Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Thiết kế môn học: Chỉnh trị sông
A.Mục đích:
- Xác định kích thước tuyến chỉnh trị;
- Bố trí công trình chỉnh trị;
- Xác định kích thước kè cọc kín (cao trình kè theo phương pháp đồ giải);
- Tính toán thủy lực nạo vét, khối lượng nạo vét.
B.Số liệu địa chất thuỷ văn đoạn cạn
1/Tên đoạn cạn:
a) Vị trí đoạn cạn
b) Hình thái đoạn cạn.
2/ Kích thước tàu tính toán
Sông miền đồng bằng
HTTK = 1,0m
ứng với P = 95%
HCTK = 4.0m
ứng với P = 5%
HTB = 2,3m
ứng với P = 50%
2.Thông số kỹ thuật của phương tiện trên tuyến.
L = 102,6 m
B = 12,5 m
T = 1,4 m
3/ Mực nước thiết kế:1.0m
4/ Số liệuđịa chất:
d
0.063 0.07
(mm)
0.09
0.115 0.13
P(%)
8.98
13.2
0.53
5
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
20
0.17
0.18
0.29
0.355
50
63.68
90
97.4
0.5
1
2
99.02 99.37 99.75
Page 1
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
NHÓM 4
Thông số đặc trưng lớp đất
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đặc trưng
Chiều dày (d: m)
Độ ẩm tự nhiên (W: %)
Giới hạn chảy (WT: %)
Giới hạn dẻo (WP: %)
Chỉ số dẻo (Wn: %)
Độ sệt dẻo(%)
Tỉ trọng ∆(%)
Lực dính (C: kg/cm2)
Góc nội ma sát (ϕ: độ)
Dung trọng (γw: T/m3)
Lớp 1
3÷7
33,16
33,32
19,7
13,63
0,98
2,70
0,10
26
1,6
Lớp 2
10 ÷ 20
40,41
42,26
23,89
18,37
2,89
2,71
0,26
32
1,8
Lớp 3
> 20
27,06
34,04
19,26
14,78
0,52
2,72
0,081
44
1,90
5/ Số liệu thuỷ văn:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Q (m3/s) Dtích (m2) V(m/s) H(cm)
65.8
266.4
0.247
251
38.9
218.54
0.178
230
26.8
216.13
0.124
226
34.8
218.87
0.159
228
25.7
207.26
0.124
220
43
222.8
0.193
232
30.1
229.77
0.131
237
65.2
254.69
0.256
250
43.8
272.05
0.161
260
44.6
301.35
0.148
281
35.4
244.14
0.145
232
52.3
241.01
0.217
239
25.01
210.17
0.119
222
32.8
324.75
0.101
221
28.6
223.44
0.128
232
26.6
244.04
0.109
241
21.2
209.9
0.101
226
33.4
262.99
0.127
253
28
229.51
0.122
236
60
246.91
0.243
242
24.3
213.16
0.114
221
47.8
265.56
0.18
253
29.1
248.72
0.117
247
26.4
242.2
0.109
241
22.6
182.26
0.124
214
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
I
0.000055
0.000054
0.000055
0.000053
0.000051
0.000052
0.00005
0.00005
0.00004
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
Page 2
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
28.8
24.4
18.3
19.6
21.1
23.1
42.7
25.2
25.7
31.7
60.2
35.5
47.2
53.8
29
47.5
25
39.1
25
39.4
26.8
20.9
29
22.9
22.8
20.6
22.6
29.5
19.9
32.6
25.9
49.6
27.9
48.9
25.8
58
30.2
57
30.6
49
27.8
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
205.71
212.17
156.41
190.29
245.35
215.89
265.22
233.33
279.35
251.59
276.15
281.75
240.82
228.94
252.17
229.47
240.38
238.41
240.38
218.89
195.62
227.17
213.24
195.73
201.77
201.96
226
199.32
216.3
262.9
233.33
269.57
226.83
250.77
248.08
245.76
137.27
230.77
235.38
213.04
224.19
0.14
0.115
0.117
0.103
0.086
0.107
0.161
0.108
0.092
0.126
0.218
0.126
0.196
0.235
0.115
0.207
0.104
0.164
0.104
0.18
0.137
0.092
0.136
0.117
0.113
0.102
0.1
0.148
0.092
0.124
0.111
0.184
0.123
0.195
0.104
0.236
0.22
0.247
0.13
0.23
0.124
217
225
220
205
240
224
251
234
260
244
258
262
240
232
216
229
238
233
237
226
217
231
222
208
222
223
230
213
219
250
234
254
228
243
244
235
243
231
235
217
231
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.00003
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
Page 3
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
40.8
42.8
23.8
27.1
26
17.1
24.7
23
22
21.9
39.2
18.6
40.8
23.5
47.7
49.8
49.3
23.4
48.4
47.9
44.9
28
44
37
37.6
28.9
21.7
27.6
25.7
36.1
22.5
29
40.3
26
44.2
21.9
32.2
26.6
25.9
39.2
55.6
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
207.11
215.08
233.33
192.2
196.97
174.49
205.83
184
213.59
225.77
240.49
211.36
248.78
237.37
247.15
579.07
224.09
243.75
220
493.81
233.85
245.61
239.13
232.7
213.64
200.69
188.7
187.76
199.22
228.48
210.28
230.16
201.5
218.49
249.72
212.62
247.69
239.64
253.92
259.6
251.58
0.197
0.199
0.102
0.141
0.132
0.098
0.12
0.125
0.103
0.097
0.163
0.088
0.164
0.099
0.193
0.086
0.22
0.096
0.22
0.097
0.192
0.114
0.184
0.159
0.176
0.144
0.115
0.147
0.129
0.158
0.107
0.126
0.2
0.119
0.177
0.103
0.13
0.111
0.102
0.151
0.221
218
220
232
207
205
212
216
200
221
230
233
225
244
235
238
224
224
240
222
227
227
214
237
321
222
214
204
205
215
280
215
232
230
226
240
220
236
236
244
247
240
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
Page 4
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
42.8
33.2
25.8
33.6
29.6
21.9
22
36
26.3
32
31.8
47.6
26
21.7
24.7
47
24.9
41
24.4
29.5
21.4
19.8
33.6
21.9
33.5
23.8
43.4
31.5
43
31.8
33.6
27.8
22.9
43.2
23.6
43.5
25.2
47.1
22.7
44.2
22.9
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
257.83
240.58
238.89
233.33
202.74
169.77
196.43
185.57
213.82
130.61
233.82
257.3
222.22
255.29
257.29
251.34
249
242.6
230.19
230.47
214
198
187.71
195.54
224.83
190.4
213.79
204.55
206.73
219.31
147.37
224.19
279.27
251.16
233.66
263.64
229.09
240.31
234.02
256.98
241.05
0.166
0.138
0.108
0.144
0.146
0.129
0.112
0.194
0.123
0.245
0.136
0.185
0.117
0.085
0.096
0.187
0.1
0.169
0.106
0.128
0.1
0.1
0.179
0.112
0.149
0.125
0.203
0.154
0.208
0.145
0.228
0.124
0.082
0.172
0.101
0.165
0.11
0.196
0.097
0.172
0.095
246
236
233
231
212
188
208
203
220
218
230
242
218
244
244
240
246
235
230
228
215
212
203
218
225
206
214
215
216
224
239
208
267
237
234
249
229
232
228
245
244
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000027
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
Page 5
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
21.7
52
47.1
24
33.6
25
18
20.3
42.1
19.4
55.6
19.6
45.3
17.5
34
19.8
43.1
20.5
43.1
21.2
22.2
28.2
39.7
53.9
39.2
30.4
60.6
30.4
56.2
28
51.4
32
50.5
28.4
47.6
21.5
19
25
18
24.8
30.9
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
204.72
244.13
236.68
224.3
219.61
217.39
272.73
184.55
221.58
206.38
257.41
241.98
269.64
257.35
274.19
241.46
262.8
227.78
243.5
218.56
215.53
235
226.86
255.45
203.11
202.67
236.72
215.6
253.15
227.64
276.34
244.27
257.65
262.96
213.45
247.13
85.59
231.48
88.67
225.45
199.35
0.106
0.213
0.199
0.107
0.153
0.115
0.066
0.11
0.19
0.094
0.216
0.081
0.168
0.068
0.124
0.082
0.164
0.09
0.177
0.097
0.103
0.12
0.175
0.211
0.193
0.15
0.256
0.141
0.222
0.123
0.186
0.131
0.196
0.108
0.223
0.087
0.222
0.108
0.203
0.11
0.155
283
237
235
226
219
221
218
204
222
217
248
238
255
248
256
236
245
229
240
225
222
238
227
223
214
214
232
222
241
228
258
238
246
257
214
238
223
221
232
225
210
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
Page 6
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
22.2
36.1
21.9
31
17.5
30.4
19.6
44.7
21.5
53.2
27
68
37.9
42.4
37.5
35.2
39.4
56.7
49.1
36.4
33.3
29.4
34.4
48
60
52.2
75.7
50.4
74.2
44.8
25.4
48.6
67.2
46.2
98
94.9
100
72.9
80.1
87.5
81
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
211.43
231.41
208.57
208.05
192.31
186.5
89.09
433.98
88.11
432.52
96.09
425
259.59
286.49
253.38
118.12
277.46
266.2
287.13
260
244.85
235.2
229.33
246.15
275.23
258.42
283.52
269.52
294.44
276.54
313.58
324
312.56
298.06
346.29
337.72
352.11
283.66
316.6
304.88
313.95
0.105
0.156
0.105
0.149
0.091
0.163
0.22
0.103
0.244
0.123
0.281
0.16
0.146
0.148
0.148
0.298
0.142
0.213
0.171
0.14
0.136
0.125
0.15
0.195
0.218
0.202
0.267
0.187
0.252
0.162
0.081
0.15
0.215
0.155
0.283
0.281
0.284
0.257
0.253
0.287
0.258
222
226
220
217
203
203
204
214
217
218
221
235
235
262
244
240
256
248
297
288
275
267
284
277
298
287
304
297
306
296
320
317
312
310
326
310
323
300
313
305
314
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000025
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
Page 7
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
112
164
105
179
170
202
198
188
170
135
117
120
222
285
218
224
263
346
351
378
369
357
331
453
590
621
651
564
458
375
270
353
472
451
500
594
657
631
523
617
763
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
319.09
346.72
320.12
353.75
376.11
396.08
402.44
365.05
377.78
421.88
329.58
328.77
588.86
760
389.98
404.33
433.28
474.62
476.26
484.62
506.17
595
485.34
517.12
551.4
597.12
576.11
542.31
506.08
474.68
428.57
482.24
572.12
581.19
594.53
629.9
644.12
645.85
594.99
617
681.25
0.351
0.473
0.328
0.506
0.452
0.51
0.492
0.515
0.45
0.32
0.355
0.365
0.377
0.375
0.559
0.554
0.607
0.729
0.737
0.78
0.729
0.6
0.682
0.876
1.07
1.04
1.13
1.04
0.905
0.79
0.63
0.732
0.825
0.776
0.841
0.943
1.02
0.977
0.879
1
1.12
319
315
320
316
324
325
329
320
325
320
317
316
320
326
325
332
344
365
366
373
384
375
379
392
386
400
400
382
369
354
342
346
400
402
408
420
427
434
410
414
445
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
Page 8
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
838
992
973
886
810
763
741
649
554
436
346
387
456
552
513
464
452
486
459
400
306
351
382
305
265
219
188
401
512
497
446
353
266
208
191
193
251
335
388
433
433
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
710.17
763.08
760.16
726.23
686.44
669.3
661.61
636.27
554
556.83
514.88
536.75
612.9
620.22
609.26
601.04
583.98
607.5
593.79
569.8
529.41
540
548.06
504.13
480.94
456.25
477.16
560.06
581.82
633.93
597.05
648.9
500
470.59
439.08
437.64
459.71
513.02
541.9
575.8
598.07
1.18
1.3
1.28
1.22
1.18
1.14
1.12
1.02
1
0.783
0.672
0.721
0.744
0.89
0.842
0.772
0.774
0.8
0.773
0.702
0.578
0.65
0.697
0.605
0.551
0.48
0.394
0.716
0.88
0.784
0.747
0.544
0.532
0.442
0.435
0.441
0.546
0.653
0.716
0.752
0.724
450
457
457
475
464
447
445
449
405
387
403
407
418
431
425
423
429
436
434
425
416
409
426
405
400
400
396
422
426
453
438
439
408
402
396
395
395
416
424
430
443
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
Page 9
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
386
320
332
304
239
201
170
201
207
219
198
195
189
175
244
223
219
264
266
248
239
176
188
162
238
423
585
590
524
423
350
284
245
221
477
756
749
800
648
497
445
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
567.65
534.22
529.51
518.77
463.18
269.08
412.62
434.13
443.25
457.2
462.62
422.08
418.14
407.93
456.07
442.46
438.88
473.12
488.07
469.7
455.24
402.75
403.43
389.42
445.69
522.87
604.96
681.29
610.01
572.4
531.91
509.87
490.98
440.24
477.48
669.03
706.6
677.97
649.95
614.34
598.92
0.68
0.599
0.627
0.586
0.516
0.747
0.412
0.463
0.467
0.479
0.428
0.462
0.452
0.429
0.535
0.504
0.499
0.558
0.545
0.528
0.525
0.437
0.466
0.416
0.534
0.809
0.967
0.866
0.859
0.739
0.658
0.557
0.499
0.502
0.999
1.13
1.06
1.18
0.997
0.809
0.743
433
417
417
408
392
375
371
388
392
391
397
376
376
370
380
384
392
392
406
395
392
366
366
357
377
400
432
466
427
424
413
408
399
379
423
458
463
456
448
438
440
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
Page 10
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
378
324
286
247
201
175
102
144
148
146
134
155
120
157
114
146
132
164
135
124
119
119
116
132
125
123
116
118
128
104
133
98.9
130
95
98
111
98.6
88.9
90.6
85.7
83.6
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
575.34
539.1
516.25
461.68
432.26
414.69
260.2
384
411.11
424.42
404.83
401.55
383.39
399.49
375
372.45
372.88
407.96
407.85
355.3
376.58
343.93
355.83
366.67
367.65
370.48
364.78
373.42
368.88
366.2
359.46
353.21
352.3
332.17
382.81
331.34
326.49
340.61
369.8
372.61
345.45
0.657
0.601
0.554
0.535
0.465
0.422
0.392
0.375
0.36
0.344
0.331
0.386
0.313
0.393
0.304
0.392
0.354
0.402
0.331
0.349
0.316
0.346
0.326
0.36
0.34
0.332
0.318
0.316
0.347
0.284
0.37
0.28
0.369
0.286
0.256
0.335
0.302
0.261
0.245
0.23
0.242
429
424
416
412
393
392
398
373
377
382
375
372
361
376
371
365
366
378
378
337
366
353
358
360
361
363
361
362
358
359
355
353
348
341
370
338
341
340
359
361
357
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000022
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
0.000021
Page 11
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
395
396
397
398
399
87.4
80.6
53.1
75.6
76.1
337.45
305.3
301.7
312.4
350.69
0.259
0.264
0.176
0.242
0.217
343
324
324
333
351
0.000021
0.00002
0.00002
0.00002
0.000019
Chương 1:
TÍNH TOÁN THỦY VĂN
1.1. Khái niệm chung và phương pháp xác định
1.1.1.Khái niệm về lưu lượng tạo lòng
Lưu lượng tạo lòng là lưu lượng có khả năng tải bùn cát lớn nhất trong một thời
gian dài.
Khả năng tải bùn cát lớn nhất đồng nghĩa với khả năng tạo xói lớn nhất với lòng
sông, còn thời gian dài có nghĩa là hàng chục năm ( tối thiểu 25 năm ). Nếu trong một
năm ta xác định được lưu lượng có khả năng tải cát lớn nhất thì đó chưa phải là lưu
lượng tạo lòng.
Hiện nay, phương pháp xác định lưu lượng tạo lòng thông dụng nhất là các
phương pháp của Macaveev vì nó phản ánh đúng bản chất vật lý của lưu lượng tạo
lòng, đối với sông ảnh hưởng triều cần xử lý số liệu.
1.1.2 Phương pháp xác định
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 12
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Để xác định được lưu lượng tạo lòng trong trường hợp có đầy đủ số liệu thuỷ văn
là các đồ thị quan hệ: H~Q, H~I và Q~F
Các bước tiến hành như sau:
- Xây dựng các đường quan hệ H~Q, H~I và Q~F dựa vào số liệu thủy văn đã có.
Cần chú ý đường của Q~F có dạng hình chuông, đường H~I không có dạng đường đặc
trưng, vì hình dạng của nó phụ thuộc vào hình dạng mặt cắt tại nơi đo, đường H~Q có
dạng Parabol thể hiện mực nước tăng chậm hơn so với lưu lượng ( mực nước càng
tăng thì bề rộng sông sẽ tăng ).
H
H
Q
Q
I
F
Hình 1-1: Số liệu thuỷ văn
- Chia đường H~Q thành 20 - 25 dải bằng nhau, tương ứng với mỗi dải ta xác
định được một giá trị tương ứng Hi và Qi , dựa vào hai giá trị này xác định được Ii và Fi
tương ứng. Tính giá trị Qim I i Fi
- Xây dựng đồ thị Q~QmIF xác định lưu lượng ứng với đỉnh max. Thông thường
có hai đỉnh max tương ứng với lưu lượng tạo lòng lũ ( max1 ), với mực nước có suất
bảo đảm 5-10% ( mực nước trung bình lũ hàng năm ) và lưu lượng tạo lòng kiệt
( max2 ), với mực nước có suất bảo đảm 25-50% ( mực nước cao mùa kiệt ). Tuy
nhiên, điều khẳng định ngược lại là không đúng, hay trong mỗi mùa không nhất thiết
phải có một lưu lượng tạo lòng, vì đồ thị có thể có ít hoặc nhiều hơn 2 đỉnh Max.
Thông thường giá trị max1 > max2, hay nói cách khác khả năng tác động vào
lòng dẫn của lưu lượng tạo lòng lũ thường lớn hơn lưu lượng tạo lòng kiệt. Do có hai
lưu lượng tạo lòng nên người thiết kế phải chọn một trong hai. Cơ sở để chọn lưu
lượng tạo lòng phụ thuộc vào các công trình cụ thể sao cho tối ưu về mặt kinh tế và kỹ
thuật.
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 13
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Q
Q
Q
Max1
TLL
TLK
Max2
Q IF
m
Hình 1-2: Đường quan hệ Q~QmIF
- Đối với các sông không gây ngập lụt hoặc vùng hoang dã, khi chỉnh trị theo
phương thức tự phát huy, người ta chọn lưu lượng tạo lòng ứng với max ( max1, max2
) nhằm đạt nhanh đến độ sâu thiết kế, thường là lưu lượng tạo lòng lũ.
- Đối với sông có khả năng gây lụt, người ta chọn lưu lượng tạo lòng kiệt vì ứng
với lưu lượng tạo lòng lũ công trình sẽ cao gây cản trở thoát lũ, lợi ích của việc bảo
đảm chạy tàu không thể so sánh so với thiệt hại do lụt gây ra.
- Đối với công trình chỉnh trị theo phương thức hỗn hợp, vai trò của công trình
chỉ giữ vững độ sâu đã đạt được, người ta chọn lưu lượng tạo lòng kiệt (max 2) với lý
do công trình thấp hơn và giá thành rẻ hơn.
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 14
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
1.2. Trình tự tính toán
1.2.1. Xây dựng các đường quan hệ Q-H, Q-F, H-I
a.Đường quan hệ H – Q
Hình 1-3: Biểu đồ quan hệ H~Q
b.Đường quan hệ H – I
Hình 1-4: Biểu đồ quan hệ H~I
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 15
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
c.Đường quan hệ Q – P
Hình 1-5: Biểu đồ quan hệ Q~P
1.2.2. Xây dựng đường quan hệ Q – Q2IP
Chia đường H – Q thành 22 dải bằng nhau,tương ứng với mỗi dải tìm được H i ,
Qi.Từ đó tìm được Ii , Pi bằng cách gióng lên đường quan hệ. Sau đó tính Qim.Ii.Pi
Kết quả được bảng sau:
Qi(m3/s)
20
60
100
140
180
220
260
300
340
380
420
460
500
540
580
620
660
700
740
780
820
860
P%
38.35
18.55
7.02
4.76
4.76
4.26
2.76
2.51
2.51
2.26
2.26
1.75
1.25
1
0.75
0.75
0.75
1
0.75
0.5
0.5
0.25
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
I
Qtl
0.000045
0.000038
0.000033
0.00003
0.000028
0.000027
0.000026
0.000026
0.000025
0.000025
0.000025
0.000024
0.000024
0.000024
0.000023
0.000023
0.000023
0.000023
0.000022
0.000022
0.000021
0.000021
0.6903
2.53764
2.3166
2.79888
4.318272
5.566968
4.850976
5.8734
7.2539
8.1586
9.9666
8.8872
7.5
6.9984
5.8029
6.6309
7.5141
11.27
9.0354
6.6924
7.0602
3.8829
Page 16
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
900
940
980
0.25
0.25
0.25
0.000021
0.00002
0.000019
4.2525
4.418
4.5619
3/ Xây dựng đường quan hệ Q- Qim.Ii.Pi
Hình 1-6: Biểu đồ quan hệ Q~QmIP
với m = 2
1.2.3. Xác định QTL và mực nước tính toán
Sau khi chia đường quan hệ H~Q thành 20 dải bằng nhau, gióng lên các biểu đồ
ta xác định được các giá trị Qi, Ii, Pi tương ứng.
Từ đó xây dựng được biểu đồ quan hệ Q~QmIP như hình 1-6, với m = 2
Dựa vào biểu đồ 1-6, ta xác định được QTL ứng với giá trị lưu lượng tạo lòng kiệt.
QTL =431,388 ( m3/s )
Từ giá trị QTL này, gióng lên đồ thị H~Q, ta được giá trị mực nước:
H = 4,144( m )
Từ giá trị HCT, gióng tiếp lên đồ thị H~I, được độ dốc mực nước:
I=
Chương2:
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TUYẾN
2.1. Khái quát về tuyến chạy tàu
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 17
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Luồng tàu được đặc trưng bởi các yếu tố để có thể đảm bảo tàu chạy an toàn. Các
đặc trưng chính của luồng tàu đó là các kích thước chủ yếu như: bề rộng, chiều sâu và
bán kính cong. Chiều rộng và chiều sâu được xác định sao cho có thể dựng được
Gabarit đường thủy.
Chiều rộng và chiều sâu luồng tàu được xây dựng để đảm bảo cho chạy tàu an
toàn, tuy nhiên phải tối ưu về mặt kinh tế. Luồng tàu có thể là 1 chiều hoặc 2 chiều.
Các kích thước chủ yếu thuộc luồng tàu được xác định theo các công thức.
2.2. Kích thước tuyến chạy tàu
2.2.1. Chiều rộng luồng tàu
Tính toán cho luồng tàu 1 chiều:
B = Bd + 2.b ( 2-1 )
Trong đó:
Bd - bề rộng dải hoạt động của tàu tính toán, có tính đến tàu chệch hướng chuyển
động do tác dụng ngang của gió, được xác định khi tàu chạy không tải.
a - khoảng cách giữa các dải hoạt động ( lấy bằng Bt )
b - khoảng cách giữa tàu với bờ, cho phép lấy bằng 0.5Bt
Kích thước tàu thiết kế được xác định theo thông số đã cho ( chọn các giá trị lớn
nhất của phương tiện lưu thông qua đoạn cạn ):
L = 102,6 m
B = 12,5 m
T = 1,4 m
Chiều rộng dải hoạt động của tàu được xác định như sau:
Bd = Lt.sinϕ + Bt.cosϕ( 2-2 )
Trong đó:
ϕ - góc xoay của tàu so với trục luồng ( lấy ϕ = 40 )
→Bd = 102,6× sin40 + 12,5× cos40 = 19.64 (m)
Các giá trị:
a = Bt = 12,5(m)
b = 0.5Bt = 0,5 ×12,5= 6,25 (m)
Thay vào công thức ( 2-1 ), ta được:
B = 19,63+ 2×6,25 = 32,14(m)
2.2.2. Độ sâu luồng tàu
Độ sâu thiết kế của luồng tàu được tính theo công thức sau:
H T = Tt + ∆T ( 2-3 )
Trong đó:
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 18
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
H T - chiều sâu thiết kế của luồng tàu
Tt - mớn nước đầy tải của tàu thiết kế ( 1,4 m )
∆T - chiều sâu dự phòng
Đối với lòng sông có bề mặt cát bùn thì độ sâu dự phòng lấy theo bảng sau :
Bảng 2-1 : Xác định độ sâu dự phòng
Độ sâu yêu cầu chạy tàu ( m )
Dự phòng chiều sâu
<1,5 m
1,5 - 3,0 m
>3,0 m
0.2 ÷ 0.3 m
0.3 ÷ 0.4 m
0.4 ÷ 0.5 m
Với giá trị Tt = 1,4 m, ta xác định giá trị của ∆T = 0,3 m.
Thay vào công thức ( 2 -3 ), ta được :
H T = 1,4 + 0,3 = 1,7 (m)
2.2.3. Bán kính cong luồng tàu
Một trong các kích thước đóng vai trò quan trọng cho GTVT đó là bán kính cong
luồng tàu. Thông thường bán kính cong luồng tàu lấy bằng ( 5÷6 )Lt. Khi vào cảng,
vào âu hoặc đi vào các đoạn khó, bán kính cong có thể lấy bằng 3L t, giữa hai khúc
cong ngược chiều cần có đoạn thẳng nối tiếp dài ít nhất là 3Lt
Vậy, giá trị bán kính cong xác định ở đây là:
R = 3Lt = 3×102,6= 307,8 (m)
Ngoài ra, trong trường hợp luồng tàu có khúc cong thì tại khúc cong bề rộng
luồng tàu được mở rộng thêm. Độ mở rộng thêm được tính theo công thức sau:
∆B =
L2t
( 2-4 )
2R + B
Trong đó:
B - bề rộng luồng tàu tại đoạn thẳng ( 32,14m )
Lt - chiều dài đoàn tàu tính toán ( 102,6 m )
R - bán kính cong tim luồng ( 307,8m )
Thay vào công thức ( 3-4 ), ta được:
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 19
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
2.3 Xác định kích thước cơ bản của tuyến chỉnh trị :
2.3.1 Xác định theo phương pháp hình thái học :
Lấy các mặt cắt tại các vị trí đặc trưng của sông bao gồm : ghềnh cạn, vũng sâu,
ghềnh cạn tốt. Tại các mặt cắt này xác định B, T max. Vẽ đường cong cận dưới của các
điểm xác định bởi 2 toạ độ B, Tmax.
Xác định độ sâu tuyến chỉnh trị:
TT = TCTau + ∆T = 1, 7 + 0,3 = 2, 0m
Trong đó:
Tct - Độ sâu chạy tàu(H T =1,7m)
∆T- Độ sâu dự phòng có tính đến sai số của bình đồ ( ∆ T =0,3m)
Dựa vào bình đồ đoạn sông Lô ta cắt thành10 mặt cắt sông, Vẽ các mặt cắt ngang
đó và tìm B,Tmax trên mỗi mặt cắt.
Mặt cắt 1-1
Mặt cắt 2-2
Mặt cắt 3-3
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 20
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Các mặt cắt khác ở phần phụ lục 1
Bảng 2.2 Tổng hợp kết quả tính toán các đặc trưng hình học của mặt cắt
Ƞ
ε
Ttb
Tcttn Bct
Tmax Tct
Nhận xét
1.2994 2.82
32.14
4.7 1.7 0.4606 2.0000 ghềnh cạn tốt
1.4053 2.89
32.14
4.2 1.7 0.4861 1.9543 ghềnh cạn tốt
1.0624
1.5
32.14
3 1.7 0.7073 1.9586 ghềnh cạn
1.0489 1.27
32.14
2.8 1.7 0.8285 2.4406 ghềnh cạn
1.0711 0.59
32.14
2.9 1.7 1.8310 3.2281 ghềnh cạn
1.2613 0.93
32.14
2.6 1.7 1.3533 2.9605 ghềnh cạn
1.3541 1.18
32.14
3.3 1.7 1.1495 2.4378 ghềnh cạn
0.9982 0.96
32.14
3.3 1.7 1.0430 2.3180 ghềnh cạn
1.438
75.91
4
1.9
32.14
3.7 1.7 0.7563 2.3619 ghềnh cạn tốt
77.68 1.057 1.79
32.14
3.9 1.7 0.5899 2.4169 ghềnh cạn tốt
M/c w
B
1
83.527
64.28
2
88.266
62.81
3
66.879
62.95
4
82.276
78.44
5
111.13 103.75
6
120.01
95.15
7
106.1
78.35
8
74.363
74.5
9
10
109.19
82.11
Từ bảng trên ta lập đường quan hệ B- Tmax bằng cách vẽ đường tiệm cận dưới của các điểm
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 21
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Hình 2.17Đường quan hệ B- Tmax
Khi có TT=2m tra trên đồ thị ta có:BT = 78m
2.3.2. Xác định theo phương phápThủy lực Hình thái học :
Điều kiện áp dụng là:
d50%
≤ 10 − 3 .
T
Để xác định bề rộng tuyến chỉnh trị theo phương pháp Thủy lực Hình thái học
ta tiến hành theo các bước sau :
a/ Xây dựng đường hình thái học :
+ Lấy các mặt cắt của ghềnh cạn tốt
+ Tìm tỷ số
η=
T ξ= B
Bct
Tcttn
cho mỗi ghềnh cạn tốt
TCTTN: Độ sâu chạy tàu tự nhiên trên ghềnh cạn tốt
BCT: Bề rộng luồng tàu
+ Vẽ đồ thị quan hệ η = f(ξ)
Trên các mặt cắt ghềnh cạn sau khi đã chỉnh trị thiết lập tỷ số:
η TK =
TT
TCT
và ξ TK =
BT
BCT
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 22
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Thiết lập mối quan hệηTK = f (ξ TK ) do sau khi chỉnh trị mặt cắt lòng sông tương tự
như mặt cắt ghềnh cạn tốt nên có thể thay ηTK = f (ξ TK ) bằngη = f (ξ ) được gọi làđường
hình thái học và hoàn toàn xácđịnh được ( thông thường có dạng đường thẳng ).
Từ công thức tính bề rộng tuyến:
T
BT = B
TT
3/ 2
Thực hiện biến đổi ta có phương trình sau:
ξ TK
T
= ξ
η TK T CT
3/ 2
Phương trình trên được gọi là phương trình thuỷ lực, việc xác định bề rộng tuyến
thay bằng giải hệ phương trình:
T
ξ TK = ξ
η TK TCT
η TK = f (ξ TK )
3/ 2
Hệ phương trình trên có thể giảiđược bằng phương phápđồ thị, vẽ hai đường của
hai phương trình, giao của hai đường là nghiệm của hệ sau khi xác địnhđượcξTK, bề
rộng tuyến sẽ bằng:
BT = ξTK.BCT
M/c w
B
Ttb
Tcttn
Bct
Tmax
Tct
Ƞ
ε
1
83.527
64.28 1.299424
2.821
32.14
4.7
1.7
0.4606
2.0000
2
88.266
62.81 1.405286
2.891
32.14
4.2
1.7
0.4861
1.9543
9
109.192
75.91
1.43844
1.902
32.14
3.7
1.7
0.7563
2.3619
77.68 1.057029
1.792
32.14
3.9
1.7
0.5899
2.4169
10
82.11
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Nhận xét
ghềnh cạn
tốt
ghềnh cạn
tốt
ghềnh cạn
tốt
ghềnh cạn
tốt
Page 23
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
b/ Tại mỗi mặt cắt của ghềnh cạn vẽ một đường thủy lực có phương trình :
T
ξ tk = ξ
η tk * Tct
3
2
Lập bảng xác định ξtk :Cho một số giá trị của ηTK từ đó tìm được các giá trị tương
ứng của ξ TK , từ các giá trị ξ TK vừa tìm được xây dựng đường thủy lực . giao điểm của
đường thủy lực và hình thái học sẽ cho ta giá trị ξ TK thực .ứng với mỗi mặt cắt ta sẽ tìm
được một giá trị BT= ξ TK .Bct , lấy giá trị trung bình của các mặt cắt ta được bề rộng
tuyến chỉnh trị.
Ghềnh cạn 3-3
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 24
Thiết kế môn học: CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
Từ đồ thị ta có TK =2→ BT= TK.BCT =2,2.32,14 = 70,708 m
Ghềnh cạn 4-4
Từ đồ thị ta có TK =2.2→ BT= TK.BCT =2,2.32,14 = 70,708 m.
Ghềnh cạn 5-5
Từ đồ thị ta có TK = 2.5→ BT= TK.BCT =2,5.32,14 = 80,35 m.
Các ghềnh cạn khác xem phần phụ lục 2
BT =
70, 708 +70, 708 +80, 35 +80, 35 +78, 743 +72, 315
=75, 529
6
GVHD: TS NGUYỄN HOÀNG
Sinh viên: Nguyễn Văn Dũng
MSV: 44942 LỚP :BĐA53ĐH
Page 25