Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

toan 1 trang 9 den 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.65 KB, 22 trang )

- Chọn 5 học sinh có 5 hình ghép khác -Ghép hình mới :
nhau lên bảng ghép cho các bạn xem

-Tuyên dương học sinh
-Cho học sinh dùng que tính ghép hình
vuông, hình tam giác.
-Học sinh lên bảng trình bày
-Lớp nhận xét bổ sung
Hoạt động 3: Trò chơi Tìm hình trong -Học sinh lần lượt nêu. Em nào nêu
các đồ vật
được nhiều và đúng là em đó thắng
-Giáo viên nêu yêu cầu học sinh tìm
những đồ vật mà em biết có dạng hình
vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Giáo viên nhận xét kết thúc trò chơi
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học
sinh
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
************************************
TOÁN
TIẾT 6 : CÁC SỐ 1, 2, 3
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Biết đọc, viết các số : 1, 2, 3 . Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
- Nhận biết thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự
nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


9


+ Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại ( 3 con gà, 3 bông hoa, 3 hình
tròn)
+ 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1,2,3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm
tròn, 3 chấm tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Nhận xét bài làm của học sinh trong vở
bài tập toán
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
2. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu Số 1,2,3
- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa,
hướng dẫn học sinh quan sát các nhóm chỉ
có 1 phần tử. Giới thiệu với học sinh : Có 1
con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn, có 1
con tính
-Tất cả các nhóm đồ vật vừa nêu đều có số
lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm đồ vật đó
- Giáo viên giới thiệu số 1, viết lên bảng .
Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
- Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới thiệu
số 1
Hoạt động 2 : Đọc viết số
- Gọi học sinh đọc lại các số
- Hướng dẫn viết số trên không. Viết bảng

con mỗi số 3 lần.Gv xem xét uốn nắn, sửa
sai .
- Hướng dẫn học sinh chỉ vào các hình ô
vuông để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại
- Cho nhận xét các cột ô vuông
- Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn
10

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

-Học sinh quan sát tranh và lặp
lại khi giáo viên chỉ đònh.”Có 1
con chim …”

- Học sinh nhìn các số 1 đọc là :
số một

–Học sinh đọc : số 1 , số 2, số 3
-Học sinh viết bóng
-Học sinh viết vào bảng con
♦Học sinh đếm : một, hai, ba
Ba, hai, một
♦2 ô nhiều hơn 1 ô
♦3 ô nhiều hơn 2 ô, nhiều hơn 1
ô


(1,2,3).Đếm ngược là đếm từ lớn đến bài ♦Học sinh đếm xuôi, ngược ((3,2,1)
Đt 3 lần )
Hoạt động 3: Thực hành ( Bài 1, 2, 3)

- Bài 1 : Cho học sinh viết các số 1,2,3
-Học sinh viết 3 dòng
- Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu : viết số -Học sinh viết số vào ô trống
vào ô trống
phù hợp với số lượng đồ vật
trong mỗi tranh
-Bài 3 : viết số hoặc vẽ số chấm tròn
-Học sinh hiểu yêu cầu của bài
-Giáo viên giảng giải thêm về thứ tự các số toán
1,2,3 ( số 2 liền sau số 1, số 3 liền sau số 2 ) ♦Viết các số phù hợp với số
chấm tròn trong mỗi ô
♦Vẽ thêm các chấm tròn vào ô
cho phù hợp với số ghi dưới
Hoạt động 4 : Trò chơi nhận biết số lượng
mỗi ô.
-Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên tham gia - Em A : đưa tờ bìa ghi số 2
chơi
- Em B phải đưa tờ bìa có vẽ 2
-Giáo viên nêu cách chơi
chấm tròn
- Em A đưa tờ bìa vẽ 3 con chim
-Giáo viên nhận xét tổng kết
- Em b phải đưa tờ bìa có ghi số
3
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Em hãy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
******************************
TOÁN
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3 .
- Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
- Yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ thực hành toán học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 .Kiểm tra bài cũ :
11


+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm xuôi từ 1 – 3 , đếm ngược từ 3- 1
+ Viết lại các số 1,2,3 vào bảng con
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài , ghi đầu bài
- Cho học sinh mở sách giáo khoa
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1 : - Giáo
viên nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải
tương ứng với số lượng đồ vật trong mỗi
hình.
- Nêu yêu cầu bài tập 2 : Điền số còn thiếu
vào ô trống
- Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuôi hay
ngược để điền số đúng
- Nêu yêu cầu bài tập 3 : Viết các số tương
ứng vào ô trống
- Giáo viên gắn biểu đồ ven bài tập 3 lên

và hướng dẫn học sinh cách ghi số đúng vào
ô
- Bài tập 4 : Viết lại các số 1,2,3

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Học sinh làm miệng : Có 2 hình
vuông, ghi số 2. Có 3 hình tam
giác ghi số 3 …

-Học sinh làm miệng.
–Học sinh nêu miệng : 2 hình
vuông ghi số 2, 1 hình vuông ghi
số 1 . Tất cả có 3 hình vuông ghi
số 3
-1 em đọc lại bài làm của mình
( mỗi học sinh đọc 1 bài tập )
-Học sinh dò bài tự kiểm tra đúng
sai.
-Học sinh quan sát hình và lắng
nghe để nhận ra cấu tạo số 2, số
3
-Từng đôi lên tham gia chơi. Em
nào nhanh, đúng là thắng

Hoạt động 2: Trò chơi
-Giáo viên gắn biểu đồ ven trên bảng yêu
cầu học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ
vật vào chỗ trống sao cho số hình và chữ số
phù hợp nhau.
-Giáo viên nhận xét tổng kết trò chơi .

4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1
12


- Trong 3 số 1,2,3 số nào lớn nhất ? số nào bé nhất ?
- Số 2 đứng giữa số nào ?
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
TOÁN
TIẾT 8 : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I. MỤC TIÊU :
- Có khái niệm ban đầu về số 4,5.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật - Biết đọc, viết
các số 4,5 biết đếm số từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ 5 con gà, 5 con chim, 4 cá ô tô, 4 con thỏ .
+ Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên 1 tờ bìa
+ Bộ thực hành toán học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3 đến 1
+ Số nào đứng liền sau số 2 ? liền trước số 3 ?
+ 2 gồm 1 và mấy ? 3 gồm 2 và mấy ?
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4, 5

- Treo 3 bức tranh : 1 cái nhà, 2 ô tô, 3
con ngựa. Yêu cầu học sinh lên điền số -Học sinh lên điền số 2 dưới 2 ô tô,
số 1 dưới 1 cái nhà, số 3 dưới 3 con
phù hợp dưới mỗi tranh.
- Gắn tranh 4 bạn trai hỏi : Em nào biết ngựa.
-Học sinh có thể không nêu được
có mấy bạn trai ?
- Giáo viên giới thiệu : 4 bạn trai .Gọi -3 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 .
học sinh đếm số bạn trai .
- Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học
-Học sinh đếm nhẩm rồi trả lời : 4
sinh :
cái kèn
♦Có mấy cái kèn ?
13


♦Có mấy chấm tròn ?mấy con tính ?
- Giới thiệu số 4 in – 4 viết
Tương tự như trên giáo viên giới thiệu
cho học sinh biết 5 máy bay, 5 cái kéo,
5 chấm tròn, 5 con tính – số 5 in – số 5
viết
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đọc viết
số 4,5
- Hướng dẫn viết số 4, 5 trên bảng con.
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
- Cho học sinh lấy bìa gắn số theo yêu
cầu của giáo viên
- Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa sai,

học sinh yếu.
 Giáo viên treo bảng các tầng ô vuông
trên bảng gọi học sinh lên viết các số
tương ứng dưới mỗi tầng .
 Điền số còn thiếu vào ô trống, nhắc
nhở học sinh thứ tự liền trước, liền sau
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học
sinh
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập
- Cho học sinh lấy vở Bài tập toán mở
trang 10
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ
bài 1 đến bài 3
 Giáo viên treo tranh bài 4 trên bảng
-Hướng dẫn cách nối từ hình con vật
hay đồ vật đến hình chấm tròn tương
ứng rồi nối với số tương ứng
-Giáo viên làm mẫu-Gọi học sinh lên
bảng thi đua làm bài –Nhận xét tuyên
dương học sinh

14

–Có 4 chấm tròn, 4 con tính
-Học sinh lặp lại : số 4
-Học sinh lặp lại :số 5

-Học sinh viết theo quy trình hướng
dẫn của giáo viên – viết mỗi số 5 lần
- Học sinh lần lượt gắn các số 1, 2, 3,

4, 5 .Rồi đếm lại dãy số đó
-Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, 1 rồi đếm
dãy số đó
-Học sinh lên viết 1, 2, 3, 4 , 5 .
5, 4, 3, 2, 1 .
-Học sinh đếm xuôi ngược Đt
-2 học sinh lên bảng điền số :

- Học sinh khác
nhận xét

5 4 3 2 1
1 2 3 4 5

-Học sinh mở vở
-Nêu yêu cầu làm bài và tự làm bài
 Bài 1 : Viết số 4, 5
 Bài 2 : Điền số còn thiếu vào ô
trống để có các dãy số đúng
 Bài 3 : ghi số vào ô sao cho phù
hợp với số lượng trong mỗi nhóm
 1 em chữa bài – Học sinh nhận
xét
- 2 em lên bảng tham gia làm bài


- Lớp nhận xét, sửa sai
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1
- Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào.

- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt
TUẦN :3
TOÁN
TIẾT 9 : LUYỆN TẬP( Trang 16)
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết số lượng và các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp .
+ Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1
+ Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào? 3 gồm mấy và
mấy? 2 gồm mấy và mấy?
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các
sốù từ 1→5.
- Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng -Học sinh để bảng con trước
con dãy số 1,2,3,4,5.
mặt.Viết theo yêu cầu của giáo
- Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học viên .
sinh học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi -Học sinh lần lượt thực hiện.
tranh.
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài

Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3
* Bài tập 1. Viết số
- Học sinh nêu yêu cầu : Viết số
15


phù hợp với số lượng đồ vật trong
- Giáo viên nhận xét .
tranh.
- 1 học sinh làm mẫu 1 bài trong
SGK.
*Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm
-Học sinh tự làm bài và chữa
bài .
-Học sinh nêu được yêu cầu của
*Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ bài và tự làm bài ,chữa bài .
trống.
-Học sinh nêu yêu cầu của bài .
Giáo viên xem xét nhắc nhở những em -1 em làm miệng dãy số thứ nhất
còm chậm.
*Bài 4: Viết số
-Cho học sinh viết lại dãy số 1,2,3,4,5 và -1 em sửa bài chung
5,4,3,2,1.
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu.
Hoạt động 3: Trò chơi
- Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ -Tổ cử 1 đại diện lên tham gia trò
ven.
chơi.
-Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi số phù
hợp vào các ô trống.Tổ nào ghi -Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn.

nhanh,đúng,đẹp là tổ đó thắng.
-Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương
học sinh làm tốt.
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5.
- Số nào ở giữa số 3 và 5 ? số nào liền trước số 2 ?
- 5 gồm 4 và mấy? 5 gồm 3 và mấy ?
- Nhận xét tiết dạy.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
*******************************
TOÁN
TIẾT 10 : BÉ HƠN – DẤU <
I. MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết øsử dụng từ bé hơn,dấu< khi so sánh các số .
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
16


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK.
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số
nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5?
+ Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé
hơn
- Treo tranh hỏi học sinh :
-Học sinh quan sát tranh trả lời :
♦Bên trái có mấy ô tô?
o Bên trái có 1 ô tô
♦Bên phải có mấy ô tô?
o Bên phải có 2 ô tô
♦1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
o 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
♦Bên trái có mấy hình vuông?
♦1 số em nhắc lại
♦Bên phải có mấy hình vuông ?
o … có 1 hình vuông
♦1 hình vuông so với 2 hình vuông thì o … có 2 hình vuông
thế nào ?
o 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông
- Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, - Vài em nhắc lại
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói:
Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2.
–Học sinh đọc lại “một bé hơn hai “
- Làm tương tự như trên với tranh 2 con Học sinh lần lượt nhắc lại
chim và 3 con chim.
Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu”<” và
cách viết
- Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con -Học sinh nhắc lại
<,1<2.
-Học sinh viết bảng con 3 lần dấu <

-Giáo viên sử dụng bộ thực hành
Viết : 1< 2 , 2 < 3
Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 3, 4.
17

-Học sinh sử dụng bộ thực hành


- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo
khoa, nhắc lại hình bài học
♦Bài 1 : Viết dấu <
♦Bài 2 :Viết vào ô trống phép tính thích
hợp
-Học sinh viết vở
♦Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với -Học sinh làm miệng
hình vẽ –Giáo viên giải thích mẫu
♦Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông.
-Học sinh nêu yêu cầu bài
♦Bài 5 : Nối  với số thích hợp
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Giáo viên giải thích trên bảng lớp –Gọi -Học sinh nêu yêu cầu của bài
học sinh lên nối thử – giáo viên nhận
xét
-1 Học sinh lên thực hành
-Cho học sinh làm bài tập 7 trong vở bài -Học sinh nhận xét
tập
-Giáo viên nhận xét sửa sai chung trên -Học sinh sửa bài
bảng lớp
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay ta vừa học bài gì ?

-Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ vào số nào ?
- Số 1 bé hơn những số nào
-Số 4 bé hơn số nào
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
*****************************************
TOÁN
TIẾT 11 : LỚN HƠN , DẤU >
I. MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu >
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Hôm trước em học bài gì ?
18


+ Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ?
+ Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn
hơn
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
♦Nhóm bên trái có mấy con bướm ?

♦Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
♦2 con bướm so với 1 con bướm thì thế
nào ?
♦Nhóm bên trái có mấy hình tròn ?
♦Nhóm bên phải có mấy hình tròn ?
♦2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế
nào ?
- Làm tương tự như trên với tranh : 3 con
thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình
tròn .
- Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều
hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn
Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2
>1
- Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc
lại
-Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4
>3,5>4.
Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và cách
viết
- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > ≠
< như thế nào ?

19

3 ; 3

4 ; 2


5

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

-Học sinh quan sát tranh trả lời :
o … có 2 con bướm
o … có 1 con bướm
o … 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm
-Vài em lặp lại
o … có 2 hình tròn
o … có 1 hình tròn
o … 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình
tròn
- vài em lặp lại

- Vài học sinh lặp lại

- Học sinh lần lượt đọc lại

-Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn
đầu nhọn chỉ về phía bên phải


ngược chiều với dấu bé
-Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng -Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số bé
-Học sinh viết bảng con
con
-Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3 > 2
-Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực -Học sinh ghép các phép tính lên

bìa cài
hành
Hoạt động 3: Thực hành bài1, 2, 3, 4
-Học sinh viết vào vở .
o Bài 1 : Viết dấu >
o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với -Học sinh nêu yêu cầu của bài . 1
em làm miệng bài trong sách giáo
hình vẽ
-Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn khoa. Học sinh tự làm bài trên bảng
con.
học sinh làm bài
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Tự làm bài và chữa bài
o Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống
- Học sinh quan sát theo dõi
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh
chung trên bảng lớp
o Bài 4 : Nối  với số thích hợp
-Giáo viên hướng dẫn mẫu
-Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để
đường nối rõ ràng
-Giáo viên nhận xét thái độ học tập của
học sinh
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ?
- Số 5 lớn hơn những số nào ?
- Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ?
- Nhận xét tiết học.

************************************
TOÁN
TIẾT 12 : LUYỆN TẬP ( Trang 21)

I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :

20


- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các
dấu <, > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số
-Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành. Vẽ Bài tập 3 lên bảng phụ
+ Học sinh có bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số
nào ?
+ Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ?
+ Gọi 3 em lên bảng làm toán. 3 . 4
5 . 4
2 . 3
4 . 3
4 . 5
3 . 2
+ Học sinh nhận xét – giáo viên bổ sung
+ Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố dấu <, >
- Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực
hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu của - Học sinh ghép theo yêu cầu của
giáo viên. Giáo viên nhận xét giới thiệu bài giáo viên :
1<2 , 3 >2 , 5 >3 , 4 < 5
và ghi đầu bài
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành bài 1, 2, - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
3
- 1 em đọc lại bài làm của mình
Cho học sinh mở sách giáo khoa.
o Bài 1 : Diền dấu <, > vào chỗ chấm –
- Có 2 số khác nhau khi so sánh
- Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu
với nhau bao giờ cũng có số lớn
- Giáo viên nhận xét chung.
hơn và 1 số bé hơn
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính.
Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi so
sánh với nhau luôn luôn có 1 số lớn hơn và
1 số bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách viết
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
khi so sánh 2 số đó
- Quan sát nhận xét theo dõi
Ví dụ : 3 < 4 ; 4 > 3
o Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 - Học sinh tự làm bài tập và chữa
21



phép tính phù hợp
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
- Hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm vào vở
o Bài 3 : Nối  với số thích hợp .
- treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3
- Giáo viên hướng dẫn ,giải thích cách làm
1<

2< 
1

2 >

2

3

bài

-Học sinh quan sát lắng nghe
-Học sinh tự làm bài
-Sửa bài trên bảng lớp

4<
4

5


3 >

5 >

- Giáo viên nhận xét 1 số bài làm của học
sinh
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
***********************************
TUẦN :4
TOÁN
TIẾT 13 : BẰNG NHAU , DẤU = ( Trang 22)
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng.
- Mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
+ Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
22


+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập :
…4


1…3

4…5

2

3…1

5…4

4

…2
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bằng
nhau
- Gắn tranh hỏi học sinh :
o Có mấy con hươu cao cổ?
o Có mấy bó cỏ ?
o Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu
và số cỏ thế nào ?
o Có mấy chấm m tròn xanh ?
o Có mấy chấm tròn trắng ?
o Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy
nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược
lại )nên số chấm tròn xanh bằng số
chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3
- Giới thiệu cách viết 3 = 3

o Với tranh 4 ly và 4 thìa
-Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như
trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4
Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu =
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng
con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
- Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em
còn chậm, yếu kém
- Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
- Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên
dấu =
- Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế
nào ?

23

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

-Học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi
-… có 3 con hươu
-… có 3 bó cỏ
- … số hươu và số cỏ bằng nhau
- 1 số em lặp lại
- Có 3 chấm tròn xanh
- Có 3 chấm tròn trắng
- Học sinh nhắc lại : 3 chấm tròn
xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3
bằng 3
- Học sinh lặp lại 3 = 3


-Học sinh viết bảng con
– dấu = : 3 lần
- 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần
- Học sinh gắn bảng cài theo yêu
cầu của giáo viên
- Hai số giống nhau
- Hai số giống nhau thì bằng nhau


Hoạt động 3: Thực hành
o Bài 1 : viết dấu =
o Bài 2 : viết phép tính phù hợp với
hình

- Học sinh viết vào vở toán
- Học sinh quan sát hình ở sách gk
nêu yêu cầu bài
- Cho 2 học sinh làm miệng
- 1 em chữa bài chung .
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh tự làm bài và chữa bài

-Cho học sinh làm miệng
-Giáo viên cho HS nhận xét.
o Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào chỗ
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
chấm
- 2 học sinh làm miệng
-Giáo viên hướng dẫn mẫu

o Bài 4 : Nhình tranh viết phép tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và
chữa bài
-3 đại diện tham gia chơi
Hoạt động 4: Trò chơi
- Học sinh cổ vũ cho bạn
- Giáo viên treo tranh
-Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia
chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng
nhau
- Giáo viên nhận xét khen học sinh làm
nhanh, đúng .
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ?
- 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ?
- Dặn học sinh về học bài và chuẩn bò bài luyện tập
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
**********************************
TIẾT 14 : LUYỆN TẬP ( Trang 24 )
I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, <, = để
so sánh
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng thực hành toán
24


+ Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1 .Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ?
+ 2 số giống nhau thì thế nào ?
+ 3 học sinh lên bảng làm tính : 4 … 4
2 …. 5
1 …3
4…3
5…5
3…1
3… 4
5…2
3 …. 3
+ Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm =
- Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm
lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu
bài học
- Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3
- Giáo viên cho học sinh mở số giáo khoa
o Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ
chấm
- Giáo viên hướng dẫn làm bài
- Cho học sinh làm vào vở
- Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh
o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với
tranh vẽ

- Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm bài
- Cho học sinh nhận xét các phép tính của
bài tập

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Học sinh lắng nghe trả lời các câu
hỏi của giáo viên

- Học sinh mở sách giáo khoa
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 1 em làm miệng sách giáo khoa
- Học sinh tự làm bài vào vở
-1 em đọc to bài làm của mình cho
các bạn sửa chung
- Học sinh quan sát tranh .
- 1 học sinh nêu cách làm
- Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập
toán
- 2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài
- So sánh 2 số khác nhau theo 2
chiều
-Giáo viên nhận xét bổ sung
o Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho 4 < 5 , 5 >4
- 2 số giống nhau thì bằng nhau
bằng nhau
- 3 = 3. 5 = 5
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài
25



- Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh -Học sinh nêu yêu cầu của bài
nhận xét
-Nhận xét tranh : Số ô vuông còn
- Giáo viên cho 1 em nêu mẫu
thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần
- Giáo viên giải thích thêm cách làm
nối bổ sung vào cho bằng nhau
- Cho học sinh tự làm bài
-Học sinh quan sát lắng nghe
- Giáo viên chữa bài
- Học sinh tự làm bài
- Nhận xét bài làm của học sinh
-1 em lên bảng chữa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
TIẾT 15 : LUYỆN TẬP CHUNG(Trang 25)
Ngày Dạy :
I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, <, = để
so sánh
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bô thực hành toán – Chuẩn bò bài tập 2, 3
+ Học sinh có bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em lên bảng làm bài tập
1=…
4 >…
3 <…
+ Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ
+ Cho học sinh chữa bài
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm < ,> ,=
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng
con các số bằng nhau, các số lớn hơn hoặc -Học sinh viết vào bảng con các
bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài có đủ 3 dấu <, phép tính đúng theo suy nghó của
> , = đã học )
mình .
26


-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
và giới thiệu ghi đầu bài
Hoạt động 2 : Thực hành
o Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai
cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt
a) Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để
số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở
bài tập giống sách giáo khoa
b) Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hình bên
trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau

c) Học sinh tự làm bài trong vở Bài tập
toán
- Giáo viên cho sửa bài chung cho cả lớp

o Bài 2 : Nối  với số thích hợp
-Giáo viên treo bảng phụ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp .
<2

 <3

1

2

<4

Ví dụ : 5 = 5 , 3 < 5 , 5 > 3

-Học sinh mở sách gk quan sát
tranh

–Học sinh làm bài .
- Học sinh tự làm bài ở vở Bt .
Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên
trái
- Học sinh có thể vẽ thêm hoặc
gạch bỏ bớt 1 con vòt tuỳ ý
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
-Học sinh tự làm bài và chữa bài

trên bảng lớp

3

o Bài 3 : Nối  với số thích hợp
-Giáo viên Hướng dẫn trên bảng lớp
(Giống bài tập số 2 )
Hoạt động 3: Trò chơi
Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và ủng cố
kiến thức đã học –
-Giáo viên treo 3 bảng phụ có gắn các bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
tập
- Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số
nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh
gắn đúng, đẹp là thắng
27


-Ví dụ : 3 < …
5>…
4=…

2 > ...
4<…
2= …

3=…
5>…
1<…


-Cử 3 đại diện tham gia chơi –
Học sinh cổ vũ cho bạn

4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bò bài ngày hôm sau
TIẾT 16: SỐ 6
I. MỤC TIÊU :
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6.
- Biết đọc, đếm được từ 1 đến 6.
- So sánh các số trong phạm vi 6, vò trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1
+ Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ?
+ Số nào bằng số 3 ? bằng số 2 ?
+ Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem -Học sinh quan sát tranh trả lời câu
tranh hỏi :
hỏi
o Có 5 em đang chơi,1 em khác đang -5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6

em
đi tới. Vậy tất cả có mấy em ?
- 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần
o 5 thêm 1 là mấy ?
- Yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy lượt
- Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1
thêm 1 hình tròn
28


hình tròn là 6 hình tròn.
- Học sinh lần lượt nhắc lại
- Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo -Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con
khoa lặp lại
tính thêm 1 con tính là 6 con tính
- … có số lượng là 6
- Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
- Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số - Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ
số 6
6 viết . Giáo viên viết lên bảng
- Đọc số
- Số 6 đứng liền sau số mấy ?
- Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi - … 6 liền sau số 5
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
6
6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
Hoạt động 2 : Viết số
- Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp
- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh - Học sinh quan sát theo dõi
- Học sinh viết vào bảng con
yếu
Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 3
o Bài 1 : viết số 6
-Học sinh viết số 6 vào vở toán
o Bài 2 : Cấu tạo số 6
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- học sinh tự làm bài
giáo khoa.
-Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo -1 em sửa bài chung cho cả lớp .
số 6
o Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu
trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn bài
-Tự làm bài và chữa bài
mẫu 1 bài
-Cho học sinh làm bài
o Bài 4 ; Điền dấu : < , > , = vào ô
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
trống
-Giáo viên hướng dẫn mẫu ,cho học sinh -Học sinh tự làm bài vào vở
- 2 em chữa bài
làm bài
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
4.Củng cố dặn dò :
29



- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bò bài hôm sau : số 7

30



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×