L o g o
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THƯƠNG MẠI HÀ ANH
Giảng viên hướng dẫn: TS. Mai Khắc Thành
Sinh viên: Nguyễn Thị Tường Hoa
Lớp: QKD53-ĐH1
MSV: 46538
L o g o
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1
2
Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động SXKD
Tìm hiểu và phân tích hiệu quả hoạt động SXKD của Công ty TNHH Vận tải Thương
mại Hà Anh
3
Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD cho Công ty TNHH Vận tải Thương
mại Hà Anh
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
CƠ SỞ LÝ LUẬN
Hiệu quả SXKD: Phạm trù kinh tế, phản ánh trình độ sử dụng các yếu tố của quá trình SXKD để đạt kết quả
cao nhất với chi phí thấp nhất.
Phân tích hiệu quả SXKD: Đi sâu nghiên cứu dựa vào các tài liệu hoạch toán, thông tin kinh tế bằng phương
pháp phân tích thích hợp, nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh, các nguồn tiềm năng cần khai thác,
đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả SXKD.
Các nhóm chỉ tiêu phân tích
Nhóm chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động SXKD: Khả năng sinh lời, hiệu quả sử dụng vốn.
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
Công ty TNHH
Vận tải Thương mại
Hà Anh
- Thành lập ngày 15 tháng 5 năm
2000
- Trụ sở: Hạ Đoạn 2, đường Trần
- Lĩnh vực kinh doanh: Vận tải, giao
nhận vận chuyển, cho thuê kho bãi,
bốc xếp, dịch vụ hải quan
Hưng Đạo, Đông Hải 2, quận Hải
An, thành phố Hải Phòng
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng kinh
Phòng hành
doanh – phát
chính – nhân
sự
triển thị trường
www.themegallery.com
Phòng Kỹ
Phòng tài
chính kế toán
thuật - vật tư
thiết bị
Phòng vận tải,
quản lý xe,
kho bãi, bốc
xếp
Company Logo
Phòng đại lý,
Phòng giao
dịch vụ hải
nhận, dịch vụ
quan
logistic
L o g o
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2015 (trđ)
1. Doanh thu bán hàng
59.950,67
67.222,55
86.853,32
2. Các khoản giảm trừ
124,56
272,47
402,11
3. Doanh thu thuần
59.826,11
66.950,07
86.451,21
4. Giá vốn hàng bán
54.767,78
61.419,85
79.203,61
5. Lợi nhuận gộp
5.058,33
5.530,23
7.647,6
6. Doanh thu tài chính
452,526
366,48
432,72
7. Chi phí tài chính
539,23
454,22
382,6
8. Lợi nhuận tài chính
-86,71
-87,74
50,12
9. Chi phí quản lý kinh doanh
3.688,31
4.093,884
5.259,93
10. Lợi nhuận thuần
1.283,32
1.548,61
2.437,79
11. Thu nhập khác
113,21
122,65
153,13
12. Chi phí khác
296,48
157,55
181,26
13. Lợi nhuận khác
-183,28
-34.9
-28,13
14. Lợi nhuận trước thuế
1.100,03
1.513,71
2.439,66
242,01
333,02
536,72
15. Thuế TNDN
www.themegallery.com
16. Lợi nhuận sau thuế
858,02
Company Logo
1.180,69
1.902,93
L o g o
Bảng 2: Tình hình doanh thu
Chỉ tiêu
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2015 (trđ)
59.826,10
66.950,07
- Vận tải
44.174,80
- Giao nhận
- Dịch vụ khác
2015/2014
2014/2013
+/-
%
+/-
%
86.451,20
19.501,13
129,13
7.123,97
111,91
48.552,32
63.441,73
14.889,41
130,67
4.377,52
109,91
10.054,13
11.021,54
13.931,56
2.910,02
126,40
967,41
109,62
5.597,17
7.376,21
9.077,91
1.701,70
123,07
1.779,04
131,78
452,53
366,48
432,72
66,24
118,07
-86,05
80,98
113,21
122,65
153,13
30,48
124,85
9,44
108,34
60.391,84
67.439,20
8.7037,05
19.597,85
129,06
7.047,36
111,67
1. Doanh thu thuần
bán hàng, cung cấp
dịch vụ
2. Doanh thu tài
chính
3. Thu nhập khác
Tổng
L o g o
Bảng 3: Tình hình chi phí
Chỉ tiêu
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2015 (trđ)
1. Giá vốn hàng bán
54.767,78
61.419,85
- Khấu hao
29.771,12
- Nhiên liệu
- Lương nhân công
- Chi phí khác
2. Chi phí QLKD
3. Chi phí
tài chính
4. Chi phí khác
5. Tổng
chi phí
2015/2014
2014/2013
+/-
%
+/-
%
79.203,61
17.783,76
128,95
6.652,07
112,15
33.452,88
43.599,72
10.146,84
130,33
3.681,76
112,37
13.297,09
14.652,19
18.195,81
3.543,62
124,18
1.355,10
110,19
11.473,55
12.952,01
16.827,12
3.975,11
130,93
1.378,46
112,01
226,02
362,77
580,96
118,19
125,54
236,75
204,75
3.638,31
4.093,88
5.259,93
1.166,05
128,48
455,57
112,52
539,23
454,22
382,6
-71,62
84,23
-85,01
84,23
296,48
157,55
181,26
23,71
115,05
-138,93
53,14
59.241,8
66.125,5
85.027,401
18.901,89
128,58
6.883,69
111,62
L o g o
Bảng 4: Tỷ trọng các chỉ tiêu trong giá vốn
2013
2014
2015
Chỉ tiêu
Số tiền (trđ)
Tỷ trọng (%)
Số tiền (trđ)
Tỷ trọng (%)
Số tiền (trđ)
Tỷ trọng (%)
1. Khấu hao
29.771,12
54,36
33.452,88
54,47
43.599,72
55,05
2. Nhiên liệu
13.297,09
24,28
14.652,19
23,86
18.195,81
22,97
3.Nhân công
11.473,55
20,95
12.952,01
21,09
16.827,12
21,25
226,02
0,41
362,77
0,59
580,96
0,73
54.767,78
100
61.419,85
100
79.203,61
100
4. Chi khác
Giá vốn hàng bán
L o g o
Bảng 5: Tình hình lợi nhuận
2015/2014
Chỉ tiêu
1. Lợi nhuận gộp
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2014/2013
2015 (trđ)
+/-
%
+/-
%
5.058,33
5.730,23
7.647,6
1.917,37
133,46
671,90
113,28
1.283,32
1.548,61
2.437,79
889,18
157,42
265,29
120,67
3. Lợi nhuận tài chính
-86,71
-87,74
50,12
-1,03
-57,12
137,86
101,19
4. Lợi nhuận khác
-183,28
-34,9
-28,13
6,77
19,04
148,38
-5,36
5. Lợi nhuận trước thuế
1.100,03
1.513,71
2.439,66
925,95
161,17
413,68
137,61
858,03
1.180,69
1.902,93
722,24
161,17
322,66
137,61
2. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
6. Lợi nhuận sau thuế
L o g o
Bảng 6: Khả năng sinh lời
2015/2014
Chỉ tiêu
1. Lợi nhuận sau
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2014/2013
2015 (trđ)
+/-
%
+/-
%
858,02
1.180,69
1.902,93
722,24
161,17
322,67
137,60
59.950,67
67.222,55
86.853,32
19.667,88
129,05
7.319,84
112,12
36.314,48
51.478,40
61.303,34
9.824,94
119,09
15.163,92
141,76
27.564,34
32.408,30
35.695,31
3.287,01
110,14
4.843,96
117,57
5. ROS
1,42
1,74
2,18
0,44
0,32
6. ROA
2,36
2,29
3,10
0,81
-0,07
7. ROE
3,11
3,64
5,33
1,69
0,53
thuế
2. Tổng
doanh
thu
3. Tổng tài sản
4. Vốn
sở hữu
chủ
L o g o
Bảng 7: Hiệu quả sử dụng vốn
Chỉ tiêu
2013 (trđ)
2014 (trđ)
2015 (trđ)
1. Tổng doanh thu
60.516,40
67.711,68
2. Tổng chi phí
59.241,80
3. Doanh thu thuần
2015/2014
2014/2013
+/-
%
+/-
%
87.439,17
19.727
129,135
7.195
111,890
66.125,50
85.027,40
18.902
128,585
6.884
111,620
59.826,1
66.950,07
86.451,20
19.631
129,203
7.272
112,130
858,03
1.180,69
1.902,93
722
161,171
323
137,605
5. VCĐ bình quân
80.868,99
87.771,40
102.487,63
14.716
116,767
6.902
108,535
6. VLĐ bình quân
55.896,77
57.673,57
72.817,29
15.144
126,258
1.777
103,179
0,741
0,766
0,847
0,081
0,025
9. Mức doanh lợi theo VCĐ
0,011
0,013
0,019
0,006
0,002
11. Mức doanh lợi theo VLĐ
0,015
0,020
0,026
0,006
0,005
1,083
1,174
1,201
0,027
0,091
337,137
310,890
303,963
-6,927
-26,247
4. Lợi nhuận
sau thuế
8. Hiệu quả
sử dụng VCĐ
12. Số lần
luân chuyển VLĐ
13. Số ngày của một vòng quay
L o g o
THUẬN LỢI
1
•
•
Có uy tín vững chắc trên thị
2
•
Nhà nước đầu tư xây dựng
trường
cơ sở hạ tầng, giao thông tại
Khoa học công nghệ được sử
thành phố
dụng nhiều trong kinh doanh
vận tải
www.themegallery.com
•
Nhà nước có các chính sách
3
•
Nhà nước gia nhập tổ chức
TPP
•
Giá xăng dầu trong nước
đang có xu hướng giảm
khuyến khích đầu tư
Company Logo
L o g o
KHÓ KHĂN VÀ HẠN CHẾ
Thiếu vốn mở rộng kinh doanh
B
Đòi nợ các khoản phải thu
A
C
Lợi nhuận khác bị âm
KHÓ KHĂN
HẠN CHẾ
Chưa làm tốt công tác quản lý chi phí
E
D
Chưa có kế hoạch sửa chữa, bảo
dưỡng phương tiện vận tải định kỳ
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
Triển khai kế hoạch cấu trúc vận tải theo hướng đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa tại Hải
11
22
33
Dương, Hưng Yên, kết hợp giữa vận tải đường bộ và đường thủy
Tiếp tục duy trì thực hiện các ngành nghề truyền thống
Nâng cao doanh thu, lợi nhuận cho công ty và mức lương cho người lao động
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
BIỆN PHÁP TĂNG DOANH THU
Tập trung vốn xây dựng cảng thủy nội địa tại Hải Dương và Hưng Yên
Đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh
Thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn, dài hạn
Nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
Tập trung duy trì và phát triển mạnh các hoạt động Marketing, lĩnh vực hoạt động truyền thông
Nâng cao tinh thần tự chủ, năng động, sáng tạo của nhân viên công ty
Đẩy mạnh các hoạt động tài chính
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
BIỆN PHÁP GIẢM CHI PHÍ
Giá vốn hàng bán
Điều chỉnh định mức xăng dầu kịp thời, hợp lý.
Sa thải nhân lực khi có dấu hiệu dư thừa.
Thuê lái xe theo hợp đồng ngắn hạn.
Đàm phán với khách hàng bên chịu các chi phí liên quan
Có kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện vận tải rõ ràng
Đưa ra định mức sửa chữa.
Sử dụng các thiết bị định vị để theo dõi, kiểm tra hành trình của xe.
Chi phí QLKD
− Đưa ra định mức tiêu thụ điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm. Có hình thức xử phạt đối với phòng ban
sử dụng vượt mức quy định, diễn ra thường xuyên.
L o g o
BIỆN PHÁP GIẢM CHI PHÍ
Chi phí tài chính
Thu hồi các khoản phải thu, tránh trường hợp thiếu vốn phải đi vay ngân hàng.
Chi phí khác
Giảm bớt các cuộc họp, tiếp khách, hội nghị không cần thiết.
Thuê lao động hợp đồng ngắn hạn để giảm bớt các khoản chi tiền thưởng, quà tặng dịp lễ tết.
www.themegallery.com
Company Logo
L o g o
Thank You !
Click to edit company slogan .