Tiết 35:
Bài 24 :
ÔN TẬP HỌC KỲ I
1
TiẾT 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ
2
Xếp các chất: KOH,
K, K2SO4, K2O
thành dãy biến đổi hóa học sau:
K ? ? ?
Viết các PTHH cho dãy biến đổi
trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối
quan hệ biến đổi của các chất?
Kim loại
? ? ?
3
K K2O KOH K2SO4
Kim loại oxit bazơbazơ
↑
muối
• 2K + 2H2O 2KOH + H2
• K2O + H2O 2KOH
• 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
4
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các
loại hợp chất vô cơ
-
Kim loại muối
Kim loại bazơ muối (1) muối (2)
Kim loạioxit bazơ bazơ muối1 muối2
Kim loạioxit bazơmuối bazơ muối
5
II.Sự chuyển đổi các hợp chất vô
cơ thành kim loại
• Xếp các chất: CuO, Cu, CuSO4, CuOH)2
thành dãy biến đổi hóa học sau :
•
? ? ? Cu
Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?
•
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối
quan hệ biến đổi của các chất?
•
? ? ? kim loại
6
1
2
3
CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
1) CuSO4+2NaOH Na2SO4+ Cu(OH)2
t0
→ CuO + H2O
2) Cu(OH)2
→ Cu + H2O
3) CuO + H2
t0
Muối bazơ oxit bazơ kim
loại
7
2/ Sự chuyển đổi các hợp chất
vô cơ thành kim loại
- Muối kim loại
- Muối bazơ oxit bazơ kim loại
- Bazơ muối kim loại
- Oxit bazơ kim loại
8
Cho 4 chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
Hãy sắp xếp 4 chất này thành hai
dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4
chất) và viết các PTHH tương ứng
để thực hiện dãy biến hóa đó.
9
2
1
3
1) Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
2
3
1
• AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
(1): 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
(2): AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3+ 3NaCl
(3): 2Al(OH)3
→
to
Al2O3
+
3H2O
10
1
2
3
AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
(1): AlCl3 +3NaOH Al(OH)3+ 3NaCl
(2): 2Al(OH)3
→
to
Al2O3 + 3H2O
→
(3): 2Al2O3
dpnc
4Al + 3O2
11
Có 3 kim loại là nhôm, bạc,
sắt. Hãy nêu phương pháp
hóa học để nhận biết từng kim
loại. Các dụng cụ hóa chất coi
như có đủ. Viết các phương
trình hóa học để nhận biết.
12
Nhận
biết biết
nhôm, nhôm,
bạc, sắt :
Nhận
NaOH
NaOH
Al
bạc, sắt:
Ag
NaOH
Fe
13
- Các bước tiến hành
Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử
Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOH
Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhôm
2Al +2NaOH +2H2O 2NaAlO2 +3H2 (k)
Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl
Mẫu nào có khí thoát ra là Fe, chất còn
lại là Ag không phản ứng.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (k)
14
Thả 12g hỗn hợp Al và Ag vào dd
H2SO4 7,35%. Sau khi phản ứng kết
thúc, người ta thu được 13,44 lit khí
H2 (ở đktc).
1) Tính thành phần phần trăm về khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu.
2) Tính khối lượng dd H2SO4 7,35%.
15
Đáp án
• nH2 =13,44: 22.4 = 0,6 mol
Chỉ có Al phản ứng với Al. Ag không PƯ
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2(k)
2mol 3mol
1mol
3mol
0,4mol 0,6mol
0,2mol
0,6mol
mAl=0,4.27 = 10,8g mAg= 12-10,8 = 1,2 g
%mAl =10,8 x 100/ 12 = 90%
% mAg = 100 - 90
= 10%
mH2SO4 = 0,6.98
= 58,8 g
mddH2SO4= 58,8.100/7,35 = 800 gam
16
17
1.Bài tập 4/72: Chọn đáp án đúng
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả
các chất trong dãy chất nào sau đây :
a/
FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.
b/ NaOH,
c/
CuO, Ag, Zn.
Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.
d/
Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
18
2. Bài tập 5/72: Chọn đáp án đúng
Dung dịch NaOH có phản ứng với
tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây :
a/ FeCl3,
MgCl2, CuO, HNO3.
b/ H2SO4,
c/ HNO3,
d/ Al,
SO2, CO2, FeCl2.
HCl, CuSO4, KNO3.
MgO, H3PO4, BaCl2.
p
á
Đ
b
:
n
á
19
3. Không phản ứng đánh dấu (o),
có phản ứng đánh dấu (x):
HCl
H2S
CO2
SO2
Ca(OH)2
X
X
X
X
HCl
O
O
O
O
NaCl
O
O
O
O
O
O
X
X
H2O
20
4. Bài tập 6/72 : Chọn phương án đúng
Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau :
HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
a/ Nước vôi trong.
b/ Dung dịch HCl.
c/ Dung dịch NaCl.
d/ Nước.
Giải thích và viết các phương trình hóa
học nếu có.
21
Làm sạch khí độc hại HCl, H2S, CO2, SO2 :
HCl H2S CO2 SO2
SO 2
PTHH:
Ca(OH)2 + SO2
SO2
CaSO3 + H2O
SO 2
(r)
22
Làm sạch khí độc hại HCl, H2S, CO2, SO2 :
HCl H2S CO2
CO 2
PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)
Ca(OH)2 + CO2
CO 2
Ca(OH)2 + SO2
CO2
CaCO3 + H2O
(r)
23
Làm sạch khí độc hại HCl, H2S, CO2, SO2 :
HCl H2S
H2S
H 2S
PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)
Ca(OH)2 + CO2
H 2S
Ca(OH)2 + SO2
CaCO3 + H2O
(r)
Ca(OH)2 + H2S
CaS + 2 H2O
24
Làm sạch khí độc hại HCl, H2S, CO2, SO2 :
HCl H2S HCl
CaSO3 + H2O
(r)
Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
(r)
Ca(OH)2 + H2S
Ca(OH)2 + 2HCl
l
HC
Ca(OH)2 + SO2
HCl
PTHH:
HCl
CaCl2
CaS + 2 H2O
CaCl2 + 2H2O
25