Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kết quả khảo sát sản xuất sạch hơn tp hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.61 KB, 3 trang )

Thành phố Hà Nội
Hà Nội là một trong 10 tỉnh miền Bắc đã được khảo sát hiện trạng hiểu biết và áp
dụng Sản xuất sạch hơn từ năm 2009.
Trong năm 2009, Sở Công Thương Hà Nội chưa triển khai hoạt động đáng kể
nào liên quan tới Sản xuất sạch hơn. Tuy nhiên hoạt động SXSH trong năm 2010
tăng lên đáng kế.
Phần dưới đây trình bày kết quả khảo sát năm 2009 theo cùng định dạng 2010.
Kết quả khảo sát tại Thành phố Hà Nội
Thông số

TT

1

Hà Nội*

Toàn
quốc

SL

%

SL

%

% so
với
toàn
quốc



Kết quả khảo sát
1

Cơ sở SX công nghiệp nhận thức được lợi
lích của việc áp dụng SXSH

64

32%

2509

28%

2,6%

2

Cơ sở sản xuất công nghiệp áp dụng
SXSH

54

27%

1031

11%


5,2%

Doanh nghiệp giảm trên 5% tiêu thụ năng
lượng, nguyên nhiên liệu trên một đơn vị
sản phẩm

16

8%

309

3%

5,2%

Năng lực hướng dẫn áp dụng SXSH

x

3
2

Mẫu khảo sát
1

DN liên hệ khảo sát so với đề xuất các
tỉnh

199


97%

9012

70%

2,2%

2

DN không tồn tại/ sản xuất so với đề xuất
các tỉnh

0

0%

628

5%

0,0%

3

DN có trùng hồ sơ so với đề xuất các tỉnh

1


0%

154

1%

0,6%

4

DN 100% vốn nước ngoài so với đề xuất
các tỉnh

5

2%

659

5%

0,8%

5

DN siêu nhỏ so với đề xuất các tỉnh

0

0%


2374

19%

0,0%

6

DN Sở CT cung cấp

205

7

DN liên hệ và có phản hồi

199

100%

8361

93%

2,4%

8

Kết quả phản hồi loại bỏ do không đúng

đối tượng so với danh sách đề xuất

0

0%

651

5%

0,0%

3

12827

1,6%

Hiểu biết và thực hiện SXSH
1

NHÓM 1. Đã áp dụng SXSH và đạt mục
tiêu chiến lược

16

8%

307


3%

5,2%

2

NHÓM 2. Đã và đang áp dụng SXSH

38

19%

724

8%

5,2%

3

NHÓM 3. Có hiểu biết về SXSH đầy đủ

9

5%

798

9%


1,1%

4

NHÓM 4. Có hiểu biết ban đầu về SXSH

1

1%

680

8%

0,1%


Thông số

TT

Hà Nội*

Toàn
quốc

SL

%


SL

%

% so
với
toàn
quốc

5

NHÓM 5. Chưa có hiểu biết về SXSH

3

2%

757

8%

0,4%

6

NHÓM 6. Không phản hồi

132

66%


5746

64%

2,3%

4

Hiệu quả khi áp dụng SXSH
1

Giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu >15%

6

11%

139

13%

4,3%

2

Giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu 8-15%

6


11%

104

10%

5,8%

3

Giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu 5-8%

4

7%

66

6%

6,1%

4

Giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu 3-5%

6

11%


145

14%

4,1%

5

Giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu <3%

11

20%

142

14%

7,7%

6

Không giảm tiêu thụ nguyên nhiên liệu
hoặc tăng

4

7%

14


1%

28,6%

7

Không có thông tin

17

31%

421

41%

4,0%

5

Năng lực cán bộ Sở Công Thương
1

Nhóm 1. Có khả năng hướng dẫn DN

1

6%


18

5%

5,6%

2

Nhóm 2.Có thêm khả năng đào tạo

0

0%

95

24%

0,0%

3

Nhóm 3. Có khả năng phổ biến

17

94%

147


38%

11,6%

4

Nhóm 4. Chưa xác định được năng lực

0

0%

130

33%

0,0%

5

Tổng số cán bộ có hiểu biết về SXSH do
Sở Công Thương xác nhận

18

6

Cán bộ để cử làm đầu mối SXSH

Cán bộ phối hợp thực hiện khảo sát


Tên

Đào Hồng Thái

Đào Hồng Thái

Chức vụ

Giám đốc

Giám đốc

Phòng, ban

Trung tâm TKNL

Trung tâm TKNL

390

4,6%

Kết quả hoạt động cải tiến ghi nhận do áp dụng SXSH của các doanh nghiệp
được tóm tắt trong bảng dưới đây. Một số doanh nghiệp chưa có kết quả ghi nhận
về hiệu quả áp dụng SXSH.
Kết quả áp dụng SXSH tại doanh nghiệp thành phố Hà Nội
Số
doanh
nghiệp


Kết quả tiết kiệm nguyên nhiên liệu
Điện

Dầu
FO

Dầu DO

Than

Gas

Nước

Nguyên
liệu

Dệt may

13

1-15%

<3%

1-6%

1-20%


<3%

1-4%

1-4%

Máy móc và thiết bị

7

1-4%

<3%

<3%

1-20%

<3%

<3%

1-20%

Nhựa, cao su

6

1-10%


10-15%

1-6%

<3%

Thiết bị điện, điện tử

6

420%

1-15%

Khác

<3%

<3%

Rượu-bia-NGK

<3%

<3%

Ngành

1-7%


1-8%

4-5%

7-8%

5

<3%

<3%

1-5%

3

<3%

<3%

420%


Sản phẩm kim loại

3

3-5%

3-4%


4-5%

4-5%

<3%

4-5%

3-4%

Bánh kẹo, mỳ ăn liền

1

-

-

-

-

-

-

-

Thuốc lá


1

<3%

<3%

<3%

<3%

<3%

<3%

Da giầy

1

Gỗ, tre, nứa

1

-

-

-

Phân hóa học


1

Pin, ắc quy

1

<3%

810%

4-5%

Hóa chất khác

1

-

-

-

-

-

-

Kim loại màu


1

<3%

<3%

<3%

<3%

6-7%

<3%

Gang và thép

1

7-8%

<3%

Đóng tàu

1

-

-


-

-

-

-

-

Thức ăn chăn nuôi

1

-

-

-

-

-

-

-

8-10%

-

-

-

<3%

<3%
-

>15%



×