có tác động lên thần kinh trung ương@
Không gây phóng thích histamin
Dùng trong co thắt cơ trơn bàng quang

Thường gây co giật cơ ngực và bụng trước khi xuất hiện tác động giãn cơ
97.Thường được chỉ định để trị nôn do thuốc, có thai, rối loạn tiền đình là thuốc:

a.
b.
c.
d.
e.

Mizolastin
Promethazin@
Phenindamin
Anazolin
Clemastin

98. Đặc điểm của dextromethorphan:
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế trung tâm đau
Không gây ức chế nhu động tiêu hóa@
Dùng cho ho có đàm
Không dùng cho trẻ em
Tất cả sai

99. Thuốc trị ho theo cơ chế ức chế thụ thể ho:
a.
b.
c.
d.

e.

Carbocystein
Pholcodin
Codein
Eucalyptol@
Bromhexin

100.Phát biểu nào sau đây đúng với các thuốc tiêu đơm dẫn chất cystein:
a.
b.
c.
d.
e.

Tích tụ ở mô phổi, giảm nồng độ kháng sinh
An toàn cho phụ nữ có thai, cho con bú
Có thể gây loét dạ dày tá tràng@
Giải độc paracetamol, aspirin
Trị ho cho bệnh nhân hen suyễn


/>


×