LỜI MỞ ĐẦU
trang 1
:
trang 2
1. Khái niệm:
2
trang 2
ác rường h p ch m d t h
2
ư
22Đ
23
ư
ư
rá
c
24N
ĩ vụ k
trang 2
:
trang 3
ng:
trang 5
c
c md th
ủy bỏ v ệc
ng:
c
á
&
uậ :
ư
trang 8
c
rá
á
uậ :
trang 9
ậu u
á
k
c
trang 10
ư
1. Hậu qu pháp lý khi h
c md t
trang 11
2. Hậu qu
á
k
ư
c md th
uậ .
rá
trang 11
3. Gi i quyết quyền l i của hai bên khi ch m d t h
ng
trang 12
N
trang 15
á
LỜI MỞ ĐẦU
v ệc c
c
ục vụ ờ
ệ
u
u
c
v
ườ
ệ
ườ
cv
u
ụ
ườ
r uệ
r
ệ
vậ
ều c
c
c cá
ế
u c ế
u
u
ế
.
ệ N
r
uá r
ậ k
ng lao
ng có vai rò r t quan trọng v ệc thiếu hi u biết về h
ng gây ra
nh ng thiệt h á k ặc biệ
c
ườ
ng. Thông qua h
ng lao
ng, quyề v
ĩ vụ gi
ườ
v
ười s dụ
thiết lậ
c ở
gi i quyết các tranh ch p (nếu có). Ngoài ra h
cũ
t trong nh ng hình th c pháp lí nh
ư c
ng lao
công dân th c hiện
quyền làm chủ của mình, th hiện qua việc t do l a chọn công việc, chỗ làm,
m c ư
ù
N
ước d a vào h
qu
c
v ệc t các cô
y c ở s n su t. Xu t phát từ nhu cầu v ò ỏi
mới phát sinh từ th c tiễn quan hệ
ng trong nền kinh tế thị rường, Nhà
ước ã ặc biệt chú trọng tới công tác xây d ng, s
i, b sung hệ th ng
pháp luậ
ng. Tuy nhiên, do mặt trái của nền kinh tế thị rường kết h p
nhiều nguyên nhân mà tình tr ng vi ph m pháp luậ
ng ngày càng trở nên
ph biế r
ó v ệc
ư
c md
Đ Đ rá
á uật là m t v n
ề
y
ều b c xúc,
ưởng không nhỏ ến tính bền v ng của quan
hệ
ng. Vì vậy, ch m d
Đ Đ v ậu u
á
củ v ệc c
u
u
r
r
á
ụ
c
ệ
u
ệ
á
củ v ệc
c u
.
Đ v ệc ch m d
c
Đ Đ
á
á
u
u
y.
uậ v
uậ
c
ậu u
cầ
g
:
1. Khái niệm:
Ch m d t h
c củ u
ệ
dụ
ng) do h
bị sa th i, hoặc do m
r
ng là s kiện á
u
rọ
ế
kế
( ườ
ng ch m d t làm việc c
ười s
ư
c md
ườ
ng
b
ư
c md th
ng
rước thời h n.
2. Các rường h p ch m d t h
Theo uy ịnh t
có các rườ
Đ ều 36
u:
ng:
Đ 20 2
v ệc c
ng, trừ rường h
1. Hết h n h
192 của b luật này.
uy ịnh t i kho
2 Đã hoàn thành công việc theo h
ng.
3. Hai bên thỏa thuận ch m d t h
4 N ườ
ưở
ư
ưu
5. N ười
trong h
án.
6 N ười
m t tích hoặc
6 Đ ều
ng.
ủ ều kiện về thờ
ó b o hi m xã h i và tu i
uy ịnh t Đ ều 187 của B Luậ
.
e
ng bị kết án tù giam, t hình hoặc bị c m làm công việc ghi
ng theo b n án, quyế
ịnh có hiệu l c pháp luật của tòa
ng chết, bị tòa án tuyên b m
ã c ết
ă
c hành vi dân s ,
7. N ười s dụng la
ng là cá nhân chết, bị tòa án tuyên b m ă
c
hành vi dân s , m t tích hoặc
ãc ế
ười s dụ
ng không ph i là
cá nhân ch m d t ho
ng.
8 N ười
ng bị x lý k luật sa th
125 của B Luật la
.
9 N ườ
t i Đ ều 37 của B Luậ
ư
e
uy ịnh t i kho n 3 Đ ều
c md th
e
uy ịnh
.
0 N ười s dụ
ư
c md th
uy ịnh t i Đ ều 38 của B Luậ
ười s dụ
ng thôi việc
y
c c u , công nghệ hoặc v
sáp nhập, h p nh t, chia tách doanh nghiệp, h p tác xã.
ng theo
ng cho n ười
do kinh tế hoặc do
N
rườ
c
rườ
u r
c
c
ó
v
ư
ư
c
rườ
ư u.
c
2.1
có
ư
:
ư c e
ư
c
r
các rườ
:
ng, trừ rường h
1. Hết h n h
192 của b luật này.
2 Đã
cô
uy ịnh t i kho
v ệc theo h
ng.
3. Hai bên thỏa thuận ch m d t h
tu
4 N ườ
ưở
ư
ưu
5 N ườ
ng bị kết án tù giam, t hình hoặc bị c m làm công việc
ng theo b n án, quyế
6 N ườ
8 N ườ
ãc ế
ác rườ
k ô
uật sa th
y c ủ yếu
rườ
ư c
r củ b
ụ
về uy
c
có ờ
ế
b
ười s dụ
ù vụ
ă
ục k
r
uy ịnh t i kho
k ác
u
c
k uậ
k ô c
có c củ b
rườ
ế
ụ
vớ b
u
e
ệ
cô
3 Đ ều
k uậ
ng (khi n
các c c, sa th i).
ế
vớ
ặc u
.
ác ị
ặc
ng không ph i
uy
rườ
e
e
có 3 Hình th c x
k ô
uá 06 á
ư
c
uy r
u
củ
uy
k
ng bị x
125 của B Luậ
trách, kéo dài thời h
c
c hành vi dân s ,
ng là cá nhân chết, bị tòa án tuyên b m
l c hành vi dân s , m t tích hoặc
là cá nhân ch m d t ho
ng.
rườ
ă
ng chết, bị tòa án tuyên b m
7 N ười s dụ
á ừ
ịnh có hiệu l c pháp luật của
ã c ết.
m t tích hoặc
k ô
á ừ
ng.
ủ ều kiện về thờ
ó b o hi m xã h i và
uy ịnh t Đ ều 187 của B Luậ
.
e
ghi trong h
tòa án.
u
6 Đ ều
v ệc
ờ
ị
có
v
ờ
ướ
2
á
ế
ườ
y k
ếu
ị
ừ
b
ờ
á
gv
y
ế
k ô
ế
rở
e
ù vụ
b
ưở
ủ
u
ưở
uậ
ư
2.2 Đ
ủ
ưu
c
á uậ cô
uy ịnh t
ủ
uậ
b
ô
uậ r
c
ị
ỏ
rườ
2
b o hi m xã
ã ế u
ờ
ó
ủ
b
uậ b
ã
e
.
ã
ng:
ỏ
r
uậ vớ b
b
cò
ư
c
ư cc
ư c
r
:
ư
uậ
c
ù vụ
c
:
20 2 uy ị
các rườ
ư cb r
ều k ệ
ư c r
ư
ườ
:
v ệc
e
ác ị
ặc
e
cô
v ệc
ị
ư
c
u y:
ư c ã
có
v
ậ
ư
e
cô
v ệc ã ỏ
ầy ủ
u yr
ặc
ệ
ướ
ị
N ườ
ư cb
ườ
k ô cầ có
Đ
ư
c
Theo Đ ều 37
có
ư
ô
ác
:
2.2.2.1 N ườ
á
ó
v ệc
e
có uyề
rườ
kế
Đ ều 187 của B Luậ
md th
ậ
2.2.2 á
2
r
ã
ều kiện về thờ
c
rườ
30
ớ
ư
ư
ờ
k kế
ưu v ủ ều k ệ về
ã
v các vă b
ướ
2.2.1 Đ
Đ
e
ều k ệ cầ v
ư
r
k ô
ác ị
ờ
v
cô v ệc
ị có ờ
ờ
vớ ờ
24 á .
ặc e
ác ị
ư
v ệc
ớ
ườ
Trườ
ục
k kế
rở
h i và tu
ế
v ệc ị
uậ r
ặc r
ục cưỡ
có
c
rườ
ư
có
ờ
ờ
rước
v ệc
ướ
ờ
ặc k ô
k ô
ờ
ã
b c
k ók ă k ô
:
ế
ục
c
uy
-
c
ở
- Đư c
r
ườ
ặc c
)
có
ục
k ô
ế
e
c
bệ
bệ
e
c ư
cô
ư c
2
Đ ều 37
ờ
:
b cv
e
vớ
v ệc
ục
k
b Í
ườ
ị
v ệc
có ờ
y
ị
v
ều rị 90
củ c
ởk á
ướ
2
á
ườ
uy ị
ư c
uy ị
k
b ế rước vớ
c
ệ
các
ờ
ặc
e
uy ị
Đ ều
e
03
ờ
y
cô
ờ
v ệc
bá
uy ị
.
3 N ườ
v ệc
ư
ă
uy ị
ek
ờ
ặc
k
ụ
e
ù vụ
vớ các rườ
vớ
ầ ư
ù vụ
e
vớ các rườ
á
ục
v
ác ị
vớ rườ
uậ
ậ
ặc ư c b
y
ờ
y ếu
rước c
ườ
ụ
Đ ều 56 củ
uậ
ườ
ụ
Đ ều 56 củ
ã
e
y
v ệc
Đ ều 37 ;
có uyề
ị
v
ã ác
c
e c
c
v ệc ếu
có ờ
ướ 2
k
Đ ều 37;
c Đ
u
e
bá c
30
k c b
uyề c
v ệc
u
ườ
3
b
ác ị
ư
Í
óc v c
rở ;
uyề
bị
v ệc
ều k ó k ă ;
cư;
vụ c uy
rác ở c
áy
ước
b
có
ặ
k ó k ă k ác ư c c
.
ệ
N ườ
ườ
ị
c
c ệ
Đư c bầu
c c vụ r
ệ
k ác
ĩ v ệc
c ă
u ừ 03 á
bị
-
ế
ước
c
r
e
k ô
c
b ế rước
.
ư
45
y rừ rườ
ác ị
bá c
uy ị
ờ
e
k ô
uy ị
ác ị
ớ
rước c
k
3 Đ ều 37
ờ
á
ư
c
ườ
ụ
Đ
ớ củ
ục”
Đ
v kị
ờ khi
r
ướ
uậ k ô
uậ
vớ
y u cầu
ườ
c
u
45
b ế rước
uậ
c-
có
e
y.
uy
yk ô
b ế rước
ù
uy ị
c ế
ườ
u
45
2.2.2.2 N ườ
ụ
Theo quy ị
Đ ều 38
ư
bá
20 2 b u
rườ
k bị “ u y
– Đ ều 37 S b u
y ư cc
v ệc bị “ u y r
uyế c
uy ị
yb
ục”
ư
vệ uyề
k ô
củ
có
ườ
c
có
ủ uy ị
y.
bá
ư
rước c
ườ
ụ
c
uậ
:
ă
c
ườ
2012
r
ụ
rườ
u
y:
ậ b
ục
ậ
N ườ
ườ
ệc k ô
b
c ở
c
ặc
uy
cô v ệc ư c
02 ầ r
ư c
r
củ b
ụ
b N ườ
ườ
v
bị
ục
e
vớ
uá
ờ
e
k
ù vụ
ă
ế
uy
k ô
u
k ô
ườ
cô
yếu
á
.
ã
ều rị 2
ác ị
ờ
vớ
c k ỏe củ
ục
kế
cô
ục
ườ
c) Do thiên tai, hỏ
ị củ
á uậ
ườ
ư v bu c
u
ặc
ụ
u
ườ
ị có
v ệc
b
e
c ủ u v ã bị
u óv k ô k c
ỏ ước
á
ục
ã
e
ặc e
c ư
v ệc
ục
ã
c ỗ
k
ều rị 06 á
ác ị
ờ
e
ờ
ườ
b
vớ
k á
ọ bệ
v ệc
ướ
2
á
ư c e
k ác e
á k c
uy
ục
N ườ
Đ ều 33 củ
k ô
uậ
có
ặ
v ệc
u
ờ
uy ị
.
Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động
phải báo cho người lao động biết trước thời gian như sa :
-Í
45
y
vớ
-Í
30
y
vớ
k ô
ác ị
-Í
03
y
v ệc
Đ ều 38 v
vớ
ị có ờ
ướ 2 á
N ư vậy
Đ b
ờ
vệ c
vớ rườ
e
bá rước k
ư c ác ị
ườ
bk
cô
e
ụ
ư
v ệc
c
.
c ế v ệc
ườ
ụ
r
các rườ
c
ờ
ờ
uy ị
ù vụ ặc
ườ
e
c
ư
ác ị
ụ
uyề
k ô
ư
ư c
:
N ườ
ng
u ặc bị tai n
ng, bệnh nghề nghiệp
ều trị ều ưỡng theo quyế ịnh củ c ở khám bệnh, ch a bệnh có
th m quyền, trừ rường h
uy ịnh t i
m b kho
Đ ều 38 của B Luật
.
2 N ườ
h p ngh k ác ư c
3
ă
hằ
việc riêng và nh
ười s dụ
ng n
ng ý.
uy ịnh t i kho
3 Đ ều 155 của B Luật
4 N ườ
ng ngh việc ưởng chế
pháp luật về b o hi m xã h i.
2.3
ủy bỏ v ệ
20 2
ều 40
ều 40 uy ị
e
ư
c
ều 4
rá
ụ
.
uy ịnh của
&
rá
c
:
thai s
ư
ư
ệc ủy bỏ
rường
á
uậ :
v
á
:
hu bỏ v ệc
uậ
ư c uy ị
ư
c
r
ư
uậ lao
ỗ b
ều có uyề
rước k
ế
ư cb k
Đ ều 4
uậ :
á
Đ
ư
u bỏ v ệc
ờ
bá
uy ị
v ệc
rước
ư
ư
ư
k ô
ĩ vụ k
2.4.1
k
ề
v
rá
á
uy ị
uậ
các
các rườ
ều 37 38 v 39 củ
ườ
k ô
v
rườ
b
yv
k ô
ư
4
rườ
uậ k
e
k ô
k
Đ ều
rườ
v
y
ườ
ề
ườ
uậ
ề b
uy ị
ư
e
v ệc
u
ườ
b
ụ
.
ậ
ườ
ườ
uy ị
Đ ều 48 củ
uậ
bằ
02
ư
ư
uy ị
yk ô
ề
á
ục
cò vị r cô v ệc ã
v
u
v ệc
k
r
e
ã
ngày
c
ườ
2.4.2
ư
c
ế
k ô
ề b
ườ
c
02
Đ ều y
Đ ều 48 củ
ô v ệc
ụ
u.
y ế r
u
ụ
r c
uậ :
e
vớ
k
ề
5
v ệc c
ườ
ỏ
uy ị
v ệc
b
ã
ườ
uy ị
k
ô v ệc e uy ị
ườ
Đ ều
k
b
ườ
ề b
r r c
á
ĩ vụ củ
ườ
rá
á uậ
ư
rở
ư c
rườ
3
ụ
ậ
ườ
r ề ư
kế v
2
rá
ườ
c
ư
P
ườ
vă b
.
2.4 N
y
á
bá bằ
c
rá
c
k
ô
c
uậ
c
bá
về
rá
k
ề b
ư
ờ
ề ư
rước
:
kế r
ĩ vụ củ
á uậ :
b
bá
vớ
ườ
u
rước
ề
ườ
ư
b
củ
k
ườ
ô
ư c r c
á
ề ư
2 Nếu v
ườ
uy ị
ụ
về
k
r
yk ô
3 P
ị
ô v ệc v
e
bá
ờ
ậu u
5
b
ề
ư
ụ
ườ
củ
c
ườ
ụ
e
uy
k
ư
c md t
ế
cô
ười s dụ
có
ư
cò
ă 20 2
ĩ vụ thanh
c
ười lao
ư u:
ng khi ch m d t h
ng.
y rước ngày h
h
ười s dụ
ng ph i thông báo bằ
biết thờ
m ch m d t h
ng.
ác ịnh thời h n hết
vă b
c
ườ
ng
2. Trong thời h n 07 ngày làm việc, k từ ngày ch m d t h
ng, hai bên có trách nhiệ
quyền l i của mỗ b
rường h
quá 30 ngày.
v ệc
.
Khi hết h n h
ười s dụ
toán hết nh ng chi phí, kho n n , tài s n hay tiề
e uy ịnh t i Đ ều 47
uậ
1. Ít nh
ườ
.
1.1 Hậu qu pháp lý khi h
ỏ uậ c
Trách nhiệm củ
c
rước
ườ
1. Hậu qu pháp lý khi h
v
ườ
vớ
c
uậ
á
bá
ề ư
rước
r c
Đ ều 62 củ
b
á ầy ủ các kho
ặc biệt, có th k
có
ư
ng lao
u
k ô
ến
ư c
3 N ười s dụ
ng có trách nhiệm hoàn thành thủ tục xác nhận
và tr l i s b o hi m xã h i và nh ng gi y tờ k ác
ười s dụ
ng
ã
l i củ
ườ
ng.
4 r
rường h p doanh nghiệp, h p tác xã bị ch m d t ho
ng, bị
gi i th , phá s n thì tiề ư
r c p thôi việc, b o hi m xã h i, b o hi m y
tế, b o hi m th t nghiệp và các quyền l i khác củ
ườ
ng theo tho
ước
ng tập th và h
ã k kế ư c ưu
á
việc
N ườ
ng có quyề ư c ưởng tr c p thôi việc hoặc tr c p m t
e uy ị
Đ ều 48 v 49
uậ
ă 2012.
1.2 Hậu qu pháp lý khi n ườ
ng bị kết án tù giam, t hình hoặc bị
c m làm công việc ghi r
chết; m t ă
c
ịnh của Toà án.
v
ĩ vụ và quyền l
ệ
ng vớ
công việc
ă
c
quyề v
c hiện sẽ phân x theo quyế
uậ có
ườ
u
ư c
ng
á , quyết
ịnh của tòa án và
e pháp luật
,h p
ng bị kết án tù giam, t hình hoặc bị c m làm
v
rườ
v
, bị tuyên b chết, m
ĩ vụ sẽ ư c th c hiện theo quyế
á
ườ
i với m
ười bị x t hình hay bị c m
ng vớ
ườ ó ẽ bu c ch m d t, nh ng
r
1.3 Hậu qu
NS Đ:
dụ
ò á
c ư
á
rườ
, bị tuyên b chết, m t tích theo b
ịnh củ
h
Khi có quyế
làm công việc cũ
nh ng u
v
k
ườ
ườ
ng chết; m t
c
e b á ẽ ch m d t, các
ịnh của tòa án.
ng về ngh
e uy ịnh t i Đ ều 167 B luậ
ườ
ng cao tu i thì :
ng ă
ưu
ị k luật sa th i;
20 2 uy ịnh về s
1. Khi có nhu cầu
ười s dụ
ng có th tho thuận vớ
ười
ng cao tu có ủ s c khỏe kéo dài thời h n h
ng hoặc giao
kết h
ng mớ e uy ịnh t
ư
của B luật này.
2
ã
ưu ếu làm việc theo h
quyền l
ưởng theo chế
ưu r
ườ
ưởng quyền l
ã
thuận theo h
ng.
ng mới, thì ngoài
ng cao tu i v
ư c
3
ô
ư c s dụ
ườ
ng cao tu i làm nh ng công việc
nặng nhọc
c h i, nguy hi m có
ưởng x u tới s c khoẻ ườ
ng
cao tu i, trừ rường h
ặc biệ e uy ịnh của Chính phủ.
củ
4 N ười s dụ
ườ
ng cao tu i t
ng có trách nhiệ
v ệc.
1.4 Hậu qu pháp lý khi ch m d t h
tách, sáp nhập t ch c:
Khi chia tách, sáp nhậ
ười s dụ
hiệ
ĩ vụ uy ịnh t
ều 45 B luậ
u
c ă
óc
c khoẻ
ng do phá s n, chia
ng ph i có trách nhiệm th c
ng 2012 :
r
ã
rường h p sáp nhập, h p nh t, chia, tách doanh nghiệp, h p tác
ười s dụ
ng kế tiếp ph i chịu trách nhiệm tiếp tục s dụng s
ng hiện có và tiến hành việc s
i, b sung h
ng.
r
dụ
n
rường h p không s dụng hết s
ng hiệ có
ng kế tiếp có trách nhiệm xây d ng và th c hiệ
ư
e uy ịnh t Đ ều 46 của B luật này.
2 r
doanh nghiệ
e
á
rường h p chuy n quyền sở h u hoặc quyền s dụng tài s n của
ười s dụ
rước ó
i lậ
ư
á
dụng
uy ịnh t Đ ều 46 của B luật này.
ười s dụ
3. Trong trường h
e
e
ười s
dụng
c
ườ
uy ịnh t Đ ều này, thì ph i tr tr c p m t việc
uy ịnh t Đ ều 49 của B luật này.
2. Hậu qu
phá uậ .
á
k
ư
ng thôi việc
c
md th
ườ
ng
rá
ng
2.1 Trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động từ phía người
lao động đ
ộ
lao động n
2012:
r
rá
ườ
rườ
á uậ
ụ
Nếu ườ
ườ
ụ
r
rườ
á uậ
có
ếu hai bên có
ư c ư
ườ
k ô
ư
ư c r c
á
ế ư
v
về
k
yk ô
bá
ờ
c
ô v ệc v
e
bá
ề ư
rước.
ườ
ư
r c
ớ
rước
vớ ề
b
ườ
c
.
b
ư
ườ c
củ gườ
c
rá
c
ĩ vụ
ư c uy ị
ườ
v ệc củ
e
ụ
ườ
ều 62
uậ
20 2
các kho n chi có ch ng từ h p lệ về chi phí tr cho n ười d y,
tài liệu học tậ rường, lớp, máy, thiết bị, vật liệu th c hành, các chi phí khác
hỗ tr c
ười học và tiề ư
ề ó b o hi m xã h i, b o hi m y tế
c
ười học trong thờ
ọc rường h
o ở ước ngoài thì chi p
o còn bao g
ho t trong thời gian ở ước ngoài.
ườ
c
ư cg
i, chi phí sinh
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động từ phía người sử
đ
ộ
lao động n
2012:
2.2
dụng lao động
ườ
1. Ph i nhậ
ã
ng trở l i làm việc theo h
giao kết và ph i tr tiề ư
b o hi m xã h i, b o hi m y tế trong nh ng ngày
ườ
k ô
ư c làm việc c ng với ít nh t 02 tháng tiề ư
e
h
ng.
2 rường h
ườ
ng không mu n tiếp tục làm việc, thì ngoài
kho n tiền b
ườ
uy ịnh t i kho
Đ ều y ười s dụ
ng
ph i tr tr c p thôi việc e uy ịnh t Đ ều 48 của B luật này.
3
rường h
ười s dụ
ười lao
ng không mu n nhận l
v
ườ
ng ng ý, thì ngoài kho n tiền b
ườ
uy ịnh t i
kho
Đ ều này và tr c p thôi việc e uy ịnh t Đ ều 48 của B luật
này, hai bên thỏa thuận kho n tiền b
ườ
ư
t ph i bằng 02
tháng tiề
ư
y có
ĩ
u y rở
ườ
ụ
4
e
ếu
ng. Đ ều
ch m d t h
ườ
ụ
v ệc ư
ườ
bu c
ậ
k ô
v
ườ
u
u
ậ
ườ
ế ục
v ệc
v ệc.
rở
rường h p không còn vị trí, công việc ã
kết trong h
ng lao
ườ
ng v n mu n làm việc thì ngoài kho n tiền b
ường quy
ịnh t i kho n 1 nêu trên
b
ư
ư
s
i, b sung h
ng lao
ng.
5
ườ
rường h p vi ph
c
ườ
ng trong nh
2.3 Đối vớ
uy ịnh về thời h
ng m t kho n tiề ư
y k ô bá rước.
ườ
bá
ng với tiề
rước thì ph i b i
ư
củ
ười
ng
r
rường h
ườ
ư
c m d t h
ng lao
ng trái pháp luậ
k ô
ư c tr c p thôi việc và ph i b
ường cho
ười s dụ
ng n a tháng tiề ư
v
ục ư
ếu có).
3. Gi i quyết quyền l i của hai bên khi ch m d t h
- N ườ
ư
c m d t h
ườ c
o, trừ rường h p ch m d t h
hiệ
v ủ các uy ịnh t Đ ều 37 của B luậ
sung.
ng
ng ph i b i
ng mà th c
ã
i, b
-N
rườ
các rườ
k ô
ư c r
r c
ô v ệc:
c
ô
ườ
c
ếu ư c r c
ô v ệc
e uy ị
Đ ều 36
uậ
ườ
ã
v ệc
ủ 12 tháng trở
ười s
các
1, 2, 3, 5, 6, 7, 9 Đ ều 48 v
0
2012
khi ch m d t h
i với
ường xuyên trong doanh nghiệ c u
ch c
dụ
ng có trách nhiệm tr c p thôi việc, c
mỗ ă
rườ
á
v ệc là n
ư
c
Đ ều 36
ô v ệc.
uậ
20 2
- ũ
r
rườ
2012
ườ
1, Đ ều 44
uậ
y
r c , vừ
ườ
- Tiề
tiề
ư
r
ư
nếu có. N
4v
ẽk ô
ư c r
8
r c
0 Đ ều 36 củ
uậ
ô v ệc r
k
uy ị
ườ
ẽ ư c r r c
c c u, cô
r c
ệ
ườ
ô v ệc v r c
ụ
v ệc
.
ư
că c tính tr c p thôi việc là tiề ư
e
ng
ư c tính bình quân của 6 tháng liền kề rước khi s việc x y ra, g m
c p bậc, ch c vụ, phụ c p khu v c, phụ c p ch c vụ (nếu có).
- Thời gian làm việc
c ếc
ườ
ụ
b
ệ
e
v ệc ã ư c
v ệc
ườ
uy ị
ẽ ư c r c
2012
v ệc. Trong rườ
c
c ng với phụ c
ư c uy ị
ườ
ã
ã
ờ
tính tr c p thôi việc là t ng thờ
rừ
ờ
ườ
uy ị củ uậ b
ã
v
ụ
r c
v ệc
ã
kết (k c h
th c tế làm việc c
ười s dụ
c
r
r c
ô v ệc
ờ
ờ
ã
v ệc theo các b n h
ng giao kết bằng miệ
ườ
ó
u
- Ngoài thời gian nêu trên, nếu có nh ng thờ
là thời gian làm việc c
ười s dụ
ng:
Thời gian th việc hoặc tập s t i doanh nghiệ
- Thời gian doanh nghiệ c
hoặc c
o nghề c
ườ
v ệc
u
ch c
ng;
- Thời gian chờ việc khi hết h n t m hoãn h
ng ph i ngừng việc có ưở
ư
c
u
c
r
y cũ
ng
ng
ư c tính
ch c;
nghề nghiệp
ng hoặc
ười
- Thời gian học nghề, tập nghề t i doanh nghiệ
- Thời gian t m hoãn th c hiện h
c
u
ch c;
ng do hai bên tho thuận;
h
- Thời gian bị x lý sai về k luật sa th i hoặc về
ng;
- Thờ
ườ
Đ ều 92 của B luậ
c
ng bị t
công việc
ư
c md t
e
uy ịnh t i
ng.
Các trường hợp không được trợ cấp thôi việc:
- rường h p ch m d t h
luậ
ng;
- Ngh
ng;
ưởng chế
uy ịnh t
ưu r
á
- rường h p ch m d t h
của B luậ
v Đ ều 31 của B luậ
uy ịnh t
Đ ều 125 B
Đ ều 145 của B luật
uy ịnh t i kho
Đ ều 17
ã
i, b sung thì
ườ
k ô
ưởng tr c p thôi việc uy ịnh t i kho
Đ ều 42, mà
ư c ưởng tr c p m t việc
uy ịnh t i kho
Đ ều 17 của B luật Lao
ng.
- rường h
ườ
ng ch m d t h
ng trái pháp luật.
N
uậ
1.
2.
á
r
3. S Đ
r
c .
ă
2012
uậ
rườ
ịP ư
4. ác Nghị định h
ệ
ng
n
Đ
ọc k
ế P
ệu ọc ậ
.
v
uyế
đ ng:
- Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015;
- Nghị định 02/2015/NĐ-CP ngày 02/01/2015;
- Nghị định 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015,
- Nghị định 17/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015,
n hực hiện m
số điề củ
Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16-01-2014 q y định chi iế hi hành m
đ ng 2015 về việc làm.
số điề củ
- TT 23/2014/TT-
ĐT XH ngày 29-08-2014 H
ng