ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ MAY – THỜI TRANG
ĐỀ TÀI : QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÃ HÀNG ÁO BLOUSE
12
GVHD: ĐOÀN THỊ HOÀNG HẢI
NHÓM II
SVTH: NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
NGUYỄN BÌNH MINH LÝ
TRẦN THỊ KIM HOA
NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
PHẠM THỊ PHƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 4 năm 2013
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 1
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ MAY – THỜI TRANG
ĐỀ TÀI : QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÃ HÀNG ÁO BLOUSE
12
GVHD: ĐOÀN THỊ HOÀNG HẢI
NHÓM II
SVTH: NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
NGUYỄN BÌNH MINH LÝ
TRẦN THỊ KIM HOA
NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
PHẠM THỊ PHƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 4 năm 2013
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 3
HÌNH MÔ TẢ PHẲNG
12
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 4
1. BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
NI MẪU ÁO BLOUSE
TÊN KÍCH THƯỚC
6
8
10
12
14
Vòng cổ
30
32
34
36
38
vòng ngực
78
82
88
94
100
Vòng eo
64
68
72
78
82
Vòng mông
88
90
94
98
102
Ngang vai
34
36
38
40
42
Dài áo
69
70
71
72
73
Dài eo sau
37
38
39
40
41
Dài tay
21
21
21
21.5
21.5
Cửa tay
15.5
16
16
16.5
16.5
Hạ pen ngực
23
23.5
24
24.5
25
Dang ngực/2
9
9
9.5
9.5
10
6
8
10
12
14
20
40
40
30
10
2. BẢNG SẢN LƯỢNG SIZE
size
số lượng
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 5
3. BẢNG THÔNG SỐ CÁC SIZE
6
8
10
12
14
Vòng cổ
30
32
34
36
38
Vòng ngực
78
82
88
94
100
Vòng eo
Vòng mông
64
88
68
90
72
94
78
98
82
102
Ngang vai
34
36
38
40
42
Dài áo
69
70
71
72
73
Dài eo sau
37
38
39
40
41
Dài tay
21
21
21
21.5
21.5
Cửa tay
15.5
16
16
16.5
16.5
Hạ pince ngực
23
23.5
24
24.5
25
Khoảng cách 2 đầu
ngực
9
9
9.5
9.5
10
Tên size
Tên kích thước
BẢNG BIẾN THIÊN &CỰ LI DỊCH CHUYỂN
STT
TÊN CHI
TIẾT
δ
6=>8 8=>10 10=>12 12=>14 6=>8 8=>10 10=>12 12=>14
1
Vòng cổ
2
2
2
2
0.4
0.4
0.4
0.4
2
Vòng ngực
4
6
6
6
1
1.5
1.5
1.5
3
Vòng eo
4
4
6
4
1
1.5
1.5
1.5
4
Vòng mông
2
4
4
4
0.5
1
1
1
5
Ngang vai
2
2
2
2
0.5
0.5
0.5
0.5
6
Dài áo
1
1
1
1
1
1
1
1
7
Dài eo sau
1
1
1
1
1
1
1
1
8
Dài tay
0
0
0.5
0.5
0
0
0.5
0.5
9
Cửa tay
0.5
0
0.5
0.5
0.25
0
0.25
0.25
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 6
10
Hạ pen ngực
11
Dang ngực
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0
0.5
0.5
0.5
0
0.5
0.5
0.5
4. THIẾT KẾ RẬP
1.THÂN TRƯỚC:
−AB: Dài áo= Số đo - 2cm chồm vai.
−AC: Ngang vai= 1/2 Vai – 0,5cm.
−CC1: Hạ vai= 4 cm.
−C1D1: Hạ nách= 1/2 Vòng nách – 2cm.
−AE : Hạ eo trước= số đo – 2cm.
−EF: Hạ mông= số đo.
−BB1 : Sa vạt = 2cm.
−AA1: Vào cổ trước= 1/6 Cổ.
− AA2: Hạ cổ = 1/6 Cổ + 0.5cm.
− DD2: Ngang ngực= 1/4 Ngực + 2cm.
−EE1: Ngang eo= 1/4 Eo + 2cm (pince) + 2cm cử động.
−FF1: Ngang mông= 1/4 Eo + 2cm.
−FF2: Ngang lai= Ngang mông= 1/4 Eo + 2cm.
Giống áo nữ căn bản có pince eo, bâu danton, thay đổi phần eo và mông
−AE : Hạ eo = số đo + 2 cm
−EE1 : Ngang eo = ¼ Eo + 2 cm pince + 2 cm cử động
−BM : Ngang mông = ¼ Mông + 3 5 cm
−Giảm sườn
= 1 cm.
Vị trí pince:
DG1 = ½ Số đo dang ngực.
Từ G1 kẻ đường // nẹp áo.
A2G1= Số đo chéo ngực.
G1G2 = 3cm.
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 7
2.THÂN SAU:
−AB : Dài áo = Số đo + 2cm chồm vai.
−AA1 : Vào cổ sau = 1/6 Cổ + 1cm.
−AA2 : Hạ cổ = Chồm vai + 1 cm.
−AC : Ngang vai = ½ Vai + 0.5cm.
−CC1 : Hạ vai = 4cm.
−C1D1 : Hạ nách = ½ Vòng nách + 2cm.
−DD2 : Ngang ngực = ¼ Ngực.
−AE : Hạ eo sau= Số đo + 2cm.
−EE1: Ngang eo= 1/4 Eo + 2cm (pince).
−E2E1= 2 cm.
−FF1: Ngang mông = ¼ Mông.
−B2B3: Giảm sườn = 1cm.
Vị trí pince:
+ NN1 = ½ Số đo dang ngực.
+ Từ N1 kẻ đường // giữa sóng áo.
+ N1O = 3cm.
Thay đổi phần eo và mông:
−AE : Hạ eo = số đo + 2cm.
−EE1 : Ngang eo = ¼ Eo + 2cm pince + 2cm cử động.
−BM : Ngang mông = ¼ Mông + 3 5cm.
−Giảm sườn = 1cm.
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 8
3.TAY ÁO :
- Thiết kế tay áo căn bản.
- Điều chỉnh tay căn bản thành tay leve
−AB : Dài tay = Số đo.
−AC : Ngang tay
= ½ Vòng nách.
−AA1= 2cm.
−AD1 = AC + 3 cm chia AD1 thành 3 đoạn bằng nhau Đoạn phía điểm D1 ,
đánh cong 0.3cm ; Đoạn phía điểm A, đánh cong 1.5cm.
−BL : Cửa tay= ½ Bắp tay (nắm tay) + 2cm.
−Giảm sườn tay :
+ Tay ngắn = 1cm.
+ Tay dài
= 0.5cm.
Vẽ cong lai tay (tay dài vẽ cong sườn tay ở giữa vào 1cm).
Giảm nách tay sau sâu hơn nách tay trước 1cm.
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 9
4.BÂU ÁO:
Bâu dalton.
- AB : Dài bâu = ½ Vòng cổ trên thân áo – đầu ve (A2A4).
- AC: To bản bâu = 6cm.
- BB1= 1cm.
- DD1= 0.5 cm.
-
D1D2
= 1 cm
5. NẸP VE:
- Đặt thân trước lên vẽ lại vòng cổ và ve áo, lấy thêm ra 3 4cm
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 10
6. TÚI ÁO:
7. NẸP MIỆNG TÚI:
Vẽ theo miệng túi.
8. PASS EO:
14cm
4.5cm
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
1.5 cm
Page 11
II)QUI CÁCH CHỪA ĐƯỜNG MAY:
- Vòng cổ cắt chừa đường may 0.5cm.
- Vòng nách thân, nách tay cắt chừa đường may 0.7cm.
- Đường sóng lưng thân sau chừa đường may 3cm.
- Các đường còn lại cắt chừa đều 1cm.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.7
1
3
0.5
1
1
0.7
1
3
0.5
1
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 12
5. GIÁC SƠ ĐỒ
BẢNG TÍNH TOÁN GHÉP SƠ ĐỒ
Mã hàng: 10CĐM2_ BLOUSE
Bảng kế hoạch size số lượng sản xuất:
SIZE
6
8
10
12
14
SỐ
LƯỢNG
20
40
40
30
10
Sơ đồ tối đa là 5 sản phẩm
Bàn cắt tối đa là 2 lớp
Sơ đồ 1: 1(6) + 1(8) 1(10) + 1(12) +1(14)
Một bàn cắt được 2 lớp= 10 sp
Số bàn cắt cho sơ đồ 1 là 2
Sơ đồ 2: 3(8) + 2(12)
Một bàn cắt được 2 lớp=10 sp
Số bàn cắt cho sơ đồ 2 là 3
Sơ đồ 3: 1(6)+4(12)
Một bàn cắt được 2 lớp=10 sp
Số bàn cắt cho sơ đồ 3 là 1
• Sơ đồ 4: 5(10)
Một bàn cắt được 2 lớp=10 sp
Số bàn cắt cho sơ đồ 3 là 1
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 13
BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
MÃ HÀNG: ÁO BLOUSE
CN: 8 NGƯỜI
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BƯỚC CÔNG VIÊC
LD pen eo thân trước
LD pen ngực thân trước
LD túi
LD nẹp ve
VS thân trước
VS nẹp ve
Ủi keo nẹp ve
Ủi keo nẹp túi
Ủi nẹp khuy
Ủi nẹp nút
May pen eo thân trước
May pen ngực thân trước
May nẹp túi
Bấm + lộn miệng túi
Mí nẹp túi
Ủi định hình miệng túi
Diễu nẹp miệng túi
Đóng túi
May nẹp ve
May chặn chân ve
LD pen eo thân sau
LD xẻ tà
LD pass eo
May pen eo thân sau
VS thân sau
Ủi keo + định hình pass eo
Ráp sóng lưng thân sau
Tra pass eo
Ủi keo lá bâu
May lá Bâu
THƠI
BẬC THỢ GIAN
2
20
2
20
2
20
2
20
2
60
2
30
2
40
2
30
2
10
2
10
2
40
2
40
2
140
2
30
2
120
2
140
3
20
3
200
2
100
1
16
2
20
2
10
2
10
2
40
2
60
2
50
2
45
3
50
2
20
2
60
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
HỆ SỐ
LAO
ĐỘNG
0.039
0.039
0.039
0.039
0.118
0.059
0.079
0.059
0.020
0.020
0.079
0.079
0.276
0.059
0.236
0.276
0.039
0.394
0.197
0.032
0.039
0.020
0.020
0.079
0.118
0.098
0.089
0.098
0.039
0.118
THIẾT
BI
Phấn
Phấn
Phấn
Phấn
VS3C1K
VS3C1K
Bàn ủi
Bàn ủi
Bàn ủi
Bàn ủi
MB1K
MB1K
MB1K
Kéo
MB1K
Bàn ủi
MB1K
MB1K
MB1K
MB1K
Phấn
Phấn
Phấn
MB1K
VS3C1K
Bàn ủi
MB1K
MB1K
Bàn ủi
MB1K
GHI
CHÚ
Page 14
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Gọt + lộn lá bâu
Ủi định hình lá bâu
VS tay
Ủi lai tay
May lai tay
Ráp sườn tay
Ráp vai con
Lấy dấu tra bâu
Tra bâu + gắn nhãn size
Lộn nẹp ve + ủi
Diễu 5 ly (bâu + nẹp ve)
May chặn nẹp ve (Vai con +
đường bẻ ve)
Ráp sườn + gắn nhãn
Tra tay
Ủi lai áo
May lai áo
LD khuy nút
Thùa khuy
Đính nút
Vệ sinh sản phẩm
Kiểm thành phẩm
Ủi thành phẩm
Phân size
Gắn thẻ bài
Cài nút
Gấp xếp
Vô bao
2
2
2
2
2
2
2
2
3
2
3
40
60
50
50
30
20
46
10
250
140
90
0.079
0.118
0.098
0.098
0.059
0.039
0.091
0.020
0.492
0.276
0.177
Kéo
Bàn ủi
VS3C1K
Bàn ủi
MB1K
MB1K
MB1K
Phấn
MB1K
Bàn ủi
MB1K
2
2
3
2
3
2
2
2
2
3
2
2
2
2
2
2
40
200
360
100
100
15
180
60
100
300
250
10
15
20
45
10
4062
0.079
0.394
0.709
0.197
0.197
0.030
0.355
0.118
0.197
0.591
0.492
0.020
0.030
0.039
0.089
0.020
8.000
MB1K
MB1K
MB1K
Bàn ủi
MB1K
Phấn
NĐSX: Tổng thời gian hoàn
thành sản phẩm/ số công nhân
= 4062:8=507.75
NSC= thời gian 1 ca làm việc /
NĐSX=14400/507.75=28.360
4
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 15
BẢNG PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG
MÃ HÀNG: ÁO BLOUSE
CN: 8 NGƯỜI
BƯỚC CÔNG
STT VIÊC
LD pen eo thân
1 trước
LD pen ngực thân
2 trước
BẬC THỢ
THƠI
GIAN
HỆ SỐ
LAO
ĐỘNG
TÊN
SINH
VIÊN
THIẾT
BI
20
0.052
Phấn
20
0.052
Phấn
Phấn
3
LD túi
20
0.052
4
20
0.052 TRIỀU Phấn
5
LD nẹp ve
LD pen eo thân
sau
20
0.052
Phấn
6
LD xẻ tà
10
0.026
Phấn
7
LD pass eo
10
0.026
Phấn
8
Lấy dấu tra bâu
10
0.026
Phấn
9
VS nẹp ve
30
0.079
VS3C1K
10
VS thân sau
60
0.157
VS3C1K
11
VS tay
50
0.131
VS3C1K
12
VS thân trước
60
0.157
VS3C1K
THỢ PHỤ
GHI
CHÚ
0.864
13
Ủi keo nẹp ve
40
0.105
Bàn ủi
14
Ủi keo nẹp túi
30
0.079
Bàn ủi
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 16
15
16
Ủi nẹp khuy
10
0.026
Bàn ủi
THỢ
PHỤ( Việt
)
10
0.026
VIỆT
Bàn ủi
2(Hoa)
140
0.366
HOA
Bàn ủi
50
0.131
Bàn ủi
18
Ủi nẹp nút
Ủi định hình
miệng túi
Ủi keo + định hình
pass eo
19
Ủi keo lá bâu
20
0.052
Bàn ủi
20
50
0.131
Bàn ủi
60
0.157
Bàn ủi
22
Ủi lai tay
Ủi định hình lá
bâu
Bấm + lộn miệng
túi
30
0.079
Kéo
23
Lộn nẹp ve + ủi
140
0.366
Bàn ủi
24
Gọt + lộn lá bâu
40
0.105
Kéo
25
Ủi lai áo
100
0.262
Bàn ủi
17
21
2
1.8842
28
May pen eo thân
trước
May pen ngực
thân trước
May pen eo thân
sau
29
May nẹp ve
100
0.262
MB1K
30
May lai áo
100
0.262
MB1K
31
Ráp vai con
46
0.120
MB1K
32
May chặn chân ve
16
0.042
MB1K
26
27
3
40
0.105
MB1K
40
0.105
MB1K
40
0.105
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
HUỆ
MB1K
Page 17
0.000
33
Ráp sóng lưng
thân sau
45
0.118
34
Tra pass eo
50
0.131
35
30
0.079
MB1K
36
May lai tay
Ráp sườn + gắn
nhãn
200
0.523
MB1K
37
Diễu nẹp miệng túi
20
0.052
MB1K
38
Ráp sườn tay
20
0.052
MB1K
3
MB1K
ÂN
MB1K
0.000
39
May nẹp túi
40
Mí nẹp túi
41
Đóng túi
3
140
0.366 OANH MB1K
120
0.314
MB1K
200
0.523
MB1K
42
43
44
45
0.000
Diễu 5 ly (bâu +
nẹp ve)
May chặn nẹp ve
(Vai con + đường
bẻ ve)
Tra bâu + gắn
nhãn size
4
90
0.236
40
0.105
250
0.654
MB1K
LÝ
MB1K
MB1K
0.000
46
May lá Bâu
47
Tra tay
4
60
0.157
360
0.942
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
MB1K
LỆ
MB1K
Page 18
CHUẨN BỊ NGUYÊN PHỤ LIỆU
I. BẢNG NGUYÊN PHỤ LIỆU:
STT
TÊN
1
Vải chính
2
Keo
3
Chỉ may
4
Chỉ vắt sổ
5
Nút
6
Nhãn size
7
Nhãn sườn
8
Nhãn treo
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
MẪU
Page 19
9
Dây treo
10
Tấm bìa
11
Bao nilon
II. ĐỊNH MỨC CHỈ:
Mã hàng: 10CĐM2_ BLOUSE:
STT Tên đường
may
1
2
3
4
5
6
7
8
May lộn lá
bâu
Đường may
nẹp ve vào
thân
Đường may
pen eo thân
trước
Đường may
pen thân sau
Đường may
song lưng
thân sau
Đường may
pass eo
Đường may
nẹp miệng
túi vào túi
Đường diễu
nẹp miệng
túi
Chiều Máy
dài
đường
may
66
MB1K
Số
Số
đường chi
may
tiết
Hệ số Loại
đường chỉ
may
Tổng cộng
1
1
2.5
40/2
165
32
MB1K 1
2
2.5
40/2
160
46
MB1K 1
2
2.5
40/2
230
38
MB1K 1
2
2.5
40/2
190
65
MB1K 1
1
2.5
40/2
162.5
41
MB1K 1
1
2.5
40/2
102.5
30
MB1K 1
2
2.5
40/2
150
25
MB1K 1
2
2.5
40/2
125
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 20
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đường diễu
nẹp túi
Đường may
đóng túi vào
thân
Đường may
cửa tay
Đường may
sườn tay
Đường may
pen ngực
Đường may
vai con
Đường may
giữ lá
cổ+nẹp
ve+thân
Đường may
phần giữa lá
cổ vào thân
Đường mí
1ly chân cổ
Đường may
giữ nẹp ve
Đường mí 5
ly xung
quanh cổ +
nẹp ve
Đường may
sườn thân
Đường may
tay vào thân
Đường may
lộn lai
32
MB1K 1
2
2.5
40/2
160
60
MB1K 1
2
2.5
40/2
300
47
MB1K 1
2
2.5
40/2
235
17.5
MB1K 1
2
2.5
40/2
87.5
22.5
MB1K 1
2
2.5
40/2
112.5
25
MB1K 1
2
2.5
40/2
125
19.5
MB1K 2
1
2.5
40/2
97.5
29
MB1K 1
1
2.5
40/2
72.5
29
MB1K 1
1
2.5
40/2
72.5
21
MB1K 1
2
2.5
40/2
105
99.5
MB1K 1
1
2.5
40/2
248.75
56
MB1K 1
2
2.5
40/2
280
56
MB1K 1
2
2.5
40/2
280
14
MB1K 1
3
2.5
40/2
105
Đường may
lai trái
Đường may
lai phải
Thùa khuy
68
MB1K 1
1
2.5
40/2
170
64
MB1K 1
1
2.5
40/2
160
12
MB1K 5
1
0.8
40/2
48
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 21
26
Đính nút
11
MB1K 5
1
0.8
40/2
44
Tổng chỉ cần dùng cho 1 áo là:3988 cm
Chỉ 5000m/cuộn,% tiêu hao 5%
Bảng định mức nguyên phụ liệu cho 142 áo
STT
Tên NPL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Vải chính khổ 1.6m
Keo
Chỉ
Nút
Nhãn sườn
Nhãn size 6
Nhãn size 8
Nhãn size 10
Nhãn size 12
Nhãn size 14
Thẻ bài
Bìa cứng
Đạn nhựa
Bao bì
Đơn
vị(m)
m
m
Cuộn
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Định mức 1
sản phẩm
1.2
Số lượng
cần dùng
178.92
0.008
6
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1.1928
895
149
20
42
42
30
10
149
149
149
149
Page 22
QUY TRÌNH CẮT
Bước 1: trải vải
Bước 2:cắt vải
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 23
Bước 3: trải vải trên sơ đồ
Bước 4: Cắt
Bước 5: Bóc tập
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Bước 6: Đánh số
Page 24
4. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
I)Kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu tiên ra chuyền:
1)Cỡ mẫu kiểm tra
-Quy cách may,sử dụng nguyên phụ liệu: 5 sản phẩm thành phẩm đầu tiên của mã hàng
-Thông số thành phẩm: tất cả các size.Mỗi size tối thiểu phải kiểm tra 1 sản phẩm
2)Tiêu chuẩn kiểm tra
-Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu
-Tiêu chuẩn kĩ thuật của sản phẩm & tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm may
3)Kiểm tra sản phẩm thành phẩm
-Kiểm tra toàn diện bên ngoài
-Kiểm tra về thong số kích thước trên sản phẩm
-Kiểm tra về ủi gấp ,trang trí trên sản phẩm
II) Kiểm tra
BÁO CÁO THỨC TẬP CÔNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC II
Page 25