Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

THIẾT kế cầu dầm THÉP LIÊN hợp bê TÔNG cốt THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.31 KB, 57 trang )

THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Chương 1

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU
1.1 Yêu cầu thiết kế

Thiết kế kết cấu nhịp cầu dầm thép liên hợp với bản bê tông cốt thép
1.2 Các số liệu ban đầu

− Quy trình thiết kế: 22TCN272 – 05
− Hoạt tải tiêu chuẩn: + HL93
+ PL: 3kN/m2
− Chiều dài nhịp: Lnh =27m
− Chiều dài nhịp tính toán: Ltt = 27 – 2.0,4 = 26,2m
− Bề rộng toàn cầu: B = 8 + 2.1+ 2.0,5 = 11m
− Liên kết: Bu lông cường độ cao
− Dầm chủ: Dầm tổ hợp dùng liên kết hàn
− Vật liệu: Thép hợp kim thấp cường độ cao cấp 345
+ Cường độ chịu kéo: fu = 450MPa
+ Cường độ chảy: fy = 345MPa
− Chiều dày bản mặt cầu: ts = 19cm
− Cường độ chịu nén của bê tông:

f c'

= 30MPa

1.3 Lựa chọn kích thước dầm chủ và bản bê tông

1.3.1 Kích thước cơ bản của dầm chủ


− Số lượng dầm chủ: n = 5
− Khoảng cách giữa các dầm: S = (1800 – 2500)mm = 2200mm

− Chiều cao dầm thép: h =

1 
 1
 ÷ .Ltt
 30 20 

= (873 – 1310)mm = 1200mm

− Bề rộng cánh chịu nén: bc = (300 – 400)mm = 300mm
− Chiều dày cánh chịu nén: tc = (20 – 30)mm = 30mm
− Bề rộng cánh chịu kéo: bt = (400 – 600)mm = 500mm
− Chiều dày cánh chịu kéo: tt = (20 – 30)mm = 30mm
− Bề rộng sườn: tw = (14 – 20)mm = 20mm
− Chiều cao sườn dầm: Dw = h – tc – tt = 1200 – 30 – 30 = 1140mm
1

1


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

− Modun đàn hồi của thép: Es = 2.105MPa
1.3.2 Kích thước cơ bản của bản bê tông
− Chiều cao phần vuốt mở rộng: th = (100 – 150)mm = 110mm
− Bề rộng phần vuốt mở rộng: bh = (100 – 150)mm = 110mm
− Chiều dày bản mặt cầu: ts = 190mm

− Khối lượng riêng của bê tông:

γc =

2500kG/m3

− Modun đàn hồi của bê tông:


'
1,5
E c = 0,043.γ1,5
c . f c = 0,043.2500 . 30

= 29440Mpa

MAT CAT NGANG CAU
(TL 1:40)
1/2 M? T C? T GI? A NH?P

1/2 M? T C? T G? I

11000
500

1000

4000

4000


1000

500

L? P BÊ TÔNG NH? A DÀY 7CM
L? P PHÒNG NU? C D? NG PHUN

250

2%

2%

V? CH SON

1200

500

B? N M? T C? U 19CM
V? CH SON

1100

2200

2200

2200


2200

1100

1.3.3 Xác định bề rộng bản cánh hữu hiệu
b2
b2
b2
b1
bg
bn
s
de

Hình 1.3.3.1.1. Bề rộng tính toán của bản bê tông
− Xác định b1: Lấy nhỏ nhất trong các giá trị sau:
2

2


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

+

1
L tt
8


+ 6ts +

= 3275mm

1
 2 t w
max 
1 b
 4 c

= 6.190 +

1
 2 .20 = 10mm
max 
 1 .300 = 75mm
 4

= 1215mm

+ de = 1100mm
− Xác định b2: Lấy nhỏ nhất trong các giá trị sau:

+

1
L tt
8

+ 6ts +


+

= 3275mm

1
 2 t w
max 
1 b
 4 c

= 6.190 +

1
 2 .20 = 10mm
max 
 1 .300 = 75mm
 4

= 1215mm

S 2200
=
= 1100mm
2
2

=> Bề rộng tính toán của bản bê tông dầm biên:
bng = b1 + b2 = 1100 + 1100 = 2200mm
=> Bề rộng tính toán của bản bê tông dầm trong:

bg = 2.b2 = 2.1100 = 2200mm

500

30
1200

20

300

30

300

1140

1500

110

190

190

30

500

110


1200

20

1140

1200

1416

300

30

26

30

26

MAT CAT DAM THEP
(TL 1:25)

20

500

1140


2200

2200

30

MAT CAT LIEN HOP DAM TRONG
(TL 1:25)

MAT CAT LIEN HOP DAM BIEN
(TL 1:25)

Hình 1.3.3.1.2. Mặt cắt dầm
1.4 Xác định đặc trưng hình học mặt cắt tiết diện

3

3


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

1.4.1 Xác định DTHH mặt cắt dầm thép
− Diện tích mặt cắt:
ANC = bc.tc + bt.tt + tw.Dw
− Momen tĩnh của tiết diện đi qua đáy dầm thép:

SNC =

t 

t

D

b c .t c .  h − c ÷+ b t .t t . t + t w .D w .  w + t t ÷
2
2

 2


− Khoảng cách từ đáy dầm đến trục trung hòa:
Y=

SNC
A NC

− Momen quán tĩnh của mặt cắt dầm thép:
+ Momen quán tĩnh bản bụng:
2

Iw =

t w .D3w
D

+ t w .D w . w + t t − Y ÷
12
 2



+ Momen quán tĩnh bản cánh chịu nén:
2

Icf =

b c .t 3c
t 

+ bc .t c .  h − Y − c ÷
12
2


+ Momen quán tĩnh bản cánh chịu kéo:
2

Itf =

b t .t 3t
t 

+ b t .t t .  Y − t ÷
12
2


=> INC = Iw + Icf + Itf
Bảng 1.4.1.1.1.1. Bảng kết quả tính DHTT mặt cắt dầm thép
Các đặc trưng hình học của mặt cắt


Diện tích mặt cắt
Momen tĩnh của tiết diện đi qua đáy dầm
Khoảng cách từ đáy dầm đến trục trung hòa
Momen quán tĩnh bản bụng
Momen quán tĩnh bản cánh chịu nén
Momen quán tĩnh bản cánh chịu kéo
Momen quán tĩnh của mặt cắt dầm thép

Kí hiệu

ANC
SNC
Y
Iw
Icf
Itf
INC

Giá trị

46800
2,457.107
525
2,597.109
3,921.109
3,903.109
1,042.1010

Đơn vị


mm2
mm3
mm
mm4
mm4
mm4
mm4

1.4.2 Xác định DTHH mặt cắt liên hợp – chịu lực ngắn hạn
− Hệ số quy đổi:
4

4


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

n=

Es
Ec

=

200000
= 6,793
29442

Lấy n = 8

− Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
1
A s = bs .t s + b c .t h + 2. b h .t h
2

+ Diện tích mặt cắt quy đổi:
AST = A NC +

AS
n

− Momen quán tĩnh của tiết diện liên hợp với TTH I-I của tiết diện dầm thép:
SST =

1
ts 
th 
1
2



bs .t s .  h − Y + t h + ÷+ b c .t h .  h − Y + ÷+ 2. .b h .t h .(h − Y + .t h ) 
n
2
2
2
3





− Khoảng cách từ TTH I-I đến trọng tâm tiết diện liên hợp:
Z=

SST
AST

− Xác định momen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Momen quán tĩnh của dầm thép:
I 'NC = I NC + A NC .Z 2

+ Momen quán tĩnh của phần bản bê tông:
2
3
ts  
1
 bs .t s


Is = 
+ bs .t s .  h − Y − Z + t h + ÷ 
n
2 

 12


+ Momen quán tĩnh của phần vút bản cánh:

2
2
1  bc .t 3h
th 
b h .t 3h
1
2  


Ih = 
+ bc .t h  h − Y − Z + ÷ + 2.
+ 2. .b h .t h .  h − Y − Z + .t h ÷ 
n  12
2
36
2
3  



5

5


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

=>

IST = I'NC + IS + I h


Bảng 1.4.2.1.1.1. Bảng kết quả tính DTHH mặt cắt liên hợp – chịu lực ngắn hạn
Các đặc trưng hình học của mặt cắt

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

Diện tích bản bê tông
Diện tích quy đổi mặt cắt
Momen quán tĩnh của tiết diện liên hợp với
TTH I-I của tiết diện dầm thép
Khoẳng cách từ TTH I-I đến trọng tâm tiết
diện liên hợp
Momen quán tĩnh dầm thép

As
AST
SST

463100
1,394.105
8,020.107

mm2
mm2
mm3


Z

478,788

mm

I'NC

2,591.1010

mm4

Momen quán tính của phần bản bê tông
Momen quán tính của phần vút bản cánh
Momen quán tính của tiết diện liên hợp

Is
Ih
IST

8,012.109
2,386.108
3,416.1010

mm4
mm4
mm4

1.4.3 Xác định DTHH mặt cắt liên hợp – chịu lực dài hạn
− Hệ số quy đổi:

n’ = 3.n = 3.8= 24
− Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
1
A s = bs .t s + b c .t h + 2. b h .t h
2

+ Diện tích mặt cắt quy đổi:
A LT = A NC +

AS
n'

− Momen quán tĩnh của tiết diện liên hợp với TTH I-I của tiết diện dầm thép:
SLT =

t 

1
t 
1
2


b .t . h − Y + t h + s ÷+ b c .t h .  h − Y + h ÷+ 2. .b h .t h .(h − Y + .t h ) 
'  s s 
n 
2
2
2

3




− Khoảng cách từ TTH I-I đến trọng tâm tiết diện liên hợp:
Z' =

SLT
A LT

− Xác định momen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Momen quán tĩnh của dầm thép:
6

6


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP
I'NC = I NC + A NC .Z '2

+ Momen quán tĩnh của phần bản bê tông:
2
t s  
1  bs .t s3

Is = ' 
+ bs .t s .  h − Y − Z'+ t h + ÷ 
n  12
2  



+ Momen quán tĩnh của phần vút bản cánh:
2
2
1  b c .t 3h
th 
b h .t 3h
1
2  


Ih = ' 
+ b c .t h  h − Y − Z'+ ÷ + 2.
+ 2. .b h .t h .  h − Y − Z'+ .t h ÷ 
n  12
2
36
2
3  



=>

I LT = I'NC + IS + I h

Bảng 1.4.3.1.1.1. Bảng kết quả tính DTHH mặt cắt liên hợp – chịu lực dài hạn
Các đặc trưng hình học của mặt cắt


7

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

Diện tích bản bê tông
Diện tích quy đổi mặt cắt
Momen quán tĩnh của tiết diện liên hợp với
TTH I-I của tiết diện dầm thép
Khoẳng cách từ TTH I-I đến trọng tâm tiết
diện liên hợp
Momen quán tĩnh dầm thép

As
ALT
SLT

463100
7,641.104
2,661.107

mm2
mm2
mm3

Z’


252,780

mm

I'NC

1,610.1010

mm4

Momen quán tính của phần bản bê tông
Momen quán tính của phần vút bản cánh
Momen quán tính của tiết diện liên hợp

Is
Ih
ILT

7,963.109
4,525.108
2,452.1010

mm4
mm4
mm4

7


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP


Chương 2

TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
2.1 Tĩnh tải tác dụng lên KCN

2.1.1 Tĩnh tải giai đoạn I
2.1.1.1 Trọng lượng sườn gia cường
− Trọng lượng của sườn tăng cường:
÷

÷

do = (Dw 3Dw) = (1340 4020)mm
g sgc = t sgc .h sgc .bsgc .γ thep

q stc =

KN

Σg sgc .n sgc
n.L tt

Bảng 2.1.1.1.1.1. Bảng số liệu sườn gia cường
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Chiều dày sườn gia cường
tsgc
16

Chiều cao sườn gia cường
hsgc
1140
Bề rộng sườn gia cường
bsgc
140
Khoảng cách giữa các sườn gia cường
do
2620
Số sườn gia cường theo dọc cầu
nd
13
Số sườn gia cường theo ngang cầu
nn
8
Số sườn gia cường
nsgc
104
Trọng lượng
gsgc
0,2
Trọng lượng SGC trên 1m dầm chủ
qsgc
0,159

Đơn vị
mm
mm
mm
mm

thanh
thanh
thanh
kN
kN/m

2.1.1.2 Trọng lượng dầm ngang ở mặt cắt đầu dầm
− Cấu tạo:

(TL 1:25)
2200

700

1200

1500

250

2200

A

250

A

2200


8

8


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hình 2.1.1.2.1. Liên kết ngang tại mặt cắt gối
− Chiều cao dầm ngang:
hdn = (0,6 – 0,7)hdc = (720 – 840)mm
− Trọng lượng của dầm ngang:
q dn =

Σg dn .n dn .Ldn
n.L tt

Bảng 2.1.1.2.1.1. Số liệu dầm ngang mặt cắt gối
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Số hiệu thép làm liên kết ngang tại gối
I700
Chiều cao dầm ngang
hdn
700
Bề rộng bản cánh
b
2200
Chiều dày bản cánh
t

20,8
Chiều dày bản bụng
tw
12,7
Trọng lượng trên 1m
gn
1,37
Số lượng dầm ngang theo phương dọc cầu
nd
2
Số lượng dầm ngang theo phương ngang cầu
nn
4
Tổng số dầm ngang trên toàn cầu
ndn
8
Khoảng cách giữa các dầm ngang
adn
26,2
Chiều dài mỗi thanh liên kết ngang
Ldn
2,14
Trọng lượng dầm ngang trên 1m dầm chủ
qdn
0,179

Đơn vị
mm
mm
mm

mm
kN/m
dầm
dầm
dầm
m
m
kN/m

2.1.1.3 Trọng lượng hệ liên kết ngang ở giữa dầm
− Cấu tạo:

(TL 1:25)
2200

800
250

1200

1500

150

2200

2200

Hình 2.1.1.3.1. Liên kết ngang tại mặt cắt giữa nhịp
9


9


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

− Chiều cao hệ liên kết ngang:
hdn = (0,6 – 0,7)hdc = (720 – 840)mm
− Trọng lượng của hệ liên kết ngang:
alkn = 2.do = 2.2,620 = 5240m
q lkn =

Σg lkn .n lkn .Llkn 0,151.112.2, 24
=
= 0, 228KN / m
n.L tt
5.33, 2

− Hệ liên kết ngang bằng thép L 100x100x10
Bảng 2.1.1.3.1.1. Số liệu hệ liên kết ngang tại mặt cắt giữa nhịp
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao hệ liên kết ngang
hlkn
800
mm
Số hệ LKN theo phương dọc cầu
nd

5
hệ
Số hệ LKN theo phương ngang cầu
nn
4
hệ
Tổng số hệ LKN trên toàn cầu
nlkn
20
hệ
Khoảng cách giữa các hệ LKN
alkn
5,240
m
Bề rộng bản cánh thép góc
bg
100
mm
Chiều dày bản cánh thép góc
tg
10
mm
Trọng lượng trên 1m
glkn
0,151
kN/m
Thanh trên, dưới
Số thanh liên kết ngang
n
2

thanh
Số lượng thanh
nlkn
40
thanh
Chiều dài thanh
Llkn
2,14
m
Thanh xiên
Số thanh liên kết ngang
n
2
thanh
Số lượng thanh
nlkn
40
thanh
Chiều dài thanh
Llkn
2,285
m
Trọng lượng LKN trên 1m dầm chủ
qlkn
0,197
kN/m
2.1.1.4 Trọng lượng liên kết dọc
− Cấu tạo:

10


10


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

5240

LIÊN K? T D? C DU? I

5240

5240

5240

2200

2200

400

Hình 2.1.1.4.1. Cấu tạo hệ liên kết dọc
− Trọng lượng của liên kết dọc:
q lkd =

Σg lkd .n lkd .L lkd
n.L tt

− Hệ liên kết dọc bằng thép L 100x100x10

Bảng 2.1.1.4.1.1. Bảng số liệu liên kết dọc
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Bề rộng cánh thép góc
bg
100
Chiều dày bản cánh thép góc
tg
10
Trọng lượng thanh trên 1m dài
glkd
0,151
Chiều dài 1 thanh liên kết dọc
Llkd
5,683
Số thanh liên kết dọc trên 1 khoang
nt
4
Số khoang của hệ lên kết dọc
nk
5
Số thanh liên kết dọc toàn cầu
nlkd
20
Trọng lượng LKD trên 1m dài dầm chủ
qlkd
0,131

Đơn vị

mm
mm
kN/m
m
thanh
khoang
thanh
kN/m

2.1.1.5 Xác định tĩnh tải GDI
− Tĩnh tải giai đoạn I
+ Trọng lượng bản thân dầm chủ
qdc = A.

γ thep

= 0,0468.78,5 =3,674kN/m

+ Trọng lượng hệ liên kết ngang, dầm ngang cầu tính cho 1m dài dầm chủ
+ Trọng lượng sườn gia cường tính cho 1m dài dầm chủ
11

11


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

+ Trọng lượng hệ liên kết dọc cầu tính cho 1m dài dầm chủ
+ Trọng lượng mối nối tính cho 1m dài dầm chủ
+ Trọng lượng bản bê tông mặt cầu

qbmc = As.

γ bt

= 0,4631.25 = 11,578kN/m

− Tĩnh tải giai đoạn I được xác định:
DC tc = q dc + q dn + q lkn + q sgc + q lkd + q bmc + q mn

Bảng 2.1.1.5.1.1. Bảng tổng hợp tính toán tĩnh tải GĐI
Các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Trọng lượng bản thân dầm chủ
qdc
3,674
Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài dầm chủ
qdn
0,179
Trọng lượng hệ liên kết ngang trên 1m dài dầm chủ
qlkn
0,197
Trọng lượng sườn gia cường trên 1m dài dầm chủ
qsgc
0,159
Trọng lường liên kết dọc trên 1m dài dầm chủ
qlkd
0,131
Trọng lượng bản mặt cầu
qbmc

11,578
Trọng lượng mối nối
qmn
0,367
Tĩnh tải GDI tiêu chuẩn
DCtc
15,809

Đơn vị
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m

2.1.2 Tĩnh tải giai đoạn II
− Tĩnh tải GD II
+ Trọng lượng lớp phủ (lớp phòng nước dạng phun)
+ Trọng lượng lan can
Bảng 2.1.2.1.1.1. Bảnh tính tĩnh tải GĐ II
Các đại lượng
Kí hiệu
Dầm biên Dầm trong
Trọng lượng lan can
Bề rộng phần dưới chân lan can
bdlc
500

Bề rộng phần trên chân lan can
btlc
250
Chiều cao chân lan can
hlc
500
Trọng lượng phần chân lan can
qclc
5,469
Trọng lượng lan can + tay vịn
qlc
0,1
Lớp phủ mặt cầu
Chiều dày lớp bê tông asphalt
hap
70
70
Bê rộng
B
1,7
2,2
γ pu
Trọng lượng riêng lớp phủ
22,5
22,5

Đơn vị
mm
mm
mm

kN/m
kN/m
mm
m
kN/m3

− Trọng lượng phần chân lan can:

12

12


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP


( 0, 25 + 0,5 ) .0, 25  = 5, 469kN / m
q clc = 25.  0,5.0, 25 +
÷
2



− Trọng lượng lớp phủ dầm biên:
qlpb = B.

γ pu

.hap = 1,7.22,5.0,07 = 2,678kN/m


− Trọng lượng lớp phủ dầm trong:
qlpt = B.

γ pu

.hap =2,2.22,5.0,07= 3,465kN/m

− Tĩnh tải giai đoạn II
+ Với dầm biên:
DWtcb

= qclc + qlc + qlpb = 5,469 + 0,1 + 2,835 = 8,246kN/m

+ Với dầm trong:
DWtct

= qlpt = 3,465kN/m

2.1.3 Tính toán nội lực
Xác định nội lực tại các mặt cắt
− Mặt cắt có momen lớn nhất: mặt cắt giữa nhịp L/2
− Mặt cắt có lực cắt lớn nhất: mặt cắt gối
− Mặt cắt có momen và lực cắt lớn: mặt cắt L/8 và L/4
− Mặt cắt bố trí mối nối dầm: để kiểm toán mối nối dầm L/3

13

13



THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

13,1

13,1

6,55
19,65

6,55

26,2

DAH momen L/2
1

13,1

13,1
0,5

DAH momen l/4

3,275

19,65

0,25

22,925

3,275

8,733

17,467

DAH luc cat l/4

0,75

DAH momen l/8
2,866

DAH luc cat L/2

0,5

6,55
4,913

DAH luc cat goi

22,925

DAH luc cat l/8

0,125

DAH momen l/3


0,875

8,733

17,467

1/3

DAH luc cat l/3

2/3

5,822

Hình 2.1.3.1.1. DAH momen, lực cắt
− Diện tích DAH:

ΩM =



+
V

x. ( L − x )
2

( L − x)
=


2

2L

Ω−V =

x2
2L

∑Ω

V

= Ω V+ − Ω V−

− Momen tĩnh tải GD I:
M tct = DC.ΩM

M ttt = γ DC .DC.ΩM

Vttc = DC.ΩV

+
min

Vttt = DC. ( γ max
DC .Ω V − γ DC .Ω V )

− Momen tĩnh tải GD II:
M tct = DW.ΩM


M ttt = γDW .DW.ΩM

Vttc = DW.ΩV

max
min
Vttt = DW. ( γ DW
.ΩV+ − γ DW
.ΩV− )

Trong đó:
14

14


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP
γmax
DC
γmax
DW

γmin
DC

= 1,25

γmax
DW


= 1,5

= 0,9
= 0,65

Bảng 2.1.3.1.1.1. Bảng giá trị momen, lực cắt tĩnh tải dầm biên
Tinh tai
Mặt cắt

Ω
DC
DW
Mtc(DC) Mtc(DW)
0
15.809
8.246
0
0

Goi
L/2

Nội lực tiêu chuẩn

85.805

15.809

8.246


1356.52
7

707.569
530.677

L/4

64.354

15.809

8.246

1017.39
5

L/8

37.540

15.809

8.246

593.480

309.562


15.809

8.246

1205.80
1

628.951

Ω-

Ω

L/3

Mặt cắt

76.27111

Ω+

Tĩnh tải
DC

DW

Nội lực tính
toán
Mtt
(D

Mtt(DC) W)
0
0
106
1.3
1695.658
54
796
.01
1271.744
6
464
.34
741.850
2
943
.42
1507.252
6

Nội lực tiêu chuẩn
Qtc(DC)

Qtc(DW)

gối
L/2
L/4

13.1

3.275
7.369

0
3.275
0.819

13.1
0
6.55

15.809
15.809
15.809

8.246
8.246
8.246

207.103
0
103.552

108.026
0
54.013

L/8
L/3


10.030
5.822

0.205
1.456

9.825
4.366667

15.809
15.809

8.246
8.246

155.327
69.034

81.019
36.009

Nội lực tính toán
Qtt(D
Qtt(DC) W)
162.03
258.879
9
18.122 22.955
133.970 86.758
122.96

195.292
4
94.347 64.215

Bảng 2.1.3.1.1.2. Bảng giá trị momen, lực cắt tĩnh tải dầm trong
Mặt cắt
Goi
L/2
L/4

15

Nội lực tiêu chuẩn
Nội lực tính toán
Mtc(DW
Mtt(
DC
DW
Mtc(DC) )
Mtt(DC) DW)
0
15.809
3.465
0
0
0
0
445.
85.805
15.809

3.465 1356.527
297.314 1695.658
971
64.354
15.809
3.465 1017.395
222.986 1271.744 334.
Ω

Tinh tai

15


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

L/8

37.540

15.809

3.465

L/3

76.271

15.809


3.465 1205.801

Mặt cắt
gối
L/2
L/4
L/8
L/3

Ω+

Ω-

13.1
3.275
7.369
10.030
5.822

0
3.275
0.819
0.205
1.456

593.480

130.075

DC

15.809
15.809
15.809
15.809
15.809

13.1
0
6.55
9.825
4.366667

741.850

264.279 1507.252

Tĩnh tải

Ω

479
195.
113
396.
419

Nội lực tiêu chuẩn

DW
3.465

3.465
3.465
3.465
3.465

Qtc(DC)
207.103
0
103.552
155.327
69.034

Nội lực tính toán
Qtt(D
Qtc(DW) Qtt(DC)
W)
45.392
258.879 68.087
0
18.122
9.646
22.696
133.970 36.455
34.044
195.292 51.668
15.131
94.347
26.983

2.2 Xác định hoạt tải


2.2.1 Tính hệ số phân bố ngang
2.2.1.1 Tính toán đòn bẩy
1800

600

P/2

P/2
qng

500

1250

1700

1150

y3

2300

y4

y1

y2


1

Hình 2.2.1.1.1. Sơ đồ đòn bẩy
L=
blc =
bng =
de =
S=

26.2m
0.5m
1m
1.1m
2.2m

y1 =
y2 =

1.000
0.182

16

16


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

y3 =
y4 =


1.273
0.818

− Hệ số phân bố ngang của hoạt tải:
P
mg b = m. . ( y1 + y 2 )
2

=

1
1, 2. . ( 1 + 0,182 )
2

= 0,709

− Hệ số phân bố ngang của người:
mg ng =

b ng
2

1
( 1, +0,818 )
2

. ( y3 + y 4 )

=


= 1,045

2.2.1.2 Hệ số phân bố ngang momen dầm trong

Theo sơ bộ:

 Kg 
 3÷
 L.t s 

=1

− Đối với 1 làn chịu tải:
0,4

0,1

0,3

 S   S   Kg 
mg = 0,06 + 
÷ . ÷ . 3 ÷
 4300   L   L.t s 
SI
M

0,4

=


0,3

 2200   2200 
0,1
0,06 + 
÷ .
÷ .1
 4300   26200 

= 0,424

− Đối với ≥ 2 làn chịu tải:
0,6

mg

MI
M

0,1

0,2

 S   S   Kg 
= 0,075 + 
÷ . ÷ . 3 ÷
 2900   L   L.t s 
0,6


=

0,2

 2200   2200 
0,1
0,075 + 
÷ .
÷ .1
 2900   26200 

= 0,591

2.2.1.3 Hệ số phân bố ngang momen dầm biên
− Đối với 1 làn chịu tải:
Dùng phương pháp đòn bẩy
17

17


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP
mgSE
M = 0,709

− Đối với ≥ 2 làn chịu tải:
de = 1100 – 500 = 600mm
0,77 +

e=


de
600
= 0,77 +
2800
2800

= 0,984 < 1 => e = 1

MI
mg ME
M = e.mg M = 1, x 0,591 = 0,591

2.2.1.4 Hệ số phân bố ngang lực cắt dầm trong
− Đối với 1 làn chịu tải:
mgSI
V = 0,36 +

S
2200
= 0,36 +
7600
7600

= 0,650

− Đối với ≥ 2 làn chịu tải:
2

mg


MI
V

2

S
2200  2200 
 S 
= 0, 2 +
−
−
÷ = 0, 2 +
÷
3600  10700 
3600  10700 

= 0,769

2.2.1.5 Hệ số phân bố ngang lực cắt dầm biên
− Đối với 1 làn chịu tải:
Dùng phương pháp đòn bẩy
mgSE
V = 0,709

− Đối với ≥ 2 làn chịu tải:
de = 600mm
0,6 +

e=


de
600
= 0,6 +
3000
3000

MI
mg ME
V = e.mg V

= 0,817 < 1

=> e = 1

= 0,1 . 0,769 = 0,769

Bảng 2.2.1.5.1.1. Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang
Dầm biên
Dầm trong

mgM

mgV

mgng

0,709
0,591


0,709
0,769

1,045
1,045

2.2.2 Tính toán nội lực
Xác định nội lực tại các mặt cắt
18

18


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

− Mặt cắt có momen lớn nhất: mặt cắt giữa nhịp L/2
− Mặt cắt có lực cắt lớn nhất: mặt cắt gối
− Mặt cắt có momen và lực cắt lớn: mặt cắt L/8 và L/4
− Mặt cắt bố trí mối nối dầm: để kiểm toán mối nối dầm L/3
2.2.2.1 Giá trị momen và lực cắt do hoạt tải người và làn gây ra
9,3 KN/M
3 KN/M

26,2

DAH luc cat goi

1

13,1


13,1

6,55

9,3 KN/M

9,3 KN/M

3 KN/M

3 KN/M

13,1

DAH momen L/2

13,1
0,5
0,5

9,3 KN/M

9,3 KN/M

3 KN/M
6,55

19,65


3 KN/M

DAH momen l/4

6,55

19,65
0,25

4,913

DAH luc cat l/4

0,75

9,3 KN/M

9,3 KN/M

3 KN/M

3,275

DAH luc cat L/2

3 KN/M

22,925
DAH momen l/8


3,275

22,925

DAH luc cat l/8

0,125

2,866

9,3 KN/M

0,875

9,3 KN/M

3 KN/M

3 KN/M
8,733

17,467
DAH momen l/3
5,822

8,733

1/3

17,467


DAH luc cat l/3

2/3

Hình 2.2.2.1.1. Xếp tải trọng làn, tải trọng người

− Do tải trọng làn gây ra:
tc
M lan
= g M .q lan .ωM

tt
M lan
= γ h .g M .q lan .ωM

tc
Vlan
= g V .q lan .ωV+

tt
Vlan
= γ h .g V .q lan .ωV+

− Do tải trọng người gây ra:
tc
M ng
= g ng .q ng .ωM

19


tt
M ng
= γ h .g ng .q ng .ωM

19


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Vngtc = g ng .q ng .ωV+

Vngtt = γ h .g ng .q ng .ωV+

Trong đó:

γ h = 1,75
qng = 3.Bng = 3.1 = 3 kN/m
Bảng 2.2.2.1.1.1. Bảng giá trị momen, lực cắt làn, người dầm biên
Bảng giá trị mome lan, ng dam biên
Mặt cắt
gối
L/2
L/4
L/8
L/3

ωM
0
85.805

64.354
37.540
76.271

hspbn
tải trọng
gM
gng
qlane qng
0.709 1.045 9.3
3
0.709 1.045 9.3
3
0.709 1.045 9.3
3
0.709 1.045 9.3
3
0.709 1.045 9.3
3

Nội lực tiêu chuẩn
Nội lực tính toán
Mlane
Mng
Mlane
Mng
0
0
0
0

565.845
269.116
990.229
470.952
424.384
201.837
742.672
353.214
247.557
117.738
433.225
206.042
502.973
239.214
880.203
418.624

Bảng giá trị lưc cắt lan, ng dam biên
Mặt cắt
gối
L/2
L/4
L/8
L/3

ωM
13.1
3.275
7.369
10.030

5.822

hspbn
gQ
gng
0.709 1.045
0.709 1.045
0.709 1.045
0.709 1.045
0.709 1.045

tải trọng
qlane qng
9.3
3
9.3
3
9.3
3
9.3
3
9.3
3

Nội lực tiêu chuẩn
Qlane
Qng
86.389
41.086
21.597

10.272
48.594
23.111
66.141
31.457
38.395
18.261

Nội lực tính toán
Qlane
Qng
151.180
71.901
37.795
17.975
85.039
40.444
115.747
55.049
67.191
31.956

Bảng 2.2.2.1.1.2. Bảng giá trị momen, lực cắt làn, người dầm trong
Bảng giá trị mome lan, ng dam trong
Mặt cắt

20

ωM


hspbn
gM
gng

tải trọng
qlane qng

Nội lực tiêu chuẩn
Mlane
Mng

Nội lực tính toán
Mlane
Mng

20


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

gối
L/2
L/4
L/8
L/3

0
85.805
64.35375
37.53969

76.27111

0.591
0.591
0.591
0.591
0.591

1.045
1.045
1.045
1.045
1.045

9.3
9.3
9.3
9.3
9.3

3
3
3
3
3

0
471.790
353.842
206.408

419.369

0
269.116
201.837
117.738
239.214

0
825.632
619.224
361.214
733.895

0
470.952
353.214
206.042
418.624

Bảng giá trị lực cắt lan, ng dam trong
Mặt cắt

ωM

gối
L/2
L/4
L/8
L/3


13.1
3.275
7.36875
10.02969
5.822222

hspbn
gQ
gng
0.769 1.045
0.769 1.045
0.769 1.045
0.769 1.045
0.769 1.045

tải trọng
qlane qng
9.3
3
9.3
3
9.3
3
9.3
3
9.3
3

Nội lực tiêu chuẩn

Qlane
Qng
93.667
41.086
23.417
10.272
52.688
23.111
71.714
31.457
41.630
18.261

Nội lực tính toán
Qlane
Qng
163.918
71.901
40.979
17.975
92.204
40.444
125.500
55.049
72.852
31.956

2.2.2.2 Giá trị momen và lực cắt do hoạt tải xe gây ra
− Tải trọng do truck và tandem gây ra:
M htc = mg M .∑ Pi .yi


=> M htt = mg M . ( 1 + IM ) .γ h ∑ Pi .yi

Vhtc = mg V .∑ Pi .yi

=> Vhtt = mg V . ( 1 + IM ) .γ h ∑ Pi .yi

Trong đó:
1+IM = 1,25

21

γh

= 1,75

21


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

1,2
110
4,3

110

1,2
110
110

4,3
4,3
13,1 145

145

35kN 13,1

4,3

145

145

35kN

26,2
1,2

1

6,55

145

DAH momen L/2

145

6,55

35 19,65

1,2

3,275 145

DAH momen l/4

145

4,3

DAH luc cat l/4

35

0,75
1,2

22,925

2,866
1,2
110
110 4,3

110
4,3

110

3,275

145

35kN
19,65

0,25

DAH momen l/8

8,733

DAH luc cat L/2

4,3
145

4,913
145

13,1 35kN

0,5
110
4,3

110

6,55


1,2
110 110
4,3

4,3
145

0,5

4,3
145

110
4,3

110
13,1

1,2
110 110
4,3

DAH luc cat goi

145

4,3
145


35kN

22,925

DAH luc cat l/8

0,125

145

1,2

0,875

4,3
3517,567
DAH momen l/3

110

110
4,3

8,733

4,3
145

145
1/3


35kN
17,467
DAH luc cat l/3

2/3

5,822

Hình 2.2.2.2.1. Xếp tải trọng xe

22

22


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bảng 2.2.2.2.1.1. Bảng giá trị momen, lực cắt truck, tandem dầm biên
Bảng giá trị momen truck, tandem dam biên
Mặt cắt

gM

gối
L/2
L/4
L/8
L/3


0.709
0.709
0.709
0.709
0.709

ΣPy
truck
tandem
0.000
0.000
1741.750 1375.000
1365.438 1047.750
815.766
613.938
1584.056 1236.889

Nội lực tiêu chuẩn
truck
tandem
0.000
0.000
1543.824 1218.750
1210.274 928.688
723.065
544.172
1404.049 1096.333

Nội lực tính toán
truck

tandem
0.000
0.000
2701.692 2132.813
2117.980 1625.203
1265.364 952.301
2457.086 1918.583

Bảng giá trị luc cat truck, tandem dam biên
Mặt cắt

gM

gối
L/2
L/4
L/8
L/3

0.709
0.709
0.709
0.709
0.709

ΣPy
truck
289.714
127.214
208.464

249.089
181.380

tandem
214.962
104.962
159.962
187.462
141.628

Nội lực tiêu chuẩn
truck
tandem
256.792
190.534
112.758
93.034
184.775
141.784
220.783
166.159
160.769
125.534

Nội lực tính toán
truck
tandem
449.386
333.435
197.326

162.810
323.356
248.123
386.371
290.779
281.346
219.685

Bảng 2.2.2.2.1.2. Bảng giá trị momen, lực cắt truck, tan dem dầm trong
Bảng giá trị momen truck, tandem dam trong
Mặt cắt

gM

gối
L/2
L/4
L/8
L/3

0.591
0.591
0.591
0.591
0.591

ΣPy
truck
tandem
0.000

0.000
1741.750 1375.000
1365.438 1047.750
815.766
613.938
1584.056 1236.889

Nội lực tiêu chuẩn
truck
tandem
0.000
0.000
1287.208 1016.168
1009.101 774.320
602.876
453.719
1170.667 914.100

Nội lực tính toán
truck
tandem
0.000
0.000
2252.614 1778.294
1765.927 1355.060
1055.034 794.008
2048.667 1599.674

Bảng giá trị luc cat truck, tandem dam trong
Mặt cắt


gM

gối
L/2
L/4
L/8
L/3

0.769
0.769
0.769
0.769
0.769

23

ΣPy
truck
289.714
127.214
208.464
249.089
181.380

tandem
214.962
104.962
159.962
187.462

141.628

Nội lực tiêu chuẩn
truck
tandem
278.428
206.588
122.258
100.873
200.343
153.731
239.386
180.159
174.315
136.111

Nội lực tính toán
truck
tandem
487.249
361.529
213.952
176.528
350.601
269.029
418.925
315.279
305.051
238.195


23


THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

2.2.3 Tổng hợp giá trị momen, lực cắt
− Nội lực sau khi tính toán sẽ được tổ hợp các trường hợp giữa tĩnh tải và hoạt tải
nhằm tìm ra giá trị bất lợi nhất
− Nội lực sẽ là tổ hợp bất lợi hơn trong 2 tổ hợp:
+ TH1: Tĩnh tải + xe tải thiết kế + tải trọng làn + đoàn người
+ TH2: Tĩnh tải + xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn + đoàn người
− Công thức tính toán:
tc
tc
tc
M tc = η ( M DC
+ M DW
+ M tcng + M tctruck,tan dem + M lan
)
tt
tt
tt
tt
tt
M tt = η ( M DC
+ M DW
+ M ng
+ M truck,tan
dem + M lan )
tc

tc
tc
tc
Vtc = η ( VDC
+ VDW
+ Vngtc + Vtruck,tan
dem + Vlan )
tt
tt
tt
tt
Vtt = η ( VDC
+ VDW
+ Vngtt + Vtruck
,tan dem + Vlan )

Trong đó:
η
: Hệ số điều chỉnh tải trọng
η
Với TTGH SD = 1
η
TTGH CD = 0,95
Bảng 2.2.3.1.1.1. Bảng tổng hợp giá trị dầm biên tiêu chuẩn

24

24



THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BÊ TÔNG CỐT THÉP

Mat cat
Mgoi
ML/2
ML/4
ML/8
ML/3
Vgoi
VL/2
VL/4
VL/8
VL/3

DC

0
1356.527
1017.395
593.480
1205.801
207.103
0.000
103.552
155.327
69.034

DW

0

707.569
530.677
309.562
628.951
108.026
0.000
54.013
81.019
36.009

Noi luc tieu chuan
ng
lan
0
0
269.116 565.845
201.837 424.384
117.738 247.557
239.214 502.973
41.086 86.389
10.272 21.597
23.111 48.594
31.457 66.141
18.261 38.395

Tr

0
1543.824
1210.274

723.065
1404.049
256.792
112.758
184.775
220.783
160.769

Tandem
0
1218.750
928.688
544.172
1096.333
190.534
93.034
141.784
166.159
125.534

Noi luc tinh toan
TH1
TH2
Max
0
0
0
4442.881 4117.807 4442.881
3384.567 3102.980 3384.567
1991.402 1812.509 1991.402

3980.989 3673.273 3980.989
699.396 633.138 699.396
144.626 124.903 144.626
414.044 371.054 414.044
554.728 500.104 554.728
322.468 287.233 322.468

Bảng 2.2.3.1.1.2. Bảng tổng hợp giá trị dầm trong tiêu chuẩn
Mat cat
Mgoi
ML/2
ML/4
ML/8
ML/3
Vgoi
VL/2
VL/4
VL/8
VL/3

DC

0
1356.527
1017.395
593.480
1205.801
207.103
0.000
103.552

155.327
69.034

Noi luc tieu chuan
DW
ng
lan
0
0
0
297.314 269.116 471.790
222.986 201.837 353.842
130.075 117.738 206.408
264.279 239.214 419.369
45.392 41.086 93.667
0.000
10.272 23.417
22.696 23.111 52.688
34.044 31.457 71.714
15.131 18.261 41.630

Tr

0
1287.208
1009.101
602.876
1170.667
278.428
122.258

200.343
239.386
174.315

Tandem
0
1016.168
774.320
453.719
914.100
206.588
100.873
153.731
180.159
136.111

Noi luc tinh toan
TH1
TH2
Max
0
0
0
3681.954 3410.914 3681.954
2805.161 2570.380 2805.161
1650.578 1501.421 1650.578
3299.330 3042.763 3299.330
665.677 593.837 665.677
155.947 134.562 155.947
402.390 355.777 402.390

531.928 472.701 531.928
318.370 280.167 318.370

Bảng 2.2.3.1.1.3. Bảng tổng hợp giá trị dầm biên tính toán

25

25


×