SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI
ĐỀ KSCL HSG NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I (4 điểm)
−x +1
( H)
2x −1
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H ) của hàm số.
2.
Chứng minh rằng với mọi a , đường thẳng d : y = x + a luôn cắt đồ thị hàm số (H ) tại
hai điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với ( H ) tại A và B .
Tìm a để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất.
Câu II (4 điểm)
2
1. Giải phương trình: 2 cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x .
Cho hàm số y =
(
)
x 3 − y 3 − 3 x 2 + 6 y 2 = −6 x + 15 y − 10
( x, y ∈ R )
2. Giải hệ phương trình:
2
y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x
Câu III (4 điểm)
1.
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm thực thuộc đoạn [-1; 1]
3 4 − 3x2 − 2 x3 + 4 x 2 + 4 ≥ m .
2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b ≤ c và a 2 + b 2 + c 2 = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 3abc − 2014a − b − c .
Câu IV (4 điểm)
n
*
1. Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của P(x) = (5x - 3) (n ∈ N ) ,
1
2
3
k
2n+1
20
biết C 2n+1 + 2C 2n+1 + 3C 2n+1 +...+ kC 2n+1 +...+ (2n+1)C 2n+1 = 21.2
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D;
AB = 2 AD, CD = 3 AD . Đường thẳng BD có phương trình x − 2 y + 1 = 0 , đường thẳng AC đi
qua điểm M ( 4;2 ) . Tìm tọa độ đỉnh A biết rằng diện tích ABCD bằng 10 và điểm A có hoành độ nhỏ
hơn 2
Câu V (4 điểm)
1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và
·
H là trung điểm của AM . Biết HB = HC = a , HBC
= 300 ; góc giữa mặt phẳng ( SHC ) và mặt
phẳng ( HBC ) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S .HBC và tính cosin của góc giữa đường
thẳng BC và mặt phẳng ( SHC ) .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 0), M(1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi
qua AM cắt Oy, Oz lần lượt tại B ( 0; b;0 ) , C( 0;0;c ) với b > 0, c > 0 . Chứng minh rằng: b + c =
. Từ đó, tìm b, c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
…………………Hết………………….
bc
2
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
GV : Nguyễn Thị Hà
CÂU
I.1
NỘI DUNG
ĐIỂM
0.5
1
Tập xác định: D = R \ .
2
• Sự biến thiên:
Giới hạn và tiệm cận:
1
1
lim y = − , lim y = − , tiệm cận ngang: y =-1/2,
2 x→+∞
2
x →−∞
lim y = +∞, lim y = −∞ ; tiệm cận đứng: x = 1/ 2 .
•
x →1/2−
Chiều biến thiên: y ' =
x →1/2+
−1
( 2 x − 1)
2
0.5
< 0, ∀x ∈ D
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1/ 2 ) và ( 1/ 2; +∞ ) .
I.2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( H ) :
0.25
1
−x +1
x ≠
2
= x+a ⇔
2x −1
2 x 2 + 2ax − a − 1 = 0 ( *)
2
Đặt g ( x ) = 2 x + 2ax − a − 1
0.25
∆′g = a 2 + 2a + 2 > 0, ∀a
1
Vì 1
nên ( *) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác
với mọi
1
2
g ÷ = − ≠ 0, ∀a
2
2
a.
Vậy d luôn cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi a .
0.25
Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của ( *) . Theo định lý Vi-ét ta có 0.25
−a − 1
x1 + x2 = −a , x1 x2 =
.
2
0.5
−1
−1
; k2 =
Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 =
2
2
( 2 x1 − 1)
( 2 x2 − 1)
Ta có k1 + k2 =
−1
( 2 x1 − 1)
2
+
−1
( 2 x2 − 1)
2
( 2 x1 − 1) 2 + ( 2 x2 − 1) 2
= −
2
2
( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1)
= − 4 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 2 ( do ( 2 x1 − 1)
2
2
( 2 x2 − 1)
2
= 1)
0.5
= −4 ( a + 1) − 2 ≤ −2, ∀a
Dấu bằng xẩy ra ⇔ a = −1
2
II.1
(
2
) Giải phương trình: 2 cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x
Phương trình ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x + 2 = 3
⇔
(
3 cos x + sin x
)
)
0.5
3
1
3
1
cos 2 x +
sin 2 x + 1 = 3
cos x + sin x ÷
÷
2
2
2
2
π
π
π
π
⇔ cos 2 x − ÷+ 1 = 3cos x − ÷ ⇔ 2 cos 2 x − ÷ = 3cos x − ÷
3
6
6
6
π
cos x − 6 ÷ = 0
π π
2π
⇔
⇔ x − = + kπ ⇔ x =
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6 2
3
π 3
cos x − ÷ = ( loai )
6 2
II.2
0.5
0.5
3
3
x 3 − y 3 − 3 x 2 + 6 y 2 = −6 x + 15 y − 10
( x − 1) + 3 ( x − 1) = ( y − 2 ) + 3 ( y − 2 )
⇔
2
2
y
x
+
3
+
y
+
6
x
+
10
=
y
+
4
x
(
)
y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x
( 1)
( 2)
0.5
x ≥ −3
Điều kiện
y∈¡
3
2
Xét hàm số f ( t ) = t + 3t , ∀t ∈ ¡ , f ′ ( t ) = 3t + 3 > 0 ∀t ∈ ¡ . Vậy hàm số f ( t ) đồng 0.25
biến trên ¡ . Từ ( 1) ta có f ( x − 1) = f ( y − 2 ) ⇔ x − 1 = y − 2 ⇔ y = x + 1
( 3)
Thay ( 3) vào ( 2 ) ta được phương trình:
( x + 1)
x + 3 + ( x + 7 ) x + 10 = x 2 + 6 x + 1
Phương trình ( 4 ) ⇔ ( x + 1)
⇔ ( x + 1) ×
( x − 6)
x+3 +3
(
)
0.25
( 4)
x + 3 − 3 + ( x + 7)
+ ( x + 7) ×
( x − 6)
x + 10 + 4
(
)
x + 10 − 4 = x 2 − x − 30
0.25
= ( x + 5) ( x − 6 )
x − 6 = 0 ( 5)
⇔ x + 1
x+7
+
= x + 5 ( 6)
x + 3 + 3
x + 10 + 4
•
•
( )
Từ ( 5 ) : x − 6 = 0 ⇒ x = 6 → y = 7 ⇒ ( x; y ) = ( 6;7 ) là một nghiệm của hpt.
0.25
x +1
x+3
x+7
x+7
−
+
−
= 0 ( 7 ) phương trình vô
Từ ( 6 ) :
2
2
x+3 +3
x + 10 + 3
3
nghiệm
1
1
1
1
VT ( 7 ) < ( x + 3) ×
− ÷+ ( x + 7 ) ×
− ÷ < 0 = VP ( 7 )
x+3 +3 2
x + 10 + 4 2
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 6;7 ) .
do
0.5
0.5
IV.1
2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của P(x) = (5x - 3) (n ∈ N )
,
2
2n+1
+ 3C32n+1 +...+ kC k2n+1 +...+ (2n+1)C 2n+1
= 21.2 20 (*)
biết C12n+1 + 2C 2n+1
n
*
Xét (1 + x) 2 n+1 = C20n+1 + C21n+1 x + C22n +1 x 2 + ... + C22nn++11 x k + ... + C22nn++11 x 2 n+1∀x(1)
đạo hàm 2 vế của (1) ta có
0.5
(2n + 1)(1 + x) 2 n = C21n+1 + 2C22n+1 x + ... + kC22nn++11 x k −1 + ... + (2n + 1)C22nn++11 x 2 n (2)
0.5
0.5
Chọn x=1 thay vào (2) ta có
(2n + 1)22 n = C21n+1 + 2C22n+1 + ... + kC22nn++11 + ... + (2n + 1)C22nn++11
(*) ⇔ (2n + 1)22 n = 21.2 20 (3)
Nếu n>10 ta thấy vế trái (3)>vế phải (3) nên n>10 loại
tương tự 0
IV.2
0.5
0.5
Gọi I = AC I BD , H là hình chiếu của B trên CD.
V.1
1 1
+
tan D1 + tan C1
2
3 = 1 ⇒ ·AID = 450 .
·
=
Ta có tan AID = tan ( D1 + C1 ) =
1 − tan D1 tan C1 1 − 1 . 1
2 3
Đường thẳng AC có dạng: a ( x − 4) + b( y − 2) = 0 ⇔ ax + by − 4a − 2b = 0 (a 2 + b 2 > 0) .
a − 2b
0
⇔ 3a 2 + 8ab − 3b 2 = 0
Góc giữa AC và BD bằng 450 nên cos 45 =
2
2
a +b . 5
1
Chọn b=1 ta được a = ; a = −3 .
3
Từ đó suy ra phương trình AC là x + 3 y − 10 = 0 hoặc 3 x − y − 10 = 0 .
BE AB
IA AD 3
=
=2⇒
=
= .
Gọi E = BH I AC , ta có
EH CH
IE BE 2
( 2 AD + 3 AD ) . AD = 10 ⇔ AD = 2 . Từ đó tìm được
4 10
Ta có S ABCD =
.
AI =
2
5
1
a2 3
.
S HBC = HB.HC.sin1200 =
2
4
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên HC.
a
a 3
.
⇒ AK = AH .sin 600 =
2
4
3a
·
= 600 ⇒ SA = AK .tan 600 =
Góc giữa (SHC) và (ABC) là SKA
4
2
3
1
1 3a a 3
3a
Vậy VS . HBC = SA.S HBC = . .
.
=
3
3 4
4
16
·
Gọi B’ là hình chiếu của B trên (SHC), suy ra góc giữa BC và (SHC) là BCB
'.
0.5
0.5
0.5
0.5
Ta có AH = HM = HB sin 300 =
0.5
0.5
Gọi I là hình chiếu của A trên SK ⇒ AI ⊥ ( SHC ) .
Ta có BB ' = d ( B, ( SHC )) = 2d ( M , ( SHC )) = 2d ( A, ( SHC )) = 2 AI .
Trong tam giác vuông SAK, ta có AI =
V.2
3 3a 2 2
3a
3a
=
.
=
⇒ BB ' = .
2
2
16 a 3 8
4
AK + AS
AK . AS
Mặt phẳng (P) đi qua A, B, C ⇒ Phương trình mặt phẳng (P):
0.5
0.5
x y z
+ + =1
2 b c
bc
M thuộc (P), suy ra b + c =
(1)
2
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
⇒
AB
Ta có AB = ( −2; b;0 ) , AC = ( −2;0; c )
, AC = ( bc;2b;2c )
0.5
0.5
Diện tích tam giác ABC là
1
S=
2
uuu
r uuur
AB, AC = 1
2
( bc )
2
+ 4c 2 + 4b 2 =
( b + c)
Sử dụng bất đẳng thức Côsi, suy ra S ≥ 6bc
Mà bc = 2 ( b + c ) ≥ 4 bc ⇒ bc ≥ 16 ⇒ S ≥ 96
S = 96 ⇔ b = c = 4
Vậy b = c = 4
2
+ b 2 + c 2 , do ( 1)
0.5
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
GV : Nguyễn Thị Hà
CÂU
I.1
NỘI DUNG
ĐIỂM
0.5
1
Tập xác định: D = R \ .
2
• Sự biến thiên:
Giới hạn và tiệm cận:
1
1
lim y = − , lim y = − , tiệm cận ngang: y =-1/2,
2 x→+∞
2
x →−∞
lim y = +∞, lim y = −∞ ; tiệm cận đứng: x = 1/ 2 .
•
x →1/2−
Chiều biến thiên: y ' =
x →1/2+
−1
( 2 x − 1)
2
0.5
< 0, ∀x ∈ D
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1/ 2 ) và ( 1/ 2; +∞ ) .
I.2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( H ) :
0.25
1
−x +1
x ≠
2
= x+a ⇔
2x −1
2 x 2 + 2ax − a − 1 = 0 ( *)
2
Đặt g ( x ) = 2 x + 2ax − a − 1
0.25
∆′g = a 2 + 2a + 2 > 0, ∀a
1
Vì 1
nên ( *) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác
với mọi
1
2
g ÷ = − ≠ 0, ∀a
2
2
a.
Vậy d luôn cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi a .
0.25
Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của ( *) . Theo định lý Vi-ét ta có 0.25
−a − 1
x1 + x2 = −a , x1 x2 =
.
2
0.5
−1
−1
; k2 =
Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 =
2
2
( 2 x1 − 1)
( 2 x2 − 1)
Ta có k1 + k2 =
−1
( 2 x1 − 1)
2
+
−1
( 2 x2 − 1)
2
( 2 x1 − 1) 2 + ( 2 x2 − 1) 2
= −
2
2
( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1)
= − 4 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 2 ( do ( 2 x1 − 1)
2
2
( 2 x2 − 1)
2
= 1)
0.5
= −4 ( a + 1) − 2 ≤ −2, ∀a
Dấu bằng xẩy ra ⇔ a = −1
2
II.1
(
2
) Giải phương trình: 2 cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x
Phương trình ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x + 2 = 3
⇔
(
3 cos x + sin x
)
)
0.5
3
1
3
1
cos 2 x +
sin 2 x + 1 = 3
cos x + sin x ÷
÷
2
2
2
2
π
π
π
π
⇔ cos 2 x − ÷+ 1 = 3cos x − ÷ ⇔ 2 cos 2 x − ÷ = 3cos x − ÷
3
6
6
6
π
cos x − 6 ÷ = 0
π π
2π
⇔
⇔ x − = + kπ ⇔ x =
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6 2
3
π 3
cos x − ÷ = ( loai )
6 2
II.2
0.5
0.5
3
3
x 3 − y 3 − 3 x 2 + 6 y 2 = −6 x + 15 y − 10
( x − 1) + 3 ( x − 1) = ( y − 2 ) + 3 ( y − 2 )
⇔
2
2
y
x
+
3
+
y
+
6
x
+
10
=
y
+
4
x
(
)
y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x
( 1)
( 2)
0.5
x ≥ −3
Điều kiện
y∈¡
3
2
Xét hàm số f ( t ) = t + 3t , ∀t ∈ ¡ , f ′ ( t ) = 3t + 3 > 0 ∀t ∈ ¡ . Vậy hàm số f ( t ) đồng 0.25
biến trên ¡ . Từ ( 1) ta có f ( x − 1) = f ( y − 2 ) ⇔ x − 1 = y − 2 ⇔ y = x + 1
( 3)
Thay ( 3) vào ( 2 ) ta được phương trình:
( x + 1)
x + 3 + ( x + 7 ) x + 10 = x 2 + 6 x + 1
Phương trình ( 4 ) ⇔ ( x + 1)
⇔ ( x + 1) ×
( x − 6)
x+3 +3
(
)
0.25
( 4)
x + 3 − 3 + ( x + 7)
+ ( x + 7) ×
( x − 6)
x + 10 + 4
(
)
x + 10 − 4 = x 2 − x − 30
0.25
= ( x + 5) ( x − 6 )
x − 6 = 0 ( 5)
⇔ x + 1
x+7
+
= x + 5 ( 6)
x + 3 + 3
x + 10 + 4
•
•
( )
Từ ( 5 ) : x − 6 = 0 ⇒ x = 6 → y = 7 ⇒ ( x; y ) = ( 6;7 ) là một nghiệm của hpt.
0.25
x +1
x+3
x+7
x+7
−
+
−
= 0 ( 7 ) phương trình vô
Từ ( 6 ) :
2
2
x+3 +3
x + 10 + 3
3
nghiệm
1
1
1
1
VT ( 7 ) < ( x + 3) ×
− ÷+ ( x + 7 ) ×
− ÷ < 0 = VP ( 7 )
x+3 +3 2
x + 10 + 4 2
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 6;7 ) .
do
0.5
0.5
IV.1
2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của P(x) = (5x - 3) (n ∈ N )
,
2
2n+1
+ 3C32n+1 +...+ kC k2n+1 +...+ (2n+1)C 2n+1
= 21.2 20 (*)
biết C12n+1 + 2C 2n+1
n
*
Xét (1 + x) 2 n+1 = C20n+1 + C21n+1 x + C22n +1 x 2 + ... + C22nn++11 x k + ... + C22nn++11 x 2 n+1∀x(1)
đạo hàm 2 vế của (1) ta có
0.5
(2n + 1)(1 + x) 2 n = C21n+1 + 2C22n+1 x + ... + kC22nn++11 x k −1 + ... + (2n + 1)C22nn++11 x 2 n (2)
0.5
0.5
Chọn x=1 thay vào (2) ta có
(2n + 1)22 n = C21n+1 + 2C22n+1 + ... + kC22nn++11 + ... + (2n + 1)C22nn++11
(*) ⇔ (2n + 1)22 n = 21.2 20 (3)
Nếu n>10 ta thấy vế trái (3)>vế phải (3) nên n>10 loại
tương tự 0
IV.2
0.5
0.5
Gọi I = AC I BD , H là hình chiếu của B trên CD.
V.1
1 1
+
tan D1 + tan C1
2
3 = 1 ⇒ ·AID = 450 .
·
=
Ta có tan AID = tan ( D1 + C1 ) =
1 − tan D1 tan C1 1 − 1 . 1
2 3
Đường thẳng AC có dạng: a ( x − 4) + b( y − 2) = 0 ⇔ ax + by − 4a − 2b = 0 (a 2 + b 2 > 0) .
a − 2b
0
⇔ 3a 2 + 8ab − 3b 2 = 0
Góc giữa AC và BD bằng 450 nên cos 45 =
2
2
a +b . 5
1
Chọn b=1 ta được a = ; a = −3 .
3
Từ đó suy ra phương trình AC là x + 3 y − 10 = 0 hoặc 3 x − y − 10 = 0 .
BE AB
IA AD 3
=
=2⇒
=
= .
Gọi E = BH I AC , ta có
EH CH
IE BE 2
( 2 AD + 3 AD ) . AD = 10 ⇔ AD = 2 . Từ đó tìm được
4 10
Ta có S ABCD =
.
AI =
2
5
1
a2 3
.
S HBC = HB.HC.sin1200 =
2
4
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên HC.
a
a 3
.
⇒ AK = AH .sin 600 =
2
4
3a
·
= 600 ⇒ SA = AK .tan 600 =
Góc giữa (SHC) và (ABC) là SKA
4
2
3
1
1 3a a 3
3a
Vậy VS . HBC = SA.S HBC = . .
.
=
3
3 4
4
16
·
Gọi B’ là hình chiếu của B trên (SHC), suy ra góc giữa BC và (SHC) là BCB
'.
0.5
0.5
0.5
0.5
Ta có AH = HM = HB sin 300 =
0.5
0.5
Gọi I là hình chiếu của A trên SK ⇒ AI ⊥ ( SHC ) .
Ta có BB ' = d ( B, ( SHC )) = 2d ( M , ( SHC )) = 2d ( A, ( SHC )) = 2 AI .
3 3a 2 2
3a
3a
=
.
=
⇒ BB ' = .
2
2
16 a 3 8
4
AK + AS
AK . AS
Trong tam giác vuông SAK, ta có AI =
V.2
Mặt phẳng (P) đi qua A, B, C ⇒ Phương trình mặt phẳng (P):
0.5
0.5
x y z
+ + =1
2 b c
bc
M thuộc (P), suy ra b + c =
(1)
2
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
⇒
AB
Ta có AB = ( −2; b;0 ) , AC = ( −2;0; c )
, AC = ( bc;2b;2c )
0.5
0.5
Diện tích tam giác ABC là
1
S=
2
uuu
r uuur
AB, AC = 1
2
( bc )
2
+ 4c 2 + 4b 2 =
( b + c)
2
+ b 2 + c 2 , do ( 1)
0.5
Sử dụng bất đẳng thức Côsi, suy ra S ≥ 6bc
Mà bc = 2 ( b + c ) ≥ 4 bc ⇒ bc ≥ 16 ⇒ S ≥ 96
Hàm số f ( x ) = 3 4 − 3 x 2 − 2 x 3 + 4 x 2 + 4 liên tục trên [-1; 1]
f '( x ) =
3 ( −6 x )
2 4 − 3x 2
−
9
= −x
+
2
2 x3 + 4 x 2 + 4
4
−
3
x
2(3x 2 + 8 x)
÷
x3 + 4 x 2 + 4
3x + 8
0.5
Trên [-1; 1],
9
4 − 3x 2
+
3x + 8
> 0, ∀x ∈ [−1;1]
x3 + 4 x 2 + 4
f ( x) = 2
Ta có f ( −1) = 3 − 2 7; f (0) = 2; f (1) = −3 ⇒ xmax
∈[ −1;1]
pt f '( x ) = 0 ⇔ x = 0, vì
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
Ta có a ≤ b ≤ c ⇒ ( a − b ) ( a − c ) ≥ 0 ⇒ b c ≥ a ( b + c − a ) = a ( 3 − 2a )
Suy ra bc ≥ a 3 − 2a 2 .
( a + b + c)
2
≤ 3 ( a 2 + b2 + c2 ) = 9 ⇒ a + b + c ≤ 3
⇒ P ≥ 3abc − 2013a − 3 ≥ 3a 2 3 − 2a 2 − 2013a − 3.
Xét hàm f (a ) = 3a 2 3 − 2a 2 − 2013a − 3; a ∈ [ 0;1] . Ta có
2a
f '(a) = 3 2a 3 − 2a 2 − a 2 .
3 − 2a 2
Ta có a ( 1 − a
2
0.5
)
2 2
18a ( 1 − a 2 )
− 2013 ≤ 18a ( 1 − a 2 ) − 2013 .
− 2013 =
2
3 − 2a
3
1 2
1 2a 2 + 1 − a 2 + 1 − a 2
4
2
2
= .2a ( 1 − a ) ( 1 − a ) ≤
÷ =
2
2
3
27
2
Suy ra a ( 1 − a ) ≤
2
3 3
⇒ f '(a ) ≤ 18.
2
3 3
− 2013 ≤ 4 3 − 2013 < 0 .
0.5
0.5
Suy ra f ( a) nghịch biến trên đoạn [ 0;1] . Do đó f ( a) ≥ f (1) = −2013 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng −2013 khi a = b = c = 1 .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
CÂU
I.1
•
•
GV : Nguyễn Thị Hà
NỘI DUNG
1
Tập xác định: D = R \ .
2
Sự biến thiên:
ĐIỂM
0.5
Giới hạn và tiệm cận:
1
1
lim y = − , lim y = − , tiệm cận ngang: y =-1/2,
2 x→+∞
2
x →−∞
lim y = +∞, lim y = −∞ ; tiệm cận đứng: x = 1/ 2 .
x →1/2−
Chiều biến thiên: y ' =
x →1/2+
−1
( 2 x − 1)
2
0.5
< 0, ∀x ∈ D
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1/ 2 ) và ( 1/ 2; +∞ ) .
I.2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( H ) :
0.5
1
−x +1
x ≠
2
= x+a ⇔
2x −1
2
2 x + 2ax − a − 1 = 0 ( *)
2
Đặt g ( x ) = 2 x + 2ax − a − 1
∆′g = a 2 + 2a + 2 > 0, ∀a
1
Vì 1
nên ( *) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác với mọi a .
1
2
g ÷ = − ≠ 0, ∀a
2
2
0.5
Vậy d luôn cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi a .
Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của ( *) . Theo định lý Vi-ét ta có 0.5
−a − 1
x1 + x2 = −a , x1 x2 =
.
2
−1
−1
; k2 =
Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 =
2
2
( 2 x1 − 1)
( 2 x2 − 1)
Ta có k1 + k2 =
−1
( 2 x1 − 1)
2
+
−1
( 2 x2 − 1)
2
( 2 x1 − 1) 2 + ( 2 x2 − 1) 2
= −
2
2
( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1)
= − 4 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 2 ( do ( 2 x1 − 1)
2
= −4 ( a + 1) − 2 ≤ −2, ∀a
Dấu bằng xẩy ra ⇔ a = −1
2
( 2 x2 − 1)
2
0.5
= 1)
2
(
2
) Giải phương trình: 2 cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x
II.1
Phương trình ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x + 2 = 3
⇔
(
3 cos x + sin x
)
)
0.5
3
1
3
1
cos 2 x +
sin 2 x + 1 = 3
cos x + sin x ÷
÷
2
2
2
2
π
π
π
π
⇔ cos 2 x − ÷+ 1 = 3cos x − ÷ ⇔ 2 cos 2 x − ÷ = 3cos x − ÷
3
6
6
6
π
cos x − 6 ÷ = 0
π π
2π
⇔
⇔ x − = + kπ ⇔ x =
+ kπ ( k ∈ ¢ )
6 2
3
π 3
cos x − ÷ = ( loai )
6 2
II.2
3
3
x 3 − y 3 − 3 x 2 + 6 y 2 = −6 x + 15 y − 10
( x − 1) + 3 ( x − 1) = ( y − 2 ) + 3 ( y − 2 )
⇔
2
2
y
x
+
3
+
y
+
6
x
+
10
=
y
+
4
x
(
)
y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x
0.5
1
( 1)
( 2)
0.5
x ≥ −3
Điều kiện
y∈¡
3
2
Xét hàm số f ( t ) = t + 3t , ∀t ∈ ¡ , f ′ ( t ) = 3t + 3 > 0 ∀t ∈ ¡ . Vậy hàm số f ( t ) đồng 0.25
biến trên ¡ . Từ ( 1) ta có f ( x − 1) = f ( y − 2 ) ⇔ x − 1 = y − 2 ⇔ y = x + 1
( 3)
2
Thay ( 3) vào ( 2 ) ta được phương trình: ( x + 1) x + 3 + ( x + 7 ) x + 10 = x + 6 x + 1
Phương trình ( 4 ) ⇔ ( x + 1)
⇔ ( x + 1) ×
( x − 6)
x+3 +3
(
)
x + 3 − 3 + ( x + 7)
+ ( x + 7) ×
( x − 6)
x + 10 + 4
(
( 4)
0.25
)
x + 10 − 4 = x 2 − x − 30
0.5
= ( x + 5) ( x − 6 )
x − 6 = 0 ( 5)
⇔ x + 1
x+7
+
= x + 5 ( 6)
x + 3 + 3
x + 10 + 4
( )
Từ ( 5 ) : x − 6 = 0 ⇒ x = 6 → y = 7 ⇒ ( x; y ) = ( 6;7 ) là một nghiệm của hpt.
0.5
x +1
x+3
x+7
x+7
−
+
−
= 0 ( 7 ) phương trình vô nghiệm do
Từ ( 6 ) :
2
2
x+3 +3
x + 10 + 3
3
•
1
1
1
1
VT ( 7 ) < ( x + 3) ×
− ÷+ ( x + 7 ) ×
− ÷ < 0 = VP ( 7 )
x+3 +3 2
x + 10 + 4 2
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
III.1
( x; y ) = ( 6;7 )
Hàm số f ( x ) = 3 4 − 3 x 2 − 2 x 3 + 4 x 2 + 4 liên tục trên [-1; 1]
f '( x ) =
3 ( −6 x )
2 4 − 3x 2
−
9
= −x
+
3
2
2
2 x + 4x + 4
4 − 3x
2(3x 2 + 8 x)
3x + 8
9
4 − 3x 2
+
3x + 8
x3 + 4 x 2 + 4
> 0, ∀x ∈ [−1;1]
f ( x) = 2
Ta có f ( −1) = 3 − 2 7; f (0) = 2; f (1) = −3 ⇒ xmax
∈[ −1;1]
III.2
0.5
0.5
Trên [-1; 1],
pt f '( x ) = 0 ⇔ x = 0, vì
÷
x3 + 4 x 2 + 4
0.5
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
Ta có a ≤ b ≤ c ⇒ ( a − b ) ( a − c ) ≥ 0 ⇒ b c ≥ a ( b + c − a ) = a ( 3 − 2a )
0.5
0.5
Suy ra bc ≥ a 3 − 2a 2 .
( a + b + c)
2
≤ 3 ( a 2 + b2 + c2 ) = 9 ⇒ a + b + c ≤ 3
⇒ P ≥ 3abc − 2013a − 3 ≥ 3a 2 3 − 2a 2 − 2013a − 3.
0.5
0.5
Xét hàm f (a ) = 3a 2 3 − 2a 2 − 2013a − 3; a ∈ [ 0;1] . Ta có
2a
f '(a) = 3 2a 3 − 2a 2 − a 2 .
3 − 2a 2
Ta có a ( 1 − a
2
)
2 2
18a ( 1 − a )
− 2013 ≤ 18a ( 1 − a 2 ) − 2013 .
− 2013 =
2
3 − 2a
2
3
1
1 2a 2 + 1 − a 2 + 1 − a 2
4
= .2a 2 ( 1 − a 2 ) ( 1 − a 2 ) ≤
÷ =
2
2
3
27
2
Suy ra a ( 1 − a ) ≤
2
2
− 2013 ≤ 4 3 − 2013 < 0 .
3 3
Suy ra f ( a) nghịch biến trên đoạn [ 0;1] . Do đó f ( a) ≥ f (1) = −2013 .
3 3
⇒ f '(a ) ≤ 18.
0.5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng −2013 khi a = b = c = 1 .
IV.1
2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của P(x) = (5x - 3) n (n ∈ N* ) ,
2
2n+1
+ 3C32n+1 +...+ kC k2n+1 +...+ (2n+1)C 2n+1
= 21.2 20 (*)
biết C12n+1 + 2C 2n+1
Xét (1 + x) 2 n+1 = C20n+1 + C21n+1 x + C22n +1 x 2 + ... + C22nn++11 x k + ... + C22nn++11 x 2 n+1∀x(1)
đạo hàm 2 vế của (1) ta có
0.5
(2n + 1)(1 + x) 2 n = C21n+1 + 2C22n+1 x + ... + kC22nn++11 x k −1 + ... + (2n + 1)C22nn++11 x 2 n (2)
0.5
Chọn x=1 thay vào (2) ta có
0.5
(2n + 1)2 = C
2n
1
2 n +1
+ 2C
2
2 n +1
+ ... + kC
2 n +1
2 n +1
+ ... + (2n + 1)C
2 n +1
2 n +1
(*) ⇔ (2n + 1)22 n = 21.2 20 (3)
Nếu n>10 ta thấy vế trái (3)>vế phải (3) nên n>10 loại
tương tự 0
IV.2
0.5
0.5
Gọi I = AC I BD , H là hình chiếu của B trên CD.
1 1
+
tan
D
+
tan
C
2
3 = 1 ⇒ ·AID = 450 .
1
1
·
=
Ta có tan AID = tan ( D1 + C1 ) =
1 − tan D1 tan C1 1 − 1 . 1
2 3
0.5
Đường thẳng AC có dạng: a ( x − 4) + b( y − 2) = 0 ⇔ ax + by − 4a − 2b = 0 (a 2 + b 2 > 0) .
a − 2b
0
⇔ 3a 2 + 8ab − 3b 2 = 0
Góc giữa AC và BD bằng 450 nên cos 45 =
2
2
a +b . 5
1
Chọn b=1 ta được a = ; a = −3 .
3
Từ đó suy ra phương trình AC là x + 3 y − 10 = 0 hoặc 3 x − y − 10 = 0 .
V.1
S HBC =
0.5
0.5
0.25
1
a2 3
.
HB.HC.sin1200 =
2
4
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên HC.
0.25
a
a 3
.
⇒ AK = AH .sin 600 =
2
4
3a
·
= 600 ⇒ SA = AK .tan 600 =
Góc giữa (SHC) và (ABC) là SKA
4
Ta có AH = HM = HB sin 300 =
0.25
1
1 3a a 2 3
3a 3
Vậy VS . HBC = SA.S HBC = . .
.
=
3
3 4
4
16
0.25
·
Gọi B’ là hình chiếu của B trên (SHC), suy ra góc giữa BC và (SHC) là BCB
'.
0.25
Gọi I là hình chiếu của A trên SK ⇒ AI ⊥ ( SHC ) .
Ta có BB ' = d ( B, ( SHC )) = 2d ( M , ( SHC )) = 2d ( A, ( SHC )) = 2 AI .
Trong tam giác vuông SAK, ta có AI =
·
Do đó sin BCB
'=
AK 2 + AS 2
=
3 3a 2 2
3a
3a
.
=
⇒ BB ' = .
16 a 3 8
4
0.25
0.25
BB '
3a
3a
3
.
=
=
=
0
BC 4.2 BM 8.HB.cos 30
4
·
Vậy cos BCB
' = 1−
V.2
AK . AS
0.25
3
13
=
.
16
4
Mặt phẳng (P) đi qua A, B, C ⇒ Phương trình mặt phẳng (P):
0.5
x y z
+ + =1
2 b c
M thuộc (P), suy ra b + c =
0.5
bc
(1)
2
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
⇒
AB
Ta có AB = ( −2; b;0 ) , AC = ( −2;0; c )
, AC = ( bc;2b;2c )
0.5
Diện tích tam giác ABC là
S=
1
2
uuu
r uuur
1
AB, AC =
2
( bc )
2
+ 4c 2 + 4b 2 =
Sử dụng bất đẳng thức Côsi, suy ra S ≥ 6bc
( b + c)
2
+ b 2 + c 2 , do ( 1)
0.5
Mà bc = 2 ( b + c ) ≥ 4 bc ⇒ bc ≥ 16 ⇒ S ≥ 96