Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
BÀI 1: CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CỤT
Sơ đồ 9
Chiều dài đoạn ống (m)
Số liệu
9j
Qvào
Lưu lượng
(l/s)
tập trung (l/s)
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
2-12
2-13
3-11
4-9
9-10
4-7
7-8
q1
q2
q3
q4
q5
220
200
255
180
195
255
155
165
325
160
220
165
68
13
14
8
12
Yêu cầu: xác định áp lực cần thiết tại điểm đầu mạng lưới và đường kính của đường ống
-
Quy trình tính toán được thể hiện như sau:
1) Xác định lưu lượng nước tính toán cho từng đoạn ống
+ Lưu lượng đơn vị :
𝑞𝑑𝑣 =
𝑄𝑑đ
𝑄𝑣 − 𝑄𝑡
=
∑𝐿
∑𝐿
Trong đó : ∑ 𝐿 = 220 + 200 + 255 + 180 + 195 + 255 + 155 + 165 + 325 + 160 + 220 + 165 =
2495 (m)
𝑞𝑑𝑣 =
𝑞1−( 𝑞2+𝑞3+𝑞4+𝑞5 )
∑𝐿
=
68−( 8+12+13+14 )
2495
= 0.00842 ( l/s.m )
1
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
2) Xác định lưu lượng dọc đường của từng đoạn ống
+ Ta có : Qdđ = Qdv × L
Kết quả được thống kê trong bảng sau
Đoạn ống
1_2
2_3
3_4
4_5
5_6
2_12
2_13
3_11
4_9
9_10
4_7
7_8
L ( cm )
220
200
255
180
195
255
155
165
325
160
220
165
1.852
1.684
2.147
1.515
1.641
2.147
1.305
1.3893
2.736
1.347
1.852
1.389
9
10
11
12
13
qdd
( l/s)
3) Chuyển lưu lượng dọc đường về lưu lượng nút
+ Ta có : q nút = qdd/2
Kết quả được thống kê trong bảng sau
Nút
q nút
(l/s)
1
2
3
4
5
6
7
8
0.93 3.49 2.61 4.13 1.58 0.82 1.62 0.69 2.04 0.67 0.69 1.07 0.65
4) Xác định lưu lượng tính toán từng đoạn ống
2
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lưu lượng tính toán từng đoạn ống được thể hiện trong bảng số liệu dưới đây
Đoạn ống
1_2
2_3
3_4
4_5
5_6
2_12
L ( cm )
220
200
255
180
195
255
2.4
0.82 15.07
qdd ( l/s)
67.06 47.85 32.55
2_13 3_11
4_9
9_10
4_7
7_8
155
165
325
160
220
165
0.65
0.69
15.71 13.67 10.31 0.59
Ta thấy tuyến ống bất lợi nhất ( tuyến ống chính ) là : 1-2-3-4-9-10
Đoạn ống L(m) qtt (l/s) D(m) D(mm) D chon v(m/s) hw(m)
1_2
220
67.06
0.35
349.34
350
0.70
0.30
2_3
200
47.85
0.30
295.09
300
0.68
0.31
3_4
255
32.55
0.24
243.38
250
0.66
0.46
4_9
325
15.71
0.17
169.08
200
0.50
0.46
9_10
160
13.67
0.16
157.72
200
0.44
0.17
Tổng:
1.70
5) Xác định áp lực yêu cầu tại điểm đầu mạng lưới
+ Ta có :
𝑛ℎ
𝐻đ = 𝐻𝑐𝑡
= 10 + 4(𝑛 − 1) = 10 + 4 (3 − 1)= 18 ( m)
+ Lại có :
𝐻1 = 𝐻𝑡𝑑 + ∑ ℎ𝑤 = 18 + 1.7 = 19.7
Tính toán các tuyến phụ : 4_5_6
Đoạn
L(m)
qtt (l/s)
D(m)
D(mm)
D chon
v(m/s)
hw(m)
4_5
180
2.4
0.07
66.088
100
0.31
0.23
5_6
195
0.82
0.04
38.63
80
0.16
0.10
Tổng
0.33
ống
Tính ∆4_6 = H4 – H6 = (H1 – H34 – H32 – H12) – H6
= 19.7 – 0.3 – 0.31 – 0.46 = 0.63
Ta thấy : ∑ ℎ𝑤 = 0.33 < ∆4_6 ( hợp lí )
3
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Tuyến phụ : 4_7_8
D
D
(m)
(mm)
10.31
0.14
0.59
0.03
Đoạn ống
L(m)
qtt (l/s)
4_7
220
7_8
165
D chọn
v(m/s)
hw(m)
136.98
150
0.58
0.57
32.767
80
0.12
0.05
Tổng
0.62
Tính ∆7_8 = H7 – H8 = (H1 – H34 – H32 – H12) – H6
= 19.7 – 0.3 – 0.31 – 0.46 -18 = 0.63
Ta thấy : ∑ ℎ𝑤 = 0.62 < ∆4_8 ( hợp lí )
Tuyến phụ : 3_11
Đoạn ống L(m) qtt (l/s)
3_11
165
0.69
D(m)
D(mm) D chon v(m/s)
0.03544
35.436
50
hw(m)
0.3516 0.6069
Tính ∆3_11 = H3 – H11 = (H1 – H32 – H12) – H6
= 19.7 – 0.3 – 0.31 –18 = 1.09
Ta thấy : ∑ ℎ𝑤 = 0.609 < ∆4_8 ( hợp lí )
Tuyến phụ : 2_12
2_12
255
15.07
0.1656
165.6
200
0.4799
0.331
Tính ∆2_12 = H2 – H12 = (H1 – H32 – H12) – H6
= 19.7 – 0.3 – 0.31 –18 = 1.09
Ta thấy : ∑ ℎ𝑤 = 0.331 < ∆4_8 ( hợp lí )
Tuyến Phụ 2_13
Đoạn ống L(m) qtt (l/s)
2_13
155
0.65
D(m)
D(mm) D chon v(m/s)
0.03439
Tính ∆2_13 = H3 – H11 = (H1 – H32 – H12) – H6
= 19.7 – 0.3 – 0.31 –18 = 1.09
Ta thấy : ∑ ℎ𝑤 = 0.501 < ∆2_13 ( hợp lí )
4
34.393
50
hw(m)
0.3312 0.5104
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Bài 2: Cấp nước – mạng lưới vòng
Sơ đồ 6 :
Chiều dài đoạn ống
Số
liệu
1-2
2-3
3-4
1-4
2-4
4-5
5-6
6-3
6e
275
228
275
224
296
275
132
232
q1
q2
q3
140
78
62
Trình tự tính toán được thể hiện như sau:
Phương pháp tính toán theo hardy- cross ( 1885 – 1936 )
1) Đánh số thứ tự số nút, số đoạn ống, số vòng
2) Giả thuyết lưu lượng và chiều dòng chảy cho mỗi đoạn ống sao cho ∑ 𝑞𝑛𝑢𝑡 = 0
( hình vẽ )
3) Quy ước chiều dương bất kì trong mỗi vòng ( giả thuyết lưu lượng trong ống cùng chiều
kim đồng hồ )
4) Trong một vòng bất kì, tính tổng tổn thất cột nước ∑ ℎ𝑢𝑖 cho vòng đang xét
5) Tính ∑ ℎ𝑢𝑖 / Qi cho vòng đang xét
5
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
6) Tính lưu lượng điều chỉnh ∆𝑄 của từng vòng
7) Lặp lại trình tự từ bước 4 cho đến khi ∆𝑄 < 0.25
Các công thức được sử dụng trong bài 2 :
K=
10,67 × 𝐿𝑖
1,852
𝐶ℎ𝑤
× 𝐷 4,871
(∑ ℎ𝑢𝑖)
∆𝑄 =
𝑄𝑖
ℎ𝑤 = 𝐾 × 𝑄1,852
;
< 0,25 l/s
Tính lặp lần 1 :
-
Lặp lần 1 : vòng 1
Hình 1
D
L
(m)
(m)
1_4
0.3
275
1_2
0.3
2_4
0.3
ỐNG
Qi
Qi
(l/s)
(m3/s)
102.70
75
0.075
0.848
11.30
1.0615
296
110.55
-65
-0.065
-0.6999
10.77
-0.9200
224
83.66
-20
-0.02
-0.0597
2.99
-0.2830
∑ Hw
∑ ℎ𝑤/
=0.09
𝑄𝑖=25.06
K
hwi
6
hwi/Qi
(m)
Vkt
∆𝑄
(m3/S)
-1.89587
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 1 : vòng 2
ỐNG D(m) L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
2_4
0.3
296
110.55 21.896 0.021896
4_3
0.3
275
102.70
45
2_3
0.3
228
85.15
-45
hwi
hwi/Qi
(m)
Vkt
0.093
4.26
0.30992
0.045
0.32910
7.31
0.63694
-0.045
-0.27285
6.06
-0.63694
∑ Hw=0.1496
7
∑ ℎ𝑤/
𝑄𝑖=17.64
∆𝑄
(m3/S)
-4.57819
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Lặp lần 1 : vòng 3
ỐNG D(m) L(m)
4_5
0.3
Th.s Bùi Anh Kiệt
275
K
102.70
Qi
Qi
(l/s)
(m3/s)
50
0.05
hwi
0.40001
hwi/Qi
(m)
8.00
5_6
0.3
132
49.30
-28
-0.028
-0.06560
2.34
6_3
0.3
232
86.64
-28
-0.028
-0.11531
4.12
4_3
0.3
275
102.70
-40.42
-0.04042
-0.26980
6.67
∑ Hw=0.0507
8
∑ ℎ𝑤/𝑄𝑖=21.14
Vkt
0.70771
-
∆𝑄
(m3/S)
0.39631
0.39631
0.57214
1.29532
Bài tập lớn cấp thoát nước
Lặp lần 2 : vòng 1
-
D
L
(m)
(m)
1_4
0.3
275
1_2
0.3
2_4
0.3
ỐNG
Th.s Bùi Anh Kiệt
Qi
Qi
(l/s)
(m3/s)
102.70
73.10
0.073104
0.808
11.06
1.03473
296
110.55
-66.89
-0.0669
-0.74034
11.07
-0.94686
224
83.66
-17.31
-0.01732
-0.04418
2.55
-0.24512
K
hwi
hwi/Qi
(m)
∑ Hw =0.02 ∑ ℎ𝑤/𝑄𝑖=24.68
9
Vkt
∆𝑄
(m3/S)
-0.5213
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 2 : vòng 2
ỐNG D(m) L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
hwi
hwi/Qi(m)
Vkt
17.839
0.017839
0.064
3.58
0.2524
2_4
0.3
296
110.55
4_3
0.3
275
102.70 39.1267 0.039127
0.254007386
6.49
0.5538
2_3
0.3
228
85.15
-0.326485072
6.59
-0.7017
-49.578
-0.04958
∑ Hw =-0.0086 ∑ ℎ𝑤/𝑄𝑖=16.66
10
∆𝑄
(m3/S)
0.28
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 2 : vòng 3
ỐNG D(m) L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
hwi
hwi/Qi(m)
vkt
4_5
0.3
275
102.70
51.2953
0.051295
0.4194
8.18
0.726
5_6
0.3
132
49.30
-26.7047
-0.0267
-0.0600
2.25
-0.377
6_3
0.3
232
86.64
-26.7047
-0.0267
-0.10562
3.96
-0.377
4_3
0.3
275
102.70 -39.4068 -0.03941
-0.25738
6.53
-0.557
∑ Hw =-0.0037 ∑ ℎ𝑤/𝑄𝑖=20.91
11
∆𝑄
(m3/S)
0.095
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 3 : vòng 1
ỐNG D(m) L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
hwi
hwi/Qi(m)
Vkt
1_4
0.3
275
102.70
72.583
0.07258
0.798
10.99
1.02736
1_2
0.3
296
110.55
-67.417
-0.0674
-0.740347
10.98
-0.9542
2_4
0.3
224
83.66
-18.1191
-0.0181
-0.049120
2.71
-0.2564
∑ Hw =0.01
12
∑ ℎ𝑤/
𝑄𝑖=24.68
∆𝑄
(m3/S)
-0.18
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 3 : vòng 2
ỐNG
D(m)
L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
hwi
hwi/Qi(m)
Vkt
2_4
0.3
296
110.55
18.29
0.0182
0.067
3.66
0.2590
4_3
0.3
275
102.70
39.40
0.0394
0.257385
6.53
0.5577
2_3
0.3
228
85.15
-49.29
-0.0493
-0.323077
6.55
-0.6977
∑ Hw =-0.0012
13
∑ ℎ𝑤/
𝑄𝑖=16.74
∆𝑄
(m3/S)
-0.039
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lặp lần 3 : vòng 3
ỐNG D(m) L(m)
K
Qi(l/s)
Qi(m3/s)
hwi
hwi/Qi(m)
vkt
0.4194205
8.18
0.7260
∆𝑄
-
(m3/S)
4_5
0.3
275
102.70 51.2953 0.051295
5_6
0.3
132
49.30
-26.704
-0.0267
-0.06009
2.25
6_3
0.3
232
86.64
-26.704
-0.0267
-0.10562
3.96
4_3
0.3
275
102.70 -39.306
-0.03931
-0.25617
6.52
Hw =-0.0025
0.3779
0.3779
0.5563
∑ ℎ𝑤/
𝑄𝑖=20.9
Kết luận : Sau các lần lặp ta xác định được các lưu lượng qi trong các đoạn ống. Tuy
nhiên để kiểm tra xem đường kính ống đã chọn có để hay không, ta tiến hành xác định
vkt cho các đoạn ống ;
Kết quả được thể hiện ở trang sau :
14
0.064
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
4𝑞 𝑡𝑡
V= 𝜋×𝐷2
Đoạn
; D = 0.3 => Vkt = 0.41 ÷ 1.52
|𝑞𝑖 |
D chọn
Vkt
lại (m)
L(m)
1_2
0.3
275
67.59
0.96
Thỏa
1_4
0.3
224
72.4
1.02
Thỏa
2_4
0.3
296
18.26
0.26
Không
2_3
0.3
228
49.34
0.69
Thỏa
3_4
0.3
275
39.3
0.56
Thỏa
3_6
0.3
232
26.64
0.38
5_6
0.3
132
26.64
4_5
0.3
275
51.36
ống
V
So với
D(cm)
(l/s)
Vkt
0.15
0.28 ÷ 1.15
Không
0.15
0.28 ÷ 1.15
0.38
không
0.15
0.28 ÷ 1.15
0.73
Thỏa
Như vậy : với D chọn lại thì V sẽ kinh tế hơn, tuy nhiên ta sẽ phải lặp lại quá trình tính
tương tự như đã trình bày ở trên với đường kính mới
15
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
BÀI 3 : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA
Sơ đồ 1, số liệu 1j
Bảng số liệu :
Đoạn Ống
Số liệu
1J
1_2
2_3
3_4
4_5
L(m)
I
L(m)
I
L(m)
I
L(m)
I
425
0.006
360
0.004
315
0.006
360
0.004
3_6
6_7
2_8
L(m)
I
L(m)
I
L(m)
I
280
0.006
420
0.004
360
0.05
16
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
Các công thức được sử dụng trong bài
6520
I= 𝑡𝑐+36.7
Q= K × C
F=
𝑛×𝑄
√𝐼
× I × A
( với n = 0.012 )
𝐻
Ta tra bảng tìm các giá trị A ; 𝐷 và chọn đường kính D thích hợp
V=
𝑄 𝑡𝑡
𝐴
𝐿
𝑇𝑓 =𝑉×60
-
Kết quả tính toán được thống kê trong bảng sau
17
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
tc
I
Q
F
D
A
(phut)
(mm/h)
(m3/s)
(h/D)
(m)
(m2)
10
139.614
1.047
0.198
1
0.472
9.7
13.15
130.784
3.526
0.546
1.2
10
139.614
2.328
0.441
12.246
133.206
4.221
ỐNG
L(m)
i
n
Ci
Ai
∑ 𝑨𝒊 𝑪𝒊
7_6
420
0.004
0.012
0.3
9
2.7
0.3
9
2.7
0.5
14
7
∑ 7_3
6_3
280
0.006
0.012
V
tf
(m/s)
(phut)
0.58
2.22
3.152
1.103
0.94
3.19
1.459
1.2
0.872
0.72
2.67
2.246
0.654
1.5
1.173
0.63
3.59
1.458
H/D
5_4
360
0.004
0.012
0.5
12
6
4_3
315
0.006
0.012
0.5
12
6
0.6
9
5.4
∑ 6_7
11.4
0.5
12
6
0.6
9
5.4
0.3
9
2.7
0.5
14
7
∑ 2_3
21.1
14.612
127.064
7.453
1.414
2
2.085
0.62
3.57
1.678
10
139.614
1.164
0.197
1
0.472
0.58
2.46
2.432
16.290
123.040
9.201
1.425
2
2.085
0.63
4.41
1.605
2_3
360
0.004
0.012
8_2
360
0.005
0.012
0.3
10
3
1_2
425
0.006
0.012
0.3
9
2.7
0.5
14
7
0.5
12
6
0.6
9
5.4
0.4
7
2.8
0.3
10
3
∑ 1_2
26.9
18
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
BÀI 4 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP VÀ
THOÁT NƯỚC CHO KHU DÂN CƯ
Câu 1) Xác định lưu lượng tính toán và kích thước các đường ống đứng và ống nhánh,
tổn thất áp lực của tuyến ống chính
a) Xác định lưu lượng tính toán và kích thước của các đường ống đứng và ống nhánh
-
Xác định lưu lượng tính toán
Đối với hộ gia đình, chung cư, lưu lượng tính toán được xác định như sau
𝑎
q = 0.2 √𝑁 + K × N
+ Trong đó :
q là lưu lượng nước tính toán cho từng đoạn ống
N là số đương lượng của các thiết bị vệ sinh trong đoạn ống
tính toán
K là hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào số đương lượng
Tiêu chuẩn dùng nước 200 (L/ ng - ngày đêm ) => a = 2.14
-
Xác định đường kính cho các đường ống
4𝑞 𝑡𝑡
D=√ 𝜋.𝑉
-
Xác định vận tốc tính toán
19
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
4×𝑞 𝑡𝑡
Ta có : V= 𝜋𝐷2 { v= 2.5 nếu ngang ; V = 1.5 nếu đứng }
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng sau
-
Ta có đương lượng của các thiết bị trong 1 hộ
+ 1 vòi tắm hương sen : N = 1
+ 2 bồn cầu 13 l : N= 7×2=14
+ 1 vòi rửa nhà bếp : N=1
+ 1 vòi rửa mặt : N=0.33
+ 1 bồn tiểu : N=0.17
+ 1 vòi cấp nước cho máy giặt : N =4
∑ 𝑁𝑝ℎò𝑛𝑔 = 20.5
Công thức tính tổn thất dọc đường : Hdd =
10.67 .𝐿𝑖 .𝑄^1.852
với Chw = 145
1.852 .𝐷^4.871
𝐶ℎ𝑤
ỐNG
Li
tong N
q(l/s)
D(m)
Dmm
AA'
10
20.5
0.861
0.0209
20.95
27
1.505
0.977
AB
56
287
3.3896 0.0415
41.55
80
0.674
0.348
BC
3.6
287
3.3896 0.0536
53.65
80
0.674
0.022
CD
3.6
574
6.1886 0.0724
72.49
80
1.231
0.068
DE
3.6
861
9.0096 0.0874
87.47
100
1.147
0.046
EF
3.6
1148
11.121 0.0971
97.18
100
1.416
0.068
FG
10
1435
14.583 0.1112 111.28
150
0.825
0.043
D(chon) V(m/s)
hdd
∑ 𝐻đ𝑑 = 1.574
K = hệ số phụ thuộc đương lượng ( 2 x 10-3 tới 5 x10-3 tùy theo tổng N – tra trong slide
bài giảng)
b) Xác định tổn thất áp lực của tuyến ống chính
-
Tổn thất theo tuyến bất lợi nhất
Ta có : hw = 1.25∑ 𝐻đ𝑑 + hcb = 1.25 × 1.574 = 1.9675 ( m)
20
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Nhận xét : kết hợp yếu tố kinh tế và kĩ thuật, chúng ta thay đổi tiết diện đường
ống mỗi 2 tầng hoặc 3 tầng , sử dụng ống có đường kích 80 mm ; 100mm ; dùng ống 150
mm cho đường ống dẫn từ trạm vào căn hộ .
-
Tính cột nước máy bơm
Ta có áp lực cần thiết của ngôi nhà là
𝑛ℎ
n≥ 2 : 𝐻𝑐𝑡
= 10 + 4(n-1) = 10+4 ( 5-1 ) = 26m
-
Xác định cột nước máy bơm
𝑛ℎ
Hb = 𝐻𝑐𝑡
+ hw = 26 + 1,9675 = 27,97 ( m)
-
Lựa chọn đồng hồ đo nước:
Dựa vào lưu lượng tính toàn vừa tính được ở trên ta chọn loại đồng hồ BB80 có thông số
:
+ Sức kháng cắt của đồng hồ đo nước : S= 2,07 × 10-3
-
Kiểm tra điều kiện về tổn thất áp lực , ta có
hđh = S. 𝑞ℎ2 = 2,7 × 10-3 × 14.582 = 0.58 < ( 1 ÷ 1,5 )m . đối với loại đồng hồ tua bin
Câu 2) Xác định lưu lượng nước thải tính toán và đường kính của ống thoát phân cho
khu chung cư
21
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Lưu lượng t ính toán của các đoạn ống thoát nước
𝑑𝑐
Ta có : qth = qc + 𝑞𝑚𝑎𝑥
Trong đó :
qth : lưu lượng nước thải tính toán (l/s)
qc : lưu lượng cấp tính toán xác định theo công thức cấp nước trong nhà
( đã tính ở câu 1)
𝑑𝑐
𝑞𝑚𝑎𝑥
: Lưu lượng nước thải của dụng cụ vệ sinh có lưu lượng nước thải lớn nhất của
đoạn ống tính toán ( l/s )
𝑑𝑐
Trong đường ống thoát phân 𝑞𝑚𝑎𝑥
=1,6 l/s cho 1 căn hộ chính là lưu lượng của bồn cầu
Ta có qc được xác định như sau :
Từ tiêu chuẩn dùng nước 200 (L/ ng - ngày đêm ) => a = 2.14
N = 14.14 ( 2 bồn cầu 13l và 1 bồn tiểu )
Với N < 300 => hệ số k= 2x10-3
Lưu lượng tính toán
𝑎
qc = 0.2 √𝑁 + KN = 0.2
2.14
√14.17 + 2x10-3 x 14.17 = 0.72 l/s
Lưu lượng nước thải phân tính toán
qth = qc + qmax = 0.72 + 1,6 = 2.32 l/s
-
Xác định đương lượng ống nước thải phân ( dùng để tra D )
Ta có :
2.14
q=0.2 √14.17 + 2x10-3 N = 2,32
Giải phương trình ta có N = 143
( ta dùng k = 2. 10-3 là hệ số lớn nhất trong bảng tra để an toàn )
Áp dụng bảng tra đương lượng và chiều dài tối đá của óng ta chọn được đường kính ống
là 100 mm
22
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
Áp dụng cho các đoạn ống còn lại ta có bảng kết quả như sau
Đoạn
N
Qc
qmax
qth
N ống
Dchon
AA'
14.17
0.718665
1.6
2.318665
143
100
AB
198.38
2.766099
1.6
4.366099
449
155
BC
198.38
2.766099
1.6
4.366099
449
125
CD
396.76
4.465914
1.6
6.065914
784
200
DE
595.14
6.339519
1.6
7.939519
1211
200
EF
793.52
7.702676
1.6
9.302676
1552
200
FG
991.9
9.985803
1.6
11.5858
2168
200
Kết luận: vậy trên đường ống thoát phân ta chọn đường kính thoát phân tối thiểu là 100
mm và tối đa là 200mm. trên đường ống ngang ta lắp đặt óng nghiêng với độ dốc 2%
-
Do chiều dài công trình là 7x8 = 56m > 30m nên cần phải bố trí cửa thông ở đầu ống
ngang
-
Ống đứng được bố trí tại nơi có nhiều thiết bị vệ sinh và đặt trong hộp kĩ thuật
-
Thiết kế đường ống thoát nước sàn ( tính mẫu đoạn AA’, các trường hợp còn lại làm
tương tự )
Ta có đương lượng thoát nước phân
N = 20.5 – 14.17 = 6.33 (đương lượng cấp – đương lượng thoát phân )
Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống
Tương tự như phần trên, ta có
qth = qc + qmax
𝑎
mà : qc = 0.2 √𝑁 + KN = 0.2
2.14
√6.33 + 2x10-3 x 6.33 = 0.49 l/s
và q max = 0.37 : lưu lượng thải nước của chậu rửa 1 ngăn
qth = 0.49 + 0.37 = 0.86 l/s
23
Bài tập lớn cấp thoát nước
-
Th.s Bùi Anh Kiệt
xác định đương lượng ống nước thải sàn
2.14
ta có : q=0.2 √𝑁 + K.N = 0.86 => N = 20
DOAN
AA'
AB
BC
CD
DE
EF
FG
N
6.33
88.62
88.62
177.24
265.86
354.48
443.1
Qc
0.486376
1.803131
1.803131
2.602291
3.248443
4.171061
4.778458
qmax
0.37
0.37
0.37
0.37
0.37
0.37
0.37
qth
0.856376
2.173131
2.173131
2.972291
3.618443
4.541061
5.148458
N ống
20
126
1.26
226
323
480
595
Dchon
76
100
100
100
125
125
125
-
Bố trí ống thông tắc cho đoạn ống ngang của công trình
-
Bố trí thân ống thông hơi nhằm làm thoáng hệ thống thoát nước
-
Chọn đường kính D = 20 mm, đặt cao hơn mái 200mm , các cửa đi, cửa sổ , cửa thông
gió 3000 mm.
Câu 3) Tính toán số lượng ống đứng thoát nước mưa cần thiết
-
Ta có lưu lượng tính toán nước mưa trên mái :
Q = K F q5 ( l/s )
Trong đó : + K là hệ số lấy bằng 2
+ F = F mái + 0.3 F tường : ở đây ta chỉ tính F mái không tính F tường : diện
tích thu nước : F= ( 8 x 56 ) x 2 + 3 x 56 = 1064 m2
+ q5= 0.0469 : giá trị cường độ thiết kế tại trậm khí tượng thành phố HCM
Lưu lượng tính toán nước mưa trên mái
Q= K F q5 = 2 x 1064 x 0.0469 = 99.8 ( l/s )
Dựa vào lưu lượng Q ta xác định đường kính D
-
Ta chọn 6 ống D100 loại 20 l cho 1 ống. Bố trí tại điểm giữa 4 góc công trình
24
Bài tập lớn cấp thoát nước
Th.s Bùi Anh Kiệt
25