BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN & CÁC
DỊCH VỤ GIA TĂNG
Bảng giá được áp dụng từ ngày 01/04/2016 cho tất cả các khách hàng.
1. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN TP. HÀ NỘI VÀ HCM, NỘI TỈNH.
1.1 Bảng giá dịch vụ vận chuyển
Nội thành các tỉnh thành phố trên cả nước
Chi tiết dịch vụ
Giao tiết kiệm
Giao nhanh
Nội thành
15,000
22,000
Ngoại thành, huyện xã
20,000
27,000
3,000
3,000
Hàng hóa trên 2kg
Mỗi 0,5kg tiếp theo cộng thêm
* Từ nội thành đi liên tỉnh, áp dụng theo “Bảng giá dịch vụ vận chuyển liên tỉnh” mục 2.
1.2 Chỉ tiêu thời gian phát hàng
Giao tiết kiệm
Chỉ tiêu thời gian
- Giao trong ngày kế tiếp
Nội thành
Ngoại thành
C ng th
Huyện xã
24h – 48h
Giao nhanh
- Duyệt đơn trước 10h, giao trong ngày.
- Duyệt đơn sau 10h giao trước 12h
ngày kế tiếp.
- Giao trong ngày kế tiếp
C ng th
24h – 48h
1.3 Phạm vi cung cấp dịch vụ
TP. HCM
Nội thành
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận,
Bình Thạnh, Gò Vấp.
Ngoại thành
Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân.
Huyện/xã khác
Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ
Nội thành
Hà Nội
Ngoại thành
Huyện/xã khác
Thành phố khác
Nội thành
Quận Ba Đình, Hoàn Kiế , Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh
Xuân, Cầu Giấy, Tây Hồ, Hoàng Mai, Hà Đông, Na
Từ Li , Bắc Từ Li
Quận Long Bi n, Quận Gia Lâ
Huyện Thanh Trì, Huyện Ba Vì, Huyện Hoài Đức, Huyện Thạch
Thất, Huyện Chương Mỹ, Huyện Sóc Sơn, Huyện M Linh,
Huyện Ứng Hòa, Huyện Phúc Thọ, Huyện Thanh Oai, Huyện
Thường Tín, Huyện Mỹ Đức, Thị Xã Sơn Tây, Huyện Phú Xuy n,
Huyện Đan Phượng, Huyện Quốc Oai, Huyện Đông Anh
N i thành các thành phố khác tr n c nước.
* Với các đơn hàng được lấy trong khu vực Ngoại thành, áp dụng mức giá và chỉ tiêu thời gian ngược lại.
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN LIÊN TỈNH
2.1 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh liên tỉnh
Nấc Khối lượng (Kg)
Giá cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ)
Cùng miền
Liên miền
Cách miền
Từ 0 đến 0,25
25,000
29,000
32,000
Từ 0,25 đến 0,5
30,000
35,000
40,000
Tr n 0,5 đến 1
42,000
54,000
55,000
Tr n 1 đến 1,5
54,000
68,000
71,000
Tr n 1,5 đến 2
64,000
82,000
87,000
10,000
13,000
Giá cộng thêm cho mỗi 500 gram tiếp theo
500 gra
tiếp theo
6,000
Các đơn hàng đi tuyến huyện trên cả nước cộng thêm 20% phụ phí vùng xa.
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
B ng giá áp d ng cho các đơn hàng ấy hàng tại Hà N i, TP. Hồ Chí Minh, các t nh thành khác
áp d ng c ng th ph phí theo quy định dưới đây.
Các tỉnh thuộc khu vực miền
Các tỉnh thuộc khu vực
Các tỉnh thành thuộc khu vực miền
Bắc
miền Trung
Nam
Cộng thêm 5% phí vận chuyển tới Cộng thêm 10% phí giao Cộng thêm 5% phí vận chuyển tới
các tỉnh cùng miền, 10% phí vận hàng tới các tỉnh liên các tỉnh cùng miền, 10% phí vận
chuyển tới các tỉnh liên miền.
miền.
chuyển tới các tỉnh liên miền.
2.2 Bảng giá chuyển phát tiết kiệm liên tỉnh
B ng giá phù hợp với các hàng hóa khối ượng ớn đi các tuyến trung tâ
Nấc Khối lượng (Kg)
Giá cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ)
Cùng miền
Liên miền
Từ 0 đến 0,5
20,000
Từ 0,5 đến 1
26,000
Từ 1 đến 1,5
34,000
Từ 1,5 đến 2
44,000
Trên 2kg
48,000
Mỗi 1 kg tiếp theo
t nh thành tr n toàn Quốc.
5,000
6,000
Cách miền
8,000
Các đơn hàng đi tuyến huyện trên cả nước cộng thêm 20% phụ phí vùng xa.
* Giá đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
Phụ phí vùng xa (khu vực huyện xã) áp dụng theo ảng dưới đ y:
Khối lượng
Phí cố định
Phí cộng thêm hàng trên 2kg
Hàng dưới 2kg
10,000đ
0đ
Hàng trên 2kg
25,000đ
3,000đ/kg tiếp theo
2.3 Chỉ tiêu thời gian dịch vụ chuyển phát liên tỉnh
Chỉ tiêu thời gian
Cùng miền
Liên Miền
Cách miền
Chuyên tuyến
Chuyển phát nhanh
24h - 48h
24h - 48h
48h - 72h
24h - 48h
Chuyển phát tiết kiệ
4 -6 ngày à
việc
Các đơn hàng đi tuyến huyện trên cả nước cộng thêm 48h – 72h chỉ tiêu thời gian
Ch ti u thời gian tính từ úc nhận hàng thành công (19h hằng ngày - thời điể
quốc) đến thời gian phát hàng ần đầu ti n.
kết nối cho hàng đi tr n toàn
2.4 Phạm vi cung cấp dịch vụ
Shipchung vận chuyển đến 63 t nh thành tr n c nước và các Quận/Huyện không thu c
Cùng miền:
- Từ TP.HCM đi các t nh phía Na và ngược ại.
- Từ Hà N i đi các t nh phía Bắc và ngược ại.
Liên miền :
- Từ TP. HCM và từ TP. Hà N i đi các t nh Mi n Trung và ngược ại.
Cách miền :
- Từ TP. HCM đi các t nh phía Bắc và ngược ại.
- Từ Hà N i đi các t nh phía Na và ngược ại.
Chuyên tuyến
- Từ Hà N i đi TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và ngược ại.
- Từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà N i, Đà Nẵng và ngược ại
c 1.2
2.5 Phụ phí lấy hàng
Áp d ng: Các đơn hàng chuyển phát qua VietNa Post, EMS đi i n t nh: 10.000đ/đơn hàng (đã bao
gồ VAT), trường hợp quý khách hàng ang hàng ra bưu c c sẽ được iễn phí chi phí này.
2.6 Hàng cấm ay
Đối với các oại hàng hoá không vận chuyển được bằng đường hàng không như: áy phát điện, tủ ạnh,
áy đi u hòa, áy nước nóng ạnh, quạt hơi nước, pin oa (có từ tính), hóa chất (dạng b t, dạng ng),
c in (nước, b t), bình acquy, các hàng hóa khác thu c danh
c hàng hóa nguy hiể theo quy định của
hãng hàng không. Shipchung sẽ t đ ng chuyển sang s d ng các hình thức vận chuyển đường b d n đến
thời hạn giao hàng chậ hơn từ 2 - 3 ngày.
3. HÀNG HÓA CỒNG KỀNH
Hàng hóa cồng k nh được tính nếu trọng ượng quy đổi ớn hơn trọng ượng
th c tế. Trọng ượng quy đổi theo công thức sau:
Dịch vụ chuyển phát nhanh:
Trọng lượng quy đổi(kg) = (Dài x Rộng x Cao) /6000
Đơn vị chiều dài: cm
Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm:
Trọng lượng quy đổi (kg) = (Dài x Rộng x Cao) /3000
Đơn vị chiều dài: cm
4. BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ GIA TĂNG
4.1 Dịch vụ thu hộ (CoD)
Liên tỉnh
Nội tỉnh HN, HCM
Tiền thu hộ
Nội thành, ngoại
thành
0 –3,000,000đ
Miễn phí
Trên 3,000,000đ
1
giá trị thu h
Huyện xã khác
1
giá trị thu h , tối
thiểu 10,000đ
Trung t m tỉnh
Huyện/xã
1 giá trị thu h ,
tối thiểu 10,000đ
1,5 giá trị thu h ,
tối thiểu 15,000đ
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT Khu vực áp dụng theo điều 1.2
4.2 Bảo hiểm hàng hóa
Giá trị khai giá
0 – 3,000,000đ
Trên 3,000,000đ
1
Nội thành
Ngoại thành
Liên tỉnh
Miễn phí
Miễn phí
1 giá trị khai giá,
tối thiểu 10.000đ
giá trị khai giá
1
giá trị khai giá
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
∙ Trong trường hợp Quý khách không s d ng dịch v b o hiể hàng hóa, ức bồi thường thiệt hại à
4 ần cước phí đối với hàng hóa không có hóa đơn.
∙ Đối với hàng có hóa đơn, Shipchung đ n bù 100 giá trị hàng hóa nhưng tối đa à 3.000.000 VND.
∙ Trường hợp Quí khách s d ng dịch v b o hiể hàng hóa, ức bồi thường tối đa à 100 giá trị
hàng hoá.
∙
Giá trị bồi thường d a tr n hoá đơn chứng từ thể hiện giá trị hàng hoá được khai báo trong úc tạo
vận đơn.
4.3 Thay đổi, ổ sung tên, số điện thoại người nhận, địa chỉ.
Miễn phí hoàn toàn, không cho phép thay đổi địa ch nhận sang t nh thành khác.
4.4 Phí vượt c n
Người bán sẽ thanh toán phí vượt cân phát sinh do sai trọng ượng đơn hàng, Shipchung không thay
đổi số ti n thu h của người ua do hàng vượt cân.
4.5 Thay đổi tiền thu hộ
Shipchung không h trợ thay đổi ti n thu h đối với các đơn hàng đã ấy hàng thành công.
4.6 Quy định miễn trừ trách nhiệm
Shipchung từ chối bồi thường với các trường hợp sau:
-
Hàng hóa hư hao t nhi n trong quá trình vận chuyển
-
Hàng hóa
-
Hàng hóa bị cháy nổ,
-
Hàng hóa cấ
-
Các trường hợp khác áp d ng theo uật bưu chính được cơ quan nhà nước ban hành
ất
át do đóng gói không cẩn thận
ất
át, hư h ng do các yếu tố khách quan: Thi n tai,
t, đ ng đất
bị các cơ quan nhà nước thu giữ
4.7 Hoàn trả hàng hóa & hủy đơn hàng
Nội thành
Ngoại thành
Miễn phí
Miễn phí
Liên tỉnh hoặc tuyến huyện xã
50
cước vận chuyển chi u đi
* Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
4.8 Dịch vụ đổi trả
Áp d ng cho các đơn hàng tạo y u cầu đổi tr & g i đi tr n hệ thống của
Shipchung.vn. Phí vận chuyển gi
15
so với b ng giá thông thường được quy định
ở tr n.
4.9 Chuyển tiền thu hộ
∙ Shipchung sẽ chuyển ti n thu h vào tài kho n Ví điện t Ngân Lượng ho c th ngân hàng được quý
khách cài đ t.
∙
Thứ 3 ShipChung sẽ th c hiện đối soát và thanh toán cho các vận đơn được cập nhật trạng thái “giao
hàng thành công” Từ 0h00 thứ 5 đến hết 23h59 ngày Chủ nhật.
∙
Thứ 6 ShipChung sẽ th c hiện đối soát và thanh toán cho các vận đơn được cập nhật trạng thái “giao
hàng thành công” Từ 0h00 thứ 2 đến hết 23h59 ngày thứ 4.
*Shipchung phục vụ tất cả các ngày trong tuần trừ CN và các ngày nghỉ lễ theo quy định
CỔNG GIAO NHẬN VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA SHIPCHUNG.VN