Bài 3: Phân bón hóa học
Định nghĩa:Phânbónhoáhọclànhữnghoáchấtcóchứacácnguyêntốdinhdưỡng,được
bónchocâynhằmnângcaonăngsuấtcủacâytrồng.
-CâyđồnghoáC,HvàOtừkhông khívànước
-CácnguyêntốN,P,K,…câyhấpthutừđấtCầnbónphânđểbổsungchođấtcác
nguyêntốdinhdưỡng.
Phân loại:Có 5loạ iphâ nbó nhó ahọ cchı́nh:Phânđạm,Phânlân,Phânkali,Phânhỗn
hợpvàphânphứchợp,Phânvilượng
I. Phân đạm
-Khái niệm:PhânđạmcungcấpnitơchocâydướidạngionNO3-vàionNH4+
-Tác dụng:
+Kíchthíchcácquátrìnhsinhtrưởng,làmtăngtỉlệcủaproteinthựcvật.
+Giúpchocâypháttriểnnhanh,chonhiềuhạt,củ,quả.
-Hàm lượng dinh dưỡng:làtỉlệ%khốilượngcủanguyêntốN
m .100
%N N
M phandam
-Các loại phân đạm:phânđạmamoni,phânđạmnitratvàphânurê
Phân đạm amoni
Phân đạm nitrat
Phân urê
Thànhphầnhóa
họcchính
Chứaionamoni
NH4+
(NH4)2SO421%N
NH4NO335%N
Chứaionnitrat
NO3-
NaNO316%N
Ca(NO3)217%N
Urê
(NH2)2CO46%N
Phươngphápđiều
chế
Axit+NH3
Muốicacbonat+
HNO3
Dạngionhoặc
dạnghợpchấtmà
câyđồnghoá
CationNH4+
AnionNO3-
CationNH4+
(NH2)2CO+2H2O
(NH4)2CO3
Chú ý
Dễhútẩm.Không
Dễhútẩm,ởtrạng
Dễhútẩmvàbị
0
180 200 C
CO2 2 NH 3
200 atm
( NH 2 ) 2 CO H 2O
II. Phân lân
-Khái niệm:PhânlâncungcấpPchocâydướidạngionphotphat
-Tác dụng:
+Thúcđẩycácquátrìnhsinhhoá,traođổichấtvàtraođổinănglượngcủacây.
+Làmchocâykhoẻ,hạtchắc,củto.
-Độ dinh dưỡng: đượcđánhgiátheotỉlệphầntrămkhốilượngP2O5tươngứngvớilượngP
cótrongthànhphầncủanó
mP O .100
% P2O5 2 5
M phanlan
-Các loại phân lân:Supephotphatvàphânlânnungchảy
Supephotphat đơn
Supephotphat kép
Thànhphầnhóa
họcchính
vàhàm
lượng
%P2O5
Ca(H2PO4)2vàCaSO4
14–20%
Ca(H2PO4)2
40–50%
Phươngpháp
điềuchế
Hỗnhợpphotphatvà
silicatcủaCavàMg
12–14%
Ca3 ( PO4 ) 2 3H 2 SO4( dac )
Ca3 ( PO4 ) 2 2 H 2 SO4( dac ) H 3 PO4 3CaSO4
Ca ( H 2 PO4 ) 2 2CaSO4
Phân lân nung chảy
Ca3 ( PO4 ) 2 H 3 PO4
3Ca ( H 2 PO4 )2
Nungquặngapatit+đá
xàvân+thancốcở
trên10000Cvàlàm
nguộinhanhsản
phẩmbằngnước
Dạngionmàcây
đồnghoá
Ionphotphat
Ionphotphat
Ionphotphat
Chú ý
CaSO4khôngtantrong
nước,làmrắnđất
Thíchhợpchođấtchua
III. Phân Kali
-Khái niệm:PhânkalicungcấpchocâytrồngnguyêntốkalidướidạngcationK+,thành
phầnchủyếulàKClvàK2SO4
-Tác dụng:
+Thúcđẩynhanhquátrìnhtạoracácchấtđường,bột,chấtxơ,chấtdầu.
IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp
- Làlọaiphânbónchứađồngthờimộtsốnguyêntốdinhdưỡngcơbản
Gồm:
+Phân hỗn hợp:đượctrộntừcácphânđơnchứaN,P,Ktheotỉlệkhácnhautuỳ
theoloạiđấtvàcâytrồnggọilàphân NPK .Vídụ:Nitrophotkalàhỗnhợp
(NH4)2HPO4vàKNO3.
+Phân phức hợp:làhỗnhợpcácchấtđượctạorađồngthờibằngtương
táchoáhọccủacácchất.Vídụ:NH3+axitH3PO4hỗnhợpNH4H2PO4và
(NH4)2HPO4(amophot)
V. Phân vi lượng
-Khái niệm:phânvilượngcungcấpchocâymộtlượngnhỏcácnguyêntốnhưB,Zn,Mo,
Mn,Cu,....
-Tác dụng:tăngkhảnăngkíchthíchsinhtrưởngvàtraođổichất,tănghiệulựcquang
hợp,…chocây.Phânnàyđượcbóncùngphânbónvôcơhoặcphânbónhữucơ,tuỳthuộc
vàotừngloạicâyvàtừngloạiđất,khôngnêndùngquáliều.
VI. Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat,
còn lạigồmcácchấtkhôngchứaphotpho.Độdinhdưỡngcủaloạiphânlânnàylà
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 2:Phânsupephotphatképthựctếsảnxuấtđượcthườngchỉcó40%P2O5.Vậy%khối
lượng
Ca(H2PO4)2 trongphânbónđólà
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Câu 3:Muốntăngcườngsứcchốngbệnh,chốngrétvàchịuhạnchocâyngườitadùng
A. phânđạm.
B. phânkali.
C. phânlân.
D. phânvilượng.
Câu 4:Thànhphầncủasupephotphatđơngồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2,CaSO4.
Câu 6:Loạiphânbónhoáhọccótácdụnglàmchocànhlákhoẻ,hạtchắc,quảhoặccủtolà
A. phânđạm.
B. phânlân.
C. phânkali.
D. phânvilượng.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NaNO3.
Câu 7:Phânđạm2lálà
A. NH4Cl.
Câu 8:Trongcác loạiphânbónsau:NH4Cl,(NH2)2CO,(NH4)2SO4,NH4NO3;loạicó hàm
lượngđạmcaonhấtlà
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
Câu 9:Đểsảnxuấtphânlânnungchảy, người tanung hỗnhợpXở nhiệt độtrên1000oC
tronglò đứng. Sảnphẩm nóng chảytừ lò đira được làm nguộinhanh bằng nước để khối
chấtbịvỡthànhcáchạtvụn,sauđósấykhôvànghiềnthànhbột.Xgồm
A. apatit:Ca5F(PO4)3,đáxàvân:MgSiO3 vàthancốc:C.
B. photphorit:Ca3(PO4)2,cát:SiO2 vàthancốc:C.
C. apatit:Ca5F(PO4)3,đávôi:CaCO3 vàthancốc:C.
D. photphorit:Ca3(PO4)2,đávôi:CaCO3 vàthancốc:C.
Câu 10:Khôngnênbónphânđạmcùngvớivôivìởtrongnước
A. phânđạmlàmkếttủavôi.
B. phânđạmphảnứngvớivôitạokhíNH3 làmmấttácdụngcủađạm.
C. phânđạmphảnứngvớivôivàtoảnhiệtlàmcâytrồngbịchếtvìnóng.
D. câytrồngkhôngthểhấpthụđượcđạmkhicómặtcủavôi.