Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu hướng dẫn thực hiện Tích hợp
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Tên bài luyện tập: Trao đổi thông tin với trình duyệt bằng Session và làm việc với Cookie
Họ tên sinh viên:………………………………………………..Lớp:……………… Máy số:……………...Ngày thực hiện:
…………
Chuẩn bị điều kiện luyện tập:
- Đồ dùng: Bảng qui trình, tài liệu học tập.
- Trang thiết bị: Máy vi tính kết nối mạng, phần mềm PHP, My SQL cài đặt sẵn, các tài liệu phát tay.
Yêu cầu:
- Chấp hành nghiêm túc nội quy thực hành.
- Sắp xếp nơi thực hành gọn gàng, khoa học.
- Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên.
Khóa học
Kỹ năng
T
T
Quy trình
thực hiện
- Sử dụng được trình duyệt Web.
- Sử dụng được lập trình ứng dụng Web với PHP.
- Làm việc được với Cookie và LDAP.
- Thao tác được với cơ sở dữ liệu MySQL và với Email.
- Truy vấn được cơ sở dữ liệu khác thông qua ADO.
- Xử lý được XML.
Tiêu chuẩn Phương pháp thực hiện
Lưu ý lỗi thường
gặp
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
-
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Thực
- Hàm khai báo một session:
hiện khai
session_start();
báo đúng
hàm;
1
Khai báo
session:
2
Lưu giá trị - Thực
- Thực hiện đoạn code sau:
của
hiện đúng
session:
lệnh;
session_start();
- Thực
$_SESSION['views'] = 1; // lưu views
echo "Pageviews = ". $_SESSION['views']; //lấy views và hiện thị
hiện kịp
?>
thời gian;
Sử
Thực - Thực hiện đoạn code sau:
dụng SE hiện đúng
SSION:
session_start();
lệnh;
if(isset($_SESSION['views']))
Thực
$_SESSION['views'] = $_SESSION['views']+ 1;
hiện kịp
else
thời gian;
$_SESSION['views'] = 1;
3.
4.
Xóa và
Hủy
Session:
echo "views = ". $_SESSION['views'];
?>
- Thực hiện - Thực hiện đoạn code sau:
đúng lệnh;
session_start();
- Thực hiện
if(isset($_SESSION['cart']))
kịp thời
unset($_SESSION['cart']);
-
Khai báo sai
hàm;
- Gõ sai chính
tả;
-
Gõ sai lệnh;
-
Gõ sai lệnh;
-
Gõ sai lệnh;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
gian;
5.
Tạo một
biến
Cookie
- Khai báo
đúng cấu
trúc;
- Thực hiện
đúng yêu
cầu;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
?>
Có thể hủy hoàn toàn các session bằng cách gọi
hàng session_destroy
session_start();
session_destroy();
?>
- Khai báo với cú pháp:
setcookie(name, value, expire, path, domain);
- Tạo file bai4.php trong \wamp\www
- Nhập đoạn code sau
<!DOCTYPE html>
<html>
- Gõ đúng
lệnh, sai
chính tả;
<head>
- Thực hiện
đúng trình
tự các
bước;
</head>
<title>Bài 4 - Cookie</title>
<body>
setcookie('myCookie','this is myCookie\'s value',time()+60*60);
?>
</body>
-
Sữ dụng sai
cấu trúc khai
báo;
- Không
rõ
yêu cầu;
- Gõ sai lệnh,
sai chính tả;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
</html>
-
Mở trình duyệt, nhập đường dẫn http://localhost/bai4.php
-
Click vào chữ firefox ở góc trên cùng bên trái, chọn thẻ tùy chọn
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
-
Một bảng tùy chọn hiện ra, chọn thẻ riêng tư
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
-
Chọn dòng xóa các cookie riêng lẻ
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
-
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Một bảng cookie hiện ra, kéo xuống sẽ nhìn thấy dòng chữ localhost
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
-
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Click đúp vào dòng chữ localhost, chúng ta sẽ thấy biến ‘myCookie’ với
đầy đủ thông số mà chúng ta vừa tạo
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
6.
Đọc các
Cookie
- Khai báo
đúng cấu
trúc;
- Thực hiện
- Click đóng để thoát
- Khai báo cú pháp:
$_COOKIE["tên cookie"];
- Cập nhật đoạn code sau vào file bai4.php
Chương 6: Hệ điều hành mạng
-
Sữ dụng sai
cấu trúc khai
báo;
- Không
rõ
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
đúng yêu
cầu;
- Gõ đúng
lệnh, sai
chính tả;
- Thực hiện
kịp thời
gian;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Bài 4 - Cookie</title>
</head>
<body>
setcookie('myCookie','this is myCookie\'s value',time()+60*60);
echo $_COOKIE['myCookie'];
?>
</body>
</html>
-
Refresh lại trình duyệt
yêu cầu;
- Gõ sai lệnh,
sai chính tả;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
7.
Xóa một - Khai báo
Cookie
đúng cấu
trúc;
- Khai báo cú pháp:
setcookie(name, value, expire, path, domain);
Chương 6: Hệ điều hành mạng
-
Sữ dụng sai
cấu trúc khai
báo;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
- Thực hiện
đúng yêu
cầu;
- Gõ đúng
lệnh, sai
chính tả;
- Thực hiện
kịp thời
gian;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
- Nhập đoạn code sau vào file bai4.php
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Bài 4 - Cookie</title>
</head>
<body>
setcookie('myCookie','this is myCookie\'s value',time()+60*60);
//hủy biến myCookie
setcookie('myCookie','this is myCookie\'s value',time()-60*60);
echo $_COOKIE['myCookie'];
?>
</body>
</html>
- Refresh lại trình duyệt 2 lần
-
Không
rõ
yêu cầu;
- Gõ sai lệnh,
sai chính tả;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Biển ‘myCookie’ đã không còn, do đó khi chúng ta muốn in nó ra tại dòng
echo $_COOKIE['myCookie'];
, trình duyệt sẽ báo lỗi.
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu hướng dẫn thực hiện Tích hợp
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Tên bài luyện tập: Thao tác với cơ sở dữ liệu MySQL và truy vấn cơ sở dữ liệu khác thông qua ADO
Họ tên sinh viên:………………………………………………..Lớp:……………… Máy số:……………...Ngày thực hiện:
…………
Chuẩn bị điều kiện luyện tập:
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
- Đồ dùng: Bảng qui trình, tài liệu học tập.
- Trang thiết bị: Máy vi tính kết nối mạng, phần mềm PHP, My SQL cài đặt sẵn, các tài liệu phát tay.
Yêu cầu:
- Chấp hành nghiêm túc nội quy thực hành.
- Sắp xếp nơi thực hành gọn gàng, khoa học.
- Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên.
Khóa học
Kỹ năng
T
T
1
Quy trình
thực hiện
Thiết lập
kết nối
tới
CSDL.
- Sử dụng được trình duyệt Web.
- Sử dụng được lập trình ứng dụng Web với PHP.
- Làm việc được với Cookie và LDAP.
- Thao tác được với cơ sở dữ liệu MySQL và với Email.
- Truy vấn được cơ sở dữ liệu khác thông qua ADO.
- Xử lý được XML.
Tiêu chuẩn Phương pháp thực hiện
Lưu ý lỗi
thường gặp
- Thiết lập - Khai báo cú pháp:
- Sử dụng sai
mysql_connect(host,tên_truy_cập,mật_
đúng
cấu trúc;
trình tự; khẩu);
- Gõ sai
- Sử dụng - Thực hiện nhập code sau:
chính tả;
đúng
hàm;
$link = mysql_connect("localho
- Sử dụng
st", "mysql_user", "mysql_passwo
rd");
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
đúng cấu
trúc;
- Soạn lện
đúng
chính tả;
2
Lựa chọn
CSDL.
-Khai báo
đúng hàm;
- Soạn thảo
đúng chính
tả;
- Lựa chọn
đúng
CSDL;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
if (!$link)
{
echo "Không thể kết nối đượ
c tới CSDL MySQL";
}
?>
- Khai báo:
mysql_select_db (tên_CSDL);
- Soạn vào bài ở trên như sau:
$link = mysql_connect("localho
st", "mysql_user", "mysql_passwo
rd");
if (!$link)
{
echo "Không thể kết nối đượ
c tới MySQL";
}
if (!mysql_select_db ("Forums"
))
{
echo "Không thể lựa chọn đ
ược CSDL Forums";
}
?>
- Gõ Sai
chính tả;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
3.
Tiến hành - Thực
các
truy
hiện
vấn SQL,
đúng
xử lý các
trình tự
kết quả trả
thực
về
hiện;
- Sử dụng
đúng
hàm;
- Gõ đúng
lệnh;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
-
Gõ
sai
chính tả;
-
Gõ
sai
chính tả;
$biến= mysql_query(“Lệnh SQL”)or
die(“Không thựchiện duợc SQL”);
Các hàm cần thiết:
– mysql_affected_rows(): Số bảnghibị
tác dộng bởi lệnh mysql_query liền
truớc.
– mysql_error(): Thông báo lỗi(nếucó)
– mysql_errno(): Mã lỗi
Trong TH buớc3 là SELECT:
$rs = mysql_query(“SELECT…”)
or die(“Không thựchiện duợc SQL”);
Các hàm cần thiết:
– mysql_num_rows($rs): Số luợng bản
ghi trong $rs
– $r=mysql_fetch_array($rs): Trả 1
dòng của $rs vào $r.
4.
Đóng kết - Khai báo - Khai báo cú pháp
nối
tới
đúng cú
mysql_close(mã_định_danh_kết_nối)
CSDL
pháp;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
- Nhập
đúng cú
pháp;
5.
Tạo kết nối - Khai báo
với Cơ sở
đúng cấu
dữ liệu với
trúc;
ADO
- Thực
hiện
đúng
trình tự;
Chương 6: Hệ điều hành mạng
- Nhập vào code sau:
$link = mysql_connect("localhost", "
mysql_user", "mysql_password");
if (!$link)
{
echo "Không thể kết nối được tới
MySQL";
}
mysql_close($link);
?>
- Khai báo namespace cho SQL
Server và MS Access
using System.Data;
using System.Data.OleDb;
báo cho Access
// Khai
using System.Data.SqlClient;
báo cho SQL Server
// Khai
- Trình bài
đúng cấu - Tạo kết nối với SQL Server & MS
Access
trúc;
- Soạn
thảo
//của SQL Server
string connectionString = "localhost;
- Gõ
sai
chính tả;
- Thực hiện
sai trình tự;
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
đúng
chính tả;
- Sử dụng
đúng
hàm;
- Thực
hiện
đúng
CSDL;
- Làm bài
đúng
thời
gian;
database=db_test; uid=sa; pwd=;";
SqlConnection conn = new
SqlConnection(connectionString);
//của MS Access
string connectionString =
"provider=Microsoft.JET.OLEDB.4.0;"
+ "data source = c:\\db_test.mdb";
- Tạo Data Adapter cho SQL Server
& MS Access
//Data Adapter của SQL Server
string commandString = "SELECT *
from Table1";
SqlDataAdapter dataAdapter = new
SqlDataAdapter(commandString,
conn);
//Data Adapter của MS Access
string commandString = "SELECT *
from Table1";
OleDbDataAdapter dataAdapter = new
OleDbDataAdapter(commandString,
conn);
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
OleDbConnection conn = new
OleDbConnection(connectionString);
- Tạo DataSet:
//Tạo DataSet
DataSet ds = new DataSet();
//Đẩy dữ liệu trong dataAdapter vào
DataSet (ds) bằng hàm Fill()
dataAdapter.Fill(ds);
//Đối tượng DataSet chứa 1 tập các
DataTable, nhưng ta chỉ lấy Table đầu
tiên:
DataTable dt = ds.Tables[0];
//Dùng vòng lặp foreach để lấy ra từng
DataRow
foreach (DataRow dr in dt.Rows)
{ listBox1.Items.Add(dr["CompanyN
ame"].ToString() +
dr["ContactName"]);
}
- Tạo đối tượng DataAdapter kết nối
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
trực tiếp vào Database không
cần Connection
+. Khai báo đối tượng:
Của SQL Server:
//Khai báo chuỗi kết nối dữ liệu for
SQL Server
string connectionString = "localhost;
database=db_test; uid=sa; pwd=;";
//Lấy các dòng dữ liệu từ bảng Table1
string commandString = "SELECT
CompanyName, ContactName from
Table1";
//Tạo đối tượng DataAdapter và
DataSet
SqlDataAdapter dataAdapter = new
SqlDataAdapter(commandString,
connectionString);
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
//Tạo đối tượng DataSet
DataSet ds = new DataSet();
//Đẩy dữ liệu trong dataAdapter vào
DataSet (ds) bằng hàm Fill()
dataAdapter.Fill(ds, "Table1");
//Đối tượng DataSet chứa 1 tập các
DataTable, nhưng ta chỉ lấy Table đầu
tiên:
DataTable dt = ds.Tables[0];
//Dùng vòng lặp foreach để lấy ra từng
DataRow
foreach (DataRow dr in dt.Rows)
{
listBox1.Items.Add(dr["CompanyNam
e"].ToString() + dr["ContactName"]);
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
}
Của MS Assces
//Khai báo chuỗi kết nối dữ liệu for MS
Access
string connectionString =
"provider=Microsoft.JET.OLEDB.4.0;"
+ "data source = c:\\db_test.mdb";
//Lấy các dòng dữ liệu từ bảng Table1
string commandString = "SELECT
CompanyName, ContactName from
Table1";
//Tạo đối tượng DataAdapter và
DataSet
OleDbDataAdapter dataAdapter = new
OleDbDataAdapter(commandString,
connectionString);
//Tạo đối tượng DataSet
Chương 6: Hệ điều hành mạng
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
DataSet ds = new DataSet();
//Đẩy dữ liệu trong dataAdapter vào
DataSet (ds) bằng hàm Fill()
dataAdapter.Fill(ds, "Table1");
//Đối tượng DataSet chứa 1 tập các
DataTable, nhưng ta chỉ lấy Table đầu
tiên:
DataTable dt = ds.Tables[0];
//Dùng vòng lặp foreach để lấy ra từng
DataRow
foreach (DataRow dr in dt.Rows)
{
listBox1.Items.Add(dr["CompanyNam
e"].ToString() + dr["ContactName"]);
}
+Nhập code đầy đủ:
Phiếu Hướng Dẫn Thực Hiện- Tích Hợp
Chương 6: Hệ điều hành mạng
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
//using System.Data.OleDb;
Access database
using System.Data.SqlClient;
SQL Server
//for
//for
namespace DB_Test
{
public partial class Form1 : Form
{
//1. Khai báo biến thành viên:
private
System.Data.SqlClient.SqlConnection
conn;