Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Các giải pháp cho các doanh nghiệp xuất khẩu của việt nam vượt qua rào cản kỹ thuật thương mại của hoa kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG


BÙI THU HẰNG

CÁC GIẢI PHÁP CHO CÁC DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM VƯỢT QUA RÀO
CẢN
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI CỦA HOA KỲ

Chuyên ngành : KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
Mã số

: 60.31.07

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN HỮU KHẢI

HÀ NỘI 2006


LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ hỗ trợ
của các thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp.
Nhân dịp hoàn thành bản luận văn, tôi xin đặc biệt bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải – người đã chỉ bảo tận tâm, nhiệt tình
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.


Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Hội đồng Khoa học
trường Đại học Ngoại thương, Khoa Sau Đại học trường Đại học Ngoại
thương đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của các bạn bè
đồng nghiệp, gia đình đã tạo điều kiện, hỗ trợ, ủng hộ về tinh thần để tôi có
thể hoàn thành luận văn.
Do hạn chế năng lực và thời gian nghiên cứu, luận văn chắc chắn
không tránh khỏi những sai sót, tác giả rất mong được sự góp ý chỉ bảo của
thầy cô và các bạn bè đồng nghiệp.

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2006
Tác giả
Bùi Thu Hằng


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Viết tắt
ANSI

Tiếng Anh
American Standard Institute

Tiếng Việt
Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa
Kỳ

APEC

CITES


Asia-Pacific Economic

Diễn đàn Hợp tác kinh tế

Cooperation

Châu á-Thái Bình Dương

Convention International Trade

Công ước quốc tế về Buôn

in Endangered

bán quốc tế các loài động,
thực vật hoang dã có nguy cơ
tuyệt chủng

DOC

Department of Commerce

Bộ Thương mại Hoa Kỳ

EU

European Union

Uỷ Ban Châu Âu


FAO

Food Association Organization

Tổ chức lương thực Thế giới

FAS

Free-along-side

Giao hàng dọc mạn tàu

FDA

Food and Drug Administration

Cục Quản lý dược phẩm và
thực phẩm Hoa Kỳ

FOB

Free-on-board

Giao hàng trên boong tàu

HACCP

Hazard Analysis Critical Control Hệ thống phân tích mối nguy và
Point


xác định điểm kiểm soát tới hạn

ITA

International Trade Association

Vụ Thương mại Quốc tế

ISO

International Standard

Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc

Organization

tế

Marine Mammal Protection Act

Luật bảo vệ động vật biển có

MMPA




Viết tắt


Tiếng Anh

Tiếng Việt

Normal trade relationship

NTR

Quy chế quan hệ thương mại
bình thường

OECD

SA8000

Organization for Economic Co-

Tổ chức Hợp tác và phát triển

operation and Development

kinh tế

Social Accountability 8000-

Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội

SA8000
TBT


Technical Barries to Trade

Rào cản kỹ thuật thương mại

USD

United State Dollar

Tiền Đôla Mỹ

WRAP

Worldwide Responsible Apparel

Chương trình trách nhiệm toàn

Production

cầu trong sản xuất hàng may
mặc

World Trade Organization

WTO

Tổ chức thương mại Thế giới

TÊN VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Viết tắt


Tiếng Việt

CP

Chính phủ

BTS

Bộ Thuỷ sản

HK

Hoa Kỳ

NXB

Nhà xuất bản



Quy định

VN

Việt Nam

XHCN

Xã hội chủ nghĩa


TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Bảng 1.1:

Nội dung

Trang

Phân loại biện pháp hạn chế thương mại được sử

6

dụng dưới hình thức các quy định
Bảng 1.2:

Phân định rào cản thương mại dựa theo công cụ

12

chính sách
Bảng 1.3:

Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên

15


mục đích quản lý
Bảng 1.4:

Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên

18

phạm vi áp dụng biện pháp
Bảng 2.1:

Tình hình xuất khẩu hàng hoá của Thế giới

24

Bảng 2.2:

Tình hình nhập khẩu hàng hoá của Thế giới

25

Bảng 2.3:

GDP và thương mại Hoa Kỳ thay đổi trong các

26

năm 2001-2005
Bảng 2.4:


Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam-Hoa

29

Kỳ
Bảng 2.5:

Cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ

32

trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm hàng
HS
Bảng 2.6:

Cơ cấu nhập khẩu của Việt Nam từ Hoa Kỳ

38

trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm
hàng HS
Bảng 2.7:

Quá trình hình thành và phát triển của ISO 9000

42

Bảng 2.8:

Các nguyên tắc của WRAP


57

Bảng 2.9 :

Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt

67


Nam giai đoạn 2000-2010


Bảng
Bảng 2.10:

Nội dung
Cơ cấu thị trường xuất khẩu thuỷ sản của Việt

Trang
69

Nam
Bảng 2.11:

Thống kê lượng hàng xuất khẩu thuỷ sản của

73

Việt Nam bị nhiễm dư lượng kháng sinh tại thị

trường Hoa Kỳ trong giai đoạn 2001-2006
Bảng 2.12:

Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam

87

sang Hoa Kỳ
Bảng 2.13:

Tỷ trọng xuất khẩu nông sản Việt Nam sang

88

Hoa Kỳ
Bảng 3.1

Số liệu cơ cấu thị trường xuất khẩu đến 2010

100

DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu

Nội dung

Biểu đồ 2.1:

Kim ngạch chung Việt Nam xuất khẩu sang Hoa


Trang
31

Kỳ từ năm 2001-2005
Biểu đồ 2.2:

Kim ngạch chung Việt Nam nhập khẩu từ Hoa

37

Kỳ từ năm 2001-2005
Biểu đồ 2.3:

Giá trị thuỷ sản xuất khẩu 2000-2005

68

Biểu đồ 2.4

Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt

77

Nam sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
Biểu đồ 2.5:

Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam

81


sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
Biểu đồ 2.6:

Kim ngạch xuất khẩu nông sản của Việt Nam

86


sang Hoa Kỳ năm 2001-2005


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1.

TS. Bùi Hữu Đạo (2003), “Hệ thống rào cản môi trường trong thương
mại quốc tế và một số giải pháp đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam”,
Vụ Khoa học – Bộ Thương mại.

2.

TS Nguyễn Hữu Khải (2005), Nhãn sinh thái đối với hàng hoá xuất
khẩu và tiêu dùng nội địa, NXB Lý luận chính trị.

3.

TS. Nguyễn Hữu Khải, ĐH Ngoại Thương (09/2004), Một số vấn đề về
nhãn sinh thái, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 316 .

4.


GS. Bùi Xuân Lưu - PGS TS. Nguyễn Hữu Khải, (2006), Giáo trình
kinh tế ngoại thương. NXB Lao động và xã hội .

5.

TS. Hoàng Thị Bích Loan, Xuất khẩu thủy sản Việt Nam: thực trạng và
giải pháp. Học viện chính trị quốc gia HCM

6.

Nguyễn Đình Phương, Tổng giám đốc Tổng công ty Xuất nhập khẩu
thủy sản Việt Nam, “Bài báo Gia nhập WTO: Nhận thức và phản ứng từ
phía tổng công ty thủy sản Việt Nam”.

7.

PGS TS. Đinh Văn Thành (2005), Rào cản trong thương mại Quốc tế,
NXB Thống kê.

8.

PGS. TS. Võ Thanh Thu (2004), “Hỏi đáp về Hiệp định thương mại Việt Mỹ”.

9.

Bộ Thương mại Việt Nam (2002), “Tóm tắt Hiệp định thương mại Việt
Nam – Hoa Kỳ”.

10.


Bộ Thương mại (15/06/2004), Tài liệu hội thảo quốc tế về Chống khủng
bố sinh học và an ninh cho tàu, cảng biển.

11.

Bộ Thủy sản (2005), Báo cáo thực hiện chương trình xuất khẩu thủy sản.

12.

Bộ Thủy sản (2002, 2003), Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm
2002 và 2003.


13.

Nhà xuất bản Lao động (2003), “Kinh doanh với thị trường Mỹ”.

14.

“Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2002”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2003.

15.

“Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2003”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2004.

16.


“Quá trình bình thường hóa quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ”, Báo cáo của
cơ quan nghiên cứu phục vụ Quốc hội, cập nhật ngày 17/06/2003

17.

“Tiếp cận thị trường Hoa Kỳ 2004”, Vụ Âu Mỹ, Bộ Thương mại

18.

“Một số thông tin về thị trường Mỹ”, Tổng cục tiêu chuẩn - đo lường –
chất lượng, Trung tâm thông tin, 2002

19.

Báo Công nghiệp Việt Nam – Hiệp Hội dệt may Việt Nam (2003), “Để
xuất khẩu thành công hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ”.

20.

Tạp chí Thời trang Dệt may, các số năm 2003-2005

21.

“Dệt may Việt Nam: Cơ hội và thách thức”, Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia – Hà Nội 2003

22.

Tạp chí thủy sản năm 2004-2005


23.

Tạp chí “Châu Mỹ ngày nay”, các số năm 2004-2005

24.

Uỷ ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế và Báo Thương mại, Doanh
nghiệp xuất nhập khẩu Việt Nam 2004.

TIẾNG ANH
25.

“Federal Hazardous Substances Act”,

26.

“Consumer Product Safety Act”, 27/10/1972,

27.

“Flammable Fabric Act”, 30/06/1953,

28.

“Poison Prevention packaging act”, 30/12/1970,

29.

“Fair packaging and labelling act”.


30.

“Agreement on Technical Barriers to Trade”, WTO,


31.

“Agreement on Sanitary and Phytosanitary Measures”.

WTO,


32.

“Exporters’ Encyclopaedia”. D&B product

33.

“Determinants of Economic – Based Protections from Technical
Barriers to US. Agricultural Export”, USDA

34.

“Policy options for open borders in relation to Animal and Plan
Protection and Food Safety”, Henson, Spensor and Mauty Bredald,


35.

“Questionable Technical Barriers to 1996 US. Agricultural Exports”, USDA


36.

“Dispute Settlement, Technical Barriers to Trade”, UNCTAD, 2003

37.

“A framework for Analyzing Technical Trade Barriers in Agriculture
Market”, Donna Roberts, Timothy E. Josling, David Orden, USDA

38.

“Conference for food protection: Standard for Accreditation of Food
Protection Manager Certification Program”,

39.

“Environmental Law and Economics in US and EU. A common
ground?”, Anna Rita Germany, Department of Financial and
Management Studies, School of Oriental and African Studies,
University of London.

40.

“HACCP guidelines”, US.
Department of Health and Human Services, Public Health Service, Food
and Drug Administration, 1997 Food Code

41.


“Working report on Social Responsibility”, prepared by the ISO
Advisory Group on Social Responsibility

42.

“Report on United States Barriers to trade and Investment 2003”,
European Commision

43.

“United States’ Trade Policy Review”, prepared by GATT, 1994

CÁC ĐỊA CHỈ WEBSITE THAM KHẢO
1.

: Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ


2.

: Cục Xúc tiến thương mại

3.

: Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ

4.

: Bộ Thương mại Việt Nam


5.

:

6.

: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ

7.

: Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ

8.

: Bộ Ngoại giao Việt Nam

9.

: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Thương mại Hoa Kỳ

10. : Bộ Thủy sản
11. : Hội dệt may Hoa Kỳ
12. : Hiệp hội dệt may Việt Nam
13. : Hiệp hội da giầy Việt Nam
14. : Hiệp hội chế biến và xuất khẩu hải sản VN
15. : Hội đồng thương mại Mỹ Việt
16. : Phòng Thương mại và Công nghiệp VN
17. : Phòng Thương mại Hoa Kỳ

18. : Sở Thương mại Hà Nội
19. : Sở Công nghiệp Đồng Nai
20. : Tổng cục Tiêu chuẩn chất lượn VN
21. : Tổng cục Thống kê
22. : Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế ISO
23. : Thương vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ
24. : Tổ chức “Con dấu xanh” của Hoa Kỳ
25. : Thư viện quốc gia Hoa Kỳ
26. : Uỷ ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ
27. : Văn phòng Đại diện thương mại Hoa Kỳ
28. : Uỷ ban thống kê Hoa Kỳ (US. Census Bureau)
29. : Uỷ ban quản lý nhập khẩu (Import Administration)


30. : Uỷ ban bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US.
Environmental protection agency)
31. : Website của Công ty giải pháp P&Q


PH LC
PH LC 1
NHNG THễNG TIN YấU CU KHAI BO I VI QUY NH
THễNG BO TRC CA FDA
Cỏc thụng tin yờu cu:
-

Tên, địa chỉ kinh doanh, số điện thoại, số fax, và địa chỉ email của cá
nhân gửi Thông báo tr-ớc cũng nh- tên và địa chỉ của hãng (nếu có).

-


Tên, tên hãng (nếu có) và địa chỉ kinh doanh, số điện thoại, số fax và địa
chỉ email của cá nhân làm trung gian chuyển Thông báo tr-ớc (khi có ng-ời
làm trung gian gửi Thông báo tr-ớc theo ủy quyền của ng-ời gửi Thông báo).

-

Hình thức nhập khẩu và chỉ số CBP (nếu có).

-

Đặc điểm của lô hàng thực phẩm:

a.

Mã sản phẩm theo quy định của FDA

b.

Tên thông th-ờng của sản phẩm và tên th-ơng mại trên thị tr-ờng

c.

Số l-ợng -ớc tính ( từ gói nhỏ nhất cho tới container lớn nhất)

d.

Số lô, mã số và các chỉ số khác (nếu thực phẩm phải có chỉ số đỏ)

-


Nếu thực phẩm không còn ở trạng thái tự nhiên: Tên và địa chỉ công ty
sản xuất, số đăng ký (nếu có).

-

Nếu thực phẩm vẫn ở trạng thái tự nhiên: tên ng-ời nuôi trồng, địa điểm
nuôi trồng nếu biết.

-

N-ớc sản xuất.

-

Tên, địa chỉ và số đăng ký của ng-ời gửi hàng bằng tàu biển (ng-ời gửi
hàng, nếu thực phẩm đ-ợc gửi đi bằng đ-ờng th- tín).

-

N-ớc xuất phát của thực phẩm: hoặc, nếu thực phẩm đ-ợc nhập khẩu
bằng đ-ờng th- tín quốc tế, ngày dự kiến gửi th- và n-ớc xuất phát th- tín gửi
thực phẩm.


-

Các thông tin dự kiến về việc hàng đến (địa điểm, ngày và thời gian);
hoặc, nếu thực phẩm đ-ợc nhập khẩu bằng đ-ờng th- tín quốc tế, tên và địa
chỉ ng-ời nhận tại Hoa Kỳ.


-

Tên và địa chỉ của ng-ời nhập khẩu, ng-ời sở hữu, ng-ời nhận hàng, trừ
khi lô hàng đ-ợc nhập khẩu hoặc đ-ợc chào hàng để nhập khẩu để quá cảnh
Hoa Kỳ theo hình thức T&E; hoặc, nếu thực phẩm nhập khẩu bằng đ-ờng thtín quốc tế, tên và địa chỉ ng-ời nhận tại Hoa Kỳ.

-

Ng-ời vận chuyển và ph-ơng thức vận tải (trừ tr-ờng hợp thực phẩm
nhập khẩu qua đ-ờng th- tín quốc tế).

-

Các thông tin dự kiến về lô hàng (trừ tr-ờng hợp thực phẩm nhập khẩu
qua đ-ờng th- tín quốc tế).


PHỤ LỤC 2
NHỮNG THÔNG TIN YÊU CẦU KHAI BÁO ĐỐI VỚI
QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ TRƢỚC CỦA FDA
Thông tin bắt buộc

-

Tên, địa chỉ và số điện thoại của cơ sở và số điện thoại liên lạc khẩn cấp.

-

Tên, địa chỉ và số điện thoại của công ty mẹ (nếu có).


-

Tên, địa chỉ và số điện thoại của chủ sở hữu, người điều hành hay người
đại diện.

-

Mọi thương hiệu mà cơ sở đang sử dụng.

-

Danh mục các sản phẩm thực phẩm như liệt kê trong mẫu đơn đăng ký.

-

Tên, địa chỉ và số điện thoại của người đại diện ở Hoa Kỳ, và số điện
thoại khẩn cấp của người liên lạc của cơ sở nếu người này không phải là
người đại diện ở Hoa Kỳ.

-

Giấy chứng nhận những thông tin được cung cấp là đúng sự thật và
người nộp hồ sơ đăng ký đủ thẩm quyền.

Các thông tin không bắt buộc:
-

Số fax và địa chỉ email của cơ sở.


-

Địa chỉ gửi mail nếu địa chỉ này khác với địa chỉ của cơ sở.

-

Số fax và địa chỉ email của chủ sở hữu, người điều hành hay đại diện
được ủy quyền của cơ sở.

-

Số fax và địa chỉ email của công ty mẹ (nếu có).

-

Đối với cơ sở nước ngoài: số fax và địa chỉ email của đại diện ở Hoa Kỳ
của cơ sở.

-

Loại hình hoạt động kinh doanh mà cơ sở tiến hành (ví dụ: chế biến,


đóng gói ...)
-

Các loại thực phẩm không nằm trong danh mục thực phẩm bắt buộc,
được liệt kê ở phần 11a – Mẫu đơn 3537 (được đánh dấu là không bắt buộc),
hoặc ở phần 11b (mọi loại thực phẩm được liệt kê ở phần này đều là không
bắt buộc).


-

Loại hình dự trữ bảo quản (nếu là cơ sở dự trữ bảo quản).

-

Doanh nghiệp có sản xuất/ chế biến, đóng gói hay dự trữ đa số hay tất cả
các sản phẩm được xác định tại 21 CFR 170.3.

-

Số ngày hoạt động thực tế (nếu cơ sở hoạt động mang tính mùa vụ).


PHỤ LỤC 3
CÁC RÀO CẢN TBT VÀ SPS HOA KỲ ÁP DỤNG
Năm

Loại

1995

TBT

1997

TBT

1997


SPS

Nhóm hàng bị áp dụng
Không nhập khẩu sản

Nếu sử dụng lưới đánh bắt lẫn

phẩm cá ngừ

cá heo

Không nhập khẩu tôm

Nếu lưới kéo không lắp thiết

biển

bị xua đuổi rùa biển.

Trả hàng hoặc tiêu huỷ
Doanh nghiệp không

1998

SPS

được xuất khẩu vào Hoa
Kỳ


2000

TBT

2001

SPS

Nội dung

Nếu phát hiện có vi sinh vật
hoặc mối nguy hoá học.
Nếu không có chương trình
HACCP được FDA công nhận

Cá Tra, Basa

Không cho mang tên catfish

Không nhập khẩu hoặc

Nếu phát hiện có kháng sinh

tiêu huỷ

bị cấm

Nguồn: Tạp chí thông tin khoa học công nghệ-kinh tế thủy sản số tháng
2/2003 (trang 6).



PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM ĐẾN 2010

Các chỉ tiêu
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)

2005

2010
3.000

4.500

Tổng sản lượng (tấn)

2.350.000

3.400.000

Sản lượng nuôi (tấn)

1.150.000

2.000.000

600.000

870.000


225.000

420.000

56.000

200.000

185.000

380.000

84.000

130.000

1.400.000

1.400.000

- Khai thác gần bờ

700.000

700.000

- Khai thác xa bờ

700.000


700.000

Trong đó:
- Thuỷ sản nước ngọt
- Tôm
- Cá biển
- Nhuyễn thể
- Thuỷ sản khác
Sản lượng khai thác (tấn)
Trong đó:

Nguồn: Chiến lược xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đến 2010-Bộ thủy sản.


PHỤ LỤC 5
CÁC QUY ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƢỜNG
________
Số :

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

117 /2000/QĐ-BKHCNMT.

Hà Nội, ngày 26

tháng 01


năm 2000.

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu
phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
_____________
BỘ TRƢỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƢỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ
về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ
quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành " Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà
nước về chất lượng năm 2000 ".



×