Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

toán tổng hợp hình oxy và hệ phương trình thầy hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.49 KB, 8 trang )

Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

TỔNG HỢP VỀ OXY VÀ HỆ PT (Lớp off) – PHẦN 2
Thầy Đặng Việt Hùng ĐZ
( x + 2 y )( x − y − 1) + 2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 = 0
Bài 1: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
3 3 x − 2 + 4 2 x + y − 2 = 5 3 x + 5 y + 2 − 3

 ( x + 1) 2 + x 2 − y 2 = 2 x − y + 1

Bài 2: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
1 + x − y + 2 x + 2 y − 2 = 3 3 x + 3 y − 3

Bài 3: [ĐVH]. Giải hệ phương trình

Bài 4: [ĐVH]. Giải hệ phương trình

Bài 5: [ĐVH]. Giải hệ phương trình

Bài 6: [ĐVH]. Giải hệ phương trình

(1)

(1)

( x, y ∈ ℝ).

(2)
( x, y ∈ ℝ).



(2)

x +1
 2
2
 x + 3x − 2 y = x + y +
2

 x − 1 + y − 2 = 1 + xy − 5 y + 1

 x 2 + 1 + y 2 + 3 = 3 y

2 x 2 + 1 − y 2 + 3 = 2 x
 2 x 2 y + 4 x y + 1 − xy 2 + x = y x + 1 + 2
( )


2 3 x + 4 + 3 5 y + 9 = x 2 + 6 y + 13
2 x 2 + 3 y 2 − 4 y = ( x − y )(1 − x + y )
(1)
( x, y ∈ ℝ).

3
 x + 2 y + 3 − 5 − x − y = ( x − 1) − 13 x + 27 (2)

(

)


 x 2 + 2 y + y = x + y 2 + 2 x + 2
Bài 7: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2
 10 y + 10 + ( 2 y + 5) 2 x + 2 = x + 5 x + 2 y + 12
Bài 8: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0 và M ( 0;1) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết M là trung điểm của
cạnh AB và A có hoành độ dương.
Đ/s: A (1; 2 ) , B ( −1; 0 ) , C ( −1; 4 ) .

Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − y − 3 = 0 và điểm A ( 2;6 ) . Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết rằng hai điểm B, C thuộc đường thẳng d, tam giác
35
ABC vuông tại A và có diện tích bằng
.
2
Đ/s: (T ) : ( x − 5 ) + ( y − 2 ) = 25 hoặc (T ) : ( x − 6 ) + ( y − 3) = 25
2

2

2

2

Bài 10: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và A ( −1; 2 ) . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và DC, E là giao điểm của BN và CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
BME biết BN nằm trên đường thẳng 2 x + y − 8 = 0 và B có hoành độ lớn hơn 2.
Đ/s: (T ) : ( x − 1) + ( y − 3) = 5
2


2

Bài 11: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y + 1 = 0 và
điểm M (1; 2 ) . Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt d1 tại hai điểm A và B sao cho AB = 8 2 và
đồng thời tiếp xúc với d 2 .
Đ/s: (T ) : ( x − 6 ) + ( y + 3) = 50 hoặc (T ) : ( x + 4 ) + ( y − 7 ) = 50.
Bài 12: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm
I ( 4; 0 ) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
2

2

2

2

Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

của tam giác là d1 : x + y − 2 = 0 và d 2 : x + 2 y − 3 = 0. Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam
giác ABC biết B có tung độ dương.
Đ/s: Phương trình BC : x − y − 6 = 0, phương trình AB : y = 1, phương trình AC : 2 x + y − 3

LỜI GIẢI BÀI TẬP

( x + 2 y )( x − y − 1) + 2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 = 0
Bài 1: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
3 3 x − 2 + 4 2 x + y − 2 = 5 3 x + 5 y + 2 − 3

(1)

( x, y ∈ ℝ).

(2)

Lời giải:

2 x + 3 xy + 4 y ≥ 0

2

ĐK:  x ≥
(*)
3

2 x + y ≥ 2
2

2

Khi đó (1) ⇔ ( x + 2 y )( x − y ) + 2 x 2 + 3xy + 4 y 2 − ( x + 2 y ) = 0

⇒ ( x − y )( x + 2 y ) +

2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 − x 2 − 4 y 2 − 4 xy

2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 + x + 2 y
x( x − y)

⇔ ( x − y )( x + 2 y ) +

2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 + x + 2 y

=0

=0



x
=0
⇔ ( x − y) x + 2y +

2 x 2 + 3xy + 4 y 2 + x + 2 y 

Từ (2) ⇒ 5 3 x + 5 y + 2 − 3 ≥ 0 ⇒ 3 x + 5 y + 2 ≥

(3)

3
> 0 ⇒ x + 5 y + 2 > 0.
5

Kết hợp với 2 x + y ≥ 2 ⇒ ( x + 5 y + 2 ) + ( 2 x + y ) > 2 ⇒ 3 ( x + 2 y ) > 0 ⇒ x + 2 y > 0.
Mặt khác x ≥


2
x
> 0 ⇒ x + 2y +
> 0.
3
2 x 2 + 3 xy + 4 y 2 + x + 2 y

Do đó (3) ⇔ x − y = 0 ⇔ y = x.
Thế y = x vào (2) ta được 3 3 x − 2 + 4 3 x − 2 = 5 3 6 x + 2 − 3 ⇔ 5 3 6 x + 2 − 7 3 x − 2 − 3 = 0.

Đặt

3

6 x + 2 = a;

5a − 3

b=

7
5a − 7b − 3 = 0

3x − 2 = b ⇒  3
⇔
2
2
a − 2b = 6
 a 3 − 2  5a − 3  − 6 = 0




 7 

 5a − 3 
3
2
Ta có a 3 − 2 
 − 6 = 0 ⇔ 49a − 2 ( 25a − 30a + 9 ) − 294 = 0
 7 
2

⇔ 49a 3 − 50a 2 + 60a − 312 = 0 ⇔ ( a − 2 ) ( 49a 2 + 48a + 156 ) = 0
Với x ≥

(4)

2
⇒ a = 3 6 x + 2 > 0 ⇒ 49a 2 + 48a + 156 > 0. Khi đó (4) ⇔ a − 2 = 0 ⇔ a = 2
3

Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


⇒ 3 6 x + 2 = 2 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1. Thử lại x = y = 1 đã thỏa mãn hệ đã cho.

Đ/s: Hệ có nghiệm là ( x; y ) = (1;1) .
 ( x + 1) 2 + x 2 − y 2 = 2 x − y + 1

Bài 2: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
1 + x − y + 2 x + 2 y − 2 = 3 3 x + 3 y − 3

(1)

( x, y ∈ ℝ).

(2)

Lời giải:
( x + 1) + x − y ≥ 0

ĐK:  x + 2 y − 2 ≥ 0
(*).
x − y ≥ 0

2

Khi đó (1) ⇔

2

( x + 1)

2


2

− y 2 + x2 − x = x − y + 1

( x + 1) + x 2 − y 2 − x 2 = x − y + 1 ⇔ ( x − y + 1)( x + y + 1) = x − y + 1
2
2
( x + 1) + x 2 − y 2 + x
( x + 1) + x 2 − y 2 + x
2



Do x − y ≥ 0 ⇒ x − y + 1 ≥ 1 > 0 nên (3) ⇔

( x + 1)

2

(3)

+ x2 − y 2 + x = x + y + 1

 y ≥ −1
 y ≥ −1
 y + 1 ≥ 0
⇔





2
2
2
2
2
2
2 x + 2 x = 2 y + 2 y
( x − y )( x + y + 1) = 0
( x + 1) + x − y = ( y + 1)

(4)

2 x − y + 1 ≥ 0
2 x − y + 1 ≥ 0


Từ (1) và (2) ta có  x + 2 y − 2 ≥ 0 ⇒  x + 2 y − 2 ≥ 0
3
x + 3y − 3 > 0
 x + 3y − 3 > 0 

⇒ ( 2 x − y + 1) + ( x + 2 y − 2 ) + ( x + 3 y − 3) > 0 ⇒ 4 ( x + y ) > 4 ⇒ x + y + 1 > 2 > 0.
 y ≥ −1
 y ≥ −1
Do đó (4) ⇔ 
⇔
x − y = 0
y = x


Thế y = x vào (2) ta được 1 + 2 3 x − 2 = 3 3 4 x − 3.

3b − 1

a=

2
1 + 2a = 3b

Đặt a = 3 x − 2 ≥ 0; b = 3 4 x − 3 ⇒  2


2
3
4a − 3b = 1 4  3b − 1  − 3b3 = 1
  2 

b = 0
2
 3b − 1 

3
3
2
Ta có 4 
 − 3b ⇔ 13b − 9b + 6b = 0 ⇔ b = 1
2



b = 2
1
Với b = 0 ⇒ a = − ⇒ Loại vì a ≥ 0.
2
Với b = 1 ⇒ 3 4 x − 3 = 1 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1. Với b = 2 ⇒ 3 4 x − 3 = 2 ⇔ x =

11
11
⇒y= .
4
4

Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


 11 11  
Thử lại ( x; y ) = (1;1) ,  ;   đều thỏa mãn hệ đã cho.
 4 4 


 11 11  
Đ/s: Hệ có nghiệm là ( x; y ) = (1;1) ,  ;   .
 4 4 


x +1
 2
2
 x + 3x − 2 y = x + y +
2
Bài 3: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
 x − 1 + y − 2 = 1 + xy − 5 y + 1

Lời giải:
 x ≥ 1; y ≥ 2
ĐK: 
.
 xy − 5 x + 1 ≥ 0
Khi đó: PT (1) ⇔ 2 x 2 + 3x − 2 y = 2 x + y 2 + x + 1 ⇔ x 2 + 3x − 2 y − 2 x + y 2 + x 2 + 3x − 2 y − x − 1 = 0


x2 − x − 2 y − 4 y2
x + 3x − 2 y + 2 x + y
2

2

+

x − 2y
x + 3x − 2 y + x + 1
2

=0




1
x + 2 y −1
⇔ ( x − 2y) 
+
 = 0 (1)
 x 2 + 3x − 2 y + 2 x + y 2
x 2 + 3x − 2 y + x + 1 
Do x ≥ 1; y ≥ 2 : (1) ⇔ x = 2 y thế vào PT (2) ta có:

2 y −1 + y − 2 = 1+ 2 y2 − 5 y + 1

 2 y − 1 = 1  y = 1 ( loai )
y − 2 ⇒ a + b = 1 + ab ⇔ ( a − 1)( b − 1) = 0 ⇔ 
⇔
 y − 2 = 1
 y = 3; x = 6
Vậy x = 6; y = 3 là nghiệm của PT đã cho
Đặt a = 2 y − 1; b =

 x 2 + 1 + y 2 + 3 = 3 y
Bài 4: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2 x 2 + 1 − y 2 + 3 = 2 x
Lời giải:
2
Ta có: PT ( 2 ) ⇔ 2 x 2 + 1 − 2 x = y 2 + 3 ⇔
= y2 + 3 ⇔ 2 x2 + 1 + 2x =
2

x +1 + x
⇒ 4 x2 + 1 =

y2 + 3 +

4
y2 + 3

thế vào PT(1) ta có:

5 y2 + 3
+
4

1
y2 + 3

4
y +3
2

= 3y

y ≥ 0
⇔ 5 ( y 2 + 3) + 4 = 8 y y 2 + 3 ⇔ 5 y 2 + 19 = 12 y y 2 + 3 ⇔ 
4
2
4
2
25 y + 190 y + 361 = 144 y + 432 y

⇔ y = 1 ⇒ x = 0 là nghiệm của HPT đã cho.

(

)

 2 x 2 y + 4 x y + 1 − xy 2 + x = y x + 1 + 2
( )

Bài 5: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2 3 x + 4 + 3 5 y + 9 = x 2 + 6 y + 13
Lời giải:
DK : x; y ≥ 0

(

)

(

)

Ta có: PT (1) ⇔ 2 x 2 y + 4 x y + 1 − xy 2 − x y + 2 + x − y = 0
xy ( x − y )

 xy

x− y
1
= 0 ⇔ ( x − y)

+
 = 0 ⇔ x = y
 MS
MS
x+ y
x
+
y


2
Thế vào PT(1) ta có: 2 3 x + 4 + 3 5 x + 9 = x + 6 x + 13


+

Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

⇔2

(

) (

Facebook: LyHung95


)

3x + 4 − ( x + 2 ) + 3

5 x + 9 − ( x + 3) = x 2 + x

x = y = 0
2
3


⇔ ( x2 + x ) 
+
 = 0 ⇔  x = y = −1 là nghiệm của HPT
5x + 9 + x + 3 
 3x + 4 + x + 2

2
2
2 x + 3 y − 4 y = ( x − y )(1 − x + y )
(1)
Bài 6: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
( x, y ∈ ℝ).
3
 x + 2 y + 3 − 5 − x − y = ( x − 1) − 13 x + 27 (2)
Lời giải:
x + 3y ≥ 0
x + 2 y + 3 ≥ 0


(*)
ĐK:  x + 2 y + 3 ≥ 0 ⇔ 
x + y ≤ 5
5 − x − y ≥ 0

2

2

Khi đó (1) ⇔ 2 x 2 + 3 y 2 − 4 y = x − y − ( x − y )

4 ( x2 + 3 y 2 ) − ( x + 3 y )

⇔ 2 x + 3y − ( x + 3y) + ( x − y) = 0 ⇒
2



2

2

3 x 2 + 3 y 2 − 6 xy
2 x2 + 3 y2 + ( x + 3 y )

2

2

+ ( x − y) = 0

2

2 x + 3y + ( x + 3y )
2

+ ( x − y) = 0 ⇔
2

2

3( x − y )

2

+ ( x − y) = 0
2

2 x2 + 3 y 2 + ( x + 3 y )



3
2
⇔ ( x − y) 
+ 1 = 0
 2 x2 + 3 y 2 + ( x + 3 y ) 



(3)


Ta có 4 ( x 2 + 3 y 2 ) − ( x + 3 y ) = 3 x 2 + 3 y 2 − 6 xy = 3 ( x − y ) ≥ 0
2

2

⇒ 4 ( x2 + 3 y 2 ) ≥ ( x + 3 y ) ≥ 0 ⇒ 2 x2 + 3 y2 ≥ x + 3 y ≥ − ( x + 3 y )
2

⇒ 2 x2 + 3 y 2 + ( x + 3 y ) ≥ 0 ⇒

3
2 x2 + 3 y 2 + ( x + 3 y )

+ 1 > 0.

Do đó (3) ⇔ x − y = 0 ⇔ y = x.
Thế y = x vào (2) ta được

3 x + 3 − 5 − 2 x = ( x − 1) − 13 x + 27
3

⇔ 3 x + 3 − 3 + 1 − 5 − 2 x = x 3 − 3 x 2 − 10 x + 24 ⇔ 3 x + 3 − 5 − 2 x = x3 − 3 x 2 − 10 x + 26
⇔ 3 x + 3 − 3 + 1 − 5 − 2 x = x 3 − 3 x 2 − 10 x + 24 ⇔

3( x − 2)

3
2



⇔ ( x − 2) 
+
− x 2 + x + 12  = 0
 3x + 3 + 3 1 + 5 − 2 x

Với −1 ≤ x ≤



+

2 ( x − 2)

3x + 3 + 3 1 + 5 − 2 x

= ( x − 2 ) ( x 2 − x − 12 )

(4)

5
có − x 2 + x + 12 = ( x + 3)( 4 − x ) > 0
2

3
2
+
− x 2 + x + 12 > 0.
3x + 3 + 3 1 + 5 − 2 x


Do đó (4) ⇔ x − 2 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 2. Thử lại x = y = 2 thỏa mãn hệ đã cho.
Vậy hệ có nghiệm là ( x; y ) = ( 2; 2 ) .
Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

 x 2 + 2 y + y = x + y 2 + 2 x + 2
Bài 7: [ĐVH]. Giải hệ phương trình 
2
 10 y + 10 + ( 2 y + 5) 2 x + 2 = x + 5 x + 2 y + 12
Lời giải:
2
x + 2 y ≥ 0
 2
 y + 2x + 2 ≥ 0
Điều kiện: 
 y ≥ −1
 x ≥ −1


(1) ⇔ x 2 + 2 y − ( x + 1) + y + 1 − y 2 + 2 x + 2 = 0 ⇔

2 y − 2x −1
x2 + 2 y + x + 1


+

2 y − 2x −1
y + 1 + y2 + 2x + 2

=0



1
1
⇔ ( 2 y − 2 x − 1) 
+
 = 0 ⇔ 2 y − 2 x − 1 = 0 (do x, y ≥ −1 )
 x2 + 2 y + x + 1 y + 1 + y 2 + 2 x + 2 


Thay vào (2) ta được
2
10 x + 15 + ( x + 2 ) 3x + 3 = x 2 + 7 x + 13 ⇔ ( x + 4 ) − 10 x + 15 + ( x + 3) − ( 2 x + 6 ) 2 x + 2 = 0
− 8 ( x + 1)
 =0
x + 4 + 10 x + 15
x + 3 + 8x + 8
( x + 3) ( x 2 − 2 x + 1)
x2 − 2x + 1
x+3
1
2 



+
= 0 ⇔ ( x − 1) 
+
=0
x + 4 + 10 x + 15
x + 3 + 8x + 8
 x + 4 + 10 x + 15 x + 3 + 8 x + 8 

( x + 4)


2

− (10 x + 15)

⇔ x =1⇔ y =

+

( x + 3) ( x + 3)

2

3
(thỏa mãn)
2

 3
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) = 1;  .

 2

Bài 8: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0 và M ( 0;1) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết M là trung điểm của
cạnh AB và A có hoành độ dương.
Lời giải:
Gọi I là tâm đường tròn ( C ) ta có: I ( −1; 2 ) ; IA = IB = IC = R = 2 .
Do tam giác ABI cân tại I nên ta có IM ⊥ AB . Mặt khác IM (1; −1)
Phương trình đường thẳng AB qua M và vuông góc với IM là:
AB : x − y + 1 = 0 . Khi đó toạ độ các điểm Avà B là nghiệm của HPT:
 A (1; 2 )
 x2 + y2 + 2x − 4 y + 1 = 0
 x = 1; y = 2


( do xA > 0 ) .

 x = −1; y = 0 

 B ( −1;0 )
x + y −1 = 0
Phương trình đường thẳng BC qua B và vuông góc với AI là:
 y = 0 ⇒ C ( −1; 0 ) ≡ B ( loai )
BC : x = −1 . Với x = −1 ⇒ 
.
 y = 4 ⇒ C ( −1; 4 )
Đ/s: A (1; 2 ) , B ( −1; 0 ) , C ( −1; 4 ) .

Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − y − 3 = 0 và điểm A ( 2;6 ) . Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết rằng hai điểm B, C thuộc đường thẳng d, tam giác

35
ABC vuông tại A và có diện tích bằng
.
2
Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Lời giải:
Gọi H là chân đường cao hạ từ A. Ta có: AH = d ( A; BC ) =

7
.
2

1
35
AH .BC =
⇒ BC = 10 = 2 R ⇔ R = 5 .
2
2
Do ∆ABC vuông tại A nên tâm I thuộc đường thẳng BC.
t = 6
2
2

Gọi I ( t ; t − 3) ta có: IA2 = ( t − 2 ) + ( t − 9 ) = 25 ⇔ 
.
t = 5
Mặt khác

Với t = 6 ⇒ I ( 6;3) ⇒ ( T ) : ( x − 6 ) + ( y − 3) = 25 .
2

2

Với t = 5 ⇒ I ( 5; 2 ) ⇒ ( T ) : ( x − 5 ) + ( y − 2 ) = 25
2

2

Bài 10: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và A ( −1; 2 ) . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và DC, E là giao điểm của BN và CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
BME biết BN nằm trên đường thẳng 2 x + y − 8 = 0 và B có hoành độ lớn hơn 2.
Lời giải:
2
Dễ thấy cos NBC =
. Mặt khác NBC + ABN = 900 do vậy
5
2
sin ABN = cos NBC =
. Lại có: d ( A; BN ) = AB sin ABN
5
8
2


= AB.
⇔ AB = 4 . Gọi B ( t ;8 − 2t ) ( t > 2 ) ta có: AB 2 = 16
5
5
t = 3
2
2
⇔ ( t + 1) + ( 6 − 2t ) = 16 ⇔  7
⇒ B ( 3; 2 ) .
t = ( loai )
 5
Ta có tan NBC = tan MCD ⇒ NBC = MCD ⇒ NBC + ECB = 900 hay BN ⊥ CM .
Giả sử AI cắt BC tại F thì AMCF là hình bình hành ⇒ NB ⊥ AI . Ta có : AI : x − 2 y + 5 = 0 .
Phương trình trung trực của AB là: x = 1 ( d ) ⇒ I = d ∩ AI ⇒ I (1;3) ⇒ IB 2 = 5 = R 2

Do vậy (T ) : ( x − 1) + ( y − 3) = 5 .
2

2

Bài 11: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y + 1 = 0 và
điểm M (1; 2 ) . Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt d1 tại hai điểm A và B sao cho AB = 8 2 và
đồng thời tiếp xúc với d 2 .
Lời giải
Gọi I ( a; b ) là tâm của đường tròn, H là trung điểm của AB

Ta có M (1; 2 ) ∈ d 2 , mà M ∈ ( C )

⇒ M là giao điểm của d 2 và ( C )


H ∈ d 2 ⇒ H ( a; a + 1)

1
AB = 4 2
2
2
2
2
⇒ ( a − 1) + ( a − 1) = 32 ⇔ ( a − 1) = 16

Ta có MH =

 a = 5 ⇒ H ( 5;6 )
⇒
 a = −3 ⇒ H ( −3; −2 )

Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880


Khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Bài 12: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm
I ( 4; 0 ) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
của tam giác là d1 : x + y − 2 = 0 và d 2 : x + 2 y − 3 = 0. Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam
giác ABC biết B có tung độ dương.
Lời giải

Gọi M là trung điễm của BC , H là chân đường cao kẻ
từ A
Ta có A = AH ∩ AM ⇒ A (1;1)
Đường thẳng IM qua I và song song với AH
⇒ IM : x + y − 4 = 0
Ta có M = IM ∩ AM ⇒ M ( 5; −1)

Đường thẳng BC qua M và vuông góc với AH
⇒ BC : x − y − 6 = 0

Đường tròn ngoại tiếp ∆ABC có tâm I ( 4; 0 ) bán kinh
IA = 10 là ( C ) : ( x − 4 ) + y 2 = 10
2

B, C là giao điểm của ( C ) với BC nên tọa độ B, C thỏa

 x = 7, y = 1
 x − y − 6 = 0
mãn hệ phương trình 

2

2
( x − 4 ) + y = 10  x = 3, y = −3
Giả sử B ( 7;1) , C ( 3; −3)
Đường thẳng AB qua A (1;1) và B ( 7;1) ⇒ AB : y = 1

Đường thẳng AC qua A (1;1) và C ( 3; −3) ⇒ AC : 2 x + y − 3 = 0

Thầy Đặng Việt Hùng


Trung tâm Đống Đa – Số 5/ngách 33, ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng – Đống Đa – HN

Tel: 04.3629.0880



×