Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BAI TAP CO SO GIAI TICH HIEN DAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.99 KB, 12 trang )

BÀI TẬP CƠ SỞ GIẢI TÍCH HIỆN ĐẠI.
Bài tập 1. Trong không gian Banach.
Chứng minh tập hợp các hàm X   f 0;1 : f  0  f 1  0 là một không gian
Banach với chuẩn sup : f  sup f  x  .
x0,1

+ Chứng minh X là không gian vec-tơ

f o  x   0 x  0,1  f o  X  X  
f , g  0,1; a, b  K , ta có f , g liên tục trên  0,1 nên af  bg liên tục trên  0,1 .
Do đó, af  bg  C 0,1
Mặt khác,  af  bg  0   af  0   bg  0  af  0  bg  0  0  af  bg
Vậy X là không gian vec-tơ
+ Chứng minh X là không gian định chuẩn
Ta có C 0,1 là không gian định chuẩn với chuẩn sup 

X là không gian định

chuẩn với chuẩn sup .
+ Chứng minh X là không gian Banach
Giả sử  f n  là một dãy Cauchy trong X . Ta chứng minh tồn tại lim fn  f  X .



Vì f n là một dãy Cauchy nên lim f n  f m  lim  sup f n  x   f m  x    0
m,n
m,n x0,1


Suy ra  f n  là một dãy hội tụ đều trên  0,1
Do đó tồn tại f  C 0,1 : f n  trên  0,1





Vậy lim  sup f n  x   f  x    0 hay lim f n  f  0, suy ra lim f n  f  0,1
n
n x0,1


Mặt khác, f  0  lim f n  0  lim0  0 ; f 1  lim fn 1  lim0  0
n

n

n

n


Vậy f  X , do đó lim fn  f  X .
Bài tập 2. Chứng minh rằng không gian C k  0,1 các hàm khả vi k  lần không là
một không gian Banach với chuẩn sup.
Xét C1 0,1   f : 0,1 


1


Đặt f n  t   0



2nt  n  1


: f  t  0,1
t  0, 2
1 1 
t    ,1 ; f n liên tục trên  0,1
 2 2n 
1 1 1 
t ,  
 2 2 2n 

t

Đặt gn  t    f n  x dx, t  0,1 ; gn  t   f n t 
0

Vậy g n  C1 0,1
t

t

t0,1 0

0

Ta có gn  gm  sup g n  t   g m  t   sup
t0,1

 fn  x  dx   f m  x  dx


1

t

t

t0,1 0

t0,1 0

0

 sup

  fn  x   fm  x  dx  sup  fn  x   fm  x  dx  fn  x   fm  x  dx


1 1 1 1 1 
1 1
1
m,n

    .1 


0
2 2 2m  2 2 n 
2 2m 2n


Vậy  g n  là dãy Cauchy trong C1  0,1
n
0
Giả sử g n  g  C1 0,1 , khi đó g n  g 

gn  g  sup gn  t   g  t   sup
t0,1

t

t

 f  x  dx   g  x  dx  0


t0,1 0

n

n

0


1

Vì gn  g nên g n  t   g  t  , t  0,1 . Với t  1: gn 1   f n  x  dx , nếu gn 1
0

hội tụ suy ra  f n  x  hội tụ. Vậy f n  x   f  x  .


 1 
 1 
Suy ra f    lim f  x   lim 0  0 , f    lim f  x   lim 1  1
1
1
x
x
 2  x 12
 2  x 12
2
2

 1 
 1 
Vậy f    f  
2 
2 
Điều này mâu thuẫn với điều kiện f là hàm liên tục và khả vi k- lần.
Kết luận: Không gian C k  0,1 các hàm khả vi k  lần không là một không gian
Banach với chuẩn sup.
Bài tập 3. Xét toán tử T : L1 0,1  L1 0,1 xác định bởi Tf  t    f  s ds với
t

0

mọi f  L1  0,1 và mọi t   0,1 .
a. Chứng minh toán tử T tuyến tính liên tục b. Tính chuẩn của toán tử T
+ Chứng minh toán tử T tuyến tính liên tục
Chứng minh T tuyến tính.


a, b  , f , g  L1 0,1 , ta có

T  af  bg t     af  bg  s  ds    af  s   bg  s   ds   af  s  ds   bg  s  ds
t

t

t

t

0

0

0

0

 a Tf  t   b Tg  t    aTf t   bTg t    aTf  bTg t  ; t  0,1
Suy ra T  af  bg  t    aTf  bTg  t  ; t  0,1
Vậy T  af  bg   aTf  bTg
Chứng minh T bị chặn.


f  L1 0,1 : f

Tf


2

2

  f  s  ds
1

2

0

  Tf  t  dt  

 Tf

1

2

0

2

1

0



t


0

2
2
1 t
t

f  s  ds dt     f  s  ds  ds dt
0
0
0



2
1 1
1

    f  s  ds dt   f
0
0
 0


2

dt  f

2


Suy ra Tf  f . Do đó, T bị chặn bởi c  1
Kết luận: T tuyến tính liên tục.
Tính chuẩn của toán tử T .
Do T bị chặn ta có T 

2



*

1

Đặt f o  t   1 t  0,1; f o  L1 0,1



fo    fo  s  ds 
 0,,1




1

2

1


Suy ra T  sup Tf  Tfo 
f 1

  Tf t  dt 
1

0

2

1

2

o





Bài tập 4. Với mọi T  L  X , Y  luôn tồn tại T *  L Y * , X * và T *  T .

+ T * tuyến tính.

a, b  K , f , g  Y * , x  X
Ta có: T *  af  bg  x   af  bg Tx    af Tx    bg Tx   af Tx   bg Tx 

 a T * f   x   b T * g   x    aT * f  bT * g  x
Suy ra: T *  af  bg   aT * f  bT * g



+ T * bị chặn.

T * f  sup T * f   x   sup f Tx   sup f . Tx  f sup Tx
x 1

x 1

x 1

x 1

 f .T  T . f
Vậy T * bị chặn bởi C  T
Từ chứng minh T * bị chặn ta có T *  C  T

*

Chọn f o là phiếm hàm giá của Tx : f o  Y * , f o  1, f o Tx   Tx
Khi đó T *  sup T * f  T * f o  sup T * f o  x   sup f o Tx   sup Tx  T
f 1

Vậy T *  T

x 1

x 1

x 1


**

Từ *  ** có T *  T
Bài tập 5. Cho R và L là toán tử dời chỗ bên phải và nâng bên trái trong không
gian l2 . Chứng minh rằng R*  L .

R : l2

xn n

 l2

R xn n   0; x1; x2 ;...; xn ;...

L : l2

xm n

 l2

R xm n   x2 ; x3 ;...; xn ;...




2
x  xn n  l2   x  xn   :  xn   , f  l2* , f  a f   a1;...; an ;...
n1





x, y   xn y n  x1 y1  x2 y 2  ...  xn y n  ...
n 1

Ta có Lf , x   a2 ; a3 ;....; an ;... ,  x2 ; x3 ;....; xn ;...  a2 x1  a3 x2  ....  an1 xn  ...

f , Rx   a1; a2 ;...; an ;... , 0; x1; x2 ;...; xn ;...  a10  a2 x1;...; an1 xn ;...  a2 x1;...; an1 xn;...
Suy ra Lf , x  f , Rx


Kết luận : R*  L
Bài tập 6. Với k  C 0,1 xét công thức
2

Tf t   0 k t, s  f  s  ds
1

với mọi

f  C  0,1 và với mọi t   0,1 .
a. Chứng minh Tf  C  0,1 với mọi f  C  0,1
b. Chứng minh rằng T tuyến tính bị chặn. Tìm T

t, s  0,1

2

khi k  t , s   1 với mọi


.

Chứng minh Tf  C  0,1 với mọi f  C  0,1 .
Chứng minh Tf là ánh xạ liên tục trên  0,1
Vì k liên tục trên 0,1  0,1 nên k bị chặn trên 0,1  0,1
Do đó M  0 sao cho k  t , s   M với mọi  t , s 
Vì k liên tục trên tập Compac 0,1  0,1 nên k liên tục đều trên 0,1  0,1
Ta có   0,      , t1  t2    k  t1 , s   k t2 , s    . Do đó

Tf t1   Tf t2   0 k t1, s  f  s  ds  0 k t2 , s  f  s  ds
1

1

 Tf  t1   Tf t2    k t1, s   k t2 , s  f  s  ds
1

0

   f ds   f với mọi giá trị t1 , t2  0,1
0
1

Vậy Tf liên tục đều trên  0,1 hay Tf  C  0,1 .
Chứng minh T tuyến tính và bị chặn.

T tuyến tính


a, b, c  ; f , g  0,1 ta có


T  af  bg t    k t , s  af  bg  s  ds   k t , s   af  s   bg  s   ds
1

1

0

0

  k  t , s  af  s  ds   k t , s  bg  s  ds  a  k t , s  f  s  ds  b k t , s  g  s  ds
1

1

1

1

0

0

0

0

 a Tf  t   b Tg t    aTf t   bTg t  với mọi t   0,1 .
Vậy T  af  bg   aTf  bTg


T bị chặn
f  sup f  t  , f  0,1
t0,1

Tf  sup Tf  t   sup
t0,1

t0,1



1

0

k  t , s  f  s  ds  sup  k t , s  f  s  ds
1

t0,1 0

 sup  k  t , s  ds. sup  f  s  ds
1

1

t0,1 0

t0,1 0

 M  f ds , với M  sup  k  t , s  ds

1

1

0

t0,1 0

M f
Vậy T bị chặn và T  M
Đặt fo  t   1 . Với mọi t   0,1 ta có fo  0,1; fo  sup fo  t 
t0,1

T  sup Tf  Tfo
f 1

Tfo  sup Tfo  t   sup  k  t , s  f o  s  ds  sup  k t , s  ds  M
t0,1

1

1

t0,1 0

t0,1 0

Vậy T  M .
Bài 7. Chứng rằng trong không gian định chuẩn hữu hạn chiều thì hội tụ và hội tụ



yếu là tương đương nhau.
Giả sử x j hội tụ yếu về x . Ta có f  x j   f  x  f  X *
n

Mỗi giá x  X có biểu diễn duy nhất x   i ei ;  i 
i 1

Xét ánh xạ fi : X 

i  fi  x  là phép chiếu tọa độ thức i

x

Ta có phép chiếu là ánh xạ tuyến tính liên tục nên

fi  X * . Suy ra

n

fi  xi   fi  x  1  i  n với x j   ji ei
i 1

Lại có x j  x 


n

i 1


ji

 i     ji  i ei    ji  i
n

n

i 1

i 1

  fi  x j   fi  x   0
n

i 1

Vậy: Trong không gian định chuẩn hữu hạn chiều thì hội tụ và hội tụ yếu là tương
đương nhau.
Bài tập 8. Giả sử X là không gian định chuẩn. Chứng minh X hữu hạn chiều khi
và chỉ khi X * hữu hạn chiều.

X hữu hạn chiều thì X * hữu hạn chiều.
n

Giả sử dim X  n ,  l1 , l2 ,...., ln  là cơ sở của X , với mọi x   i ei  X
i 1

Đặt fi  x   i
Ta được


i  1,.., n  . Khi đó

 f1,..., f n   X *

fi là tuyến tính.

(Do mọi phiếm hàm tuyến tính trên không gian hữu hạn

chiều trên X .) và độc lập tuyến tính.


Với mọi f  X * , đặt f  ei   i

 i  1,.., n  , ta có

n

f   i f  ei  . Do đó
i 1

 f1 ,..., f n 

là cơ sở của X * . Suy ra dim X *  n .

X * hữu hạn chiều thì X hữu hạn chiều.
Giả sử dim X *  n , bằng cách chứng minh tương tự như trên, ta được dim X   n .
Do X  X  nên dim X  n  
Kết luận: X là không gian định chuẩn, X hữu hạn chiều khi và chỉ khi X * hữu hạn
chiều.


Bài tập 9. Giả sử H là không gian Hilbert và  xn  , yn   H . Chứng minh
w
a. xn 
 x khi và chỉ khi với mỗi a  H , xn , a  x, a .

w
b. Nếu xn 
 x và yn  y thì xn , yn  x, y .

w
c. Nếu xn 
 x và xn  x thì xn  x .

Câu a.
w
Ta thấy f  H  khi và chỉ khi tồn tại a  H sao cho f  x   x, a . Do đó xn 
x

khi và chỉ khi a  H thì xn , x  x, a
Câu b.
Ta có: xn , yn  x, y

 xn , yn  xn , y  xn , y  x, y  xn , yn  xn , y  xn , y  x, y
 xn , yn  y  xn  x, yn
 xn . yn  y  xn  x, y


 sup xn . yn  y  xn  x, y
n
w

w
Ta thấy + xn 
 x  xn  x 
 0 . Suy ra xn  x, y  0, y  0 .

+ yn  y  yn  y  0
Suy ra xn , yn  x, y  0 hay xn , yn  x, y .
Câu c.
Ta có: xn  x  xn  x, xn  x  xn  xn , x  x, xn  x  0
2

(Vì lim xn
n

2

2

2

 xn ;lim x, xn  lim xn , x  xn )
2

2

n

n

Suy ra xn  x  0 hay xn  x .

Bài tập 10. Giả sử n  là một dãy số và T : l2  l2 được xác định bởi Tx  n xn 
với mọi x   xn   l2 .
a. Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ.
a. Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ bị chặn.
a. Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ compắc.
Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ.

sup n   thì n xn   l2 ; sup n   ta chứng minh n xn   l2
n

n

Giả sử mọi  xn   l2 mà n xn   l2 . Khi đó, nếu tồn tại sup n   thì tồn tại dãy
n

tăng  xk  sao cho nk

1
 k : n  nk
 k , k . Ta chọn xn   k
 n  nk : k 


. Suy ra Tx  n xn   l2 .



khi đó x   xn   l2



Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ bị chặn.
Ta có: nk xnk  nk


1
2
 1   n xn   . Điều này mâu thuẫn với điều kiện
k
n1

n xn   l2 .
Do n xn   l2  sup n   . Giả sử x   xn  , y   yn   l2 và x  y
n

Ta có: x  y  xn  yn  n xn  n yn  n xn   n yn   Tx  Ty với mọi giá trị n .
Tìm điều kiện của n  để T là một ánh xạ compắc.

T : l2  l2 compắc  lim n  0 .
+ lim n  0  T compắc.
Đặt Tn : l2  l2 khi đó Tn  x   1 x1 , 2 x2 ,..., n xn ,0,0,0,...
Ta có T  Tn  sup k xk  0 hay T  Tn . Suy ra T  compắc
k n

+ T  compắc  lim n  0 .

en  là cơ sở trực chuẩn chính tắc của l2 . Ta có lim T  en   lim nen  0
Kết luận: T : l2  l2 compắc  lim n  0 .
Bài tập 11. Giả sử H là không gian Hilbert. Chứng minh họ các toán tử tự liên hợp
trên H là một không gian con đóng của L  H , H  .
Giả sử A  L  H  là một toán tử compắc tự liên hợp trên H và   0 không là giá trị

riêng. Khi đó Y  R  A   R  A   I  gọi là họ các toán tử tự liên hợp trên L  H , H  .
Ta chứng minh tồn tại r  0 sao cho A x  r x , x  H
Giả sử ngược lại, khi đó với mọi n 

Axn   xn 

1
n

 2

1

tồn tại xn  H , xn  1 sao cho


A compắc và  xn n bị chặn nên tồn tại dãy con Axnk  xo . Khi đó

 xn  Axn   Axn   xn   xo và  xn    xo  0 .
k

k

k

k

k

Từ  2  , Axnk   xnk  0  Axo   xo . Như vậy  không là giá trị riêng, mâu thuẫn

với giả thiết.
Chọn yn Y , yn  yo , khi đó sẽ tồn tại xn  H sao cho yn  Axn   xn . Do điều kiện

1

ta có xn  xm 

1
1
n ,m
A xn  A xm  yn  ym 
0
r
r

Vậy  xn n là dãy cơ bản trong H hội tụ về xo  H . Cho n   trong yn  Axn   xn
ta được yn   A   I  xn  Y .
Kết luận: Họ các toán tử tự liên hợp trên H là một không gian con đóng của L  H , H 
___Hết__



×