Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Các phương pháp nghiên cứu trong Quy hoạch sử dụng đất cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.2 KB, 25 trang )

1
PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRA NHANH


1.1. TỔNG QUÁT
Thông tin cần thu thập
Khái niệm
Là phương pháp điều tra có ý
nghĩa định tính để nắm bắt
được xu thế, quy luật và các số
bình cầu
quân.
Yêu
-Số lượng mẫu phải đủ lớn.
-Phương pháp điều tra
-Phải thông qua xử lý (từ số
liệu sơ cấp đến số liệu thứ
cấp ).

-Nhu cầu, định hướng sử
dụng đất.
-Hạng đất, giá đất.
-Bình quân
người/ hộ.

các

loại

đất/



-% hộ có nhu cầu đất ở, % tự
dãn, % thừa kế,…
-Tạo thông tin định tính.

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NHANH


1.2. Rapid Rural Appraisal (RRA)
• Phỏng vấn những đối
tượng am hiểu.






Strength
Weakness
Opprtunities
Threat

• Phân loại mức sống
dựa vào nhóm KIP

KIP

AB
C


SW
OT

WEB
• Phân tích những khó
khăn hiện hữu trong
cộng đồng
3


1.2. Rapid Rural Appraisal (RRA)
Điều tra

Đưa ra S, W, O, T

Phân tích SWOT

YẾU
TỐ
BÊN
NGOÀI

Sắp xếp thứ
tự ưu tiên

Luận giải

Yếu tố bên trong
S


W

O

S+O

O-W

T

S-T

-W-T
4

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NHANH


1.2. Participatpri Rural Appraisal (PRA)
Công cụ
Khái niệm
Là phương pháp điều tra đánh
giá nhanh có sự tham gia của
công động.

-Tương tự như RRA nhưng có
sự tham gia của cộng đồng.
-Cộng đồng là chủ thể chính
quyết định nội dung kết quả
nghiên cứu.


5

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NHANH


2
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH MỨC


2. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH MỨC
Định mức sử dụng trong đất:

Tổng quát
-Là phương pháp nghiên cứu
chủ yếu.

-Cơ sở y tế.
-Văn hóa thông tin.
-Giáo dục đào tạo.

-Được sử dụng phổ biến trong

-Thể dục thể thao
-Thương nghiệp và dịch vụ

lập QH – KH SDĐ.
-Định mức kinh tế kỹ thuật lập

-Giao thông vận tải

-Thủy lợi

và điều chỉnh QH, KHSD (kèm

-Công nghiệp

theo

-Đô thị

Quyết

định

04/2005/QĐ-BTNMT ).

số

-Khu dân cư nông thôn


3
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.1. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
Tổng quát
-Được sử dụng phổ biến trong
lập QH-KH SDĐ.
-Phương pháp nghiên cứu

chủ yếu.

Ứng dụng trong:
-Dự báo về dân số.
-Dự báo về cơ cấu kinh tế,
chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-Dự báo về nhu cầu sử dụng
đất đai của các ngành.

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.2. DỰ BÁO VỀ DÂN SỐ
Tăng tự nhiên,
tăng cơ học
Kết quả dự báo
dân số của
UBDS&KHHG
D

Áp dụng
phương pháp
giải tích

Kết quả
10

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO



3.2. DỰ BÁO VỀ DÂN SỐ
TĂNG TỰ NHIÊN
NQ = No (1 + K ) n

TĂNG CƠ HỌC
NQ = No [1 + (K ± D ) ] n

Trong đó:
NQ
No
K
n
D

: Số dân dự báo ở năm định hình quy hoạch.
: Số dân hiện trạng (ở thời điểm làm quy hoạch).
: Tỷ lệ tăng dân số bình quân.
: Thời hạn (số năm) định Hình quy hoạch).
: Tỷ lệ tăng dân số cơ học với dấu (+) số dân nhập cư cao hơn số dân di cư;

với dấu (-) ngược lại.
11

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

Các yếu tố
tác động

trong
quá khứ.

Các yếu tố
tác động ở
hiện tại.

Các yếu tố
tác động
trong
tương lai.

Sử dụng
đất đai
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Đánh giá biến
động đất đai
(quá khứ ).

Đánh giá hiện
trang sử dụng
đất (hiện tại ).

Dự báo phát
triển KT-XH và
tiềm năng đất

đai (tương lai ).

13

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
3.3.1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
SNQ = SNH - SNC + SNK
Trong đó:
SNQ: Đất nông nghiệp năm quy hoạch.
SNH : Đất nông nghiệp năm hiện trạng.
SNC : Đất nông nghiệp chuyển mục đích trong thời kỳ quy họach.
SNK : Đất khai hoang đưa vào sản xuất nông nghiệp trong thời kỳ quy
hoạch.

14

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
A.

CÂY HÀNG NĂM

 

Si=


Trong đó:
Si
Wi
Pi

: Diện tích cây trồng i theo quy hoạch.
: Nhu cầu nông sản i dự báo theo quy hoạch.
: Năng suất cây trồng i dự báo theo quy hoạch.

15

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
B.

CÂY LÂU NĂM, ĂN QUẢ

- Kết quả đánh giá thích nghi đất đai và số diện tích thích nghi với cây
lâu năm nhưng chưa được khai thác sử dụng.
- Nhu cầu các loại sản phẩm cây lâu năm và cây ăn quả của địa
phương, vùng và bao tiêu sản phẩm.
- Năng suất dự báo được xây dựng căn cứ vào giống cây, độ tuổi, trình
độ quản lý và sản xuất kinh doanh.
- Diện tích cây lâu năm và cây ăn quả bằng tổng lượng sản phẩm chia
cho năng suất dự tính.

16


PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
C.
 

ĐỒNG CỎ CHĂN THẢ
Sức tải gia sức (con/ ha)=

Hoặc

 

Sức tải gia sức (con/ ha)=

17

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
D.

NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Diện tích
mặt nước
Nhu cầu về
loại sản

phẩm này

Điều kiện
tự nhiên

Diện tích

18

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
E.

ĐẤT LÂM NGHIỆP

SRQ=SRH - SRCV+VSRT
Trong đó:
SRQ: Diện tích rừng năm quy hoạch.
SRH : Diện tích rừng năm hiện trạng.
SRC : Diện tích rừng chuyển mục đích trong thời kỳ.
SRT : Diện tích rừng trồng mới và khoanh nuôi tái sinh trong thời kỳ.

19

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

3.3.2. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Dự báo nhu cầu đất phát triển đô thị.
- Dự báo nhu cầu đất khu dân cư nông thôn.
- Dự báo nhu cầu đất phát triển công nghiệp.
- Dự báo nhu cầu đất phát triển giao thông
- Dự báo nhu cầu đất phát triển thủy lợi.

20

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
A.

ĐẤT PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
Z=N xP

Trong đó:
Z
N
P

: Diện tích đất phát triển đô thị.
: Số dân thành thị.
: Định mức dùng đất cho một khẩu đô thị năm quy hoạch.

21

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO



3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
B.

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
P = P1 + P2

Trong đó:
A:
H:
R:
N:
K:
M:
Q:

P1 = ( ∑aH + ∑RN )
K

P2 = ∑mQ

Định mức đất cho từng loại hộ của địa phương
Số hộ theo từng loại ở năm quy hoạch 39
Định mức diện tích các công trình công cộng và cây xanh cho một người dân
Số dân trong khu dân cư năm quy hoạch
Tỷ lệ diện tích hợp lý diện tích chiếm đất làm đường đi trong khu dân cư
Số đơn vị tính cho công trình xây dựng
Định mức diện tích cho một đơn vị tính
22


PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
B.

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Pở = ( HP + HG + Ht - Htđ ) Đ

Trong đó:
Pở:
HP:
HG:
Ht:
Htd:
Đ:

Nhu cầu diện tích đất ở mới của khu dân cư
Số hộ phát sinh có nhu cầu đất ở trong thời kỳ quy hoạch
Số hộ giải toả do thu hồi đất
Số hộ tồn đọng
Số hộ có khả năng tự dãn
Định mức cấp đất ở cho một hộ theo điều kiện của địa phương
23

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

D.

ĐẤT PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG

Lưu lượng hàng
hóa vận chuyển
trong năm

Diện tích chiếm đất
của mạng
lưới đường.

24

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


3.3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
E.

ĐẤT PHÁT TRIỂN THỦY LỢI

Nhu cầu
đất của
ngành
Các số liệu
thống kê

Quy hoạch


Diện tích

25

PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO


×