Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH tài CHÍNH của CÔNG TY cổ PHẦN điện nước lắp máy hải PHÒNG năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.71 KB, 16 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP
MÁY HẢI PHÒNG NĂM 2015
SINH VIÊN THỰC HỆN

: TRẦN THU HUYỀN

LỚP

: QKT52 – ĐH1

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : VŨ LÊ NINH


KẾT CẤU LUẬN VĂN

Cơ sở lý luận của phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp.
Phân tích tình hình tài chính của công ty Cổ phần điện nước lắp máy Hải
Phòng.

Một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty Cổ phần điện
nước lắp máy Hải Phòng.


CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Khái niệm, ý nghĩa và mục tiêu của phân tích tài chính.
Nội dung của phân tích tình hình tài chính.
Phương pháp phân tích tài chính.



PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI
PHÒNG

Tìm hiểu chung về công ty Cổ phần điện nước lắp máy Hải Phòng.
Phân tích thực trạng tài chính của công ty Cổ phần điện nước lắp máy Hải
Phòng.


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY

+ Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần điện nước lắp máy Hải Phòng
+ Địa chỉ: Số 34 Thiên Lôi, Quận Lê Chân, Hải Phòng.
+ Thành lập ngày 12 tháng 11 năm 1992.
+Ngành nghề kinh doanh chính
-Sản xuất dây cáp điện các loại, kinh doanh điện nông thôn.
-Lắp điện, nước, lắp máy các công trình dân dụng và công nghiệp.


CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA C.TY ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI PHÒNG

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SOÁT

TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


PHÒNG KINH DOANH

PHÒNG KẾ TOÁN

CÔNG TY TNHH MTV CÁP ĐIỆN HẢI PHÒNG

XÍ NGHIỆP ĐIỆN

XÍ NGHIỆP

NÔNG THÔN

XÂY DỰNG

XÍ NGHIỆP XÂY LẮP VÀ KINH DOANH
THƯƠNG MẠI

BQL ĐIỆN AN
ĐỒNG

BQL ĐIỆN 3 XÃ

BQL ĐIỆN VĨNH
BẢO

ĐỘI KT SỬA CHỮA

ĐỘI XÂY DỰNG I

ĐỘI XÂY DỰNG II


ĐỘI XÂY LẮP I

ĐỘI XÂY LẮP II

6


ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI
PHÒNG

Chênh lệch
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2014

Năm 2015

So sánh (%)
Tuyệt đối

I

Tình hình sản lượng

1


Sản lượng điện tiêu thụ

2

Doanh thu bán điện

3

Doanh thu khác

II

Tình hình tài chính

1

80.000.000

92.000.000

115,00

12.000.000

15,00

đ

131.765.296.889


161.442.505.954

122,52

29.677.209.065

22,52

đ

12.947.473.561

12.100.818.031

93,46

(846.655.530)

Tổng doanh thu

đ

145.751.101.437

174.606.784.471

119,80

28.855.683.034


19,80

2

Tổng chi phí

đ

138.620.903.827

164.304.680.058

118,53

25.683.776.231

18,53

3

Tổng lợi nhuận

đ

7.130.197.610

10.302.104.413

144,49


3.171.906.803

44,49

110

110

100

6.600.000.000

6.864.000.000

104,00

264.000.000

4,00

III

kWh

Tương đối (%)

(6,54)

Tình hình lao động


1

Tổng số lao động bình quân

người

2

Tổng quỹ lương

3

Năng suất lao động bình quân

đ/người

727.273

836.364

115,00

109.091

15,00

4

Tiền lương bình quân


đ/ng.th

5.000.000

5.200.000

104,00

200.000

4,00

IV

Quan hệ ngân sách
211,44

69.663.336

111,44

1.980.479.754

134,03

502.829.709

34,03


22.024.352

18,18

(99.141.228)

(81,82)

đ

1

Thuế VAT

đ

2

Thuế TNDN

đ

3

Thuế thu nhập cá nhân

đ

62.511.715


132.175.051
1.477.650.045

121.165.580

-

-


PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI PHÒNG

 Phân tích tình hình tài sản của công ty năm 2015
Năm 2014
Chỉ tiêu

A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền

Giá trị

(đ)

Năm 2015
Tỷ trọng (%)

Giá trị

(đ)


Chênh lệch
Tỷ trọng (%)

So sánh (%)

Tuyệt đối

(đ)

Tương đối (%)

27.633.159.195

44,72

41.927.368.987

56,33

151,73

14.294.209.792

51,73

3.149.316.513

5,10


9.099.474.108

12,22

288,93

5.950.157.595

188,93

3.149.316.513

5,10

9.099.474.108

12,22

288,93

5.950.157.595

188,93

II.Các khoản phải thu ngắn hạn

18.741.997.626

30,33


27.380.745.958

36,78

146,09

8.638.748.332

46,09

1.Phải thu của khách hàng

14.304.960.136

23,15

14.788.780.621

19,87

103,38

483.820.485

3,38

2. Trả trước cho người bán

180.940.000


0,29

9.623.533.250

12,93

5.318,63

9.442.593.250

5.218,63

3.Các khoản phải thu khác

4.256.097.490

6,89

2.968.432.087

3,99

69,75

(1.287.665.403)

(30,25)

III. Hàng tồn kho


5.641.342.845

9,13

5.356.277.159

7,20

94,95

(285.065.686)

(5,05)

1.Hàng tồn kho

5.641.342.845

9,13

5.356.277.159

7,20

94,95

(285.065.686)

(5,05)


IV.TSNH khác

100.502.211

0,16

90.871.762

0,12

90,42

(9.630.449)

(9,58)

1.Chi phí trả trước ngắn hạn

99.220.966

0,16

90.871.762

0,12

91,59

(8.349.204)


(8,41)

2.Thuế GTGT được khấu trừ

1.281.245

0,00

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

-

-

-

(1.281.245)

34.159.710.578

55,28

32.508.941.846

43,67

95,17

(1.650.768.732)


(4,83)

I. Các khoản phải thu dài hạn

1.088.020.000

1,76

600.000.000

0,81

55,15

(488.020.000)

(44,85)

1. Phải thu về cho vay dài hạn

1.088.020.000

1,76

600.000.000

0,81

55,15


(488.020.000)

(44,85)

II.TSCĐ

24.672.903.410

39,93

22.642.380.589

30,42

91,77

(2.030.522.821)

(8,23)

1.TSCĐ hữu hình

24.672.903.410

39,93

22.642.380.589

30,42


91,77

(2.030.522.821)

(8,23)

51.457.200.746

83,27

53.375.573.242

71,71

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

(26.784.297.336)

(30.733.192.653)

103,73

1.918.372.496

3,73

114,74

(3.948.895.317)


14,74

IV. Tài sản dở dang dài hạn

6.171.860.786

9,99

8.639.828.638

11,61

139,99

2.467.967.852

39,99

2.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

6.171.860.786

9,99

8.639.828.638

11,61

139,99


2.467.967.852

39,99

V. Đầu tư tài chính dài hạn

1.670.295.754

2,70

-

-

-

(1.670.295.754)

1. Đầu tư vào công ty con

3.500.000.000

5,66

-

-

-


(3.500.000.000)

(1.829.704.246)

(2,96)

-

-

-

1.829.704.246

VI. Tài sản dài hạn khác

556.630.628

0,90

626.732.619

0,84

112,59

70.101.991

12,59


1.Chi phí trả trước dài hạn

556.630.628

0,90

626.732.619

0,84

112,59

70.101.991

12,59

61.792.869.773

100

74.436.310.833

100

120,46

12.643.441.060

20,46


4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

TỔNG TÀI SẢN


Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty năm 2015
Năm 2014

Năm 2015

Chênh lệch

Chỉ tiêu

So sánh (%)
Giá trị (đ)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (đ)

Tỷ trọng (%)

Tuyệt đối (đ)

Tương đối (%)

A.NỢ PHẢI TRẢ


33.939.792.802

54,93

40.498.000.677

54,41

119,32

6.558.207.875

19,32

I. Nợ ngắn hạn

28.801.628.811

46,61

37.234.098.686

50,02

129,28

8.432.469.875

29,28


1.Phải trả người bán ngắn hạn

8.405.966.095

13,60

10.491.441.129

14,09

124,81

2.085.475.034

24,81

2.Người mua trả tiền trước

1.003.944.229

1,62

12.237.994.205

16,44

1.218,99

11.234.049.976


1.118,99

3.Thuế và các khoản phải nộp NN

1.661.327.340

2,69

2.134.679.157

2,87

128,49

473.351.817

28,49

244.244.472

0,40

289.369.264

0,39

118,48

45.124.792


18,48

5.Chi phí phải trả ngắn hạn

4.742.902.767

7,68

4.288.213.468

5,76

90,41

(454.689.299)

(9,59)

9. Phải trả ngắn hạn khác

6.860.640.544

11,10

4.958.735.340

6,66

72,28


(1.901.905.204)

(27,72)

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

5.839.447.887

9,45

2.831.020.588

3,80

48,48

(3.008.427.299)

(51,52)

43.155.477

0,07

2.645.535

0,00

6,13


(40.509.942)

(93,87)

5.138.163.991

8,32

3.263.901.991

4,38

63,52

(1.874.262.000)

(36,48)

95.962.000

0,16

80.800.000

0,11

84,20

(15.162.000)


(15,80)

5.042.201.991

8,16

3.183.101.991

4,28

63,13

(1.859.100.000)

(36,87)

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

27.853.076.971

45,07

33.938.310.156

45,59

121,85

6.085.233.185


21,85

I. Vốn chủ sở hữu

27.853.076.971

45,07

33.938.310.156

45,59

121,85

6.085.233.185

21,85

1.Vốn góp của chủ sở hữu

21.996.970.000

35,60

25.296.320.000

33,98

115,00


3.299.350.000

15,00

(0,07)

100,00

4.Phải trả công nhân viên

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

2. Thặng dư vốn cổ phần

(50.000.000)

8. Quỹ đầu tư phát triển
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng nguồn vốn

(0,08)

(50.000.000)

-


-

-

-

-

2.120.763.559

3,43

(2.120.763.559)

713.858.604

1,16

713.858.604

0,96

100,00

3.071.484.808

4,97

7.978.131.552


10,72

259,75

4.906.646.744

159,75

61.792.869.773

100

74.436.310.833

100

120,46

12.643.441.060

20,46

-

-


Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Chênh lệch
STT


Chỉ tiêu

Năm 2014

(đ)

Năm 2015

(đ)

So sánh (%)
Tuyệt đối

144.712.770.450

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

144.712.770.450

173.543.323.985


119,92

28.830.553.535

19,92

4

Giá vốn hàng bán

131.478.174.864

156.017.463.728

118,66

24.539.288.864

18,66

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

13.234.595.586

17.525.860.257

132,42


4.291.264.671

32,42

6

Doanh thu hoạt động tài chính

183.930.843

127.682.000

69,42

(56.248.843)

(30,58)

7

Chi phí tài chính

1.893.862.828

1.158.764.691

61,19

(735.098.137)


(38,81)

Trong đó: Chi phí lãi vay

1.390.483.242

799.669.163

57,51

(590.814.079)

(42,49)

-

119,92

(%)

1

-

173.543.323.985

Tương đối

(đ)


-

28.830.553.535

19,92

-

8

Chi phí bán hàng

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

5.078.053.069

7.112.211.096

140,06

2.034.158.027

40,06

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


6.446.610.532

9.382.566.470

145,54

2.935.955.938

45,54

11

Thu nhập khác

854.400.144

935.778.486

109,52

81.378.342

9,52

12

Chi phí khác

170.813.066


16.240.543

9,51

(154.572.523)

(90,49)

13

Lợi nhuận khác

683.587.078

919.537.943

134,52

235.950.865

34,52

14

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

7.130.197.610

10.302.104.413


144,49

3.171.906.803

44,49

15

Chi phí thuế TNDN hiện hành

1.859.015.802

2.316.343.690

124,60

457.327.888

24,60

16

Lợi nhuận sau thuế TNDN

5.271.181.808

7.985.760.723

151,50


2.714.578.915

51,50


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CÔNG TY



Phân tích các khoản phải thu của công ty năm 2015

Số đầu năm

Số cuối năm

Chênh lệch

Chỉ tiêu

So sánh (%)
Giá trị
(đ)

Tỷ trọng (%)

Giá trị
(đ)

Tỷ trọng (%)


Tuyệt đối

(đ) Tương đối (%)

I.Các khoản phải thu ngắn hạn

18.741.997.626

94,51

27.380.745.958

97,86

146,09

8.638.748.332

46,09

1.Phải thu của khách hàng

14.304.960.136

72,14

14.788.780.621

52,85


103,38

483.820.485

3,38

2. Trả trước cho người bán

180.940.000

0,91

9.623.533.250

34,39

5.318,63

9.442.593.250

5.218,63

3.Các khoản phải thu khác

4.256.097.490

21,46

2.968.432.087


10,61

69,75

(1.287.665.403)

(30,25)

II. Các khoản phải thu dài hạn

1.088.020.000

5,49

600.000.000

2,14

55,15

(488.020.000)

(44,85)

1. Phải thu về cho vay dài hạn

1.088.020.000

5,49


600.000.000

2,14

55,15

(488.020.000)

(44,85)

19.830.017.626

100

27.980.745.958

100

141,10

8.150.728.332

Tổng cộng

41,10


Phân tích các khoản phải trả của công ty năm 2015
Năm 2014


Năm 2015

Chênh lệch

Chỉ tiêu

So sánh (%)
Giá trị (đ)

I. Nợ ngắn hạn

Tỷ trọng (%)

Giá trị (đ)

Tỷ trọng (%)

Tuyệt đối (đ)

Tương đối (%)

28.801.628.811

84,86

37.234.098.686

91,94

129,28


8.432.469.875

29,28

1.Phải trả người bán ngắn hạn

8.405.966.095

24,77

10.491.441.129

25,91

124,81

2.085.475.034

24,81

2.Người mua trả tiền trước

1.003.944.229

2,96

12.237.994.205

30,22


1.218,99

11.234.049.976

1.118,99

3.Thuế và các khoản phải nộp NN

1.661.327.340

4,89

2.134.679.157

5,27

128,49

473.351.817

28,49

244.244.472

0,72

289.369.264

0,71


118,48

45.124.792

18,48

5.Chi phí phải trả ngắn hạn

4.742.902.767

13,97

4.288.213.468

10,59

90,41

(454.689.299)

(9,59)

6. Phải trả ngắn hạn khác

6.860.640.544

20,21

4.958.735.340


12,24

72,28

(1.901.905.204)

(27,72)

7. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

5.839.447.887

17,21

2.831.020.588

6,99

48,48

(3.008.427.299)

(51,52)

43.155.477

0,13

2.645.535


0,01

6,13

(40.509.942)

(93,87)

5.138.163.991

15,14

3.263.901.991

8,06

63,52

(1.874.262.000)

(36,48)

95.962.000

0,28

80.800.000

0,20


84,20

(15.162.000)

(15,80)

5.042.201.991

14,86

3.183.101.991

7,86

63,13

(1.859.100.000)

(36,87)

33.939.792.802

100

40.498.000.677

100

119,32


6.558.207.875

19,32

4.Phải trả công nhân viên

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

II. Nợ dài hạn

1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

2. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

Tổng cộng


PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA CÔNG TY

Chênh lệch
STT

Các tỷ số

Đơn vị

Năm 2014

Năm 2015


So sánh (%)
Tuyệt đối

I

Tương đối (%)

Khả năng thanh toán

1

Vốn lưu động ròng

đ

(1.168.469.616)

4.693.270.301

(401,66)

5.861.739.917

(501,66)

2

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành


lần

0,96

1,13

117,37

0,17

17,37

3

Hệ số khả năng thanh toán nhanh

lần

0,76

0,98

128,63

0,22

28,63

4


Hệ số khả năng thanh toán tức thời

lần

0,11

0,24

223,50

0,14

123,50

5

Hệ số khả năng thanh toán lãi vay

lần

6,13

13,88

226,55

7,76

126,55


II

Cơ cấu tài chính

1

Hệ số nợ

%

54,93

54,41

99,06

(0,52)

(0,94)

2

Hệ số tự tài trợ

%

45,07

45,59


101,15

0,52

1,15

3

Tỷ suất đầu tư

%

55,28

43,67

79,00

(11,61)

(21,00)

III

Khả năng hoạt động

1

Vòng quay hàng tồn kho


vòng

23,91

28,37

118,66

4,46

18,66

2

Số ngày một vòng quay hàng tồn kho

ngày

15,06

12,69

84,28

(2,37)

(15,72)

3


Vòng quay các khoản phải thu

vòng

8,86

7,26

81,91

(1,60)

(18,09)

4

Kỳ thu tiền bình quân

ngày

40,62

49,59

122,09

8,97

22,09


5

Hiệu suất sử dụng vốn cố định

lần

2,78

7,34

263,89

4,56

163,89

6

Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

lần

2,34

2,33

99,55

(0,01)


(0,45)

IV

Khả năng sinh lợi

1

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

%

3,64

4,60

126,33

0,96

26,33

2

Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản

%

8,66


11,72

135,41

3,07

35,41

3

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

%

19,39

25,85

133,33

6,46

33,33


MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI PHÒNG

 Giảm khoản phải thu






Cần tìm hiểu kỹ khách hàng để biết được khách hàng đó có đủ uy tín
trước khi quyết định có bán chịu hay không. Đồng thời phân loại nhóm
khách hàng để với từng nhóm khác nhau sẽ được hưởng chính sách
chiết khấu, bán chịu khác nhau.
Khi ký kết hợp đồng với khách hàng, nên đưa ra một vài điều khoản
ràng buộc: như khoản nợ quá hạn sẽ tính lãi suất trả chậm với mức lãi
suất bằng lãi vay ngân hàng, thêm một số ưu đãi khi trả tiền sớm nhằm
khuyến khích khách hàng trả tiền sớm.
Nên có một bộ phận chuyên công tác thu hồi nợ.
Theo dõi các khoản phải thu định kỳ, kịp thời đưa ra các biện pháp
nhằm đôn đốc khách hàng trả nợ đúng hạn.


MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NƯỚC LẮP MÁY HẢI PHÒNG

Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp

•Cần phải khoán mức sử dụng chi phí điện thoại cho từng phòng ban





bộ phận và từng cá nhân theo chức vụ và chức năng công việc cụ
thể.
Tuyên truyền cho nhân viên tác hại của việc tăng chi phí nhằm
khuyến khích họ có ý thức và trách nhiệm hơn trong công việc.

Cán bô công nhân viên chỉ sử dụng điện thoại cơ quan khi xử lý
công việc, liên hệ khách hàng hay với các phòng ban.
Cần có các buổi tuyên truyền thông tin, khen thưởng cho bộ phận
nào tiết kiệm được điện năng, đồng thời nghiêm khắc phạt các cá
nhân cũng như bộ phận không tắt các thiết bị điện khi không sử
dụng và sản xuất.
Làm tốt công tác tổ chức, các cuộc họp chỉ tổ chức khi cần thiết và
tập trung bàn bạc giải quyết vấn đề nhanh chóng, tránh dàn trải tổ
chức nhiều lần gây tốn kém.


EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE



×