Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Cau hoi ly thuyet hoa hoc full co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.4 KB, 116 trang )

PHẦN 1: NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC
1/ Trong một nguyên tử:
1. Số p bằng số e.
2. Tổng điện tích các proton bằng điện tích hạt nhân Z.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
5. Tổng số p và số n được gọi là số khối.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
2/ Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy nguyên tử
nào dưới đây có số e thuộc lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca, Cr, Cu
B. Ca, Cu
C. Na, Cr, Cu
D. Ca, Cr
3/ Nguyên tử của nguyên tố X có e cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1
Nguyên tử của nguyên tố Y có e cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3.
Số p của X và Y lần lượt là:
A. 12 và 14
B. 13 và 14
C. 12 và 15
D. 13 và 15
4/ Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân
của X và Y là 1. Tổng số e trong ion [X3Y]- là 32. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. C, H, F
B. O, N, H
C. N, C, He
D. O, S, H


52

3+

5/ Số p, n, e của ion 24 Cr lần lượt là:
A. 24,28,24
B. 24,30,21
C. 24,28,21
D. 24,28,27
6/ Hiđro có 3 đồng vị 1H; 2H; 3H và beri có 1 đồng vị 9Be. Trong tự nhiên có thể có bao
nhiêu phân tử BeH2 được cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 12
B. 3
C. 18
D. 6
7/ Trong vỏ nguyên tử các nguyên tố: Al, Na, Mg,. Fe ở trạng thái cơ bản có số e độc thân
lần lượt là:
A. 1,1,0,4
B. 3,1,2,2
C. 1,1,2,8
D. 3,1,2,8
16
17
18
12
13
8/ Oxi có 3 đồng vị O; O; O và cacbon có 2 đồng vị C và C. Trong tự nhiên có thể
có bao nhiêu phân tử CO2 được cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 12
B. 3

C. 18
D. 6
-19
9/ Hạt nhân nguyên tử A có điện tích bằng 32.10 culông. Chu kì và nhóm của A trong
bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIB
B. chu kì 2, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IVB
D. chu kì 4, nhóm IIA
10/ Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
A. Li, Na, K, Pb
B. Na, Mg, Al, Cl C. O, S, Se, Te
D. F, Cl, Br, I
11/ Nguyên tố M có 7 e hóa trị, M thuộc chu kì 4. M là:
A. Mn (25)
B. Co (27)
C. Br (35)
D. Mn và Br
12/ Trong hợp chất X, Y (X là kim loại, Y là phi kim). Số e của cation và số e của anion
bằng nhau và tổng số bằng 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có 1 mức oxi hóa duy nhất.
Công thức của X, Y là:
A. AlN
B. MgO
C. NaF
D. LiF
13/ X và Y là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng điện tích dương
bằng 23 và thuộc cùng một chu kì. X và Y là:
trang 1



A. N và S
B. Si và F
C. O và P
D. Na và Mg
14/ Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có só hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên
tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau:
A. X,T,Y,Z
B. T,Z,Y,X
C. X,Y,Z,T
D. X,Z,Y,T
15/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử Mg, Cr, Cu có số e thuộc lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Các nguyên tử Na, Al, Cl ở trạng thái cơ bản có số e độc thân bằng nhau.
C. Nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 1s 2, 2p2, 3s1 là những
nguyên tố kim loại.
D. Các nguyên tử O, S, Se, Te ở trạng thái cơ bản đều có 2 e độc thân , khi bị kích
thích có thể có 4 hoặc 6 e độc thân.
16/ Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3. R thuộc nhóm và công thức hợp chất
khí với hiđro là:
A. IIIA và RH5
B. VIA và RH3
C. VIA và RH2
D. IIIA và RH3
17/ Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có
tổng số p trong hạt nhân hai nguyên tử là 25. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hòa là:
A. chu kì 3, nhóm IIA và IIIA
B. chu kì 2, nhóm IIA và IIIA
C. chu kì 3, nhóm IA và IIA
D. chu kì 2, nhóm IA và IIA.
18/ Ba nguyên tố A (Z=11), B (Z=12), C (Z=13) có hiđroxit tường ứng là X, Y, T. Chiều

tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là:
A. T,X,Y
B. X,T,Y
C. X,Y,T
D. T,Y,X
19/ X và Y là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng điện tích dương
bằng 23. X và Y là:
A. N và S
B. O và P
C. Na và Mg
D. Cả A,B,C
20/ Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
A. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4
B. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4.
C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3.
D. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4.
21/ A,B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau
của bảng tuần hoàn. Biết tổng số hiệu nguyên tử của A,B là 32. Số p trong A,B lần lượt
là:
A. 12 và 20
B. 7 và 25
C. 15 và 17
D. 8 và 24
22/ Cho các nguyên tố Mg, Al, Si, P, Ca. Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là:
A. Mg, Al, Si, P
C. Mg, Al, Ca

B. P, Al, Si, Ca
D. Mg, Al, Si, Ca


23/ Cation X+ và anion Y2- có cấu hình e ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí các nguyên tố X, Y
trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 19, chu kì 4, nhóm IA; Y ở ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. X ở ô 19, chu kì 4, nhóm IA; Y ở ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. X ở ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y ở ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. X ở ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y ở ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
24/ Cho các mệnh đề sau:
1. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử đó
khi hình thành liên kết hóa học.
trang 2


2. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tố biến thiên tỉ lệ thuận với điện

tích hạt nhân nguyên tử.
3. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn thì tính phi kim càng
mạnh.
4. Trong một nhóm A, độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
25/ X là nguyên tố có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị với hiđro. X có nhiều trong
giới thực vật và động vật. Số nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

26/ Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần là:
A. F, Cl, S, O
B. Cl, F, S, O
C. F, O, Cl, S
D. F, Cl, O, S
27/ Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O
B. N,P, F, O
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F
28/ Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
A. HClO3, HClO2, HClO, HClO4
B. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
C. HClO, HClO3, HClO2, HClO4
D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO
29/ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tố thuộc chu kì 5, nhóm VIA có cấu hình lớp ngoài cùng là 5s25p4.
B. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB có cấu hình e hóa trị là 3d74s2.
C. Nguyên tố có cấu hình e hóa trị 3d54s2 thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
D. Nguyên tố Cu (Z=29) thuộc chu kì 4, nhóm IB.
30/ Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nguyên tố X (Z=47) thuộc chu kì 5, nhóm IB.
B. Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm
đồng thời tính phi kim tăng.
C. Trong một nhóm A từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính
kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. Theo dãy NaOH-Mg(OH)2-Al(OH)3 tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
31/ Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ và tăng dần tính axit?
A. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2
B. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2

C. CO2, SO2, Al2O3, MgO, Na2O
D. Na2O, MgO, Al2O3, SO2, CO2
32/ Cho các nguyên tố 11M, 17X, 9Y, 19R. Độ âm điện tăng dần theo thứ tự
A. M, X, R,Y
B. M, X, Y, R
C. Y, M, X, R
D. R, M, X, Y
33/ A,B,C,D,E,F là sáu nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện
tích hạt nhân là 63. Nguyên tố có điện tích nhỏ nhất là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
34/ Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần là:
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.
B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3.
trang 3


D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
35/ Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần là
A. Al(OH)3, H2SiO3, H2CO3, HNO3.
B. H2SiO4, H2CO3, HNO3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, H2SiO4, H2CO3, HNO3.
D. HNO3, H2CO3, H2SiO3, Al(OH)3.
36/ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Electron cuối cùng của nguyên tử Fe điền vào phân lớp d. Fe là nguyên tố d.
B. Các nguyên tử của nghuyên tố khí hiếm có 8e ở lớp ngoài cùng.
C. Các nguyên tử có 1, 2, 3, e ở lớp ngoài cùng đều là các nguyên tố kim loại.

D. Tất cả các nguyên tử của nguyên tố kim loại đều có số nơtron đều lớn hơn số
proton.
37/ Cho các nguyên tố sau: 11Na, 29Cu, 13Al, 26Fe, 47Ag, 5B, 38Sr, 25Mn. Những nguyên tố
được gọi là kim loại chuyển tiếp gồm:
A. Na, Al, B, Sr
B. Cu, Al, Fe, Mn, Ag, Sr
C. Cu, Fe, Ag, Mn
D. Cu, Fe, Mn, Sr
38/ Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một nguyên tố có giá trị năng lượng ion hóa thứ nhất không phụ thuộc vào
nguyên tố khác.
B. Bán kính cuẩ một nguyên tử là giá trị cố định.
C. Mỗi nguyên tố chỉ có một giá trị độ âm điện nhất định không phụ thuộc vào
nguyên tố khác.
D. Đối với các nguyên tố phi kim thì tổng hóa trị cao nhất của nguyên tố oxi và
hiđro luôn bằng 8.
39/ Hình dạng của phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là:
A. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
B. tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng.
C. gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng.
D. thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc.
40/ Nguyên tử nguyên tố X có 2 e hóa trị, nguyên tử nguyên tố Y có 5 e hóa trị. Công
thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. X2Y3
B. X5Y2
C. X2Y5
D. X3Y2
41/ Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là:
A. -4, +6, +2, +4, 0, +1
B. -4, +5, -2, 0, +3, -1

C. -3, +5, +2, +4, 0, +1
D. +3, -5, +2, -4, -3, -1
42/ Cho các phân tử sau: SO2, CO2, H2O, HCl, CH4, NH3. Dãy gồm các phân tử phân cực là:
A. SO2, CO2, H2O, HCl, NH3
B. SO2, H2O, HCl, CH4, NH3
C. SO2, H2O, HCl, NH3
D. HCl, NH3, CH4, H2O
43/ Dãy gồm các chất có liên kết ion là:
A. NaCl, Na2O, LiCl, MgO
B. N2S, HCl, Al2O3, CaCl2
C. H2S, MgO, BaCl2, Na2O
D. AlCl3, BaO, LiF, Na2S
44/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt
mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 8 hạt.
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al và Cl
B. Al và P
C. Na và Cl
D. Fe và Cl
trang 4


45/ Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1 và nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên
tử Y thuộc loại liên kết:
A. cho nhận
B. ion
C. cộng hóa trị
D. kim loại
+

2
2
46/ Dãy gồm các ion X , Y và Z đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. Na+, Cl-, Ar
47/ Cho các nguyên tố: 19K, 7N, 14Si, 12Mg. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái sang phải là:
A.N, Si, Mg, K
B. Mg, K, Si N
C. K, Mg, N, Si
D. K, Mg, Si, N
48/ Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử
của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có 1e ở lóp ngoài cùng.
Nguyên tử của X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại
B. phi kim và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. khí hiếm và kim loại
49/ Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
2+
2
2
6
2

50/ Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học. Nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIA
C. chu kì 3, nhóm VIB
D. chu kì 4, nhóm IIA
51/ Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton còn Y là một nguyên tố mà
nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức phân tử của hợp chất hình thành giữa các nguyên
tử này là:
A. Z2Y với liên kết cộng hóa trị
B. ZY2 với liên kết ion
C. ZY với liên kết cho – nhận
D. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị
52/ Tổng số proton, notron và electron của một nguyên tố X là 28. Số khối và cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 18 và 1s22s22p5
B. 19 và 1s22s22p5
2
2
5
C. 17 và 1s 2s 2p
D. 35 và 1s22s22p63s23p6
53/ Điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố R là: +3,2.10 -18 culông. Nguyên tố R,
cấu hình electron của R và vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Al, 1s22s22p63s223p1, ô số 13, chu kì, nhóm IIIA.
B. Mg, 1s222s22p63s2, ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Ca, 1s22s22p63s23p64s2, ô số 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. K, 1s22s22p63s23p64s2, ô số 19, chu kì 4, nhóm IA.
54/ Nguyên tố X có 2 đồng vị Y, Z. Trong đó Y có tổng số khối và số electron bằng 52,
số proton của Y gần bằng số notron của Y và số notron của Y kém số notron của Z là 2.

Kí hiệu nguyên tử các đồng vị Y, Z của X lần lượt là:
38

36

32

34

35

37

31

33

A. 17 Cl; 17 Cl
B. 16 S ; 16 S
C. 17 Cl; 17 Cl
D. 15 P; 15 P
55/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm các nguyên tử có số điện tích hạt nhân Z = 6.
trang 5


28
29
B. Các nguyên tử 14 X và 14 X là những đồng vị.
C. Bo (Bo = 10,81) có hai đồng vị 10B và 11B. Phần trăm số nguyen tử mỗi đồng vị


lần lượt là 19% và 81%.
D. Hiđro có 3 đồng vị 1H; 2D, 3T và Beri có 1 đồng vị 9Be. Trong tự nhiên có thể
có 3 phân tử BeH2 cấu tạo từ các đòng vị trên.
56/ Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là 5s 25p5.
B. Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là 3d44s2.
C. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 4d25s2 thuộc chu kì 5, nhóm IIA.
D. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 4s1 thuộc chu kì 5, nhóm IA
57/ Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các ion 25Mn2+ và 26Fe3+ có cấu hình electron giống nhau.
B. Trong chu kì 4 có 9 nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này đều có 2e
thuộc lớp ngoài cùng.
C. Trong số các nguyên tố chu kì 2, không có nguyên tố nào mà nguyen tử có thể
có 4 e độc thân.
D. Các ion 16S2-, 17Cl-, 19K+, 20Ca2+ có cấu hình electrton giống với cấu hình electron
của 18Ar.
58/ Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây:
(X): X1: 4s1 và X2: 4s24p5
(Y): Y1: 3d24s2 và Y2: 3d54s1
(Z): Z1: 2s22p2 và Z2: 3s23p4
(T): T1: 1s2 và T2: 2s22p5
Chọn kết luận không đúng.
A. Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion
B. Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
59/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng ứng với ns 2 đều là các kim
loại.

B. Nguyên tử các nguyên tố kim loại đều chỉ có phân lớp ngoài cùng là ns 1 và ns2
(n ≥ 2)
C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIA và VIIA.
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp(n-1)d x (x>0) đều là các
kim loại.
60/ Nguyên tử của nguyên tố X có 2e độc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức hợp chất
với hiđro của X là:
A. XH2 hay XH4
B. XH2 hay XH3
C. XH2
D. CH4
ĐÁP ÁN
1C
14B
27C
40B
53C

2C
15B
28B
41C
54C

D
16C
29C
42C
55D


4B
17A
30C
43A
56A

5C
18D
31B
44A
57C

6D
19D
32D
45B
58D

7A
20A
33C
46C
59D

trang 6

8A
21A
34D
47D

60A

9D
22A
35A
48B

10B
23B
36A
49B

11A
24D
37C
50A

12C
25C
38C
51B

13D
26C
39A
52B


PHẦN 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1/ Trong môi trường axit dư, dung dịch chứa chất nào dưới đây làm mất màu dung dịch

KMnO4?
A. Fe2(SO4)3
B. NaNO3
C. FeSO4
D. KClO4
2/ Cho luồng khí H2S lội qua dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là chất nào dưới đây?
A. S
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2
D. FeS
3/ Cho các chất: Cu, Fe(NO 3)2, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch
hỗn hợp NaNO3 + HCl có thể giải phóng khí NO là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
+
2+
4/ Cho các chất và ion sau: Cl , MnO4 , K , Fe , SO2, CO2, Fe. Dãy gồm các chất và ion
vừa có tính khử và tính oxi hóa là:
A. Fe2+, CO2, SO2, Fe
B. Fe2+, SO2
C. Cl-, MnO4-, K+
D. Fe2+, CO2, SO2
5/ Cho phản ứng hóa học sau: FeSO 4 + KMnO4 + X1
X 2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. X1
và X2 là:
A. KHSO4 và Fe2O3
B. KHSO4 và Fe2(SO4)3
C. H2SO4 và Fe2(SO4)3

D. Cả B và C
6/ Cho dãy các chất dưới đây tác dụng với nhau:

a. Cu + Fe(NO3)2 

b. SO2 + Br2 + H2O 

c. FeCl3 + CH3NH2 + H2O 

d. NaAlO2 + NaOH 

e. NaHSO4 + CaCO3 

g. FeCl3 + Cu 
Dãy gồm các phản ứng xảy ra là:
A. a,d,e,g
B. c,d,g,b
C. b,c,e,g
D. a,b,e,g
7/ Cho dung dịch thuốc tím tác dụng với dung dịch sắt (II) sunfat trong môi trường axit
sunfuric dư. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 17
B. 20
C. 21
D. 10
→ Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
8/ Cho sơ đồ phản ứng: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 
Hệ số (tối giản) của các chất trong sơ đồ trên sau khi cân bằng là:
A. 6,2,10,3,2,2,10
B. 6,1,4,3,1,1,4

C. 6,1,7,3,1,4,7
D. 6,1,7,3,2,7,4
9/ Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 để tạo thành sản phẩm CuO, Fe2O3, SO2 thì CuFeS2
sẽ:
A. nhường 26 e
B. nhận 12 e
C. nhận 13 e
D. nhường 13 e
10/ Cho các phản ứng sau:
→ 2H2O + O2
2H2O2 
→ 2Hg + O2
2HgO 
→ KCl + KClO + H2O
Cl2 + 2KOH 

2KClO3 
2KCl + 3O2
→ 2HNO3 + NO
3NO2 + H2O 
trang 7


→ K2MnO4 + MnO2 + O2
2KMnO4 
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3

11/ Cho các phản ứng dưới đây:
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(1) MnO2 + 4HCl 
→ MgCl2 + H2
(2) Mg + 2HCl 
→ CuCl2 + H2O
(3) CuO + 2HCl 
Phản ứng mà HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 1,2
B. 1
C. 3
D. 2
12/ Cho các phản ứng sau:

a) Mg dư + Fe(NO3)3 

b) Fe dư + Fe(NO3)3 

c) Fe + AgNO3 dư 

d) FexOy + HNO3 loãng 

e) FeS + HNO3 đặc, nóng 

f) Fe(NO3)2 + Cl2 
Dãy gồm các phản ứng mà dung dịch thu được sau phản ứng có chứa muối Fe(NO 3)3 là:
A. c,d,e,f
B. a,b,d,e
C. b,c,d,f
D. a,b,d,f

13/ Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa NaNO 3 và H2SO4 loãng. Vai trò của NaNO3
là:
A. chất xúc tác
B. môi trường
C. chất khử
D. chất oxi hóa
→ Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Nếu tỉ
14/ Cho phản ứng hóa học sau: Mg + HNO 3 
lệ thể tích của NO:NO2 là 2:1 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:
A. 30
B. 12
C. 20
D. 18


15/ Cho phản ứng: FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân
bằng (tối giản) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 9
B. 23
C. 19
D. 21
→ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số tối giản của HNO3 là:
16/ Cho phản ứng: FeO + HNO3 
A. 3x-2y
B. 10x-4y
C. 16x-6y
D. 8x-3y
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản
17/ Cho phản ứng: FeS + H2SO4 

của H2SO4 là:
A. 12
B. 10
C. 11
D. 9
18/ Cho các phản ứng:

a) Fe3O4 + HCl 

b) Fe(OH)2 + HNO3 đặc nóng 

c) CuS + H2SO4 

d) Cu + dd FeCl3 

g) HCHO + H2 

h) CaCO3 + dd HCl 
Dãy gồm các phản ứng oxi hóa – khử là:

trang 8


A. a,b,c,d,g
B. a,b,c,d,h
C. c,d,g,h
D. b,d,g
19/ Cho các phản ứng:
→ CaOCl2 + H2O
a) Cl2 + Ca(OH)2 

→ C2H4Br2
b) C2H4 + Br2 
→ NH4Cl
c) NH3 + HCl 
→ AgCl + HNO3
d) AgNO3 + HCl 
→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
g) Fe2O3 + 6HNO3 
→ 2Fe2O3 + 4NO2 + 5O2
h) 4Fe(NO3)2 
Dãy gồm các phản ứng oxi hóa – khử là:
A. a,b,c,h
B. b,c,d,h
C. a,b,g,h
D. a,b,h
20/ Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dãy nào sau đây
gồm các chất đều tác dụng được với X?
A. dd KMnO4, Cl2, dd HCl
B. dd HNO3, Mg, CuS
C. Fe(OH)3, Al2O3, NaCl
D. dd KMnO4, dd Br2, Cu
21/ Dãy nào dưới đây gồm các phân tử và ion chỉ có tính khử?
A. Br-, Na, S2-, ClB. HCl, H2S, NH3, ClC. CH4, NaClO, Fe2+, HNO2
D. H2O, HBr, Fe, NH3
22/ Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch A.
Dung dịch này vừa tác dụng với KMnO4 vừa tác dụng với Cu. Hợp chất đó là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. Fe3O4

23/ Số mol H2SO4 đặc nóng dùng trong phản ứng nào sau đây là lớn nhất khi số mol của
các chất khử là bằng nhau?
A. Fe + H2SO4

B. S + H2SO4

C. Fe3O4 + H2SO4

D. NaBr + H2SO4

24/ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự Fe2+, Fe3+, H+, Cu2+, Ag+.
B. Fe2+ khử được Ag+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
25/ Điều chế khí CO2 từ dung dịch HCl đặc và CaCO 3. Khí bay ra còn ẩm và lẫn tạp chất
là HCl. Để thu được khí CO2 tinh khiết và khô cần dùng các chất nào sau đây?
A. dd NaHCO3, dd H2SO4 đặc
B. dd AgNO3, dd H2SO4 đặc
C. dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc
D. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3
26/ Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng trung hòa là phản ứng oxi hóa – khử.
2. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
3. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
4. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
5. Phản ứng điện phân luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 1

C. 2
D. 4
trang 9


27/ Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng:
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O là:
FeO + HNO3 
A. 1:2
B. 1:10
C. 1:9
D. 1:3
28/ Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa một loại chất tan và một kim loại. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)3
B. HNO3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
29/ Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau
X + Y: không phản ứng.
X + Cu: không phản ứng.
X + Y + Cu: có phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. Fe(NO3)3, NaHSO4
B. NaNO3, NaHCO3
C. Mg(NO3)2, KNO3
D. NaNO3, NaHSO4
30/ Trong phản ứng đôt cháy FeS2 tạo thành sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì FeS2 sẽ:
A. nhận 11 e
B. nhường 22 e

C. nhường 11 e
D. nhận 22 e
31/ Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 là:
A. CO2, NaOH, NH3
B. BaCl2, HCl, NaOH
C. Na2CO3, NH3, NaOH
D. NH3, NaOH, Fe
32/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
FeCO3, FeS lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng oxi
hóa – khử là:
A. 3
B. 8
C. 7
D. 9
33/ Cho các phản ứng sau đây:
→ Fe(NO3)3 + Ag (1)
AgNO3 + Fe(NO3)2 
→ MgCl2 + H2
Mg + 2HCl 
(2)
Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A. Fe3+, Ag+, H+, Fe2+, Mg2+
B. Mg2+, Fe2+, H+, Fe3+, Cu2+
C. Mg2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+
D. Mg2+, Fe2+, Fe3+, H+, Cu2+
34/ Cho phương trình hóa học chưa cân bằng:
→ K2SO4 + MnSO4 + H2O
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 
Tổng hệ số tối giản của hợp chất chứa kali khi cân bằng là:
A. 13

B. 27
C. 22
D. 36
35/ Cho các phương trình hóa học dưới đây:
→ 4Al(OH)3 + 3CH4
Al4C3 + 12H2O 
→ Ca(OH)2 + H2
Ca + 2H2O 
→ CH3CHO
C2H2 + H2O 
→ 4HF + O2
2F2 + 2H2O 
→ NaOH + H2
NaH + H2O 
Tổng số phản ứng mà nước đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
36/ Cho các phản ứng sau:

a) MnO2 + HCl đặc 
trang 10



b) CaOCl2 + HCl đặc 

c) Fe + HCl 


d) FeS + HCl 

e) Fe2O3 + HCl đặc 

f) K2Cr2O7 + HCl đặc 

Dãy gồm các phản ứng mà HCl thể hiện tính khử là
A. a,b,f
B. a,b,c,f
C. a,b,e,f
D. b,c,d,e
37/ Khi cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2, AgNO3 thì phản ứng
oxi hóa – khử xảy ra đầu tiên là:
→ Mg(NO3)2 + Cu
A. Mg + Cu(NO3)2 
→ Al(NO3)3 + 3Ag
B. Al + 3AgNO3 
→ 2Al(NO3)3 + 3Cu
C. 2Al + 3Cu(NO3)3 
D. Mg + 2AgNO3
Mg(NO3)2 + 2Ag
38/ Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, kết thúc phản ứng
thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là:
A. Al, Fe, Cu
B. Al, Cu, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Cu, Ag
39/ Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng:

→ Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O lần lượt là:

FeS2 + HNO3
A. 2,10,2,4,1,1
B. 1,4,1,2,1,1
C. 1,6,1,2,3,1
D. 1,8,1,2,5,2
→ FeCl2 + FeCl3 + H2O.
40/ Xét phản ứng: FexOy + HCl 
Tổng hệ số tối giản của các hợp chất chứa clo là:
A. 11
B. 9
C. 3x-2y
D. 3x-y
41/ Cho hỗn hợp hai khí NO2 và CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH, sau phản ứng thu
được dung dịch cớ các chứa các chất tan là:
A. NaNO3, Na2CO3, NaOH, H2O
B. NaHCO3, NaNO2, NaNO3, NaOH, H2O
C. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH, H2O
D. NaNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaNO2, NaOH, H2O
42/ Cho các phản ứng sau:
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
1. 4HCl + MnO2 
→ FeCl2 + H2
2. 2HCl + Fe 
→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
3. 14HCl + K2Cr2O7 

→ 2AlCl3 + 3H2
4. 6HCl + 2Al
→ 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
5. 16HCl + 2KMnO4 

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
43/ Cho các phản ứng sau:

1. 2FeBr2 + Br2 
2FeBr3
→ 2NaCl + Br2
2. 2NaBr + Cl2 
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Brtrang 11


B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn của Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
44/ Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch
HNO3 đặc nóng là:
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
45/ Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 đặc nóng 

b) FeS + H2SO4 đặc nóng 


c) Al2O3 + HNO3 đặc nóng 

d) Cu + dd FeCl3 

e) Anđehit axetic + H2 

f) Glucozơ + AgNO3/NH3 

g) C2H4 + Br2 

h) Glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng oxi hóa – khử là:
A. a,b,c,d,e,h
B. a,b,d,e,f,g
C. a,b,d,e,f,h
D. a,b,c,d,e,g
46/ Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra x mol khí H2.
- Phần 2: tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm
khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là:
A. y=2x
B. x=y
C. x=4y
D. x=2y
47/ Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất bị HNO3
đặc nóng oxi hóa là:
A. 6
B. 5
C. 4

D. 3
→ FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
48/ Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 
2+
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
49/ Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và khử là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
50/ Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả
tính oxi hóa và tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
51/ Cho phương trình:

aFeSO4 + bKMnO4 + cH2SO4 
dFe2(SO4)3 + bMnSO4 + eK2SO4 + cH2O
Nếu a = 10 thì b bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
→ Fe(NO3)3 + NnOm + H2O.

52/ Cho phương trình: FexOy + HNO3 
Hệ số của FexOy sau khi cân bằng là:
A. x(7n-3m)
B. x(7n+3m)
C. x(5n+2m)
D. (x5n-2m)
trang 12



53/ Cho phương trình: FexOy + HNO3 
Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hệ số của FexOy sau khi cân bằng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
54/ Cho các phản ứng:
→ khí X
1. KMnO4 + HCl đặc 
→ khí Y
2. NH4NO3 + NaOH 

→ khí Z
3. FeS + H2SO4 loãng
Công thức phân tử của các khí X,Y,Z là:
A. O2, NH3, H2S
B. Cl2, N2, SO2
C. Cl2, NH3, H2S
D. O2, N2, SO2

55/ Cho các hợp chất của lưu huỳnh: H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4.
a) Trong các chợp chất trên, hợp chất chỉ thể hiện tính khử là:
A. SO3 và H2SO4 B. SO2 và H2SO3
C. H2S
D. SO2
b) Trong các hợp chất trên, chất chỉ thể hiện tính khử là;
A. SO3 và H2SO4 B. SO2 và H2SO3
C. H2S
D. SO2
ĐÁP ÁN
1C
14C
27C
40A
53C

2A
15C
28D
41C
54C

3C
16C
29D
42A
55aC

4B
17B

30C
43D
55bA

5D
18D
31C
44B

6C
19D
32B
45B

7B
20D
33C
46C

8C
21D
34C
47C

trang 13

9D
22D
35C
48A


10D
23C
36A
49C

11B
24A
37D
50B

12A
25A
38D
51A

13D
26C
39D
52D


PHẦN 3: HALOGEN
1/ Cho các chất: HClO (1), HClO2 (2), HClO3 (3), HClO4 (4). Thứ tự tính axit tăng dần là:
A. 3,1,2,4
B. 4,2,3,1
C. 1,3,2,4
D. 1,2,3,4
2/ Điều chế các HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào sau đây?



A. KBr + H2SO4 đặc 
B. KCl + H2SO4 đặc 


C. CaF2 + H2SO4 đặc 
D. H2 + Cl2 
3/ Cho các mệnh đề sau:
a) Khí hidro clorua khô không tác dụng được với CaCO3 để tạo CO2.
b) Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit.
c) Flo là phi kim mạnh nhất, nó có thể oxi hóa được tất cả các kim loại.
d) Clorua vôi có tính oxi mạnh.
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
4/ 10/ Trong các axit của clo có số oxi hóa tương ứng là -1; +1; +3; +5; +7. Axit có số oxi
hóa nào kém bền nhất?
A. -1
B. +1
C. +7
D. +5
5/ Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch KMnO4 là:
A. KCl + MnCl2 + H2O
B. Cl2 + MnCl2 + H2O
C. Cl2 + KCl + MnO2
D. Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
6/ Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO 3, ZnCl2,
HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có

trong các lọ X,Y,Z,T là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
B. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
7/ Cho các phản ứng sau:
→ 2NaCl + Br2
(1) Cl2 + 2NaBr 

(2) Br2 + 2NaI 
2NaBr + I2

→ 2NaF + Cl2
(3) F2 + 2NaCl

→ NaCl + F2
(4) Cl2 + 2NaF
2
→ AgF + HNO3
(5) HF + AgNO3 
→ AgCl + HNO3
(6) HCl + AgNO3 
Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
8/ Khi đốt nóng, lá đồng có thể cháy trong chất nào sau đây?
A. NH3
B. CO2

C. N2
D. Cl2
9/ Trong muối NaCl có lẫn muối NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl, người
ta có thể
A. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl 2 bằng cách sục khí Cl2
đến dư vào dung dịch, sau đó cô cạn dung dịch thu được.
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3, sau đó nhiệt phân kết tủa.
10/ Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm?
trang 14



A. NaClrắn + H2SO4 đặc 
HCl + NaHSO4
→ 2HCl + H2SO4
B. Cl2 + SO2 + H2O 
→ HCl + HClO
C. Cl2 + H2O 
→ 2HCl
D. H2 + Cl2 
11/ Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
HCl?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2
B. Fe2O3, KMnO4, Cu
C. AgNO3, MgCO3, BaSO4
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
12/ / Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được
A. muối clorua và muối clorat

B. muối clorua
C. muối clorua và muối hipoclorit
D. muối hipoclorit
13/ Cho các chất sau: MnO2, PbO2, SiO2, NH3, KMnO4, K2Cr2O7. Số chất tác dụng với
dung dịch HCl đặc có thể tạo thành khí Cl2 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
14/ Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các axit trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2SO4, HF
B. HCl, H2SO4, HNO3
C. H2SO4, HF, HNO3
D. HCl, H2SO4, HF, HNO3
15/ Hỗn hợp khí nào sau đây có thể cùng tồn tại?
A. khí H2S và khí Cl2
B. khí HI và khí Cl2
C. khí NH3 và khí HCl
D. khí O2 và khí Cl2
16/ Cho các phương trình phản ứng:
F2 + NaOH loãng
(1) + H2O + OF2
Nhiệt độ thường
Cl2 + KOH
(2) + (3) + H2O
Nhiệt độ 100 C
Cl2 + KOH
KCl + (4) + (5)
Đpdd có màng ngăn
NaCl + H2O

H2 + (6) + 2NaOH
Đpdd không
NaCl + H2O
(7) + H2
màng ngăn
Thứ tự các chất (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) trong các phản ứng trên lần lượt là:
A. NaF, KClO, KCl, KClO3, H2O, Cl2, NaClO
B. NaF, KCl, KClO3, KClO, Cl2, Cl2, NaClO.
C. NaF, KClO, KClO3, KCl, H2O, Cl2, NaCl.
D. NaF, KClO3, KClO, KClO, H2O, Cl2, NaClO
17/ Cho các phản ứng còn thiếu sau:
→ 2FeCl3
(1) + 2Fe 
→ HCl + HClO
(2) + H2O 
→ H2SO4 + 8HCl
4Cl2 + (3) + 4H2O 
→ MgCl2 + H2O
MgO + (4) 

Cu(OH)2 + (5) 
CuCl2 + (6)
Thứ tự còn thiếu (1), (2), (3), (4), (5), (6) cần phải điền vào phương trình là:
A. Cl2, Cl2, SO2, HCl, H2O, HCl
B. Cl2, Cl2, SO2, HCl, HCl, H2O
C. Cl2, Cl2, H2S, HCl, H2O, HCl
D. Cl2, Cl2, H2S, HCl, HCl, H2O
18/ Theo chiều từ Flo đến Iot, bán kính nguyên tử
o


trang 15


A. tăng dần

B. giảm dần

C. không đổi

D. không quy luật

19/ Cho các phản ứng sau:
o
a) Cl2 + NaOH t thường
100 oC
b) Cl2 + KOH
c) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
d) Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn.
Số phản ứng tạo được nước Gia-Ven là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
20/ Cho các phản ứng còn thiếu sau:
→ 2FeCl3
(1) + 2Fe 
(a)
→ HCl + HclO
(2) + H2O 
(b)

→ H2SO4 + 8HCl
4Cl2 + (3) + 4H2O 
(c)
→ MgCl2 + H2O
MgO + (4) 
(d)

→ CuCl2 + (6)
Cu(OH)2 + (5)
(e)
Trong các phản ứng trên, nhóm gồm các phản ứng oxi hóa khử là:
A. a, b, e
B. c, d, e
C. a, b, c
D. b, d, e
21/ Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl 2, NaHCO3 và NaCl.
Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. H2SO4
B. BaCl2
C. AgNO3
D. BaCl2
22/ Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể có là:
A. -1, +1, +3, +5, +7
B. -1, +3, +5
C. +1, +3, +5, +7
D. -1, +1, +3, +5
23/ Số oxi hóa của F trong các hợp chất HF, OF2, KF, CaF2 là:
A. -1, +2, -1, -2
B. -1, +1, -1, -2
C. -1, -1, -1, -2

D. -1, -1, -1, -1
24/ Để điều chế HF người ta dùng phản ứng nào sau đây?
→ 2HF
A. H2 + F2 
→ Na2SO4 + 2HF
B. 2NaF + H2SO4 
→ CaSO4 + 2HF
C. CaF2 + H2SO4 
→ 4HF + O2
D. 2F2 + 2H2O 
25/ Khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở 100 oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số
oxi hóa là:
A. -1 và +5
B. -1 và +7
C. -1 và +1
D. -1
26/ Criolit có công thức hóa học là:
A. CaF2
B. Na2SiF6
C. Na3AlF6
D. NaAlO2
27/ Chọn phương trình phản ứng đúng trong số các phản ứng sau:
→ 2FeCl2 + F2 + 2HCl
A. 2HF + 2FeCl3 
→ 2FeCl2 + I2 + 2HCl
B. 2HI + 2FeCl3 
→ 2FeCl2 + Br2 + 2HCl
C. 2HBr + 2FeCl3 
→ FeCl2
D. Fe + Cl2 

28/ Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
trang 16


A. NaCl, NaClO4, H2O
B. NaCl, NaClO3, H2O
C. NaCl, NaClO, H2O
D. HCl, HClO, H2O
29/ / Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của hiđro clorua?
A. tác dụng với khí NH3
B. làm đổi màu giấy quì tím ẩm.
C. tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2.
D. Tan nhiều trong nước.
30/ Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy
trong khí clo?
→ FeCl2 + 2FeCl3
A. 3Fe + 4Cl2 
→ 2FeCl3
B. 2Fe + 3Cl2 
→ FeCl2
C. Fe + Cl2 
→ 2FeCl3 + Cl
D. Fe + 2Cl2 
31/ Cho các mệnh đề sau đây:
a) Các halogen có số oxi hóa từ -1 đến 7
b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
d) Tính axit của các hợp chất HX tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI.
Các mệnh đề luôn đúng là:
A. a, b, c

B. b, c
C. b, d
D. a, b, d
32/ Chia dung dịch brom có màu vàng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1
thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung
dịch sẫm hơn. Khí X,Y lần lượt là:
A. Cl2 và SO2 B. Cl2 và HI
C. SO2 và HI
D. HCl và HBr
33/ Dãy chất nào dưới đây đều tan được trong dung dịch HCl loãng?
A. Fe, CuO, Pb(OH)2
B. Fe2O3, KMnO4, Cu, BaCO3
C. AgNO3, MgCO3, BaSO4
D. CaCO3, Mg(OH)2, NaHCO3
34/ Nếu cho 1 mol mỗi chất CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. CaOCl2
D. MnO2
35/ Cho các phản ứng sau:
→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O
4HCl + PbO2 
→ NH4Cl + CO2 + H2O
HCl + NH4HCO3 
→ 2NO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + 2HNO3 
→ ZnCl2 + H2
2HCl + Zn 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tích khử là:

A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
36/ Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là:
A. Na2SO3 khan
B. dd NaOH đặc
C. dd H2SO4 đặc
D. CaO
37/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl , vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn
B. Al, Fe, CuO
C. Zn, Cu, Mg
D. Hg, Na, Ca
trang 17


38/ Cho các halogen F, Cl, Br, I, các axit HF, HCl, HBr, HI, các ion F-, Cl-, Br-, I-.
a) Các halogen được xếp theo chiều giảm dần tính phi kim là:
A. I > Cl > Br > F
C. Cl > I > Br > F

B. F > Cl > Br > I
D. F > Cl > I > Br

b) Các axit được xếp theo chiều giảm dần tính axit là:
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HI > HBr > HF

D. HF > HCl > HI > HBr
c) Các ion được xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
A. I- > Br- > Cl- > FB. F- > Cl- > Br- > IC. I- > Br- > F- > ClD. F- > Cl- > I- > Br39/ Cho Kali permanganat tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được chất khí màu vàng
lục.
a) Dẫn khí thu được vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, thu được hai muối là:
A. NaClO và NaCl
B. Na2CO3 và NaHCO3
C.NaNO2 và NaNO3
D. NaClO3 và NaCl
b) Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH đun nóng đến 100 oC, thu được hai muối là:
A. KClO và KCl
B. K2CO3 và KHCO3
C. KNO2 và KNO3
D. KClO3 và KCl
40/ Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
ĐÁP ÁN
1D
14B
27B
38cA

2A
15D
28C
39aA


3A
16A
29C
39bD

4B
17D
30B
40B

5D
18A
31C

6C
19C
32C

7C
20C
33D

8D
21A
34B

trang 18

9A
22C

35A

10A
23D
36C

11A
24C
37A

12A
25A
38aB

13B
26C
38bA


PHẦN 4: OXI
1/ Cho các chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. S
B. H2SO4
C. H2S
D. SO2
2/ Xét phản ứng tổng hợp SO3: 2SO2 + O2
2SO3. Giải pháp nào dưới đây không làm
tăng hiệu suất của phản ứng?
A. giảm nhiệt độ
B. tăng áp suất

C. dùng xúc tác
D. tách bớt SO3 khỏi sp
3/ Cho các phát biểu sau:
1) Oxi tác dụng hầu hết với các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen.
2) SO2 chỉ có tính khử mạnh.
3) axit H2SO4 là một axit yếu, yếu hơn cả axit H2CO3.
4) peroxit là hợp chất ít bền.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4/ Hiện tượng xảy ra khi nhúng một thanh sắt vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 đặc nguội
sau một thời gian, sau đó nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng:
A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc.
B. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, không tan trong H2SO4 loãng.
C. Cả hai trường hợp thanh sắt đều bị ăn mòn.
D. Cả hai trường hợp thanh sắt không bị ăn mòn.
5/ Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
→ I2 + 2KOH + O2
A. 2KI + O3 + H2O 
→ (C6H10O5)n + 6nO2
B. 5nH2O + 6nCO2 
→ 2H2 + O2
C. 2H2O 
→ K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KMnO4 
6/ Để điều chế hiđro sunfua, người ta cho sắt sunfua có lẫn sắt kim loại tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng. Vậy sản phẩm thu được có thể lẫn tạp chất nào?
A. S

B. H2
C. H2SO4
D. SO3
7/ Cho các phát biểu sau:
1) hiđro sunfua có thể làm quì tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
2) Có thể điều chế trực tiếp các oxit của clo từ clo và oxi.
3) Tất cả các muối sunfua đều không tan trong nước.
4) Khí sunfurơ có thể làm mất màu cánh hoa hồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
8/ Để nhận biết H2S và muối sunfua có thể dùng hóa chất là:
A. dd Na2SO4 B. dd Pb(NO3)2
C. dd NaOH
D. dd FeCl2
9/ Cho hỗn hợp gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta xử lí bằng
cách cho hóa chất trên tác dụng với một hóa chất thích hợp, hóa chất đó là:
A. dd HCl
B. nước clo
C. nước brom
D. dd NaOH
10/ Các khí sinh ra khi cho đường saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư gồm:
A. H2S, CO2
B. H2S, SO2
C. SO3, CO2
D. SO2, CO2
11/ Cho các chất: KMnO4, KClO3, CaCO3, H2O2. Chỉ ra chất có ứng dụng khác so với các
chất còn lại.

trang 19


A. KMnO4
B. CaCO3
C. KClO3
D. H2O2
12/ Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân hủy những hợp
chất giàu oxi, kém bền nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng số mol chất đầu thì
từ chất nào thu được nhiều oxi nhất?
A. KClO3
B. KMnO4
C. H2O2
D. KMnO4 và H2O2
→ Y 
→ Z 
→ T 
→ Na2 SO4
13/ Cho dãy biến hóa sau: X 
. X, Y, Z, T có thể là chất
nào sau đây?
A. FeS2, S, SO3, H2SO4
B. SO2, SO3, S, NaHSO4
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4
D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
14/ Để phân biệt oxi và ozon người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. que đóm có than hồng
B. dd KI và hồ tinh bột
C. dd KI và phenolphtalein
D. Ag

15/ Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A. Na, Al, I2, N2
B. Mg, Ca, Au, S C. Mg, Ca, N2, S
D. Na, Mg, Cl2, S
16/ Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng là:
A. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
B. Fe2(SO4)3, H2O
C. FeSO4, H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
17/ Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
→ 2S + 2H2O, thiếu oxi
A. 2H2S + O2 

→ 2SO2 + 2H2O, dư oxi
B. 2H2S + 3O2
→ Na2S + 2HCl
C. H2S + 2NaCl 
→ 8HCl + H2SO4
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O 
18/ Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí lưu huỳnh đioxit, nhận thấy có hai
chất bột được sinh ra: bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với axit
sunfuric loãng nhưng cháy được trong không khí, sinh ra khí C làm mất màu dung dịch
KMnO4. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. MgO, S, H2S
B. MgO, SO3, H2S C. MgO, S, SO2
D. Mg, S, SO2
19/ Để oxi hóa cùng một số mol H2S theo các phản ứng dưới đây (chưa cân bằng) thì
trường hợp nào khối lượng chất oxi hóa cần dùng là lớn nhất?
→ S + H2O
A. H2S + O2 

→ S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
B. H2S + K2Cr2O7 + H2SO4 
→ HCl + H2SO4
C. H2S + Cl2 + H2O 
→ S + H2 O
D. H2S + SO2 
20/ Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong khí oxi?
A. H2S, FeS, CaO
B. CH4, H2S, Fe2O3
C. H2S, FeS, NH3
D. CH4, CO, NaCl
21/ Từ những chất đã cho: S, O2, H2SO4, Ca, H2O. Các điều kiện coi như có đủ. Số chất
khí có thể điều chế được (không kể oxi) là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
22/ Cho H2O2 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4, sản phẩm của phản ứng là:
A. MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
B. MnSO4 + KOH
C. MnSO4 + K2SO4 + H2O
D. K2SO4 + Mn(OH)2 + H2O
23/ Một số giải pháp điều chế khí oxi như sau:

trang 20


1.Điện phân nước.
2.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
3.Nhiệt phân những chất giàu oxi nhưng kém bền nhiệt.

Giải pháp được sử dụng để điều chế oxi trong công nghiệp là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 2
24/ Khí SO2 là một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường do khí SO 2 trong khí
sinh ra:
A. mưa axit
B. hiệu ứng nhà kính
C. lỗ thủng tầng ozon
D. nước thải gây ung thư
25/ Cho khí H2S lội chậm chậm qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2
thu được kết tủa X. Thành phần của X gồm:
A. FeS, CuS
B. FeS, Al2S3
C. CuS
D. CuS và S
26/ Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc và nung nóng, người ta
thu được hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
27/ Nếu cho số mol H2SO4 như nhau thì phản ứng nào sau đây thu được lượng CuSO 4 là
ít nhất?
A. H2SO4 + CuO
B. H2SO4 + Cu(OH)2
C. H2SO4 + CuCO3
D. H2SO4 đặc + Cu
28/ Khi nhiệt phân 10 gam mỗi chất: HgO, KClO 3, KMnO4, KNO3. Thể tích khí oxi ở

đktc thu được lớn nhất từ:
A. KNO3
B. KMnO4
C. HgO
D. KClO3
29/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
30/ Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2). KMnO4,
KNO3, AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
A. KNO3
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3
31/ Chất khí X tan vào trong nước tạo ra một dung dịch làm quì tím chuyển thành màu đỏ
và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là:
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. O3
32/ Có các thí nghiệm sau:
TN1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
TN2: Sục khí SO2 vào nước brom.
TN3: Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
TN4: Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4
B. 3

C. 1
D. 2
33/ Để điều chế cùng một lượng CuSO4 người ta tiến hành bằng hai cách:
Cách 1: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
Cách 2: Cho CuO tác dụng với H2SO4.
Tỉ lệ số mol H2SO4 theo cách 1 và cách 2 là:
trang 21


A. 1:1
B. 3:2
C. 2:1
D. 1:2
34/ Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu được khí X. Nhiệt phân kali nitrat
thu được khí Y. Cho axit clo hiđric đặc tác dụng với kali permanganat thu được khí Z.
Cho tinh thể muối ăn tác dụng với axit sunfuric đặc thu được khí T. Các khí X, Y, Z, T
lần lượt là:
A. H2, O2, HCl, Cl2
B. H2, O2, Cl2, HCl
C. H2, N2, HCl, Cl2
D. H2, N2, Cl2, HCl
35/ Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4
B. CH4 và NH3
C. SO2 và NO2
D. CO và CO2
36/ SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. H2S, O2, Br2
B. dd NaOH, O2, dd KMnO4
C. dd KOH, CaO, nước Br2

D. O2, nước Br2, dd KMnO4
ĐÁP ÁN
1C
14B
27D

2C
15C
28D

3B
16D
29D

4D
17C
30D

5C
18C
31C

6B
19C
32B

7B
20C
33C


8B
21D
34B

trang 22

9D
22A
35C

10D
23D
36D

11B
24A

12A
25D

13A
26C


PHẦN 5: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
1/ Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lượng chất rắn
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn.

2/ Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân kali
clorat, những biện pháp nào dưới đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản
ứng?
a) Dùng chất xúc tác MnO2.
b) Nung hỗn hợp kali clorat và MnO2 ở nhiệt độ cao.
c) Dùng phương pháp đẩy nước để thu oxi.
d) Dùng kali clorat và MnO2 khan.
Các biện pháp đúng là:
A. b,c,d
B. a,b,c
C. a,c,d
D. a,b,d
3/ Xét cân bằng: C (r) + CO 2 (k)
2CO (k). Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng
tới cân bằng của hệ?
A. Nồng độ CO2
B. khối lượng C
C. nhiệt độ
D. áp suất
4/ Xét cân bằng sau: CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2 (k), phản ứng thu nhiệt.
Người ta thực hiện các biện pháp sau:
1. tăng nhiệt độ
2. thêm lượng CaCO3 vào.
3. lấy bót CO2 ra.
4. tăng áp suất chung của hệ bằng cách giảm thể tích của hệ xuống.
Có bao nhiêu yếu tố làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. 4
B. 3
C. 1

D. 2
5/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây,
A. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3 ở suất thấp khiến phản ứng xảy ra nhanh
hơn.
C. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
D. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra nhanh hơn.
6/ Xét các cân bằng sau:
1. 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k)
2. SO2 (k) + ½ O2 (k)
SO2 (k)
3. 2SO3 (k)
2SO2 (k) + O2 (k)
Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các trường hợp 1, 2, 3 thì biểu thức liên
hệ giữa chúng là:
A. K1=K2=K3
B. K1=K2=(K3)-1
C. K1=2K2=(K3)-1
D. K1=(K2)2 =(K3)-1
7/ Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k). Biểu thức hằng số cân bằng của phản
ứng là:

[ NH 3 ]
N . H
A. [ 2 ] [ 2 ]

B.
trang 23


[ N 2 ] .[ H 2 ]
2
[ NH 3 ]

3


[ NH 3 ]
3
[ N 2 ] .[ H 2 ]

[ N 2 ] .[ H 2 ]
[ NH 3 ]

A. 2,5M và 4,5M
C. 1,5M và 3,5M

B. 3,5M và 2,5M
D. 3,5M và 4,5M

2

C.
D.
8/ Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản
ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ của phản ứng.
D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
9/ Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac
N2 + 3H2
2NH3
Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 6 lần
D. tăng lên 2 lần
10/ Cho phản ứng: A (k) + 2B (k)
C (k) + D (k). Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và
nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng 9 lần
B. giảm 9 lần
C. tăng 4,5 lần
D. giảm 4,5 lần
11/ Cho phản ứng: A (k) + 2B (k)
C (k) + D (k). Khi áp suất của hệ tăng lên 2 lần thì tốc
độ phản ứng tăng lên:
A. 9 lần
B. 8 lần
C. 4 lần
D. 6 lần
12/ Cho phản ứng: N2 + 3H2
2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất lúc cân
bằng như sau: [N2] = 2,5 mol/lít; [H2] = 1,5 mol/lít; [NH3] = 2 mol. Nồng độ ban đầu của
N2 và H2 lần lượt là:
13/ Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản
ứng tăng khi:

A. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
B. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi.
C. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa.
D. Thực hiện phản ứng ở 50 oC.
→ các chất sản
14/ Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng 
phẩm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. chất xúc tác
B. nồng độ các chất phản ứng
C. nồng độ các sản phẩm
D. nhiệt độ
15/ Xét phản ứng: 2A (k) + B (k)
2D (k). Phản ứng thực hiện trong bình kín, dung tích
o
không đổi là V lít và nhiệt độ ở t C. Nếu áp suất tăng lên 6 lần thì tốc độ phản ứng tăng
lên
A. 215 lần
B. 216 lần
C. 214 lần
D. 108 lần
o
16/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C thì tốc độ phản ứng hóa học tăng lên gấp đôi. Nếu nhiệt
độ tăng từ 25 oC lên 75 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên:
trang 24


A. 32 lần
B. 30 lần
C. 31 lần

D. 64 lần
→ 2HCl. Khi nhiệt độ tăng 25 oC thì tốc độ phản ứng tăng
17/ Xét phản ứng: H2 + Cl2 
lên 3 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ từ 20 oC lên 170 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên:
A. 728 lần
B. 726 lần
C. 730 lần
D. 729 lần
o
18/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Muốc tốc độ
phản ứng tăng lên 243 lần thì phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ là bao nhiêu? Biết rằng
phản ứng đang thực hiện ở 2o oC.
A. 70 oC
B. 80 oC
C. 90 oC
D. 60 oC
→ 2AB (k) thực hiện trong bình kín. Khi áp suất tăng
19/ Cho phản ứng: 2A (k) + B2 (k) 
lên 4 lần thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?
A. tăng 32 lần
B. tăng 64 lần
C. không đổi
D. tăng 84 lần
o
20/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ của phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu nhiệt độ giảm
từ 70oC xuống 40 oC thì tốc độ phản ứng sẽ giảm
A. 27 lần
B. 37 lần
C. 26 làn
D. 28 lần

21/ Hằng số cân bằng K của một phản ứng phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của chất xúc tác.
B. Sự tăng hoặc giảm thể tích của bình phản ứng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất hoặc nồng độ.
22/ Cho phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k), phản ứng tỏa nhiệt. Phản ứng được thực
hiện trong bình kín. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, yếu tố nào sau đây không làm cho
nồng độ các chất biến đổi?
A. Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
B. Biến đổi nhiệt độ.
C. Biến đổi áp suất.
D. Sự có mặt của chất xúc tác.
23/ Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) có hằng số cân bằng K = 1. Nếu
nồng độ ban đầu [CO] = 0,1M; [H 2O] = 0,4M thì nồng độ lúc cân bằng của các chất trên
lần lượt là:
A. 0,02M; 0,32M; 0,08M; 0,08M
B. 0,01M; 0,16M; 0,04M; 0,04M
C. 0,03M; 0,032M; 0,06M; 0,06M
D. một đáp án khác.
24/ Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) có hằng số cân bằng K = 1. Khi
nồng độ lúc cân bằng của H2O và CO2 là: [H2O] = 0,03M và [CO2] = 0,04M. Nồng độ ban
đầu của CO là:
A. 0,039M
B. 0,093M
C. 0,083M
D. 0,073M
25/ Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa vào phản ứng sau: N 2(k) + 3H2(k)

2NH3

H
với
=-92 KJ/mol. Muốn đạt hiệu suất cao người ta cần phải thay đổi yếu tố nào sau
đây?
A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác.
trang 25


×