Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tiểu luận môn tường chắn đất tường bê tông liền khối chắn đất đắp khô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.76 KB, 17 trang )

1

Tiểu luận môn học tường chắn đất

BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài toán áp dụng.

Tường bê tông liền khối chắn đất đắp khô.
Tường có mặt dốc ở cả hai phía trước và sau, được đặt trên nền đá cứng và chắn giữ khối
đất đắp dạng hạt. Bề mặt khối đất phía sau lưng tường dốc lên trên và mang thêm tải
trọng.

Tải trọng ngoài

Bê tông
liền khối

Đất sau
lưng tường

Áp lực đẩy của đất

Hình1. Tường bê tông liền khối chắn đất đắp khô.

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


2

Tiểu luận môn học tường chắn đất


Đề bài toán áp dụng:
Tường trọng lực bê tông liền khối, bề rộng B = 2.0 m, chắn phần đất dạng hạt cao H = 4.0
m và được đặt trên nền đá cứng ( không bị phá hoại). Đỉnh tường có bề rộng b = 1.0m.
γ CK = 24

Trọng lượng riêng của bê tông không có cốt thép

kN
m3

(Bảng A1 – EN 1991-1-1).

ϕ K = 360 ck' = 0kPa
Đất sau lưng tường có đặc trưng cường độ thoát nước
,
, và trọng
γ K = 19

lượng riêng
chắn

ϕCV , K = 30

ϕ K , fdn = 40

kN
m3

. Góc ma sát thể tích không đổi của sức kháng cắt đất sau tường


0

. Đặc trưng góc ma sát kháng cắt của nền đá dưới chân tường là

0

. Phần đất sau lưng tường có độ dốc lên theo phương đứng là 1.0 m và phương

ngang là 4.0 m, từ đó góc

β

tính được là

trong trường hợp lâu dài và ngắn hạn

 1m 
β = tan −1  ÷ = 14o
 h 

qQk = 10kPa

. Tải trọng được đặt trên nền

.

Theo Tiệm cận 01
Thông số hình học:
Không xét đến quá trình đào không có trong kế hoạch.
θ=


Khuynh hướng nghiêng của bề mặt tường (mặt phẳng ảo):
bh =

Bề rộng chân tường:

B − b 2 −1
=
= 7.2o
2H
2× 4

B − b 2 −1
=
= 0.5m
2
2

Các yếu tố tác động:
Đặc trưng về trọng lượng bản thân của tường:
kN
 B+b
 2 +1 
WGk = γ ck × 
÷× H = 24 × 
÷× 4 = 144
m
 2 
 2 


Đặc trưng về moment xung quanh góc O (ổn định) của chân tường:
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


3

Tiểu luận môn học tường chắn đất
M Ek , stb = WGk ×

B
2
kN
= 144 × = 144
2
2
m

Thông số vật liệu:
Các hệ số riêng của đất nền:
-

Hệ số riêng cho góc kháng cắt (Góc ma sát trong):

-

Hệ số riêng cho lực dính hữu hiệu:

-


Hệ số riêng cho cường độ kháng cắt không thoát nước:

Góc ma sát kháng cắt của đất đắp:

hơn giữa



ϕcv , k

. Vì vậy:

γ cu = 1

ck' 0
= = 0kPa
γc 1

UK NA đến BS EN 1997-1 cho phép
ϕd

γc =1

o
 tan ( ϕk ) 
−1  tan(36 ) 
ϕd = tan −1 
=
tan
= 36o




1
 γ ϕ 



cd' =

Lực dính hữu hiệu của đất đắp:

γϕ = 1

ϕcv,d

được chọn trực tiếp. Ở đây, ta lấy giá trị nhỏ

ϕcv ,d = min(ϕ d ; ϕcv ,k ) = min(36o ;30 o ) = 30 o

Bê tông được đổ tại chỗ k =1
Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đất đắp sau lưng:

Sức kháng cắt của đá:

δ d = k × ϕcv , d = 1× 30o = 30o

 tan ( ϕk , fdn ) 
 tan(40o ) 
ϕd , fdn = tan −1 

 = tan −1 
= 40o

γϕ
1





Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đá:

δ d , fdn = k × ϕd,fdn = 1× 40o = 40o

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


4

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Ảnh hưởng của các yếu tố tác động:
Hệ số áp lực chủ động ( gây ra bởi các yếu tố áp lực ngang):
-

Gây ra bởi trọng lượng bản thân đất:

-

Gây ra bởi tải trọng ngoài:


-

Gây ra bởi lực dính có hiệu:

Hệ số riêng cho các tác động

K aγ = 0.304
K aq = 0.297
K ac = 0.942

(γF )

-

Hệ số riêng cho tĩnh tải ở điều kiện bất lợi:

-

Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện có lợi:

-

Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện bất lợi:

γ G = 1.35

γ G , fav = 1
γ Q = 1.5


Áp lực chủ động gây ra bởi đất đắp sau lưng tường:

-

Áp lực chủ động:

kN
1
 1
Pahd1 =  × γ G × K aγ × γ k × H 2 ÷ = × 1.35 × 0.304 × 19 × 42 = 62.3
m
2
 2

Pavd1 = ( Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ) = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) = 47.3

-

Áp lực đứng:
M d1 = Pahd1 ×

-

Momen tải điểm xoay:

kN
m

H
4

kNm
= 62.3 × = 83.1
3
3
m

Áp lực chủ động gây ra bởi tải ngoài:
Pahd2 = ( γ Q × K aq × qQk × H ) = 1.5 × 0.297 × 10 × 4 = 17.8

-

Áp lực chủ động:
Pavd2 = ( Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ) = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) = 13.5

-

Áp lực đứng:
M d2 = Pahd2 ×

-

Momen tải điểm xoay:

H
4
kNm
= 17.8 × = 35.6
2
2
m


GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

kN
m

kN
m


5

Tiểu luận môn học tường chắn đất
2

H Ed = ∑ Pahdi = 62.3 + 17.8 =80.2
i =1

Tổng áp lực chủ động:
2

Pavd = ∑ Pavdi = 47.3 + 13.5 =60.8
i =1

Tổng áp lực đứng:

2

M Ed ,dst = ∑ M di = 83.1 + 35.6 =118.7

i =1

Tổng moment:

kN
m

kN
m
kNm
m

Vd = γ G × WGk × Pavd = 1.35 ×144 + 60.8 = 255.2

Tác động đứng (bất lợi):

kN
m

Vd , fav = γ G , fav × WGk × Pavd = 1×144 + 60.8 = 204.8

Tác động đứng (có lợi):

kN
m

Sức kháng trượt:
Hệ số độ bền riêng

(γR )

γ Rh = 1

-

Hệ số độ bền cho sức kháng trượt:

-

Hệ số độ bền cho khả năng chịu đứng:

γ Rv = 1

Sức kháng trượt thiết kế ( bỏ qua sự bám dính, được yêu cầu trong EN 1997-1 ví dụ.
6.3.a)
× tan(δ d , fdn )   204.8 × tan(40o ) 
V
kN
'
H Rd
=  d , fav
÷= 
÷ = 156.2
γ Rh
1.1
m


 

Sức kháng lật:

Moment kháng lật:

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


6

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Do đất đắp sau lưng tường:

b  
0.5  
kNm


M d1 =  Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 86.6
3  
3 
m




Do tải trọng ngoài:

b  
0.5 
kNm



M d2 =  Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 23.6
2  
2 
m



M d3 = ( γ G , fav × M Ek ,stb ) = 1× 144 = 144

Từ tường chắn:

kNm
m

3

M Ed ,stb = ∑ M di = 86.6 + 23.6 + 144 = 254.3
i =1

Tổng moment kháng lật:

kNm
m

Độ lệch tâm của tải trọng:
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuur
− M Ed , dst  4 254.3 − 118.7

B M
eB =  − Ed , stb
= 0.47 m
÷= −
Vd
255.2
2
 2

Để tải trọng nằm trong 1/3 của móng, eB phải không lớn hơn
Kiểm tra
H Ed = 80.2

Trượt thoát nước và
Λ GEO ,1 =

Mức độ sử dụng:
M Ed , dst = 118.7

Lật:

kNm
m

'
H Rd
= 171.8




kN
m

H Ed 80.2
=
= 47%
H Rd 171.8
M Ed , stb = 254.3



Λ GEO ,1 =

Mức độ sử dụng:

kN
m

M Ed ,dst
M Ed , stb

=

kNm
m

118.7
= 47%
254.3


GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

B
= 0.33m
6


7

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Thiết kế không được chấp nhận nếu mức độ sử dụng lớn hơn 100%.

Theo tiệm cận 02:
Thông số hình học:
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


8

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Không xét đến quá trình đào không có trong kế hoạch.
θ=

Khuynh hướng nghiêng của bề mặt tường (mặt phẳng ảo):
bh =

Bề rộng chân tường:


B − b 2 −1
=
= 7.2o
2H
2× 4

B − b 2 −1
=
= 0.5m
2
2

Các yếu tố tác động:
Đặc trưng về trọng lượng bản thân của tường:
kN
 B+b
 2 +1 
WGk = γ ck × 
÷× H = 24 × 
÷× 4 = 144
m
 2 
 2 

Đặc trưng về moment xung quanh góc O (ổn định) của chân tường:
M Ek , stb = WGk ×

B
2
kN

= 144 × = 144
2
2
m

Thông số vật liệu:
Các hệ số riêng của đất nền:
-

Hệ số riêng cho góc kháng cắt (Góc ma sát trong):

-

Hệ số riêng cho lực dính hữu hiệu:

-

Hệ số riêng cho cường độ kháng cắt không thoát nước:

Góc ma sát kháng cắt của đất đắp:

γϕ = 1
γc =1
γ cu = 1

o
 tan ( ϕk ) 
−1  tan(36 ) 
ϕd = tan −1 
= 36o

 = tan 

1


 γ ϕ 

ck' 0
c = = = 0kPa
γc 1
'
d

Lực dính hữu hiệu của đất đắp:

UK NA đến BS EN 1997-1 cho phép
hơn giữa

ϕd



ϕcv , k

. Vì vậy:

ϕcv,d

được chọn trực tiếp. Ở đây, ta lấy giá trị nhỏ


ϕcv ,d = min(ϕ d ; ϕcv ,k ) = min(36o ;30 o ) = 30 o

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


9

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Bê tông được đổ tại chỗ k =1
Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đất đắp sau lưng:

Sức kháng cắt của đá:

δ d = k × ϕcv , d = 1× 30o = 30o

 tan ( ϕk , fdn ) 
 tan(40o ) 
ϕd , fdn = tan −1 
= 40o
 = tan −1 

γϕ
1





Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đá:


δ d , fdn = k × ϕd,fdn = 1× 40o = 40o

Ảnh hưởng của các yếu tố tác động:
Hệ số áp lực chủ động ( gây ra bởi các yếu tố áp lực ngang):
-

Gây ra bởi trọng lượng bản thân đất:

-

Gây ra bởi tải trọng ngoài:

-

Gây ra bởi lực dính có hiệu:

Hệ số riêng cho các tác động

K aγ = 0.304
K aq = 0.297
K ac = 0.942

(γF )

-

Hệ số riêng cho tĩnh tải ở điều kiện bất lợi:

-


Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện có lợi:

-

Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện bất lợi:

γ G = 1.35

γ G , fav = 1
γ Q = 1.5

Áp lực chủ động gây ra bởi đất đắp sau lưng tường:

-

Áp lực chủ động:

kN
1
 1
Pahd1 =  × γ G × K aγ × γ k × H 2 ÷ = × 1.35 × 0.304 × 19 × 42 = 62.3
m
2
 2

Pavd1 = ( Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ) = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) = 47.3

-


Áp lực đứng:
M d1 = Pahd1 ×

-

Momen tải điểm xoay:

H
4
kNm
= 62.3 × = 83.1
3
3
m

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

kN
m


10

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Áp lực chủ động gây ra bởi tải ngoài:
Pahd2 = ( γ Q × K aq × qQk × H ) = 1.5 × 0.297 × 10 × 4 = 17.8

-


Áp lực chủ động:
Pavd2 = ( Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ) = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) = 13.5

-

Áp lực đứng:
M d2 = Pahd2 ×

-

Momen tải điểm xoay:
2

i =1

2

Pavd = ∑ Pavdi = 47.3 + 13.5 =60.8
i =1

Tổng áp lực đứng:

2

M Ed ,dst = ∑ M di = 83.1 + 35.6 =118.7
i =1

Tổng moment:

kN

m

H
4
kNm
= 17.8 × = 35.6
2
2
m

H Ed = ∑ Pahdi = 62.3 + 17.8 =80.2

Tổng áp lực chủ động:

kN
m

kN
m

kN
m
kNm
m

Vd = γ G × WGk × Pavd = 1.35 ×144 + 60.8 = 255.2

Tác động đứng (bất lợi):

kN

m

Vd , fav = γ G , fav × WGk × Pavd = 1×144 + 60.8 = 204.8

Tác động đứng (có lợi):

kN
m

Sức kháng trượt:
Hệ số độ bền riêng

(γR )
γ Rh = 1

-

Hệ số độ bền cho sức kháng trượt:

-

Hệ số độ bền cho khả năng chịu đứng:

.1

γ Rv = 1

Sức kháng trượt thiết kế ( bỏ qua sự bám dính, được yêu cầu trong EN 1997-1 ví dụ.
6.3.a)


GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


11

Tiểu luận môn học tường chắn đất
× tan(δ d , fdn )   204.8 × tan(40o ) 
V
kN
'
H Rd
=  d , fav
÷= 
÷ = 156.2
γ Rh
1.1
m


 

Sức kháng lật:
Moment kháng lật:
Do đất đắp sau lưng tường:

b  
0.5  
kNm



M d1 =  Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 86.6
3  
3 
m




Do tải trọng ngoài:

b  
0.5 
kNm


M d2 =  Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 23.6
2  
2 
m



M d3 = ( γ G , fav × M Ek ,stb ) = 1× 144 = 144

Từ tường chắn:

kNm

m

3

M Ed ,stb = ∑ M di = 86.6 + 23.6 + 144 = 254.3
i =1

Tổng moment kháng lật:

kNm
m

Độ lệch tâm của tải trọng:
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuur
 B M Ed , stb − M Ed , dst  4 254.3 − 118.7
eB =  −
= 0.47 m
÷= −
Vd
255.2
2
 2

Để tải trọng nằm trong 1/3 của móng, eB phải không lớn hơn
Kiểm tra:
H Ed = 80.2

Trượt thoát nước và
Λ GEO ,2 =


Mức độ sử dụng:

kN
m

'
H Rd
= 156.2



kN
m

H Ed
80.2
=
= 51%
H Rd 156.2

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

B
= 0.33m
6


12


Tiểu luận môn học tường chắn đất
M Ed , dst = 118.7

Lật:

kNm
m

M Ed , stb = 254.3



Λ GEO ,2 =

Mức độ sử dụng:

M Ed ,dst
M Ed , stb

=

kNm
m

118.7
= 47%
254.3

Thiết kế không được chấp nhận nếu mức độ sử dụng lớn hơn 100%.


Theo Tiệm cận 03
Thông số hình học:
Không xét đến quá trình đào không có trong kế hoạch.
θ=

Khuynh hướng nghiêng của bề mặt tường (mặt phẳng ảo):
bh =

Bề rộng chân tường:

B − b 2 −1
=
= 0.5m
2
2

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

B − b 2 −1
=
= 7.2o
2H
2× 4


13

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Các yếu tố tác động:

Đặc trưng về trọng lượng bản thân của tường:
kN
 B+b
 2 +1 
WGk = γ ck × 
÷× H = 24 × 
÷× 4 = 144
m
 2 
 2 

Đặc trưng về moment xung quanh góc O (ổn định) của chân tường:
M Ek , stb = WGk ×

B
2
kN
= 144 × = 144
2
2
m

Thông số vật liệu:
Các hệ số riêng của đất nền:
-

Hệ số riêng cho góc kháng cắt (Góc ma sát trong):

-


Hệ số riêng cho lực dính hữu hiệu:

-

Hệ số riêng cho cường độ kháng cắt không thoát nước:

Góc ma sát kháng cắt của đất đắp:

hơn giữa



ϕcv , k

. Vì vậy:

.25

γ cu = 1

.4

ck'
0
=
= 0kPa
γ c 1.25

UK NA đến BS EN 1997-1 cho phép
ϕd


γc =1

.25

o
 tan ( ϕ k ) 
−1  tan(36 ) 
ϕd = tan −1 
=
tan
= 31o



 γ ϕ 
 1.25 

cd' =

Lực dính hữu hiệu của đất đắp:

γϕ = 1

ϕcv,d

được chọn trực tiếp. Ở đây, ta lấy giá trị nhỏ

ϕcv ,d = min(ϕ d ;ϕ cv ,k ) = min(31o ;30o ) = 30 o


Bê tông được đổ tại chỗ k =1
Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đất đắp sau lưng:

Sức kháng cắt của đá:

δ d = k × ϕcv , d = 1× 30o = 30o

 tan ( ϕk , fdn ) 
 tan(40o ) 
o
ϕd , fdn = tan −1 
 = tan −1 
 = 34
γ
1.25




ϕ

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


14

Tiểu luận môn học tường chắn đất

Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa tường và đá:


δ d , fdn = k × ϕd,fdn = 1× 34o = 34o

Ảnh hưởng của các yếu tố tác động:
Hệ số áp lực chủ động ( gây ra bởi các yếu tố áp lực ngang):
-

Gây ra bởi trọng lượng bản thân đất:

-

Gây ra bởi tải trọng ngoài:

-

Gây ra bởi lực dính có hiệu:

Hệ số riêng cho các tác động

K aγ = 0.304
K aq = 0.297
K ac = 0.942

(γF )

-

Hệ số riêng cho tĩnh tải ở điều kiện bất lợi:

-


Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện có lợi:

-

Hệ số riêng cho hoạt tải ở điều kiện bất lợi:

γ G = 1.35

γ G , fav = 1
γ Q = 1.3

Áp lực chủ động gây ra bởi đất đắp sau lưng tường:

-

Áp lực chủ động:

kN
1
 1
Pahd1 =  × γ G × K aγ × γ k × H 2 ÷ = × 1.35 × 0.304 × 19 × 42 = 62.3
m
2
 2

Pavd1 = ( Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ) = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) = 47.3

-


Áp lực đứng:
M d1 = Pahd1 ×

-

Momen tải điểm xoay:

kN
m

H
4
kNm
= 62.3 × = 83.1
3
3
m

Áp lực chủ động gây ra bởi tải ngoài:
Pahd2 = ( γ Q × K aq × qQk × H ) = 1.3 × 0.297 × 10 × 4 = 15.4

-

Áp lực chủ động:
Pavd2 = ( Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ) = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) = 13.5

-

Áp lực đứng:
M d2 = Pahd2 ×


-

Momen tải điểm xoay:

H
4
kNm
= 17.8 × = 35.6
2
2
m

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118

kN
m

kN
m


15

Tiểu luận môn học tường chắn đất
2

H Ed = ∑ Pahdi = 62.3 + 15.4 =77.7
i =1


Tổng áp lực chủ động:
2

Pavd = ∑ Pavdi = 47.3 + 13.5 =60.8
i =1

Tổng áp lực đứng:

2

M Ed ,dst = ∑ M di = 83.1 + 35.6 =118.7
i =1

Tổng moment:

kN
m

kN
m
kNm
m

Vd = γ G × WGk × Pavd = 1.35 ×144 + 60.8 = 255.2

Tác động đứng (bất lợi):

kN
m


Vd , fav = γ G , fav × WGk × Pavd = 1×144 + 60.8 = 204.8

Tác động đứng (có lợi):

kN
m

Sức kháng trượt:
Hệ số độ bền riêng

(γR )
γ Rh = 1

-

Hệ số độ bền cho sức kháng trượt:

-

Hệ số độ bền cho khả năng chịu đứng:

γ Rv = 1

Sức kháng trượt thiết kế ( bỏ qua sự bám dính, được yêu cầu trong EN 1997-1 ví dụ.
6.3.a)
× tan(δ d , fdn )   204.8 × tan(34o ) 
V
kN
'

H Rd
=  d , fav
÷= 
÷ = 138.1
γ Rh
1
m


 

Sức kháng lật:
Moment kháng lật:
Do đất đắp sau lưng tường:

b  
0.5  
kNm


M d1 =  Pahd1 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 62.3 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 86.6
3  
3 
m




GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


16

Tiểu luận môn học tường chắn đất
Do tải trọng ngoài:

b  
0.5 
kNm


M d2 =  Pahd2 × tan ( θ + δ d ) ×  B − h ÷ = 17.8 × tan(7.2o + 30o ) ×  2 −
÷ = 23.6
2  
2 
m



M d3 = ( γ G , fav × M Ek ,stb ) = 1× 144 = 144

Từ tường chắn:

kNm
m

3


M Ed ,stb = ∑ M di = 86.6 + 23.6 + 144 = 254.3
i =1

Tổng moment kháng lật:

kNm
m

Độ lệch tâm của tải trọng:
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuur
− M Ed , dst  4 254.3 − 118.7
B M
eB =  − Ed , stb
= 0.47 m
÷= −
Vd
255.2
2
 2

Để tải trọng nằm trong 1/3 của móng, eB phải không lớn hơn

B
= 0.33m
6

Kiểm tra
H Ed = 77.7

Trượt thoát nước và

Λ GEO ,3 =

Mức độ sử dụng:
M Ed , dst = 117.3

Lật:

kNm
m

'
H Rd
= 138.1



kN
m

H Ed 77.7
=
= 56.2%
H Rd 138.1
M Ed , stb = 251.4



Λ GEO ,3 =

Mức độ sử dụng:


kN
m

M Ed ,dst
M Ed , stb

=

kNm
m

117.3
= 47%
251.4

Thiết kế không được chấp nhận nếu mức độ sử dụng lớn hơn 100%.
Nhận xét:

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118


17

Tiểu luận môn học tường chắn đất
-

-


-

Khi sau lưng tường bị nghiêng và ma sát được giả định phát triển dọc theo bề mặt
của tường, xuất hiện các tác động đẩy theo phương đứng cũng như phường ngang
do đất đắp và tải trọng ngoài gây ra.
Các tác động thẳng đứng do tải ngoài và đất đắp được xem như bất lợi cho cả trượt
và lật khi nó xuất phát từ cùng một nguồn ( đất đắp và tải trọng ngoài) – Hai tác
nhân này còn gây ra các tác động ngang bất lợi.
Moment ổn định bổ sung có nguồn gốc từ các lực đấy đứng do đất đắp và tải trọng
ngoài.
Độ lệch tâm khi ngoài 1/3 móng và thông thường sẽ không được chấp nhận cho
tường trọng lực toàn khối, vì nó gây ra ứng suất cho kết cấu. Cần lưu ý là
Eurocode 7 chỉ yêu cầu độ lệch tâm nằm trong khoảng 2/3 móng và do đó thiết kế
này đáp ứng được yêu cầu.

GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Học viên: Trần Lê Triết Hào - 1570118



×