Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ôn tập toán 9: Phần phương trình và hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.24 KB, 16 trang )

Chủ đề : Phơng trình bất phơng trình bậc nhất một ần
Hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn .
A. kiến thức cần nhớ :
1. Phơng trình bậc nhất : ax + b = 0.
Ph ơng pháp giải :
+ Nếu a 0 phơng trình có nghiệm duy nhất : x =
b
a
.
+ Nếu a = 0 và b 0

phơng trình vô nghiệm.
+ Nếu a = 0 và b = 0

phơng trình có vô số nghiệm.
2. Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn :



=+
=+
c'y b' x a'
c by ax
Ph ơng pháp giải :
Sử dụng một trong các cách sau :
+) Phơng pháp thế : Từ một trong hai phơng trình rút ra một ẩn theo ẩn kia , thế vào
phơng trình thứ 2 ta đợc phơng trình bậc nhất 1 ẩn.
+) Phơng pháp cộng đại số :
- Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng nhau
hoặc đối nhau).
- Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó.


- Giải ra một ẩn, suy ra ẩn thứ hai.
B. Ví dụ minh họa :
Ví dụ 1 : Giải các phơng trình sau đây :
a)
2
2 x
x

1 -x
x
=
+
+
ĐS : ĐKXĐ : x 1 ; x - 2. S =
{ }
4
.
b)
1 x x
1 - 2x
3
3
++
= 2
Giải : ĐKXĐ :
1 x x
3
++
0. (*)
Khi đó :

1 x x
1 - 2x
3
3
++
= 2

2x = - 3

x =
2
3
Với

x =
2
3
thay vào (* ) ta có (
2
3
)
3
+
2
3
+ 1 0
Vậy x =
2
3
là nghiệm.

Ví dụ 2 : Giải và biện luận phơng trình theo m :
(m 2)x + m
2
4 = 0 (1)
+ Nếu m

2 thì (1)

x = - (m + 2).
+ Nếu m = 2 thì (1) vô nghiệm.
Ví dụ 3 : Tìm m

Z để phơng trình sau đây có nghiệm nguyên .
(2m 3)x + 2m
2
+ m - 2 = 0.
Giải :
Ta có : với m

Z thì 2m 3

0 , vây phơng trình có nghiệm : x = - (m + 2) -
3 - m2
4
.
để pt có nghiệm nguyên thì 4

2m 3 .
Giải ra ta đợc m = 2, m = 1.
Ví dụ 3 : Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình : 7x + 4y = 23.

10
Giải :
a) Ta có : 7x + 4y = 23

y =
4
7x - 23
= 6 2x +
4
1 x
Vì y

Z

x 1

4.
Giải ra ta đợc x = 1 và y = 4.
BAỉI TAP PHAN HE PHệễNG TRèNH
Baứi 1 : Giải hệ phơng trình:
a)
2x 3y 5
3x 4y 2
=


+ =

b)
x 4y 6

4x 3y 5
+ =


=

c)
2x y 3
5 y 4x
=


+ =

d)
x y 1
x y 5
=


+ =

e)
2x 4 0
4x 2y 3
+ =


+ =


f)
2 5
2
x x y
3 1
1, 7
x x y

+ =

+



+ =

+


Baứi 2 : Cho hệ phơng trình :
mx y 2
x my 1
=


+ =

1) Giải hệ phơng trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.

Baứi 3 : Cho hệ phơng trình:
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
=


+ = +

1) Giải hệ phơng trình khi thay m = -1.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Baứi 4 : Cho hệ phơng trình:
(a 1)x y a
x (a 1)y 2
+ =


+ =

có nghiệm duy nhất là (x; y).
1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a.
2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x
2
17y = 5.
3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức
2x 5y
x y


+
nhận giá trị nguyên.
Baứi 5 : Cho hệ phơng trình:
x ay 1
(1)
ax y 2
+ =


+ =

1) Giải hệ (1) khi a = 2.
2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
Baứi 6 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phơng trình
mx y n
nx my 1
=


+ =


có nghiệm là
( )
1; 3
.
11
Bài 7 : Cho hƯ ph¬ng tr×nh
( )

a 1 x y 4
ax y 2a

+ + =


+ =


(a lµ tham sè).
1) Gi¶i hƯ khi a = 1.
2) Chøng minh r»ng víi mäi a hƯ lu«n cã nghiƯm duy nhÊt (x ; y) tho¶ m·n x + y

2.
Bài 8 (trang 22): Cho hƯ ph¬ng tr×nh :



=+
=+
1 - m 4y 2)x - (m
0 3)y (m -x
(m lµ tham sè).
a) Gi¶i hƯ khi m = -1.
b) Gi¶i vµ biƯn ln pt theo m.
Bài 9 : (trang 24): Cho hƯ ph¬ng tr×nh :



+=−

=
1 m 4y mx
0 y m -x
(m lµ tham sè).
a) Gi¶i hƯ khi m = -1.
b) Tìm giá trò nguyên của m để hệ có hai nghiệm nguyên.
c) Xác đònh mọi hệ có nghiệm x > 0, y > 0.
Bài 10 (trang 23): Một ôtô và một xe đạp chuyển động đi từ 2 đầu một
đoạn đường sau 3 giờ thì gặp nhau. Nếu đi cùng chiều và xuất phát tại một
điểm thì sau 1 giờ hai xe cách nhau 28 km. Tính vận tốc của mỗi xe.
HD : Vận tốc xe đạp : 12 km/h . Vận tốc ôtô : 40 km/h.
Bài 11 : (trang 24): Một ôtô đi từ A dự đònh đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe
chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B lúc 2 giờ chiều. Nếu xe chạy với
vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B lúc 11 giờ trưa. Tính độ quảng đường AB và
thời diểm xuất phát tại A.
Đáp số : AB = 350 km, xuất phát tại A lúc 4giờ sáng.
Bài 12 : (trang 24): Hai vòi nước cùng chảy vào một cài bể nước cạn, sau
5
4
4
giờ thì đầy bể. Nếu lúc đầu chỉ mở vòi thứ nhất, sau 9 giờ mở vòi
thứ hai thì sau
5
6
giờ nữa mới nay bể . Nếu một mình vòi thứ hai chảy bao
lâu sẽ nay bể.
Đáp số : 8 giờ.
Bài 13 : (trang 24): Biết rằng m gam kg nước giảm t
0
C thì tỏa nhiệt lượng Q

= mt (kcal). Hỏi phải dùng bao nhiêu lít 100
0
C và bao nhiêu lít 20
0
C để được
hỗn hợp 10 lít 40
0
C.
Hường dãn :
Ta có hệ pt :



=+
=+
400 20y 100x
10 y x






=
=
7,5 y
2,5 x
Vậy cần 2,5 lít nước sôi và 75 lít nước 20
0
C.

Bài 14 : Khi thêm 200g axít vào dung dòch axít thì dung dòch mới có nồng độ
50%. Lại thêm 300g nước vào dung dòch mới được dung dòch axít có nồng
độ 40%. Tính nồng độ axít trong dung dòch ban đầu.
Hường dãn :Gọi x khối axit ban đầu, y là khối lượng dung dòch ban đầu.
Theo bài ra ta có hệ pt :







=
+
+
=
+
+
%40%100.
500 y
200) (
%50%100.
200 y
200) (
x
x







=
=
1000 y
400x

Vậy nồng độ phần trăm của dung dòch axít ban đầu là 40%.
12
Phơng trình bậc hai
định lý viet và ứng dụng
A.Kin thc cn ghi nh
1. bin lun s cú nghim ca phng trỡnh : ax
2
+ bx + c = 0 (1) trong ú a,b ,c
ph thuc tham s m,ta xột 2 trng hp
a)Nu a= 0 khi ú ta tỡm c mt vi giỏ tr no ú ca m ,thay giỏ tr ú vo
(1).Phng trỡnh (1) tr thnh phng trỡnh bc nht nờn cú th : - Cú mt nghim duy
nht
- hoc vụ nghim
- hoc vụ s nghim
b)Nu a

0
Lp bit s

= b
2
4ac hoc


/
= b
/2
ac
*

< 0 (

/
< 0 ) thỡ phng trỡnh (1) vụ nghim
*

= 0 (

/
= 0 ) : phng trỡnh (1) cú nghim kộp x
1,2
= -
a
b
2
(hoc x
1,2
= -
a
b
/
)
*


> 0 (

/
> 0 ) : phng trỡnh (1) cú 2 nghim phõn bit:
x
1
=
a
b
2

; x
2
=
a
b
2
+
(hoc x
1
=
a
b
//

; x
2
=
a
b

//
+
)
2. nh lý Viột.
Nu x
1
, x
2
l nghim ca phng trỡnh ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) thỡ
S = x
1
+ x
2
= -
a
b
p = x
1
x
2
=
a
c
o lại: Nu cú hai s x
1
,x

2
m x
1
+ x
2
= S v x
1
x
2
= p thỡ hai s ú l nghim (nu có )
của phơng trình bậc 2:
x
2
S x + p = 0
3.Dấu của nghiệm số của phơng trình bậc hai.
Cho phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) . Gọi x
1
,x
2
là các nghiệm của ph-
ơng trình .Ta có các kết quả sau:
x
1
và x
2
trái dấu( x

1
< 0 < x
2
)

p < 0
Hai nghiệm cùng dơng( x
1
> 0 và x
2
> 0 )






>
>

0
0
0
S
p
Hai nghiệm cùng âm (x
1
< 0 và x
2
< 0)








<
>

0
0
0
S
p
13
Một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dơng( x
2
> x
1
= 0)






>
=
>

0
0
0
S
p
Một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm âm (x
1
< x
2
= 0)






<
=
>
0
0
0
S
p
4.Vài bài toán ứng dụng định lý Viét
a)Tính nhẩm nghiệm.
Xét phơng trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a


0)
Nếu a + b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm x
1
= 1 , x
2
=
a
c
Nếu a b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm x
1
= -1 , x
2
= -
a
c
Nếu x
1
+ x
2
= m +n , x
1
x
2
= mn và
0
thì phơng trình có nghiệm
x
1
= m , x
2

= n hoặc x
1
= n , x
2
= m
b) Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm x
1
,x
2
của nó
Cách làm : - Lập tổng S = x
1
+ x
2

- Lập tích p = x
1
x
2
- Phơng trình cần tìm là : x
2
S x + p = 0
c)Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc 2 có nghệm x
1
, x
2
thoả mãn
điều kiện cho trớc.(Các điều kiện cho trớc thờng gặp và cách biến đổi):
*) x
1

2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
= S
2
2p
*) (x
1
x
2
)
2
= (x
1
+ x
2
)
2
4x

1
x
2
= S
2
4p
*) x
1
3
+ x
2
3
= (x
1
+ x
2
)
3
3x
1
x
2
(x
1
+ x
2
) = S
3
3Sp
*) x

1
4
+ x
2
4
= (x
1
2
+ x
2
2
)
2
2x
1
2
x
2
2
*)
21
21
21
11
xx
xx
xx
+
=+
=

p
S
*)
21
2
2
2
1
1
2
2
1
xx
xx
x
x
x
x +
=+
=
p
pS 2
2

*) (x
1
a)( x
2
a) = x
1

x
2
a(x
1
+ x
2
) + a
2
= p aS + a
2
*)
2
21
21
21
2
))((
2
11
aaSp
aS
axax
axx
axax
+

=

+
=


+

(Chú ý : các giá trị của tham số rút ra từ điều kiện cho trớc phải thoả mãn điều kiện
0

)
d)Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc hai có một nghiệm x = x
1

cho trớc .Tìm nghiệm thứ 2
Cách giải:
Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm x= x
1
cho trớc có hai cách làm
+) Cách 1:- Lập điều kiện để phơng trình bậc 2 đã cho có 2 nghiệm:

0
(hoặc
0
/

) (*)
- Thay x = x
1
vào phơng trình đã cho ,tìm đợc giá trị của
tham số
- Đối chiếu giá trị vừa tìm đợc của tham số với điều kiện(*)
14
để kết luận

+) Cách 2: - Không cần lập điều kiện
0
(hoặc
0
/

) mà ta thay luôn
x = x
1
vào phơng trình đã cho, tìm đợc giá trị của tham số
- Sau đó thay giá trị tìm đợc của tham số vào phơng trình và
giải phơng trình
Chú ý : Nếu sau khi thay giá trị của tham số vào phơng trình đã cho mà phơng trình
bậc hai này có

< 0 thì kết luận không có giá trị nào của tham số để phơng trình
có nghiệm x
1
cho trớc.
Đê tìm nghiệm thứ 2 ta có 3 cách làm
+) Cách 1: Thay giá trị của tham số tìm đợc vào phơng trình rồi giải phơng trình
(nh cách 2 trình bầy ở trên)
+) Cách 2 :Thay giá trị của tham số tìm đợc vào công thức tổng 2 nghiệm sẽ tìm
đợc nghiệm thứ 2
+) Cách 3: thay giá trị của tham số tìm đợc vào công thức tích hai nghiệm ,từ đó
tìm đợc nghiệm thứ 2
B . Bài tập áp dụng
Bài 1: Giải và biện luận phơng trình : x
2
2(m + 1) +2m+10 = 0

Giải.
Ta có
/

= (m + 1)
2
2m + 10 = m
2
9
+ Nếu
/

> 0

m
2
9 > 0

m < - 3 hoặc m > 3 .Phơng trình đã cho có 2
nghiệm phân biệt:
x
1

= m + 1 -
9
2
m
x
2
= m + 1 +

9
2
m
+ Nếu
/

= 0

m =

3
- Với m =3 thì phơng trình có nghiệm là x
1.2
= 4
- Với m = -3 thì phơng trình có nghiệm là x
1.2
= -2
+ Nếu
/

< 0

-3 < m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
Kết kuận:
Với m = 3 thì phơng trình có nghiệm x = 4
Với m = - 3 thì phơng trình có nghiệm x = -2
Với m < - 3 hoặc m > 3 thì phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

x
1


= m + 1 -
9
2
m
x
2
= m + 1 +
9
2
m
Với -3< m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
Bài 2: Giải và biện luận phơng trình: (m- 3) x
2
2mx + m 6 = 0
Hớng dẫn
Nếu m 3 = 0

m = 3 thì phơng trình đã cho có dạng
- 6x 3 = 0

x = -
2
1
* Nếu m 3

0

m


3 .Phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai có biệt số
/

= m
2
(m 3)(m 6) = 9m 18
- Nếu
/

= 0

9m 18 = 0

m = 2 .phơng trình có nghiệm kép
15
x
1
= x
2
= -
32
2
/

=
a
b
= - 2
- Nếu
/


> 0

m >2 .Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x
1,2
=
3
23


m
mm
- Nếu
/

< 0

m < 2 .Phơng trình vô nghiệm
Kết luận:
Với m = 3 phơng trình có nghiệm x = -
2
1
Với m = 2 phơng trình có nghiệm x
1
= x
2
= -2
Với m > 2 và m


3 phơng trình có nghiệm x
1,2
=
3
23


m
mm
Với m < 2 phơng trình vô nghiệm
Bài 3: Giải các phơng trình sau bằng cách nhẩm nhanh nhất
a) 2x
2
+ 2007x 2009 = 0
b) 17x
2
+ 221x + 204 = 0
c) x
2
+ (
53
)x -
15
= 0
d) x
2
(3 - 2
7
)x - 6
7

= 0
Giải
a) 2x
2
+ 2007x 2009 = 0 có a + b + c = 2 + 2007 +(-2009) = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
= 1 , x
2
=
2
2009
=
a
c
b) 17x
2
+ 221x + 204 = 0 có a b + c = 17 221 + 204 = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
= -1 ,
x
2

= -
17
204
=
a
c

= - 12
c) x
2
+ (
53
)x -
15
= 0 có: ac = -
15
< 0 .
Do đó phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.áp dụng hệ thức Viet ta có :
x
1
+ x
2
= -(
53
) = -
3
+
5
x
1
x
2
= -

15
= (-
3
)
5
Vậy phơng trình có 2 nghiệm là x
1
= -
3
, x
2
=
5

(hoặc x
1
=
5
, x
2
= -
3
)
d ) x
2
(3 - 2
7
)x - 6
7
= 0 có : ac = - 6

7
< 0
Do đó phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.áp dụng hệ thức Viét ,ta có






==
=+
)73(-2 76 - xx
72 - 3 xx
2 1
2 1

Vậy phơng trình có 2 nghiệm x
1
= 3 , x
2
= - 2
7
Bài 4 : Giải các phơng trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất (m là tham số)
a) x
2
+ (3m 5)x 3m + 4 = 0

b) (m 3)x
2
(m + 1)x 2m + 2 = 0
16
Hớng dẫn :
a) x
2
+ (3m 5)x 3m + 4 = 0 có a + b + c = 1 + 3m 5 3m + 4 = 0
Suy ra : x
1
= 2
Hoặc x
2
=
3
1+m
b) (m 3)x
2
(m + 1)x 2m + 2 = 0 (*)
* m- 3 = 0

m = 3 (*) trở thành 4x 4 = 0

x = - 1
* m 3

0

m


3 (*)







=
=

3
22
1
2
1
m
m
x
x

Bài 5: Gọi x
1
, x
2
là các nghịêm của phơng trình : x
2
3x 7 = 0
a) Tính:
A = x

1
2
+ x
2
2
B =
21
xx
C=
1
1
1
1
21

+
xx
D = (3x
1
+ x
2
)(3x
2
+ x
1
)
b) lập phơng trình bậc 2 có các nghiệm là
1
1
1

x

1
1
2
x
Giải ;
Phơng trình bâc hai x
2
3x 7 = 0 có tích ac = - 7 < 0 , suy ra phơng trình có
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
Theo hệ thức Viét ,ta có : S = x
1
+ x
2
= 3 và p = x
1
x
2
= -7
a)Ta có
+ A = x
1
2
+ x
2

2
= (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
= S
2
2p = 9 2(-7) = 23
+ (x
1
x
2
)
2
= S
2
4p => B =
21
xx
=
374
2
= pS


+ C =
1
1
1
1
21

+
xx
=
9
1
1
2
)1)(1(
2)(
21
21
=
+

=

+
Sp
S
xx
xx

+ D = (3x

1
+ x
2
)(3x
2
+ x
1
) = 9x
1
x
2
+ 3(x
1
2
+ x
2
2
) + x
1
x
2

= 10x
1
x
2
+ 3 (x
1
2
+ x

2
2
)
= 10p + 3(S
2
2p) = 3S
2
+ 4p = - 1
b)Ta có :
S =
9
1
1
1
1
1
21
=

+
xx
(theo câu a)
p =
9
1
1
1
)1)(1(
1
21

=
+
=
Spxx
Vậy
1
1
1
x

1
1
2
x
là nghiệm của hơng trình :
X
2
SX + p = 0

X
2
+
9
1
X -
9
1
= 0

9X

2
+ X - 1 = 0
Bài 6 : Cho phơng trình :
x
2
( k 1)x - k
2
+ k 2 = 0 (1) (k là tham số)
1. Chứng minh phơng trình (1 ) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
2. Tìm những giá trị của k để phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
17
3. Gọi x
1
, x
2
là nghệm của phơng trình (1) .Tìm k để : x
1
3
+ x
2
3
> 0
Giải.
1. Phơng trình (1) là phơng trình bậc hai có:


= (k -1)
2
4(- k
2

+ k 2) = 5k
2
6k + 9 = 5(k
2
-
5
6
k +
5
9
)
= 5(k
2
2.
5
3
k +
25
9
+
25
36
) = 5(k -
5
3
) +
5
36
> 0 với mọi giá trị của k. Vậy
phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt

2. Phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu

p < 0


- k
2
+ k 2 < 0

- ( k
2
2.
2
1
k +
4
1
+
4
7
) < 0

-(k -
2
1
)
2

-
4

7
< 0 luôn đúng với mọi k.Vậy phơng trình (1) có hai nghiệm phân
biệt trái dấu với mọi k
3. Ta có x
1
3
+ x
2
3
= (x
1
+ x
2
)
3
3x
1
x
2
(x
1
+ x
2
)
Vì phơng trình có nghiệm với mọi k .Theo hệ thức viét ta có
x
1
+ x
2
= k 1 và x

1
x
2
= - k
2
+ k 2
x
1
3
+ x
2
3
= (k 1)
3
3(- k
2
+ k 2)( k 1)
= (k 1) [(k 1)
2
- 3(- k
2
+ k 2)]
= (k 1) (4k
2
5k + 7)
= (k 1)[(2k -
4
5
)
2

+
16
87
]
Do đó x
1
3
+ x
2
3
> 0

(k 1)[(2k -
4
5
)
2
+
16
87
] > 0


k 1 > 0 ( vì (2k -
4
5
)
2
+
16

87
> 0 với mọi k)


k > 1
Vậy k > 1 là giá trị cần tìm
Bài 7:
Cho phơng trình : x
2
2( m + 1) x + m 4 = 0 (1) (m là tham số)
1. Giải phơng trình (1) với m = -5
2. Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
phân biệt với mọi
m
3. Tìm m để
21
xx
đạt giá trị nhỏ nhất (x
1
, x
2

là hai nghiệm của phơng trình
(1) nói trong phần 2.)
Giải
1. Với m = - 5 phơng trình (1) trở thành x
2

+ 8x 9 = 0 và có 2 nghiệm là x
1
= 1
, x
2
= - 9
2. Có
/

= (m + 1)
2
(m 4) = m
2
+ 2m + 1 m + 4 = m
2
+ m + 5
= m
2
+ 2.m.
2
1
+
4
1
+
4
19
= (m +
2
1

)
2
+
4
19
> 0 với mọi m
Vậy phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
3. Vì phơng trình có nghiệm với mọi m ,theo hệ thức Viét ta có:
x
1
+ x
2
= 2( m + 1) và x
1
x
2
= m 4
Ta có (x
1
x
2
)
2
= (x
1
+ x
2

)
2
4x
1
x
2
= 4( m + 1)
2
4 (m 4)
18
= 4m
2
+ 4m + 20 = 4(m
2
+ m + 5) = 4[(m +
2
1
)
2
+
4
19
]
=>
21
xx
= 2
4
19
)

2
1
(
2
++m

4
19
2
=
19
khi m +
2
1
= 0

m = -
2
1
Vậy
21
xx
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
19
khi m = -
2
1
Bài 8 : Cho phơng trình (m + 2) x
2
+ (1 2m)x + m 3 = 0 (m là tham số)

1) Giải phơng trình khi m = -
2
9
2) Chứng minh rằng phơng trình đã cho có nghiệm với mọi m
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm phân
biệt và nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
Giải:
1) Thay m = -
2
9
vào phơng trình đã cho và thu gọn ta đợc
5x
2
- 20 x + 15 = 0
phơng trình có hai nghiệm x
1
= 1 , x
2
= 3
2) + Nếu: m + 2 = 0 => m = - 2 khi đó phơng trình đã cho trở thành;
5x 5 = 0

x = 1
+ Nếu : m + 2

0 => m

- 2 .Khi đó phơng trình đã cho là phơng trình
bậc hai có biệt số :


= (1 2m)
2
- 4(m + 2)( m 3) = 1 4m + 4m
2
4(m
2
- m 6) = 25 > 0
Do đó phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
)2(2
512
+
+
m
m
=
1
42
42
=
+
+
m
m
x
2
=
2

3
)2(2
)3(2
)2(2
512
+

=
+

=
+

m
m
m
m
m
m
Tóm lại phơng trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m
3)Theo câu 2 ta có m

- 2 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Để
nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia ta sét 2 trờng hợp
Trờng hợp 1 : 3x
1
= x
2



3 =
2
3
+

m
m
giải ra ta đợc m = -
2
9
(đã giải ở câu 1)
Trờng hợp 2: x
1
= 3x
2


1= 3.
2
3
+

m
m


m + 2 = 3m 9

m =
2

11
(thoả mãn
điều kiện m

- 2)
Kiểm tra lại: Thay m =
2
11
vào phơng trình đã cho ta đợc phơng trình :
15x
2
20x + 5 = 0 phơng trình này có hai nghiệm
x
1
= 1 , x
2

=
15
5
=
3
1
(thoả mãn đầu bài)
Bài 9: Cho phơng trình : mx
2
2(m-2)x + m 3 = 0 (1) với m là tham số .
1. Biện luận theo m sự có nghiệm của phơng trình (1)
2. Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm thứ hai.

Giải
1.+ Nếu m = 0 thay vào (1) ta có : 4x 3 = 0

x =
4
3
19
+ Nếu m

0 .Lập biệt số
/

= (m 2)
2
m(m-3)
= m
2
- 4m + 4 m
2
+ 3m
= - m + 4
/

< 0

- m + 4 < 0

m > 4 : (1) vô nghiệm
/


= 0

- m + 4 = 0

m = 4 : (1) có nghiệm kép
x
1
= x
2
= -
2
1
2
242
/
=

=

=
m
m
a
b
/

> 0

- m + 4 > 0


m < 4: (1) có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
m
mm 42 +
; x
2
=
m
mm 42 ++
Vậy : m > 4 : phơng trình (1) vô nghiệm
m = 4 : phơng trình (1) Có nghiệm kép x =
2
1
0

m < 4 : phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt:

x
1
=
m
mm 42 +
; x
2
=
m
mm 42 ++
m = 0 : Phơng trình (1) có nghiệm đơn x =

4
3
2. (1) có nghiệm trái dấu


a
c
< 0


m
m 3
< 0












>
<




<
>
0
03
0
03
m
m
m
m












>
<



<
>
0

3
0
3
m
m
m
m
Trờng hợp



<
>
0
3
m
m
không thoả mãn
Trờng hợp



>
<
0
3
m
m



0 < m < 3
3. *)Cách 1: Lập điều kiện để phơng trình (1) có hai nghiệm
/



0

0

m

4 (*) (ở câu a đã có)
- Thay x = 3 vào phơng trình (1) ta có :
9m 6(m 2) + m -3 = 0

4m = -9

m = -
4
9
- Đối chiếu với điều kiện (*), giá trị m = -
4
9
thoả mãn
*) Cách 2: Không cần lập điều kiện
/




0 mà thay x = 3 vào (1) để tìm đợc
m = -
4
9
.Sau đó thay m = -
4
9
vào phơng trình (1) :
-
4
9
x
2
2(-
4
9
- 2)x -
4
9
- 3 = 0

-9x
2
+34x 21 = 0
20

/

= 289 189 = 100 > 0 =>






=
=
9
7
3
2
1
x
x
Vậy với m = -
4
9
thì phơng trình (1) có một nghiệm x= 3
*)Để tìm nghiệm thứ 2 ,ta có 3 cách làm
Cách 1: Thay m = -
4
9
vào phơng trình đã cho rồi giải phơng trình để tìm đợc x
2
=
9
7
(Nh phần trên đã làm)
Cách 2: Thay m = -
4
9

vào công thức tính tổng 2 nghiệm:
x
1
+ x
2
=
9
34
4
9
)2
4
9
(2
)2(2
=


=

m
m
x
2
=
9
34
- x
1
=

9
34
- 3 =
9
7
Cách 3: Thay m = -
4
9
vào công trức tính tích hai nghiệm
x
1
x
2
=
9
21
4
9
3
4
9
3
=


=

m
m
=> x

2
=
9
21
: x
1
=
9
21
: 3 =
9
7
Bài 10: Cho phơng trình : x
2
+ 2kx + 2 5k = 0 (1) với k là tham số
1.Tìm k để phơng trình (1) có nghiệm kép
2. Tim k để phơng trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn điều kiện :
x
1
2
+ x
2
2
= 10
Giải.
1.Phơng trình (1) có nghiệm kép



/

= 0

k
2
(2 5k) = 0

k
2
+ 5k 2 = 0 ( có

= 25 + 8 = 33 > 0 )
k
1
=
2
335
; k
2
=
2
335 +
Vậy có 2 giá trị k
1
=
2
335

hoặc k
2
=
2
335 +
thì phơng trình (1) Có
nghiệm kép.
2.Có 2 cách giải.
Cách 1: Lập điều kiện để phơng trình (1) có nghiệm:
/



0

k
2
+ 5k 2

0 (*)
Ta có x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2

)
2
2x
1
x
2

Theo bài ra ta có (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
= 10
Với điều kiện(*) , áp dụng hệ trức vi ét: x
1
+ x
2
= -
=
a
b
- 2k và x
1
x
2

= 2 5k
Vậy (-2k)
2
2(2 5k) = 10

2k
2
+ 5k 7 = 0
21
(Có a + b + c = 2+ 5 7 = 0 ) => k
1
= 1 , k
2
= -
2
7
Để đối chiếu với điều kiện (*) ta thay lần lợt k
1
, k
2
vào
/

= k
2
+ 5k 2
+ k
1
= 1 =>
/


= 1 + 5 2 = 4 > 0 ; thoả mãn
+ k
2
= -
2
7
=>
/

=
8
29
4
87049
2
2
35
4
49
=

=
không thoả mãn
Vậy k = 1 là giá trị cần tìm
Cách 2 : Không cần lập điều kiện
/




0 .Cách giải là:
Từ điều kiện x
1
2
+ x
2
2
= 10 ta tìm đợc k
1
= 1 ; k
2
= -
2
7
(cách tìm nh trên)
Thay lần lợt k
1
, k
2
vào phơng trình (1)
+ Với k
1
= 1 : (1) => x
2
+ 2x 3 = 0 có x
1
= 1 , x
2
= 3
+ Với k

2
= -
2
7
(1) => x
2
- 7x +
2
39
= 0 (có

= 49 -78 = - 29 < 0 ) .Phơng trình vô
nghiệm
Vậy k = 1 là giá trị cần tìm
BAỉI TAP PHAN PHệễNG TRèNH BAC HAI
Baứi 1 : Cho phơng trình : x
2
6x + 1 = 0, gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng
trình. Không giải phơng trình, hãy tính:
1) x
1
2
+ x
2
2
2)

1 1 2 2
x x x x+
3)
( )
( ) ( )
+ + +
+
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
x x x x x x
x x 1 x x 1
.
Baứi 2 : Cho phơng trình: 2x
2
5x + 1 = 0.
Tính
1 2 2 1
x x x x+
(với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình).
Baứi 3 : Cho phơng trình bậc hai:
x
2
2(m + 1)x + m
2

+ 3m + 2 = 0
1) Tìm các giá trị của m để phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm giá trị của m thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 12 (trong đó x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng
trình).
Baứi 4 : Cho phơng trình:
x
2
2mx + 2m 5 = 0.
1) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm điều kiện của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
3) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
, tìm các giá trị của m để:
x
1
2
(1 x
2

2
) + x
2
2
(1 x
1
2
) = -8.
Baứi 5 : Cho phơng trình:
x
2
2(m + 1)x + 2m 15 = 0.
1) Giải phơng trình với m = 0.
2) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
. Tìm các giá trị của m thoả mãn 5x
1
+
x
2
= 4.
Baứi 6 : Cho phơng trình: x
2
+ 4x + 1 = 0 (1)
1) Giải phơng trình (1).
22
2) Gäi x
1

, x
2
lµ hai nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh (1). TÝnh B = x
1
3
+ x
2
3
.
Bài 7 : Cho ph¬ng tr×nh : x
2
- (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m lµ tham sè).
a) X¸c ®Þnh m ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã mét nghiƯm lµ b»ng 2. T×m nghiƯm cßn l¹i.
b) X¸c ®Þnh m ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã hai nghiƯm x
1
, x
2
tho¶ m·n x
1
3
+ x
2
3


0.
Bài 8 : Cho ph¬ng tr×nh:
(m – 1)x
2
+ 2mx + m – 2 = 0 (*)

1) Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m = 1.
2) T×m m ®Ĩ ph¬ng tr×nh (*) cã 2 nghiƯm ph©n biƯt.
C©u9. Cho ph¬ng tr×nh (2m-1)x
2
-2mx+1=0
X¸c ®Þnh m ®Ĩ ph¬ng tr×nh trªn cã nghiƯm thc kho¶ng (-1,0)
Ph¬ng tr×nh: ( 2m-1)x
2
-2mx+1=0
• XÐt 2m-1=0=> m=1/2 pt trë thµnh –x+1=0=> x=1
• XÐt 2m-1≠0=> m≠ 1/2 khi ®ã ta cã
,

= m
2
-2m+1= (m-1)
2
≥0 mäi m=> pt cã nghiƯm víi mäi m
ta thÊy nghiƯm x=1 kh«ng thc (-1,0)
víi m≠ 1/2 pt cßn cã nghiƯm x=
12
1

+−
m
mm
=
12
1
−m


pt cã nghiƯm trong kho¶ng (-1,0)=> -1<
12
1
−m
<0





<−
>+

012
01
12
1
m
m
=>





<−
>

012

0
12
2
m
m
m
=>m<0
VËy Pt cã nghiƯm trong kho¶ng (-1,0) khi vµ chØ khi m<0
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 : Hai « t« khëi hµnh cïng mét lóc ®i tõ A ®Õn B c¸ch nhau 300 km . ¤ t« thø
nhÊt mçi giê ch¹y nhanh h¬n « t« thø hai 10 km nªn ®Õn B sím h¬n « t« thø hai 1 giê .
TÝnh vËn tèc mçi xe « t« .
Bài 12 : Mét « t« dù ®Þnh ®i tõ A ®Õn B víi vËn tèc 50 km/h. Sau khi ®i ®ỵc 2/3
qu·ng ®êng víi vËn tèc ®ã, v× ®êng khã ®i nªn ngêi l¸i xe ph¶i gi¶m vËn tèc mçi giê
10 km trªn qu·ng ®êng cßn l¹i. Do ®ã « t« ®Õn B chËm 30 phót so víi dù ®Þnh.
TÝnh qu·ng ®êng AB.
Bài 2 : Hai vßi níc cïng ch¶y vµo bĨ th× sau 4 giê 48 phót th× ®Çy. Nðu ch¶y cïng
mét thêi gian nh nhau th× lỵng níc cđa vßi II b»ng 2/3 l¬ng níc cđa vßi I ch¶y ®ỵc. Hái
mçi vßi ch¶y riªng th× sau bao l©u ®Çy bĨ.
Bài 3 : Mét « t« dù ®Þnh ®i tõ A ®Ịn B trong mét thêi gian nhÊt ®Þnh . NÕu xe
ch¹y víi vËn tèc 35 km/h th× ®Õn chËm mÊt 2 giê . NÕu xe ch¹y víi vËn tèc 50 km/h
th× ®Õn sím h¬n 1 giê . TÝnh qu·ng ®êng AB vµ thêi gian dù ®Þnh ®i lóc ®Çu .
Bài 4 : Qu·ng ®êng AB dµi 180 km. Cïng mét lóc hai «t« khëi hµnh tõ A ®Ĩ ®Õn
B. Do vËn tèc cđa «t« thø nhÊt h¬n vËn tèc cđa «t« thø hai lµ 15 km/h nªn «t« thø nhÊt
®Õn sím h¬n «t« thø hai 2h. TÝnh vËn tèc cđa mçi «t«?
Bài 5 : Trong mét bi lao ®éng trång c©y, mét tỉ gåm 13 häc sinh (c¶ nam vµ n÷)
®· trång ®ỵc tÊt c¶ 80 c©y. BiÕt r»ng sè c©y c¸c b¹n nam trång ®ỵc vµ sè c©y c¸c b¹n
n÷ trång ®ỵc lµ b»ng nhau ; mçi b¹n nam trång ®ỵc nhiỊu h¬n mçi b¹n n÷ 3 c©y. TÝnh
sè häc sinh nam vµ sè häc sinh n÷ cđa tỉ.
23

Baứi 6 : Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B,
nghỉ 90 phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ.
Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Baứi 7 : Một hình chữ nhật có diện tích 300m
2
. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng
chiều dài thêm 5m thì ta đợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình
chữ nhật ban đầu. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
Baứi 8 : Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km, cùng
lúc đó cũng từ A một bè nứa trôi với vận tốc dòng nớc 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại
ngay và gặp bè nứa trôi tại một địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của
ca nô.
Baứi 9 : Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một
lúc đi từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trớc
xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Baứi 10 : Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm
việc, do phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải
làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết
rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là nh nhau.
Baứi 10 : Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng 120lít . Nếu đổ đầy nớc vào bình
thứ nhất rồi đem rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ 3 đầy nớc, bình thứ 2 chỉ
đợc 1/2 thể tích của nó, hoặc bình thứ 2 đầy nớc thì bình thứ 3 chỉ đợc 1/3 thể
tích của nó. Tìm thể tích của mỗi bình
Baứi 11 : Hai địa điểm A, B cách nhau 56km. Lúc 6h45' một ngời đi từ A với vận
tốc 10km/h. Sau 2h , một ngời đi xe đạp từ B tới A với vận tốc 14km/h . Hỏi đến mấy
giờ thì họ gặp nhau, chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km
Baứi 12 : Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó ngợc từ B trở về A.
Thời gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngợc là 40'. Tính khoảng cách giữa A và B .
Biết vận tốc ca nô không đổi, vận tốc dòng nớc là 3km/h.
Baứi 13 : Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50km. Sau 1h30' một ngời đi xe

máy cũng từ A và đến B sớm hơn một giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận
tốc xe máy gấp 2.5 lần xe đạp
Baứi 14 : Một phòng họp có 360 ghế ngồi đợc xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi
hàng bằng nhau. Nếu số hàng tăng thêm 1 và số ghế ở mỗi hàng tăng thêm 1 thì trong
phòng có 400 ghế. Hỏi có bao nhiêu hàng, mỗi hàng có bao nhiêu ghế?
Baứi 15 : Hai ngời thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu ngời thứ
nhất làm 3 giờ và ngời thứ 2 làm 6 giờ thì họ làm đợc 25% công việc. Hỏi mỗi ngời
làm một mình công việc đó trong mấy giời thì xong?.
Baứi 16 : Hai vật chuyển động trên một đờng tròn có đờng kính 20m , xuất phát
cùng một núc từ cùng một điểm. Nếu chúng chuyển động ngợc chiều nhau
thì cứ 2 giây lại gặp nhau. Nếu chúng chuyển động cùng chiều nhauthì cứ sau 10
giây lại gặp nhua. Tính vận tốc của mỗi vật.
24
Baứi 17 : Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất đợc 800 sản phẩm. Sang tháng thứ hai tổ 1
vợt 15%.tổ 2 vợt 20%. Do đó cuối tháng cả hai tổ xản xuất đựoc 945 sản phẩm. Tính
xem trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất đợc bao nhiêu sản phẩm
Baứi 18 : Một khối lớp tổ chức đi tham quan bằng ô tô. Mỗi xe chở 22 h/s thì còn thừa
01 h/s. Nếu bớt đi 01 ôtô thì có thể xếp đều các h/s trên các ôtô còn lại. Hỏi lúc đầu
có bao nhiêu ôtô, bao nhiêu h/s. Mỗi xe chở không quá 32 h/s.
Bài 19 : Một nhà máy dự định sản xuất chi tiết máy trong thời gian đã định và dự
định sẽ sản xuất 300 chi tiết máy trong một ngày. Nhng thực tế mỗi ngày đã làm
thêm đợc 100 chi tiết, nên đã sản xuất thêm đợc tất cả là 600 chi tiết và hoàn thành
kế hoạch trớc 1 ngày
Tính số chi tiết máy dự định sản xuất.
Bài 20: Một ca nô xuôi dòng 42km rồi ngợc dòng trở lại là 20km mát tổng cộng 5giờ.
Biết vận tốc của dòng chảy là 2km/h. Tìm vận tốc của ca nô lúc dòng nớc yên lặng
Bài 21: Một đội xe cần chuyên chở 120 tấn hàng. Hôm làm việc có 2 xe phải điều
đi nơi khác nên mỗi xe phải chở thêm 16 tấn. Hỏi đội có bao nhiêu xe?
Bài 22: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đễn địa điểm B. Mỗi giờ
ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km nên đến địa điểm B trớc ô tô thứ hai

100phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô biết quãng đờng AB dài 240km
Bài 23: Nếu mở cả hai vòi nớc chảy vào mệt bể cạn thì sau 2 giờ 55phút bể đầy
bể. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là hai
giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể?
Bài 24: Hai tổ học sinh trồng đợc một số cây trong sân trờng.
Nếu lấy 5 cây của tổ 2 chuyển cho tổ một thì số cây trồng đợc của cả hai tổ sẽ
bằng nhau.
Nếu lấy 10 cây của tổ một chuyển cho tổ hai thì số cây trồng đợc của tổ hai sẽ gấp
đôi số cây của tổ một.
Hỏi mỗi tổ trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài 25: Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 150km, đi ngợc
chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô
tô A tăng thêm 5km/h và vận tốc ô tô B giảm 5km/h thì vận tốc của ô tô A bằng 2 lần
vận tốc của ô tô B.
Bài 26: Hai hợp tác xã đã bán cho nhà nớc 860 tấn thóc. Tính số thóc mà mỗi hợp tác xã
đã
bán cho nhà nớc. Biết rằng 3 lần số thóc hợp tác xã thứ nhất bán cho nhà nớc nhiều hơn
hai lần số thóc hợp tác xã thứ hai bán là 280 tấn
25

×