Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập kỹ thuật điện tử có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.72 KB, 3 trang )

Phần đầu bài cho các câu 1,2,3,4: Cho tín hiệu là một dãy xung như hình 1-1 có DC=50%, chu kỳ T 0=10μs đi qua
mạch khuếch đại có đặc tuyến biên độ như hình 1-2. Hãy tính các thành phần của tín hiệu đầu ra sau khuếch đại.

u(mV)

B

5

40




f(MHz)

0,6

0

T0/2

0

Hình 1-2

Hình 1-1

Câu 1: Thành phần một chiều U0?
a) 0,5V
b) 0,25V


Câu 2: Biên độ hài bậc 1?
a)

0,5
V
π

b)

Câu 3: Biên độ hài bậc 3?
a)

c) 0,1V

1,5
V
π

1
V


b)

Câu 4: Tần số của hài bậc cao nhất?
a) 0,3MHz
b) 0,4MHz

0,5
V



a) -30

b) -35

0,4
V
π

d)

2,5
V


e)

1
V
π

c)

5
V


d)


0,4
V


e)

1,5
V


E1

Câu 6: Hãy tính K U 2 =

d) 0,6MHz

e) 0,7MHz

2R

32R

R
2R

UR

4R
30R


R

d) - 40

e) 1V

c)

U
= R
E1

c) - 50

d) 2V

c) 0,5MHz

Phần đầu bài cho các câu 5,6,7,8:
Cho mạch điện như hình 1-3. Coi các vi mạch
là lý tưởng.
Câu 5: Hãy tính K U 1

t(µs)

T0

RT

e) - 70


UR
E2

E2

R

2R

2R

a) 30
b) 40
c) 50
d) 60
e) 70
Hình 1-3
Câu 7: Cho E1=0,5E2 Hãy tính điện áp tín hiệu đầu ra UR?
a) 20E2
b) -15E1
c) 0
d) -10E1
e) 60(E1-E2)
Câu 8: Nếu các vi mạch được cấp nguồn ±16V, hãy tính giá trị biên độ tín hiệu vào lớn nhất U 1, U2 để tín hiệu ra
không bị méo phi tuyến?
a) U1=0,3V; U2=0,1V b) U1=0,1V; U2=0,3V c) U1=0,4V; U2=0,4V d) U1=0,6V; U2=0,1V e) U1=0,6V; U2=0,3V
Phần đầu bài cho các câu 9,10,11,12:
Cho mạch khuếch đại radio ghép tải biến áp công hưởng như hình vẽ 1-4. Biết L=200µH, R4=10kΩ, n =
RT=100Ω.

Câu 9: Hãy tính giá trị điện dung tụ C để tần số cộng hưởng f0=455kHz?
a) 1,4 nF b) 880 pF c) 612 pF d) 825 pF e) 1,224nF
Câu 10: Tính băng thông ở mức

1
2

Q1

biết tổn hao trên cuộn
R1

n1
= 15 ,
n2

uV
cảm L tại tần số 455kHz là rL=10Ω.
a) 45,53 kHz
b) 48,87 kHz
c)54kHz
d) 50,34 kHz e) 24,48 kHz
Câu 11: Để thu hẹp băng thông giải pháp nào sau đây có thể
áp dụng được ?
a) Bỏ R4 b) Tăng điện trở tải c) Tăng R1 và R2 d) tăng tỷ số biến áp n

R2

R4


n1

n2

C L

Hình 1-4

RTR1

uR


e) giảm nhỏ rL
Câu 12: Để mở rộng băng thông giải pháp nào sau đây có thể áp dụng được?
a) Giảm nhỏ R4 b) Dùng cộng hưởng ghép c) Giảm tỷ số biến áp n d) giảm điện trở tải

e) thay đổi tỷ số L/C

Phần đầu bài cho các câu 13,14,15,16:
Cho các sơ đồ nguyên lý các mạch OSC 3 điểm như các hình 1-5a,1-5b,....,1-5f và 1-6.
Trong sơ đồ 1-6 mạch khuếch đại có hệ số khuếch đại KU=+50 và trở kháng vào, trở kháng ra cực lớn ( để không ảnh
hưởng đến mạch phản hồi).

Hình 1-5a
Hình 1-5c

Hình 1-5d

Hình 1-5e


Hình 1-5b

Hình 1-5f

Câu 13: Hãy cho biết những sơ đồ nào trong các
KU
hình 1-5a, 1-5b,....., 1-5f thỏa mãn điều kiện tự kích thích về pha?
a) Hình 1-5a,b b) Hình 1-5b,c c) Hình 1-5c,f
d) Hình 1-5b,f
e) Hình 1-5c,e
Câu 14: Tính hệ số khuếch đại vòng KU.B của mạch 1-6.
a) 1
b) 1,32
c) 1,089
d) 1,534
e) 0,98
9kΩ
Câu 15: Mạch trong hình 1-6 có thỏa mãn điều kiện tự kích thích về
1.1kΩ
biên độ và pha?
a) Thỏa mãn về biên độ, không thỏa mãn về pha
b) Không
c) Có
d) Không thỏa mãn về biên độ, thỏa mãn về pha e) Không xác định
Câu 16: Nêu tên của mạch dao động hình 1-6?
a) Mạch OSC cầu Viên
b) Mạch OSC dịch pha RC c) Mạch OSC 3 điểm điện cảm
d) Mạch OSC 3 điểm điện dung
e) Mạch OSC ghép biến áp công hưởng.


100pF


400pF

Hình 1-6

Phần đầu bài cho các câu 17,18,19,20:
Cho một tín hiệu AM có biên độ đỉnh cao nhất U0+UA= 180 mV, sóng mang có tần số 1,2 MHz được điều chế bởi tín
hiệu hình sin tần số 10 kHz với chỉ số điều chế 0,8.
uM(t)=[U0+UAcos(2ΠfAt)]cos(2Πf0t)
Câu 17: Hãy tính biên độ sóng mang và biên độ các biên tần?
a) 58 mV và 41 mV b) 100 mV và 40 mV c) 90 mV và 60 mV d) 80 mV và 40 mV e) 120 mV và 60 mV
Câu 18: Hãy tính công suất sóng mang P0 trên tải 300 Ω?
a) 40,67 μW
b) 42,74 μW
c) 38,75 μW
d) 13,8 μW
e) 16,67 µW
Câu 19: Hãy tính công suất toàn phần PM của tín hiệu trên tải 300Ω?
a) 22,0 μW
b) 32,74 μW
c) 41,75 μW
d) 43,3 μW
e) 41,25 μW
Câu 20: Cần một băng thông rộng bao nhiêu để truyền tín hiệu này?
a) 10 kHz
b) 25 kHz
c) 20 kHz

d) 15 kHz
e) 22 kHz

Dap an

Câu
Trả lời

1
c

2
c

3
d

4
c

5
d

6
b

7
a

8

c

9
c

10
a

11
d

12
b

13
d

14

1

16 17 18 19 20

c

5
c

d


b

e

a

c




×