BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRẦN MẪN
QUY HOẠCH MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
3G UMTS
S
K
C
0
0
3
9
5
9
NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ- 605270
S KC 0 0 3 2 5 5
Tp. Hồ Chí Minh, 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRẦN MẪN
QUY HOẠCH MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
3G UMTS
NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ- 605270
Tp. Hồ Chí Minh, 2011
LÝ LỊCH CÁ NHÂN
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC:
Họ & tên: TRẦN MẪN
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 23 / 11 /1977
Nơi-sinh:TP.ĐôngHà,tỉnh Quảng Trị.
Quê quán: Phƣơng Sơn-Triệu Phong-Quảng Trị.Dân tộc: Kinh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: số 304/145A, Bùi Đình Túy, Phƣờng 12,
Q.Bình Thanh.
Điện thoại cơ quan:08.7291473 .
Điện thoại nhà riêng: 01697394895.
E-mail:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Trung học chuyên nghiệp:
Hệ đào tạo: Thời gian đào tạo từ ……/…… đến ……/ ……
Nơi học (trƣờng, thành phố):
Ngành học:
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính Quy. Thời gian đào tạo từ tháng 10/1995 đến tháng
08/2001.
Nơi học: Trƣờng Đại học GTVT-Cơ Sở II, Q9.Tp. Hồ Chí Minh.
Ngành học: Điện tử - Viễn thông.
Tên luận án tốt nghiệp: Khảo sát mạng truyền hình cáp CATV.
Nơi bảo vệ luận án: Trƣờng Đại học GTVT-Cơ Sở II, Q9.Tp. Hồ Chí Minh.
Ngƣời hƣớng dẫn:
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC:
Thời gian
Từ tháng 10/2000
Nơi công tác
Công tác đảm nhiệm
Công ty MBVN
Bảo trì hệ thống điện
Công Ty GDSVN
Trƣởng phòng bảo trì
đến 11/2003.
Từ tháng 11/2003
đến nay
và sửa chửa Board mạch
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2011
Trần Mẫn
ii
LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành đề tài này, ngoài sự nỗ lực phấn
đấu của bản thân, em may mắn nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ và quan tâm của quý
thầy cô và bạn bè.
Em xin gửi lời biết ơn chân thành đến Thầy TS.Đỗ Hồng Tuấn đã tận tình
hƣớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Từ việc lựa chọn đề tài cho
đến nội dung, phƣơng pháp tiến hành và các tài liệu liên quan….em đã gặp
không ít khó khăn nhƣng nhờ có sự chỉ bảo ân cần của thầy, em đã hoàn thành đề
tài này.
Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật, thầy cô
trong khoa Điện – Điện tử đã hết lòng truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu.
Tôi đã gặt hái đƣợc nhiều kinh nghiệm và kiến thức về chuyên ngành từ những
ngƣời đi trƣớc. Bên cạnh đó, khi gặp vấn đề khó khăn trong việc tìm nguồn tài liệu
hay tìm hiểu về những đề tài điện tử chuyên sâu…thầy cô đã nhiệt tình giúp đỡ,
hƣớng dẫn và chỉ bảo tận tình cho em.
Ngoài ra, tôi cũng trân trọng tình cảm quý báu mà các bạn đồng nghiệpvà
bạn bè đã giúp đỡ, động viên em trong thời gian học tập để hoàn thành bài luận văn.
Đó là nghị lực giúp em vƣợt lên trong những lúc khó khăn và cuối cùng em đã cố
gắng để hoàn thành khóa học của mình.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2011
Học viên
Trần Mẫn
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Ngày nay thông tin di động đƣợc coi là một trong những phƣơng tiện truyền
thông hiện đại, thuận tiện và linh hoạt nhất.GSM là công nghệ hàng đầu của cuộc
cách mạng không dây, đƣợc hơn 120 quốc gia và hơn 200 các nhà khai thác mạng
trên toàn thế giới lựa chọn sử dụng. Khi cuộc cách mạng không dây đƣợc mở ra,
Internet cũng đã thể hiện một sự tăng trƣởng phi thƣờng.Sự ra đời của World Wide
Web và trình duyệt web đã đƣa giao thức TCP/IP vào dòng chính và Internet đƣợc
sử dụng phổ biến rộng rãi không chỉ trong môi trƣờng doanh nghiệp mà còn trong
các hộ gia đình. Để hỗ trợ cho sự phát triển của Internet và nhu cầu các dịch vụ
không dây trong tƣơng lai,Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI) đã hoàn
thành các thông số kỹ thuật để cung cấp một nền tảng truyền dẫn cho các mạng
không dây nhƣ GSM phát triển. Dịch vụ 14,4 kbits/s cho phép GSM cuộc gọi dữ
liệu với tốc độ 14,4 kbits/s cho mỗi khe thời gian, kết quả là một thông lƣợng dữ
liệu cao hơn 50% so với tốc độ tối đa hiện nay là 9,6 kbits/s. Công nghệ chuyển
mạch gói (General Packet Radio Service-GPRS) cho phép GSM truy cập Internet
với hiệu quả phổ tần cao bằng cách chia sẻ các khe thời gian giữa các ngƣời sử
dụng khác nhau, nó có tốc độ dữ liệu hơn 100kbits /s . Công nghệ tăng cƣờng khả
năng truyền dữ liệu (Enhanced Data Rate for GSM Evolution -EDGE) thay đổi cách
điều chế GMSK bằng 8QPSK,do vậy tăng gấp ba lần thông lƣợng của GSM khi sử
dụng cùng một băng thông. EDGE kết hợp với GPRS (EGPRS) sẽ cung cấp ngƣời
sử dụng tốc độ dữ liệu hơn 300 kbits/s. Hệ thống thông tin di động đa năng
(Universal Mobile Telecommunications Systems-UMTS) là công nghệ không dây
thế hệ 3 sử dụng kỹ thuật đa truy cập phân mã băng rộng WCDMA.Nó bắt đầu với
phổ tần 5 MHz và cung cấp tốc độ dữ liệu lên đến 2 Mbits/s. UMTS sẽ sử dụng phổ
tần và cấu hình mạng vô tuyến mới với cơ sở hạ tầng cốt lõi GSM.
Sự tăng trƣởng nhanh chóng về lƣu lƣợng thuê bao và các dịch vụ mới đã bắt
đầu thay đổi cấu hình và cấu trúc của mạng không dây. Nhƣ vậy, hệ thống thông tin
di động trong tƣơng lai sẽ đƣợc phân biệt bằng khả năng tích hợp cao của các dịch
vụ, tính linh hoạt và dung lƣợng truyền lớn.Để hỗ trợ các tính năng nhƣ vậy, việc sử
iv
dụng hiệu quả phổ tần và quản lý tối ƣu các nguồn tài nguyên vô tuyến sẽ là điều
cần thiết. ETSI đã chọn truy cập băng rộng (WCDMA) nhƣ là các kỹ thuật vô
tuyến cho các hệ thống (UMTS).
Để có thể triể n khai đƣợc ma ̣ng UMTS có hiê ̣u năng cao và giá thành thấ p, điề u
quan tro ̣ng nhấ t là giao diê ̣n vô tuyế n của ma ̣ng phải đƣợc qui hoa ̣ch tố t ngay tƣ̀ đầ u.
Luâ ̣n văn sẽ đề câ ̣p tới cơ sở lý thuyết để thiết kế hệ thống thông tin di động tế bào 2G
và quá triǹ h qui hoa ̣ch ma ̣ng vô tuyế n WCDMA cho ma ̣ng thông tin thế hê ̣ 3 UMTS,
thông qua đó đánh giá tiǹ h hin
.
̀ h của các ma ̣ng thông tin di đô ̣ng Viê ̣t Nam
Luâ ̣n văn bao gồ m 4 chƣơng
Chƣơng mô ̣t khái quát chung về hệ thống thông tin di động tế bào.
Chƣơng 2 sẽ đề cập cụ thể tới lô ̣ trình phát triể n tƣ̀ hê ̣ thố ng thông tin di
đô ̣ng GSM thế hê ̣ hai sang W-CDMA thế hê ̣ ba.
Chƣơng 3 sẽ tập trung tới các b ƣớc chin
́ h và nguyên lý của qu á trình qui
hoạch và tối ƣu hoá mạng UMTS.
Chƣơng cuố i sẽ đ a ra các giải pháp cho quá trình tiế n lên 3G cho các ma ̣ng
điê ̣n thoa ̣i di động trong nƣớc.
v
THE ABSTRACT OF THESIS
Today wireless voice service is one of the most convenient and flexible
means of modern communications. GSM technology has been at the leading edge of
this wireless revolution. It is the technology of choice in over 120 countries and for
more than 200 operators worldwide. As the wireless revolution has been unfolding,
the Internet has also shown a phenomenal growth simultaneously. The advent of the
World Wide Web and web browsers has propelled TCP/IP protocols into the main
stream, and the Internet is widespread not only in the corporate environment but
also in households.To support the growth of Internet type services and future
demands for wireless services, Mobile Group (SMG) of the European
Telecommunications Standards Institute (ETSI) have completed specifications to
provide a transition platform or evolution path for wireless networks like GSM.
The technology options can be summarized as follows: 14.4 kbits/s allows
GSM data calls with a rate of 14.4 kbits/s per time slot, resulting in a 50% higher
data throughput compared to the current maximum speed of 9.6 kbits/s. General
Packet Radio Service (GPRS) enables GSM with Internet access at high spectrum
efficiency by sharing time slots between different users. It affords data rates of over
100 kbits/s to a single user while offering direct IP connectivity.Enhanced Data
Rate for GSM Evolution (EDGE) modifies the radio link modulation scheme from
GMSK to 8QPSK. Thereby increasing by three times the GSM throughput using the
same bandwidth. EDGE in combination with GPRS (EGPRS) will deliver single
user data rates of over 300 kbits/s. UMTS as 3rd generation wireless technology
utilizes a Wideband CDMA transceiver. Starting with channel bandwidths of 5
MHz it will offer data rates up to 2 Mbits/s. UMTS will use new spectrum and new
radio network configurations while using the GSM core infrastructure.
The rapid growth in traffic volume and increase in new services has begun to
change the configuration and structure of wireless networks. Thus, future mobile
communica-tions systems will be distinguished by high integration of services,
flexibility and higher throughput. To support such features, the efficient use of
vi
spectrum and optimum management of radio resources will be essential.To meet
these challenges standardization bodies like ETSI have selected the Wideband
Code Division Multiple Access (WCDMA) as the radio techniques for the
Universal Mobile Telecommu-nication Systems (UMTS).
To be able to deploy the UMTS network has high performance and low cost,
the most important thing is the wireless network interface must be well planned
from the beginning. Thesis addressed the theoretical basis for radio network
planning for 2G and 3G , measured through assessment of the networks Vietnam's
mobile communication.
Thesis includes four chapters
• Chapter one presents the Cellular mobile communication systems GSM
.• Chapter 2 introduces the evolution of mobile systems from second
generation GSM to third generation W-CDMA.
. • Chapter 3 focuses related to the main steps and principles of the UMTS
network planning process.
• The final offer solutions for the process to 3G mobile networks in
Vietnam.
vii
MỤC LỤC
LÝ LỊCH CÁ NHÂN .............................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. ii
LỜI CẢM TẠ ....................................................................................................... iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN........................................................................................ iv
THE ABSTRACT OF THESIS ........................................................................... vi
MỤC LỤC........................................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... xi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................ xv
DANH SÁCH CÁC HÌNH ................................................................................ xvii
Chƣơng 1 TỔNG QUAN ....................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
1.2 MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI: ............................................................................ 5
1.3 NHIỆM VỤ CHÍNH: ..................................................................................... 5
1.4 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI .............................. 5
1.5.PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: ................................................................. 6
Chƣơng 2 Phần I:CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG . 7
2.1. Quy hoạch Cell ............................................................................................. 8
2.1.1. Khái niệm tế bào (Cell)........................................................................... 8
2.1.2. Kích thƣớc Cell ...................................................................................... 9
2.1.3. Phƣơng thức phủ sóng .......................................................................... 10
2.2. Tái sử dụng lại tần số .................................................................................. 17
2.2.1. Mẫu tái sử dụng tần số 3/9: ................................................................... 21
2.2.2. Mẫu tái sử dụng tần số 4/12: ................................................................. 22
2.2.3. Mẫu tái sử dụng tần số 7/21: ................................................................. 24
Phần II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN QUY HOẠCH MẠNG VÔ
TUYẾN UMTS 3G .............................................................................................. 27
2.3.1.Giới thiệu tổng quan về qui hoạch mạng 3G .......................................... 27
2.3.2 Các bƣớc tiến hành quy hoạch mạng...................................................... 27
viii
2.3.3 Định cỡ mạng ........................................................................................ 29
2.3.4 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................... 46
Chƣơng 3 LỘ TRÌ NH PHÁ T TRIỂN TỪ HỆ THỐNG DI ĐỘNG GSM THẾ
HỆ HAI SANG WCDMA THẾ HỆ BA .............................................................. 48
3.1 Dải tần số của UMTS ................................................................................... 49
3.2 Lịch trình phát triển của 3G và những thế hệ tƣơng lai. ................................ 50
3.3.Sự thay đổi hạ tầng mạng khi nâng cấp từ mạng 2.xG lên mạng 3G ............. 52
3.4 Sự phát triển liền mạch................................................................................. 53
Chƣơng 4 QUI HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾN CHO UMTS ............................. 56
4.1.Tổ ng quan .................................................................................................... 56
4.2.Hỗn hơ ̣p lƣu lƣơ ̣ng và mô hình dich
̣ vu /̣ traffic mix and traffic modal ........... 59
4.2.1.Giới thiê ̣u .............................................................................................. 59
4.2.2.Các bƣớc chính của xác định đầu vào cho UDT ..................................... 60
4.2.3.Phƣơng pháp nhâ ̣p hỗn hơ ̣p lƣu lƣơ ̣ng cho UDT .................................... 63
4.3.Xác định kích cỡ và qui hoạch ô................................................................... 71
4.3.1.Giới thiê ̣u chung .................................................................................... 71
4.3.2.Những nguyên tắc cơ bản của qui hoạch mạng WCDMA ...................... 71
4.3.3. Quĩ công suất đuờng lên của UMTS (Radio Budget) và bán kính vùng
phủ sóng. ........................................................................................................ 76
Chƣơng 5 MÔ PHỎNG QUY HOẠCH MẠNG UMTS .................................... 88
5.1. Giới thiệu tổng quan.................................................................................... 88
5.1.1 Tình hình mạng điện thoại di động tại Việt Nam .................................... 88
5.1.2.Sự phát triển cho mạng VinaPhone ........................................................ 90
5.2. Thiết kế mô phỏng ...................................................................................... 93
5.2.1 Lƣu đồ thuật toán................................................................................... 93
5.2.2 Giao diện chƣơng trình .......................................................................... 94
5.2.3 Tính toán mô phỏng............................................................................... 94
5.3.Kết luận chƣơng ......................................................................................... 107
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁ T TRIỂN CỦ A ĐỀ TÀ I.................................. 109
ix
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 110
PHỤ LỤC A ....................................................................................................... 111
PHỤ LỤC B ....................................................................................................... 117
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
***
2G
Second Generation
Thế hệ thứ 2
3G
Third Generation
Thế hệ thứ ba
ird
Đề án các đối tác thế hệ thứ ba
ird
3 Generation Patnership Project 2
Đề án đối tác thế hệ thứ ba 2
ATM
B
Asynchronous Transfer Mode
Chế độ truyền dị bộ
BCCH
Broadcast Control Channel
Kênh điều khiển quảng bá
BCH
Broadcast Channel
Kênh quảng bá
BER
Bit Error Rate
Tỷ số lỗi bit
BPSK
Binary Phase Shift Keying
Khóa chuyển pha hai trạng thái
BS
Base Station
Trạm gốc
BTS
C
Base Tranceiver Station
Trạm thu phát gốc
CDMA
Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
Cell
Cellular
Ô (tế bào)
C/I
Carrier to Interference
Tỉ số sóng mang/nhiễu đồng kênh
CN
Core Network
Mạng lõi
CPCH
Common Packet Channel
Kênh gói chung
CPICH
Common Pilot Channel
Kênh hoa tiêu chung
CS
Circuit Switch
Chuyển mạch kênh
CSICH
D
CPCH Status Indicator Channel
Kênh chỉ thị trạng thái CPCH
DCCH
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển riêng
DCH
Dedicated Channel
Kênh điều khiển
DL
Downlink
Đƣờng xuống
3GPP
3GPP2
3 Genaration Partnership Project
A
DPCCH Dedicated Physycal Control Channel Kênh điều khiển vật lý riêng
DPCH
Dedicated Physical Channel
Kênh vật lý riêng
DPDCH Dedicated Physical Data Channel
xi
Kênh số liệu vật lý riêng
DSCH
Downlink Shared Channel
Kênh chia sẻ đƣờng xuống
DSSS
E
Direct-Sequence Spread Spectrum
Trải phổ chuỗi trực tiếp
E-DCH Enhanced Dedicated Channel
Kênh riêng tăng cƣờng
EDGE
Enhanced Data rates for GPRS
Evolution
Tốc độ số liệu tăng cƣờng để phát
triển GPRS
FACH
G
Forward Access Channel
Kênh truy nhập đƣờng xuống
GoS
Grade of Service
Cấp độ phục vụ
GPRS
GSM
General Packet Radio Service
Global System for Mobile
Dịch vụ vô tuyến gói chung
Thông tin di động toàn cầu
F
Communication
H
HSPA
I
High Speed Packet Access
Truy nhập gói tốc độ cao
IMT2000
International Mobile
Telecommunications 2000
Thông tin di động quốc tế 2000
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IPv4
IP version 4
Phiên bản IP bốn
IPv6
IP version 6
Phiên bản IP sáu
Iu
Giao diện đƣợc sử dụng để thông tin giữa RNC và mạng lõi
Iub
Giao diện đƣợc sử dụng để thông tin giữa nút B và RNC
Iur
IUT
Giao diện đƣợc sử dụng để thông tin giữa các RNC
International Telecommunication
Liên minh viễn thông quố c tế
Union
M
MMS
Multimedia Messaging Service
Dịch vụ nhắn tin đa phƣơng tiện
MSC
Mobile Services Switching Center
MS
Mobile station
Trung tâm chuyển mạch các dịch
vụ di động
Trạm di động
N
xii
NodeB
P
PDC
Nút B
Personal Digital Celluler
Hệ thống tế bào số cá nhân
PPrimary Common Control Physical
CCPCH Channel
Kênh vật lý điều khiển chung sơ
cấp
PCPCH Physical Common Packet Channel
Kênh vật lý gói chung
PDSCH Physical Downlink Shared Channel
Kênh chia sẻ đƣờng xuống vật lý
PHY
Lớp vật lý
Physical Layer
PRACH Physical Random Access Channel
Kênh vật lý truy nhập ngẫu nhiên)
PS
Packet Switch
Chuyển mạch gói
PSTN
Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công
cộng
Q
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
Điều chế biên độ vuông góc
QoS
Quality of Service
Chất lƣợng dịch vụ
QPSK
R
Quatrature Phase Shift Keying
Khóa chuyển pha vuông góc
RACH
Random Access Channel
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RLC
Radio Link Control
Điều khiển liên kết vô tuyến
RNC
S
Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
SNR
Signal to noise ratio
Tỉ số tín hiệu trên nhiểu
SDCCH Stand Alone Dedicated
Kênh điều khiển dành riêng
Control Channel
đứng một mình (độc lập)
S-CCPCH Secondary Common
Control Physical Channel
Kênh vật lý điều khiển chung sơ
cấp
SCH
Synchronization channel
Kênh đồng bộ
SF
Spreading Factor
Hệ số trải phổ
SIM
Subscriber Identity Module
Mođun nhận dạng thuê bao
SMS
Short Message Service
Dịch vụ nhắn tin
xiii
SNR
Signal to Noise Ratio
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
SHO
T
Soft Handover
Chuyển giao mềm
TCH
Traffic Channel
Kênh lƣu lƣợng
TDD
Time Division Duplex
Ghép song công phân chia theo thời
gian
TDM
Time Division Multiplex
Ghép kênh phân chia theo thời gian
Time Division Mulptiple Access
Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
TrCH
U
Transport Channel
Kênh truyền tải
UE
User Equipment
Thiết bị ngƣời sử dụng
UL
Uplink
Đƣờng lên
UMTS
Universal Mobile
Telecommunications System
Hệ thống thông tin di động toàn cấu
USIM
UMTS SIM
UTRA
UMTS Terrestrial Radio Access
TDMA
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
UTRAN UMTS Terrestrial Radio Access
Network
W
Mnạg truy nhập vô tuyến mặt đất
UMTS
WCDMA Wideband Division Multiple
Đa truy nhập phân chia theo mã
Access
băng rộng
xiv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Thống kê về mật độ lƣu lƣợng qua các bƣớc tách cell...............................16
Bảng 2.2: Quan hệ N & C/I ......................................................................................20
Bảng 2.3: Các tần số mẫu 3/9 ...................................................................................21
Bảng 2.4: Các tần số mẫu 4/12 .................................................................................23
Bảng 2.5: Các tần số mẫu 7/12 ................................................................................24
Bảng 2.6 Các loại hình phủ sóng phổ biến ................................................................31
Bảng 2.7 Các loại loại dịch vụ chính của WCDMA ..................................................31
Bảng 2.8 Giá trị SFM thông dụng. ............................................................................34
Bảng 2.9 Thông số giả định của MS. ........................................................................35
Bảng 2.10 Thông số giả định của Node-B.................................................................35
Bảng 2-11 Giá trị K theo cấu hình site. .....................................................................36
Bảng 2.12 Bảng tính R-Cell. ....................................................................................37
Bảng 2.13. Lƣu lƣơ ̣ng Mix .......................................................................................42
Bảng 2.14. Lƣu lƣơ ̣ng đƣờng lên. .............................................................................42
Bảng 2.15.Sƣ̣ phu ̣ thuô ̣c dung lƣơ ̣ng vào đô ̣ tăng ta ̣p âm ..........................................42
Bảng 3.1. Sƣ̣ khác nhau chính giƣ̃a GSM và WCDMA.............................................51
Bảng 3.2 Sƣ̣ khác nhau chủ yế u giƣ̃a WCDMA và CDMA .......................................51
Bảng 4.1.Bảng hỗn hợp lƣu lƣợng ............................................................................61
Bảng 4.2. Bảng chất lƣợng dịch vụ ...........................................................................62
Bảng 4.3. Bảng mô hình dịch vụ ...............................................................................63
Bảng 4.4.Ví dụ về hỗn hợp lƣu lƣợng .......................................................................65
Bảng 4.5 Lƣu lƣơ ̣ng đƣờng lên/xuố ng trong giờ cao điể m ........................................65
Bảng 4.6.Lƣu lƣơ ̣ng erlang cho đƣờng lên/đƣờng xuố ng ..........................................66
Bảng 4.7.Dƣ̃ liê ̣u đầ u vào cho UDT tin
́ h bằ ng Erlang ...............................................66
Bảng 4.8.Lƣu lƣơ ̣ng Erl trong tháng .........................................................................67
Bảng 4.9.Lƣu lƣơ ̣ng Erlang đƣờng lên/xuố ng cho thành phố đông dân .....................67
Bảng 4.10. Lƣu lƣơ ̣ng tiń h bằ ng kbps .......................................................................67
Bảng 4.11. Dƣ̃ liê ̣u đầ u vào cho UDT .......................................................................68
xv
Bảng 4.12. Các ứng dụng mặc định theo QoS ...........................................................69
Bảng 4.13. Ví dụ về vị trí các thuê bao cho mỗi lớp dịch vụ .....................................70
Bảng 4.14. Tỷ lệ lƣu lƣợng cho mối dịch vụ và QoS ................................................70
Bảng 4.15. Mô hình truyề n sóng Cost 231-Hata .......................................................77
Bảng 4.16. Ví dụ về suy hao thâm nhập ....................................................................78
Bảng 4.17. Các giá trị Eb/N0 áp dụng cho đƣờng lên .................................................79
Bảng 4.18. Các giá trị Eb/N0 dùng cho đƣờng xuống.................................................79
Bảng 4.19. Hê ̣ số F ...................................................................................................80
Bảng 4.20. Chuẩ n 3GPP TS 25.101.cho công suấ t cƣ̣c đa ̣i của UE ...........................81
Bảng 4.21.Độ tăng ích thƣờng gặp của antenna. .......................................................82
Bảng 4.22. Suy hao ố ng dẫn sóng .............................................................................83
Bảng 5.1. Các suy hao đƣờng truyền cực đại điển hình GSM/WCDMA ...................91
Bảng 5.2. Diện tích yêu cầu phủ sóng .......................................................................95
Bảng 5.3. Các thông số hệ thống ..............................................................................99
Bảng 5.4. Chiều cao của antenna theo từng vùng ......................................................99
Bảng 5.5. Các số liệu đầu vào cho quĩ công suất..................................................... 100
Bảng 5.6. Các thông số xác định RLB ....................................................................100
Bảng 5.7.Xác định quĩ công suất đƣờng truyền cho UMTS ....................................102
Bảng 5.8.Bán kính vùng phủ cho các dịch vụ khác nhau ......................................... 103
Bảng 5.9. Tổ ng số nút B ......................................................................................... 103
Bảng 5.10. Bảng phân bố thuê bao theo năm & loại dịch vụ ...................................104
xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2-1 Hệ thống thông tin di động sử dụng cấu trúc tế bào ................................... 8
Hình 2-2 Khái niệm Cell........................................................................................... 9
Hình 2-3 Khái niệm về biên giới của một Cell .......................................................... 9
Hình 2-4 Omni (3600) Cell site ...............................................................................11
Hình 2-5 Sector hóa 1200 ........................................................................................11
Hình 2-6 Phân chia Cell...........................................................................................12
Hình 2-7 Các Omni (3600) Cells ban đầu ................................................................13
Hình 2-8 Giai đoạn 1 :Sector hóa .............................................................................14
Hình 2-9 Tách chia 1:3 thêm lần nữa .......................................................................15
Hình 2-10 Tách chia 1:4 (sau lần đầu chia 3) ...........................................................15
Hình 2-11 Mảng mẫu gồm 7 cells ............................................................................18
Hình 2-12 Khoảng cách tái sử dụng tần số ...............................................................19
Hình 2-13 Mẫu tái sử dụng lại tần số 3/9 .................................................................22
Hình 2-14 Mẫu tái sử dụng lại tần số 4/12 ...............................................................23
Hình 2-15 Mẫu tái sử dụng tần số 7/21 ....................................................................25
Hình 3.1 Dải tần cho UMTS .....................................................................................49
Hình3.2. Lịch trình phát triển của WCDMA(3G) và Pre-4G .....................................50
Hình 3.3: Phƣơng án chung mạng lõi ........................................................................52
Hình 3.4 Phƣơng án thêm mạng lõi ..........................................................................53
Hình 3.5: Phƣơng án tích hợp chung.........................................................................53
Hình 3.6 Sự phát triển liền mạch. .............................................................................54
Hình 4.1. Các bƣớc của quá trình qui hoạch UTRAN ...............................................56
Hình 4.2. Các cấp qui hoạch mạng ...........................................................................57
Hình 4.3. Các bƣớc xác định đầu vào cho UDT ........................................................60
Hình 4.4. Lƣu lƣơ ̣ng mề m trong WCDMA. ..............................................................72
Hình 4.5.Quan hê ̣ giƣ̃a dung lƣơ ̣ng và kić h thƣớc vùng phu ̣c vu .̣ ..............................73
Hình 4.6.Sƣ̣ thay đổ i kić h thƣớc ô, dung lƣơ ̣ng theo tố c đô ̣ dich
̣ vu ̣..........................73
xvii
Hình 4.7.Nguyên tắ c chung của qui hoa ̣ch trong UMTS ...........................................75
Hình 4.8. FER và điề u khiể n công suấ t .....................................................................75
Hình 4.9. Các suy hao của cáp đƣờng truyền vô tuyến ..............................................82
Hình 4.10. Quan hê ̣ giƣ̃a dƣ̣ trƣ̃ pha đinh màn chắ n, đô ̣ tin câ ̣y vùng phủ sóng .........85
và độ lệch chuẩn. ......................................................................................................85
Hình 5.1. Thị phần DTDĐ tại VN tính tới ngày 7/2011. ...........................................88
Hình 5.2.Giải pháp UMTS cho mạng VinaPhone......................................................90
Hình 5.3.Tỷ lệ sử dụng các loại hình dịch vụ trong UMTS .......................................92
Hình 5.4 Lƣu đồ mô phỏng .......................................................................................93
Hình 5.5 Giao diện chƣơng trình mô phỏng ..............................................................94
Hình 5.6 Kiểu diện tích phủ của trạm .......................................................................96
Hình 5.7 Xác định diện tích vùng phủ của một nút B ................................................96
Hình 5.8 Mô hình truyền sóng COST-231 Walfisch – Ikegami. .............................. 103
xviii
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Tƣ̀ nhƣ̃ng năm đầ u của thâ ̣p kỷ 1990, kỹ thuật thông tin di động đã có những
bƣớc đô ̣t biế n rõ rê ̣t, tƣ̀ kỹ thuâ ̣t tƣơng tƣ̣ sang kỹ thuâ ̣t số , tƣ̀ các dich
̣ vu ̣ thoa ̣i sang
dịch vụ đa ph ƣơng tiê ̣n và tƣ̀ các hê ̣ thố ng khu vƣ̣c sang các hê ̣ thố ng có tić h chấ t
toàn cầu. Có đƣợc nhƣ̃ng phát triể n v ƣợt bâ ̣c nh ƣ vâ ̣y là nhờ sƣ̣ phát triể n gầ n đây
của các công nghệ then chốt trong thông tin và nhu cầu ngày càng tăng về truy nhập
Internet qua vô tuyế n , với các yêu cầ u chấ t l ƣợng truyề n dẫn vô tuyế n tƣơ ng đƣơng
với các hê ̣ thố ng Internet hƣ̃u tuyế n .
Để đáp ƣ́ng đƣợc yêu cầ u mới, chúng ta cần phát triể n các hê ̣ thố ng có dung l ƣợng truyề n dẫn đa ̣t tố c đô ̣ cao , tƣ̀ vài kbit /s cho thoa ̣i đế n 1-2Mbit/s cho các dich
̣
vụ đa phƣơng tiê ̣n, bao gồ m cả truyề n hin
̀ h ảnh đô ̣ng , nhƣng vẫn đảm bảo tiế t kiê ̣m
phổ tầ n số đế n mƣ́c t ối đa có thể . Các hệ thống di động toàn cầu và tế bào số cá
nhân PDC (Personal Digital Celluler) tuy đã trơ ̣ giúp các dich
̣ vu ̣ thoa ̣i , các dịch vụ
thích hợp phi thoại, nhƣng tố c đô ̣ bit bi ̣ha ̣n chế cỡ 10kbit/s, nhƣ vâ ̣y là quá thấp so
với yêu cầ u đa dich
̣ vu ̣
. Chính vì vậy liên minh viễn thông quốc tế IUT
(International Telecommunication Union) tại hội nghị năm 1992 đã đa ra đề án tiêu
chuẩ n hoá hê ̣ thố ng thông tin di đô ̣ng thế hê ̣ ba với tên go ̣i IMT -2000 (International
Mobile Telephony 2000) nhằ m đa ̣t đƣợc các mu ̣c tiêu chin
́ h sau đây:
Tố c đô ̣ truy nhâ ̣p cao để đảm bảo các dich
̣ vu ̣ băng rô ̣ng nh
ƣ truy nhâ ̣p
internet nhanh hoă ̣c các dich
̣ vu ̣ đa phƣơng tiê ̣n.
Linh hoa ̣t để đảm bảo đ ƣợc các dịch vụ mới nh ƣ đánh số các nhân toàn cầ u
và điện thoại vệ tinh . Các chức năng này sẽ cho phép mở rộng đáng kể khả năng
phủ sóng của các hệ thống thông tin di động.
Tƣơng tích với hê ̣ thố ng thông tin di đô ̣ng hiê ̣n có để đảm bảo sự phát triển
liên tu ̣c của thông tin di đô ̣ng
1