Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
MỤC LỤC
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 1
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay chúng ta đang được sống trong kỷ nguyên của tin học nhờ
sự vượt bậc , sự bùng nổ mạnh mẽ của công nghệ thông tin. Công nghệ thông tin
khôngchỉ dừng lại ở mục đích phục vụ cho khoa học kỹ thuật mà đi sâu vào đời
sống ,chính trị, kinh tế , xã hội, trở nên thân thiện, gần gũi , mang lại nhiều lợi
ích cho con người. Đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, công nghệ thông tin
đã thực sự có nhiều đóng góp quan trọng trong công việc quản lý, quảng
cáo các sản phẩm, hàng hóa của các công ty, xí nghiệp, doanh nghiệp
lớn nhỏ. Những ứng dụng của công nghệ thông tin đã mang lại nhiều lợi ích
không nhỏ, đạt hiệu quả kinhtế cho những công ty, xí nghiệp đó.
Trong đời sống hiện nay thì việc tìm kiếm thông tin đã trở nên phổ biến và cần
thiết đối với mỗi người. Việc tìm kiếm thông tin giúp con người có thể mở rộng
hiểu biết của bản thân.Ngoài ra, việc tìm kiếm thông tin ngày càng trở nên quan
trọng hơn. Vì vậy thư viện là 1 cộng cụ tìm kiếm thông tin không thể thiếu trong
thời đại hiện nay. Để mọi người có thể truy cập thông tin mọi lúc mọi nơi, từ mọi
quốc gia em xây dựng đè án “ XÂY DỰNG WEBSITE THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ
TRỰC TUYẾN “ cùng với sự hướng dẫn của thầy Tô Hải Thiên gồm các nội dung
dưới đây.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 2
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
CHƯƠNG I . KHẢO SÁT HỆ THỐNG WEBSITE
I. Mục đích của hệ thống
Tìm hiểu hệ thống :
• Hệ thống xây dựng nhằm mục đích thay thế cho hình thức tìm tài liệu
trên thư viện.Mọi người khi muốn tìm kiếm thông tin về một số vấn
đề nào đó không cần phải tới các thư viện để tìm và mượn trả sách
mà chỉ cần vào website có thể tìm được tài liệu hay thông tin mình
cần.Hệ thống giúp mọi người tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại và
có được thông tin hay tài liệu một cách chính xác và nhanh nhất có
thể
• Khắc phục được một số nhược điểm và kế thừa mốt số ưu điểm của
hệ thống cũ.
• Tiếp cận tài liệu và thông tin một cách nhanh chóng và chính xác
• Tìm hiểu cách thức hoạt động,chức năng của một số thư viện điện tử
trực tuyến
Yêu cầu hệ thống:
• Website đơn giản dễ sử dụng, tính chính xác và tính bảo mật thông
•
•
•
•
•
•
tin thành viên cao
Website có dung lượng vừa đủ,tốc độ xử lí nhanh.
Chương trình chạy trên môi trường windows.
Font chữ hiển thị nhất quán,sử dụng bộ chữ ABC.
Giúp các thành viên tìm hiểu các thông tin một cách nhanh nhất
Thường xuyên upload tài liệu,cập nhật tài liệu nhanh chóng
Tài liệu của trang web phải được đảm bảo và kiểm duyệt trước khi
đưa lên trang web
• Đáp ứng được nhu cầu tìm rài liệu của thành viên khi vào trang web.
• Đảm bảo dữ liệu khi chạy web trực tuyến.
• Khách hàng chỉ có thể viếng thăm trang web chứ không có quyền
thay đổi website.
• Mọi thành viên và bạn đọc đều được phép truy cập và tìm hiểu tài
liệu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 3
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
• Phải đăng ký là thành viên mới có thể upload và download tài liệu
II. Chức năng của hệ thống website
Người viếng thăm website có thể xem, tìm kiếm thông tin về các tài
liệu hiện có của thư viện
Khi đã đăng ký là thành viên của hệ thống thì có thể đăng nhập tìm
kiếm tài liệu và thực hiện một số công việc sau :
• Tìm kiếm xem tài liệu mình cần có hay không
• Xác nhận tài liệu mình đang có và chia sẻ tài liệu đó với các
thành viên khác
• Tìm kiếm tài liệu mình đang cần và download tài liệu về máy
• Xem danh sách tài liệu và các thành viên hiện có trong thư viện
Thay đổi, thêm mới hoặc xóa bỏ thông tin, hình ảnh về tài liệu hoặc
thông tin đang có của thư viện
Theo dõi những thắc mắc hay yêu cầu về tài liệu của mọi thành viên
để đáp ứng kịp thời nhu cầu của họ.
Về tổ chức lưu trữ, thực hiện các yêu cầu:
• Thêm, xóa, sửa thông tin, hình ảnh của các tài liệu vốn có
trên thư viện do người quản lý thư viện thống kê và chọn lọc.
• Thêm, xóa, sửa thông tin, hình ảnh về các điểm du lịch ở từng
mục khác nhau trên thư viện
III. Qui trình hoạt động của hệ thống trang web
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 4
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Để có thể thực hiện các thao tác trên hệ thống thì bạn đọc phải đăng ký
là thành viên của hệ thống. Sau khi đăng ký là thành viên thì các yêu
cầu hay công việc của mỗi thành viên được mô tả như sau:
• Muốn tìm kiếm tài liệu một cách chính xác và được ưu đãi thì
người xem phải đăng ký làm thành viên của hệ thống và hải đăng
nhập vào hệ thống mới có thể tải hoặc upload tài liệu lên thư viện
• Để download tài liệu người xem trước hết phải trở thành thành
viên của thư viện. Sau khi trở thành thành viên của thư viện thì
thành viên này sẽ tìm kiếm tài liệu mình đang cần.Nếu có thì hệ
thống sẽ đưa ra thông báo tìm thấy tài liệu và cho phép thành viên
này download tài liệu về
• Để upload tài liệu thì người xem trước hết cũng phải đăng ký làm
thành viên của hệ thống. Sau khi là thành viên của hệ thống thì ta
có thể đưa tài liệu của mình lên thư viện. Hệ thống sẽ tự động
kiểm tra tài liệu của thành viên và khi đã đảm bảo được sự chính
xác của tài liệu thì sẽ cho phép thành viên upload tài liệu của
mình lên thư viện
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.Giới thiệu về ngôn ngữ
1.UML – Ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng
UML (unified modeling language) là ngôn ngữ mô hình hóa tổng
quát được xây dựng để đặc tả, phát triển và viết tài liệu trong phát triển
phần mềm hướng đối tượng. UML giúp người phát triển hiểu rõ và ra
quyết định liên quan đến phần mềm cần xây dựng. UML bao gồm một
tập các khái niệm, các biểu đồ và hướng dẫn.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 5
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
UML hỗ trợ xây dựng hệ thống hướng đối tượng dựa trên việc nắm
bắt khía cạnh cấu trúc tĩnh và các hành vi động của hệ thống.
-
Các cấu trúc tĩnh định nghĩa các kiểu đối tượng quan trọng của
hệ thống, nhằm cài đặt và chỉ ra mối quan hệ giữa các đối tượng
đó.
-
Các hành vi động định nghĩa các hoạt động của các đối tượng
theo thời gian và tương tác giữa các đối tượng hướng tới đích.
Các mục đích của ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML :
• Mô hình hóa các hệ thống sử dụng các khái niệm hướng đối
tượng
• Thiết lập sự liên hệ từ nhận thức con người đến các sự
kiệncần mô hình hóa
• Giải quyết vấn đề về mức độ thừa kế trong các hệ thống
phức tạp với nhiều rang buộc khác nhau
• Tạo một ngôn ngữ mô hình hóa có thể sử dụng bởi người và
máy
Các biểu đồ UML : thành phần mô hình chính trong UML là các
biểu đồ sau
•
Biểu đồ use case: biểu diễn sơ đồ chức năng của hệ
thống. Từ tập yêu cầu của hệ thống, biểu đồ use case sẽ phải
chỉ ra hệ thống cần thực hiện điều gì để thỏa mãn các yêu cầu
của người dùng hệ thoonhs đó. Đi kèm với các use case là các
kịch bản
• Biểu đồ lớp: chỉ ra các lớp đối tượng trong hệ thống, các
thuộc tính và phương thức của từng lớp và các mối quan
hệ giữa các lớp đó
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 6
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
•
Biểu đồ trạng thái: tương ứng với mỗi lớp sẽ chỉ ra các
trạng thái mà đối tượng của lớp đó có thể có và các mối
quan hệ giữa các lớp đó
•
Biểu đồ tuần tự: biểu diễn mối quan hệ giữa các đối
tượng và giữa các đối tượng và tác nhân theo thứ tự thời
gian
•
Biểu đồ cộng tác: biểu diễn mối quan hệ giữa các đối
tượng và giữa các đối tượng và tác nhân nhưng nhấn
mạnh đến vai trò của các đối tượng trong tương tác
•
Biểu đò hoạt động: biểu diễn các hoạt động và sự đồng
bộ chuyển tiếp các hoạt động, thường được sử dụng để
biểu diễn các phương thức phức tạp của các lớp
•
Biểu đò thành phần: định nghĩa các thành phần của hệ
thống và mối quan hệ giữa các thành phần đó
•
Biểu đồ triển khai: mô tả hệ thống sẽ được triển khai
như thế nào, thành phần nào được cài đặt ở đâu, các liên
kết vật lý hoặc giao thức truyền thông nào được sử dụng
II. Phân tích hệ thống trang web
1.Các actor
• Thành viên
• Khách
• Quản lý tài liệu
• Quản lý thành viên
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 7
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
2.Các sơ đồ
2.1.Sơ đồ USE CASE
Phần tử mô
Ý nghĩa
hình
Use Case
Cách biểu diễn
Biểu
diễn
một Hình elip có tên
chức
năng
xác của use case.
Kí hiệu trong
biểu đồ
định của hệ thống.
Là một đối tượng Biểu điễn một lớp
bên
Tác Nhân
thống
ngoài
tác
hệ kiểu actor (Hình
động người tượng trưng)
trực tiếp đến use
Mối
quan
hệ
giữa
các
use
case.
Tuỳ từng
quan hệ.
loại Extend và Include
có dangjmuix tên
nét đứt.
case
Mối
quan
hệ Tương tác giữa Mũi tên nét đứt có
giữa
các
tác các tác nhân.
đầu tam giác.
nhân
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 8
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Sơ đồ cho Use case tổng quát
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 9
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Sơ đồ cho actor Thành Viên
Sơ đồ cho actor Quản Lý Thành Viên
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 10
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 11
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Sơ đồ cho actor Khách
Sơ đồ cho actor Quản Lý Tài Liệu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 12
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Đặc Tả Một Số Chức Năng
Use Case Đổi Mật Khẩu
Name Use
Case
Actor
Brief
Description
Special
USER
Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu đang sử dụng
Phải kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions Không có
Nếu chức năng thành công, mật khẩu đang sử dụng của người dùng sẽ
Postđược thay đổi bằng mật khẩu mới.Ngược lại trạng thái hệ thống không
conditions
thay đổi.
Actor Input
System Response
Từ giao diện chính, người
1
dùng mở frmDoiMatKhau
Hiển thị frmDoiMatKhau. Yêu cầu
2
nhập thông tin thay đổi mật khẩu.
Nhập thông tin: mật khẩu cũ,
3 mật khẩu mới, xác nhận mật
Flow of Events
khẩu mới.Nhấn nút "Đồng ý".
Kiểm tra thông tin. Nếu không hợp lệ
4
yêu cầu nhập lại. Ngược lại thông báo
đổi mật khẩu thành công.
5
6
Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống
thông báo không hợp lệ.
Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin
nhập vào từ người dùng chính xác.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 13
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Đăng Nhập
Name Use
Case
Actor
Brief
Description
Special
CUSTOMER
Người dùng đăng nhập vào hệ thống
Phải kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions Không có
PostNếu chức năng thành công, người dùng sẽ đăng nhập được vào hệ thống.
conditions
Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.
Actor Input
System Response
Từ giao diện chính, người
1
dùng mở frmLogin
Hiển thị frmLogin. Yêu cầu đăng nhập
2
thông tin.
Nhập tên đăng nhập và mật
3 khẩu vào khung. Nhấn nút
Flow of Events
"Đăng nhập".
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin đăng
4
nhập. Nếu sai yêu cầu nhập lại. Ngược
lại đăng nhập thành công.
5
6
Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống
báo lỗi không hợp lệ.
Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin
nhập vào từ người dùng hợp lệ.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 14
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Đăng Ký
Name Use Case
Actor
GUEST
Brief Description Đăng ký vào làm thành viên
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Không có
Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thành thành viên của
Post-conditions
website
1
Actor Input
Từ giao diện chính mở
System Response
frmDangky
Hiển thị frmDangKy. Yêu cầu
2
nhập thông tin cần thiết.
Nhập thông tin vào các mục
3
Flow of Events
cho sẵn (tênĐN, pass, mail, địa
chỉ). Sau đó nhấn nút "Đăng
ký"
Kiểm tra các thông tin có thiếu sót
4
hay sai gì không. Nếu phù hợp thì
thông báo “Đăng ký thành công”
5
6
Lặp lại luồng 3 nếu hệ thing
thông báo không hợp lệ
Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông
tin người dùng nhập vào chính xác
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 15
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Tìm Kiếm
Name Use Case
Actor
Brief Description
Special
requirements
Preconditions
Post-conditions
USER, GUEST, CUSTOMER
Tra cứu (tìm kiếm) sản phẩm theo từ khóa
Kết nối vào mạng internet
Không có
Nếu chức năng thành công, những sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm
được hiển thị. Ngược lại hệ thống sẽ thông báo không tìm thấy dữ
liệu
Actor Input
1 Từ giao diện tìm kiếm
2
Nhập thông tin tìm kiếm vào
3
Flow of Events
System Response
Yêu cầu nhập từ khóa tìm kiếm.
các mục cho sẵn (Tên hàng,
nhà sx, giá tiền). Sau đó nhấn
nút "Tìm Kiếm"
Thông tin theo yêu cầu tìm kiếm
sẽ được hiển thị (nếu có). Ngược
4
lại, thông báo không có s/p cần
tìm
Use Case Xem Danh Sách Tài Liệu
Name Use Case
Actor
THÀNH VIÊN
Brief Description Kiểm tra xem danh sách tin tức
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Post-conditions
Nếu chức năng thành công người xem thông tin trên trang wbe
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 16
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Flow of Events
1
Actor Input
Từ giao diện chính mở
System Response
frmTinTuc
Hiển thị frmTinTuc. Hiển thị danh
2
sách tin tức cần xem
Use Case Đăng Xuất
Name Use Case
Actor
CUSTOMER
Brief Description Thoát ra khỏi hệ thống
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions
Nếu chức năng thành công người sử dụng sẽ thoát ra khỏi hệ thống
Actor Input
Flow of Events
System Response
1 Click button Thoát
Thoát thông tin Khách hàng ra khỏi
2
hệ thống
Use Case Upload Tài Liệu
Name Use Case
Actor
ADMIN
Brief Description Them tai liệu vào thư viện
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions
Flow of Events
Nếu thành công sẽ thêm được tài liệu vào trong thư viện
1
2
Actor Input
Vào data thư viện click
System Response
button Thêm
Tải Thông tin và Cập nhật thông tin
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 17
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
vào Hệ thống thư viện
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 18
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Sửa TT cá nhân
Name Use Case
Actor
CUSTOMER
Brief Description Sửa thông tin cá nhân của mình
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Nếu chức năng thành công người sử dụng sẽ thay đổi được thông tin
Post-conditions
cá nhân
1
Actor Input
Từ giao diện chính mở
frmThongtin
2
Flow of Events
System Response
Hiển thị frmThongtin.
3 Cập Nhật Thông tin cần sửa
Kiểm tra thông tin.Nếu không hợp lệ
4
5
6
thì yêu cầu đăng nhập lại
Lập lại mục 3 nếu Hệ thống
bắt cập nhật lại
Lập lại mục 4 cho đến khi hợp lệ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 19
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Xóa Thành Viên
Name Use Case
Actor
ADMIN
Brief Description Xóa danh sách thành viên
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions
Nếu chức năng thành công ADMin sẽ thêm thành viên vào hệ thống
Actor Input
Flow of Events
System Response
1 Admin click nút xóa
Hệ thông xóa thông tin thành viên ra
2
khỏi dữ liệu
Use Case Xóa Tài Liệu
Name Use Case
Actor
ADMIN
Brief Description Xoa Tai Lieu ra khỏi thư viện
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions
Flow of Events
Nếu chức năng thành công sẽ xóa được tài liệu ra khỏi thư viện
1
2
Actor Input
Admin vào dữ liệu tin
System Response
tưc.click nut xóa
Hiển thị frmTinTuc.Xóa thông tin tài
liệu ra khỏi thư viện
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 20
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Use Case Dowdload tài liệu
Name Use Case
Actor
CUSTOMER
Brief Description Tải Tài liệu từ trang web xuống
Special
Kết nối vào mạng internet
requirements
Preconditions
Đăng nhập vào hệ thống
Post-conditions
Nếu chức năng thành công người sử dụng sẽ có tài liệu mình cần
1
Flow of Events
Actor Input
Từ giao diện tin tức.click
System Response
button download
Kiểm tra thông tin thông tin tài lieu
2
và tải dữ liệu xuống
3 Chọn Mục lưu trữ
Hiển thị thống báo khi Dowload
4
xong
2.2.Biểu Đồ Tuần Tự
Các Ký Hiệu Cơ Bản
Actor
Object
Linelife
Tiêu điểm
Message
Form
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 21
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Lớp thực thể
Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Đăng Nhập
Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Xóa Tài Liệu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 22
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 23
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Dowload Tài Liệu
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 24
Thực Tập Chuyên Môn
Đề Tài:Xây Dựng Website Thư VIện Điện Tử Trực Tuyến
Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Upload Tài Liệu
Biểu Đồ Tuần Tự Của Usecase Tìm Kiếm
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TÔ HẢI THIÊN
SINH VIÊN THỰC TẬP: NGÔ THỊ HỒNG TRANG
Trang 25