Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ TNPT 2016 _CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.86 KB, 6 trang )

THI TH I HC, CAO NG LN 15 NM 2012
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1:Gi s mu da ngi do ớt nht 3 cp alen quy nh, trong kiu gen s cú mt ca mi alen tri bt k lm tng
lng mờlanin nờn da xm hn. Nu 2 ngi cựng cú kiu gen AaBbDd kt hụn thỡ xỏc sut con da trng l
A. 1/16
B. 1/64
C. 3/256
D. 9/128
Cõu 2: ngi, trờn nhim sc th thng, gen A qui nh thun tay phi, gen a qui nh thun tay trỏi. Trờn nhim sc th
gii tớnh X, gen M qui nh nhỡn mu bỡnh thng v gen m qui nh mự mu. a con no sau õy khụng th c sinh ra t
cp b m AaXMXm x aaXMY?
A. Con trai thun tay phi, mự mu.
B. Con gỏi thun tay trỏi, nhỡn mu bỡnh thng.
C. Con gỏi thun tay phi, mự mu.
D. Con trai thun tay trỏi, nhỡn mu bỡnh thng.
Câu 3: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AabbCcdd có thể sinh ra đời con có kiểu
hình là A-bbC-D- chiếm tỷ lệ:
A. 27/128.
B. 9/64.
C. 9/32.
D. 3/32
Câu 4: Gen cấu trúc không thực hiện sao mã khi
A. Có chất ức chế bám vào vùng vận hành
C. Không có vùng vận hành
B. Có chất ức chế bám vào vùng khởi động
D. Chất ức chế bám vào vùng điều hòa
Câu 5: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST th ờng, bệnh mù màu do gen
lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh, không bị bệnh và 1
con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ có kiểu gen là:
A. Nn XMXm x NN XmY.
B. Nn XM Xm x Nn XM Y.


M
M
m
C. NN X X x NN X Y.
D. Nn XM XM x Nn XM Y.
Câu 6: mt loi thc vt, gen A quy nh ht trũn l tri hon ton so vi alen a quy nh ht di. Mt qun th ang
trng thỏi cõn bng di truyn gm 6000 cõy, trong ú cú 960 cõy ht di. T l cõy ht trũn cú kiu gen d hp trong
tng s cõy ht trũn ca qun th ny l
A. 48,0%.
B. 25,5%.
C. 57,1%.
D. 42,0%.
Cõu 7: Phng phỏp cy truyn phụi ó to ra c
A. Dũng thun chng .
B. Nhiu con vt cú KG ging nhau .
C. Nhiu con vt cú KG khỏc nhau .
D. Cỏc ging ng vt mang gen ngi .
Cõu 8:Nhn xột no khụng ỳng v cỏc c ch di truyn cp phõn t?
A. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tng hp ARN, mch khuụn ADN c phiờn mó l mch cú chiu 3-5.
B. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tng hp ARN, mch ARN c kộo di theo chiu 5->3.
C. Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ADN, mch mi tng hp trờn mch khuụn ADN chiu 3->5 l liờn tc cũn mch
mi tng hp trờn mch khuụn ADN chiu 5->3 l khụng liờn tc( giỏn on).
D. Trong quỏ trỡnh dch mó tng hp prụtờin, phõn t mARN c dch mó theo chiu 3->5.
Cõu 9: Quy lut phõn li c lp ca Menen thc cht núi v
A. s phõn li c lp cỏc alen gim phõn.
B. s t hp t do cỏc alen khi th tinh.
C. s phõn li c lp ca cỏc tớnh trng.
D. s phõn li kiu hỡnh theo biu thc (3+1)n.
Câu 10: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo thứ tự ABCDEF.GHI đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột
biến có trình tự ABCDEDEF.GHI. Dạng đột biến này thờng

A. Gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C. Làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng. D. Làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 11: Hiện tợng đa hình cân bằng là trờng hợp:
A. Đảm bảo cho quần thể hay loài thích ứng với môi trờng sống ổn định
B. Có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác ổn định hơn
C. Ưu tiên duy trì các thể dị hợp về nhiều gen ở trạng thái cân bằng ổn định
D. Trong quần thể tồn tại song song một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định
Câu 12: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng số NST là 19
và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau.
D. mất NST.

1


Câu 13: c chua gen A quy nh thõn cao, a quy nh thõn thp, B quy nh qu trũn, b quy nh qu bu dc, cỏc
gen cựng nm trờn mt cp NST tng ng. Tin hnh lai phõn tớch F1 d hp , F2 thu c: 800 thõn cao, qu bu
dc; 800 thõn thp, qu trũn; 200 thõn cao, qu trũn; 200 thõn thp, qu bu dc. F1 cú kiu gen v tn s hoỏn v gen l
A.

Ab
, 20 %
aB

B.

AB

, 20 %
ab

C.

AB
, 10 %
ab

D.

Ab
, 10 %
aB

Câu 14: ngi, tớnh trng túc qun do gen tri A, túc thng do alen ln a nm trờn nhim sc th thng quy nh;
cũn bnh mự mu lc do gen ln m ch nm trờn nhim sc th gii tớnh X gõy nờn. B v m túc qun, mt bỡnh
thng, sinh mt con trai túc thng, mự mu lc. Kiu gen ca ngi m l
A. AaXMXm
B. AaXMXM
C. AAXMXM
D. AAXMXm
Cõu 15: Mt qun th xut phỏt cú t l ca th d hp bng 60%. Sau mt s th h t phi liờn tip, t l ca th d
hp cũn li bng 3,75%. S th h t phi ó xy ra qun th tớnh n thi im núi trờn bng
A. 3 th h.
B. 4 th h.
C. 5 th h.
D. 6 th h.
Cõu 16: t bin thay th 1 cp nuclờụtit ny bng 1 cp nuclờụtit khỏc xy ra ti vựng exụn ca gen cu trỳc nhng
khụng lm thay i trỡnh t cỏc axit amin do gen ú qui nh tng hp. Nguyờn nhõn l do

A. mó di truyn cú tớnh ph bin.
B. mó di truyn l mó b ba.
C. mó di truyn cú tớnh thoỏi hoỏ.
D. mó di truyn cú tớnh c hiu.
Cõu 17: Chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn bng phng phỏp bin np l
A. Dựng CaCl 2 hoc dựng xung in lm dón mng sinh cht ADN d chui qua mng vo t bo .
B. Dựng vi rỳt mang gen cn chuyn xõm nhp vo vi khun .
C. Dựng sỳng bn gen cn chuyn .
D. Chuyn gen bng plasmit .
Câu 18: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 100 tế
bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Cõu 19: S khụng phõn li ca mt cp nhim sc th mt s t bo trong gim phõn hỡnh thnh giao t mt bờn b
hoc m qua th tinh cú th hỡnh thnh cỏc hp t mang b NST l
A. 2n;2n+ 1; 2n- 1
B. 2n+ 1; 2n- 1
C. 2n;2n+ 2; 2n- 2
D. 2n;2n+ 1
Cõu 20: Nhúm cỏ th no di õy l mt qun th?
A. Cỏ trong h.
B. T ong.
C. Cõy trong sõn trng.
D. Chim trờn rng.
Cõu 21 ngi bnh mỏu khú ụng do mt gen ln nm trờn NST gii tớnh X. B b bnh mỏu khú ụng, m bỡnh
thng ,ụng ngoi mc bnh. Xỏc nh t l sinh ra nhng a con kho mnh trong gia ỡnh:
A. 0%.
B. 50%.

C. 25%.
D. 100%.
Cõu 22 : Thc vt cú hoa xut hin vo i no sau õy:
A. i nguyờn sinh v i thỏi c. B. i tõn sinh.
C. i c sinh .
D. i trung sinh.
Cõu 23: C chua 2n = 24 . Cú th to ra ti a bao nhiờu loi th tam nhim khỏc nhau ?
A. 12.
B. 18.
C. 8.
D. 24.
Cõu 24: Chui thc n ca h sinh thỏi nc thng di hn h sinh thỏi trờn cn l vỡ:
A. Mụi trng nc khụng b nng lng ỏnh sỏng mt tri t núng.
B. Mụi trng nc cú nhit n nh.
C. Mụi trng nc giu cht dinh dng hn mụi trng cn .
D. H sinh thỏi di nc cú a dng sinh hc cao hn.
Cõu 25. Nguyờn nhõn dn n hin tng bt th ca c th lai xa l:
A. S khỏc bit v chu kỡ sinh sn v c quan sinh sn ca 2 loi khỏc nhau.
B. Ht phn ca loi ny khụng ny mm c trờn vũi nhu loi khỏc hoc hp t to thnh nhu b cht.
C. B NST ca 2 loi khỏc nhau, gõy cn tr trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
D. Chiu di ca ng phn loi ny khụng phự hp vi nhu ca loi kia.
Cõu 26: 1 loi, hp t bỡnh thng nguyờn phõn 3 ln khụng xy ra t bin, s nhim sc th cha trong cỏc t bo
con bng 624. Cú 1 t bo sinh dng ca loi trờn cha 77 nhim sc th. C th mang t bo sinh dng ú cú th l:
A. Th a bi chn
B. Th a bi l
C. Th 1 nhim
D. Th 3 nhim
Cõu 27: Biu hin bnh no sau õy sai ?
A. H i chng Patau ( 3 NST13 ) : u nh, st mụi 75%, tai thp bin dng
B. Hi chng Etuụt (3 NST 18 ) : Khe mt hp, cng tay gp vo cỏnh tay ..


2


C. Hi chng 3X : N bung trng, d con khụng phỏt trin thng ri lon kinh nguyt khú cú con .
D. Hi chng Tc n : N chõn tay di, thõn cao, si n khụng cú con.
Cõu 28: S sau minh ha cho cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th no?
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH AD.EFGBCH
A. (1): o on cha tõm ng; (2): chuyn on trong mt nhim sc th.
B. (1): Chuyn on cha tõm ng; (2): o on cha tõm ng.
C. (1): Chuyn on khụng cha tõm ng; (2): chuyn on trong mt nhim sc th.
D. (1): o on cha tõm ng; (2): o on khụng cha tõm ng.
Cõu 29: Phng phỏp nghiờn cu ph h trong di truyn hc ngi l :
A. Theo dừi s di truyn mt tớnh trng nht nh trờn nhng ngi thuc cựng mt dũng h qua nhiu th h xỏc
nh xem tớnh trng ú l tri hay ln, nm trờn NST thng hay gii tớnh, di truyn theo cỏc qui lut no .
B. Theo dừi s di truyn mt tớnh trng nht nh trờn nhng ngi thuc cựng mt dũng h qua nhiu th h xỏc
nh xem tớnh trng ú ph thuc ch yu vo kiu gen hay vo mụi trng
C. Theo dừi s di truyn mt tớnh trng nht nh trờn nhng ngi thuc cựng mt dũng h qua nhiu th h xỏc
nh xem tớnh trng ú cú liờn quan n t bin gen hay khụng
D. Theo dừi s di truyn mt tớnh trng nht nh trờn nhng ngi thuc cựng mt dũng h qua nhiu th h xỏc
nh xem tớnh trng ú cú liờn quan n t bin nhim sc th hay khụng
Cõu 30: C s xõy dng chui v li thc n trong qun xó sinh vt l mi quan h
A. v ni sng gia cỏc qun th trong qun xó.
B. v sinh sn gia cỏc cỏ th trong qun th.
C. v s h tr cỏc loi trong qun xó.
D. dinh dng gia cỏc loi trong qun xó.
Cõu 31 : ngi, gen qui nh mu mt cú 2 alen (A v a), gen qui nh dng túc cú 2 alen (B v b), gen qui nh
nhúm mỏu cú 3 alen( I A , I B , v I O ). Cho bit cỏc gen nm trờn cỏc nhim sc th thng khỏc nhau. S kiu gen ti a
cú th c to ra t 3 gen núi trờn trong qun th ngi l

A. 54
B. 64
C. 10
D. 24
Câu 32: Chuyển gen tổng hợp insulin của ngời vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng hợp đợc Prôtêin
insulin vì mã di truyền có:
A. Tính thoái hóa
B. Tính phổ biến
C. Bộ ba khởi đầu D. Bộ ba kết thúc
Cõu 33: c im no di õy l c im chung ca hin tng hoỏn v gen v phõn li c lp
A. Cỏc gen phõn li ngu nhiờn v t hp t do .
B. Lm xut hin bin d t hp .
C. Lm hn ch xut hin bin d t hp .
D. Cỏc gen khụng alen cựng nm trờn mt cp NST tng ng .
Cõu 34: mt loi chim Yn, tớnh trng mu lụng do mt cp gen quy nh. Ngi ta thc hin ba phộp lai thu c
kt qu nh sau :
Phộp lai 1 : lụng xanh ì lụng vng -> F1 : 100% lụng vng
Phộp lai 2 : lụng vng ì lụng vng -> F1 : 100% lụng vng.
Phộp lai 3 : lụng vng ì lụng xanh -> F1 : 50% vng; 50% xanh.
Tớnh trng mu sc lụng loi chim Yn trờn di truyn theo quy lut
A. Liờn kt vi gii tớnh.
B. Tng tỏc gen.
C. Phõn li c lp ca Menen.
D. Di truyn qua t bo cht.
Cõu 35: c im no khụng phỏi l ca ngi Nờanectan?
A. bit dựng la thụng tho, sn bt c c nhng ng vt ln.
B. Cụng c khỏ phong phỳ, ch yu c ch to t mnh ỏ silic.
C. trao i ý kin ch yu vn bng iu b, chng t cha cú li cm.
D. cú li cm chng t ó cú tiộng núi, bc u ó cú i sng vn hoỏ.
Cõu 36: Ti mt nh h sinh, ngi ta nhm ln 2 a tr s sinh vi nhau. Trng hp no sau õy khụng cn bit nhúm

mỏu ca ngi cha m vn cú th xỏc nh c a tr no l con ca ngi m no ?
A. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu B, hai a tr cú nhúm mỏu B v nhúm mỏu A.
B. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu A.
C. Hai ngi m cú nhúm mỏu AB v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu AB.
D. Hai ngi m cú nhúm mỏu B v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu B.

3


Cõu 37: mt rui gim cỏi cú kiu gen

Bv
bV

, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim, ngi ta

phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM.
B. 9 cM.
C. 36 cM.
D. 3,6 cM.
Cõu 38: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn.
B. t bin, bin ng di truyn, di nhp gen.
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen.
Câu 39: Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích gì?
A. Khắc phục tính bất thụ trong lai xa
B. Khắc phục hiện tợng thoái hóa giống
C. Đa vào cơ thể lai các gen quý giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi

D. Đa vào cơ thể lai xa các gen quý về năng suất hoặc tạo ra các giống cây trồng mới.
Câu 40: Nếu tỷ lệ
A. 0,25

A+G
của 1 mạch đơn ADN là 0,25 thì tỷ lệ mạch bổ sung là:
T+X
B. 4

C. 1

D. 0,50

II. PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50):
Cõu 41. Hiu sut sinh thỏi l:
A. kh nng chuyn hoỏ nng lng ca h sinh thỏi
B. t l phn trm chuyn hoỏ nng lng gia cỏc bc dinh dng trong chui thc n ca h sinh thỏi
C. mc tht thoỏt nng lng qua cỏc bc dinh dng trong chui thc n ca h sinh thỏi
D. kh nng tớch lu nng lng ca cỏc bc dinh dng ca chui thc n ca h sinh thỏi
Cõu 42 :Ch s IQ l
A. ch s ỏnh giỏ cht lng b nóo.
B. ch s ỏnh giỏ s di truyn trớ nng
C. ch s ỏnh giỏ s di truyn ca tớnh trng s lng ngi.
D. ch s ỏnh giỏ kh nng di truyn s lng gen cu trỳc hay gen iu hũa s thụng minh.
Cõu 43: Mt qun th cú 4 gen I,II,III.IV ; s alen ca mi gen ln lt l:2,3,4,5. S kiu gen cú c trong qun th
ngu phi núi trờn l:
A. 2700
B. 370
C. 120

D. 81
Cõu 44: mt loi thc vt (2n = 22), cho lai hai cõy lng bi vi nhau c cỏc hp t F 1. Mt trong s cỏc hp t
ny nguyờn phõn liờn tip 4 t kỡ gia ca ln nguyờn phõn th 4, ngi ta m c trong cỏc t bo con cú 368
cromatớt. Hp t ny l dng t bin no?
A. Th khụng.
B. Th bn.
C. Th ba.
D. Th mt.
Cõu 45:Kiu gen AABb

De
khi gim phõn cho c bao nhiờu loi giao t nu cú xy ra hoỏn v gen?
dE

A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Cõu 46: Loi axit amin no sau õy ch c mó hoỏ bi mt loi b ba
A. Alamin.
B. Lxin.
C. Phờninalamin
D. Mờtiụnin.
Cõu 47. Cõy ht kớn xut hin v phỏt trin nhanh trong:
A. K Tam ip.
B. K Giura.
C. K Th t.
D. K Phn trng.
Cõu 48. Lai gia 2 b m rui thun chng xỏm, cỏnh di v en, ngn, vi tn s hoỏn v l 20%. Kt qu F 2 khi cho
F1 tp giao s l:

A. 25% xỏm, ngn : 50% xỏm, di : 25% en, cỏnh di.
B. 70% xỏm, di : 5 % xỏm ,ngn : 5% en, di : 20 % en , ngn.
C. 40% xỏm,ngn : 40% en , di : 10% xỏm, di : 10%en , ngn.
D. 75% xỏm,di : 25% en , ngn.
Cõu 49. Nu P tn s cỏc kiu gen ca qun th l :20%AA :50%Aa :30%aa ,thỡ sau 3 th h t th, tn s kiu gen
AA :Aa :aa s l :
A. 38,75 :12,5 :48,75
B. 48,75 :12,5 :38,75
C. 41,875 :6,25 :51,875
D. 51,875 :6,25 :41.875

4


Câu 50. Bệnh bạch tạng ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.Một cặp vợ chồng bình thường
nhưng họ sinh đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh hai người con gồm một trai và một gái
đểu bình thường thì khả năng thực hiện mong muốn là :
A. 9/16
B. 9/32
C. 9/64
D. 3/16
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Gen thứ I có 3 alen,gen thứ II có 4 alen.Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 12
B. 15
C.18
D. 24
Câu 52. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm
trên một cặp NST tương đồng
Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 tự

thụ phấn F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình
giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các
gen ?
A)
C)

AB
, f = 40%
ab
AB
, f = 20%
ab

Câu 53. Cho các phép lai:

AB
, f = 20%
aB
Ab
D)
, f= 40%
aB
AB ab
AB aB
2:(
x
) ;
3:(
x
) ;

ab AB
ab Ab
B)

1:(

Ab aB
x
) ;
aB Ab

4:(

AB ab
x
)
ab ab

Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?
A. 1
B. 1,2
C. 1,3
D. 1,3,4
Câu 54. Điều nào không đúng?
A. Ngày nay chất sống chỉ đựợc tổng hợp bằng con đường sinh vật.
B. Các điều kiện lý, hóa học như thuở ban đầu của trái đất hiện nay không còn nữa.
C. Sự tổng hợp chất sống theo con đường phi sinh vật hiện nay vẫn còn tiếp diễn.
D. Ngày nay nếu chất sống được tổng hợp ngoài cơ thể sinh vật sẽ bị phân hủy ngay bởi các sinh vật dị dưỡng.
Câu 55. Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là:
A. ACB

B. BAC
C. ABC
D. CBA
Câu 56. Trên NST Y ở người có bao nhiêu gen?
A. 85
B. 58
C. 87
D. 78
Câu 57. Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY:
1: ruồi giấm
2: động vật có vú
3: dâu tây
4: bướm
5: ếch nhái
6: cây chua me
7: chim
8: bò sát
Phát biểu đúng là:
A. 3,4,5,7,8
B. 2,3,4,6,7
C. 1,4,6,7,8
D. 1,3,45,7
Câu 58. Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính:
1: Bạch tạng
2: Ngón ngắn
3: Mù màu
4: Hồng cầu lưỡi liềm
5: Dính ngón tay 2-3
6: Máu khó đông
7: Động kinh

8: Túm lông trên tai
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4,5,6,8
B. 2,3,45,6,8
C. 1,2,4,5,7,8
D. 3,5,6,8
Câu 59. Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X,alen trội tương ứng qui định mắt đỏ.
Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao.Tỉ lệ phân tính ở F2 là:
A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng
D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ
Câu 60. Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất
D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể

5


ĐÁP ÁN
----------Câu
Câu
Câu
Câu

1
B
16

C
31

2
C
17
A
32

3
B
18
A
33

4
A
19
A
34

5
B
20
B
35

6
C
21

B
36

7
B
22
D
37

8
D
23
A
38

9
A
24
D
39

10
C
25
C
40

11
D
26

C
41

12
C
27
D
42

13
A
28
A
43

14
A
29
A
44

15
B
30
D
45

A

B


B

A

C

C

B

A

C

B

B

B

A

C

C

46

47


48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

D

D


B

C

B

C

D

C

C

A

D

A

D

D

B

6




×