Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TỔNG ÔN LÍ THUYẾT VẬT LÍ 2016 – PHẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.28 KB, 4 trang )

Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: Lyhung95

TỔNG ÔN LÍ THUYẾT VẬT LÍ 2016 – PHẦN 3
Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – HOCMAI.VN
Câu 1: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3) mạch
khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là
A. 1-4-3-2-5
B. 1-4-2-3-5
C. 1-3-2-4-5
D. 1-3-4-2-5
Câu 2: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
Câu 3: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây
A. P = ui
B. P = UI cosφ
C. P = UIsinφ
D. P = uisinφ
Câu 4: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước
sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì
D. ngược pha với nhau
Câu 5: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong
mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
C


LC
1
A. Q max =
Imax
B. Q max =
Imax
C. Q max = LCImax
D. Q max =
Imax
πL
π
LC
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha ∆ϕ . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1
và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2.
B. nhỏ hơn A1 − A 2 .
C. luôn luôn bằng

1
( A1 + A 2 ) .
2

D. nằm trong khoảng từ A1 − A 2 đến A1 + A2.

Câu 7: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 8: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều

hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 3 lần.
C. Tăng 12 lần.
D. Giảm 12 lần.
Câu 9: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0.
D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
Câu 10: Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 11: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT. Một học sinh lớp 12A1, dùng
đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần
đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s.
Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = (6,12 ± 0,05)s
B. T = (2,04 ± 0,05)s
C. T = (6,12 ± 0,06)s

D. T = (2,04 ± 0,06)s

Câu 12: Lần lượt mắc điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ
dòng điện cực đại qua các phần tử tương ứng là I01 và I02. Dùng cuộn cảm L và tụ điện C nối trên mắc thành mạch dao
động LC mạch thực hiện dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại là U. Khi đó cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
dây là:
A. I0 =


I 01 .I 02

B. I0 =

I 01 .I 02
2

C. I0 =

I 01 + I 02
2

D. I0 = 2 I 01 .I 02

Câu 13: Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Khoảng thời giữa hai lần liên tiếp từ trường trong cuộn dây triệt tiêu là

πI 0 Q 0
2

Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!


Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng

Facebook: Lyhung95


2πQ 0
I0

C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ cực đại là
D. Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với chu kì bằng

πI 0
Q0

2πQ 0
I0

Câu 14: Chiếu một chùm sáng tím có bước sóng khoảng từ 340nm đến 400nm vào catot của một tế bào quang điện .
Hiện tượng quang điện xảy ra khi catot đó được làm bằng kim loại?
A. Kẽm
B. Natri
C. Bạc
D. Đồng
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Khi tăng điện dung C
của tụ điện từ giá trị ban đầu (các thông số khác giữ không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ:
A. tăng lên cực đại rồi giảm
B. luôn giảm
C. không đổi
D. luôn tăng
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Khi vật đi qua vị
trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = 0
B. Fđh = mg + kA
C. Fđh = mg - kA

D. Fđh = mg
Câu 17: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Tại vị trí x1 vật có vận tốc v1. Động năng
cực đại của con lắc là:

1
m( x12 ω4 + v12 ω2 )
2
1
C. Wđmax = m( x12 + v12 )
2

A. Wđmax =

1
2
m ω ( x12 + v12 )
2
1
D. Wđmax = m( x12 ω2 + v12 )
2
B. Wđmax =

Câu 18: Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2πt + φ)cm, t
tính bằng giây, lấy π2 = 10. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
B. Fx = –0,4sin(2πt + φ)N
A. Fx = 4sin(2πt + φ)N
C. Fx = –0,4cos(2πt + φ)N
D. Fx = – 4cos(2πt + φ)N
Câu 19: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng
m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của

một dao động cho kết quả T = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1%
B. 3%
C. 2%
D. 4%
Câu 20: Để đo điện trở trong của một cuộn dây ta không thể dùng bộ dụng cụ:
A. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện xoay chiều
B. Thiết bị đo công suất, am pe kế, nguồn điện xoay chiều
C. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện không đổi
D. Đồng hồ đa năng hiện số
Câu 21: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần; tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng
điện là i1; đến thời điểm t2 = t1 +

π LC
thì điện áp giữa hai bản tụ là u2. Ta có mối liên hệ:
2
B. Li1 + Cu2 = 1
C. L i12 + C u 22 = 1

A. Li1 = Cu2
D. L i12 = C u 22
Câu 22: Biên độ sóng là?
A. Quãng đường mà mỗi phần tử truyền đi trong 1 giây
B. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
C. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
D. Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha
Câu 23: Một nguồn phát ra ánh sán đơn sắc có tần số f hoàn toàn xác định. Khi ánh sáng truyền trong chân không thì
các lượng tử ánh sáng phát ra từ nguồn ấy
A. có năng lượng và vận tốc không đổi khi đi xa nguồn
B. có vận tốc không đổi nhưng năng lượng giảm dần khi đi xa nguồn

C. có năng lượng không đổi nhưng vận tốc giảm dần khi đi xa nguồn
D. có năng lượng và vận tốc thay đổi khi đi xa nguồn
Câu 24: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện và lò vi sóng
thì nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò sưởi điện
B. lò vi sóng
C. màn hình máy vô tuyến
D. hồ quang điện
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm bóng đèn dây tóc và cuộn cảm mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì đèn
sáng bình thường. Khi cho lõi sắt từ từ tiến chậm vào bên trong cuộn cảm thì độ sáng của bóng đèn
Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!


Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: Lyhung95

A. tăng đột ngột rồi tắt
B. tăng lên
C. không đổi
D. giảm xuống
Câu 26: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba điểm M, N, P là các điểm
trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận gì?
A. M, N, P dao động cùng pha nhau
B. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P
C. N dao động cùng pha với P và ngược pha với M
D. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N
Câu 27: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
35
Câu 28: Hạt nhân 17 Cl có
A. 17 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 18 prôtôn.
D. 35 nơtron.
3
3
Câu 29: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 30: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ .
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 31: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia α.
D. Tia X
Câu 32: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β-.

16
Câu 33: Trong phản ứng hạt nhân: 19
9 F + p →8 O + X , hạt X là
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. prôtôn.
D. hạt α.
Câu 34: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
35
Cl có
Câu 35: Hạt nhân 17
A. 17 nơtron.
B. 35 nơtron.
C. 35 nuclôn.
D. 18 prôtôn.
Câu 36: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 37: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtrôn.
Câu 39: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 40: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt
nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-λt.
B. N0(1 – eλt).
C. N0(1 – e-λt).
D. N0(1 - λt).
210
Câu 41: Hạt nhân 84 Po (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ ). Ngay sau phóng xạ đó,
động năng của hạt α
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 42: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 137
55 Cs lần lượt là
A. 55 và 82
B. 82 và 55
C. 55 và 137
D. 82 và 137
Câu 43: Biên độ của một dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào :
A. Lực cản môi trường.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!


Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: Lyhung95

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lúc t=0,chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là một đoạn thẳng dài 8cm.
C. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là 1s
D. Tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s
Câu 45: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Bức xạ nhìn thấy
Câu 46: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động của vật
được xác định theo công thức:
A. A =

v max
a max

B. A =


v 2max
a max

C. A =

a max
v max

D. A =

a 2max
v max

Câu 47: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là Sai?
A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại
C. Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không.
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận
tốc v2. Ta có mối liên hệ
F2
F2
F2
F2
B. v22 = v12 +
C. v22 = v12 +
D. v22 = v12 −
A. v22 = v12 −
k

k
mk
mk
Câu 49: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần
theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0
B. x < 0 và v > 0
C. x > 0 và v < 0
D. x < 0 và v < 0
Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ0, kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều
với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là:
A. 2∆ℓ 0

B.

∆ℓ 0

C.

2

3∆ℓ 0

D.

2∆ℓ 0

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 3
01. B

11. D
21. D
31. D
41. C

02. C
12. B
22. B
32. B
42. A

03. A
13. D
23. A
33. D
43. D

04. D
14. B
24. D
34. C
44. C

05. C
15. B
25. D
35. C
45. A

06. D

16. D
26. C
36. A
46. B

07. D
17. D
27. A
37. B
47. A

08. B
18. C
28. B
38. D
48. C

09. C
19. D
29. B
39. D
49. C

10. B
20. A
30. B
40. C
50. D

Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015!




×