Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Chương trình quản lý nhi đồng thiếu niên – thanh niên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 52 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Báo cáo lập trình cơ sở dữ liệu

Chương trình quản lý nhi đồng - thiếu
niên – thanh niên

GVHD: Trần Việt Khánh
SVTH: Nguyễn Tấn Quốc

Lớp 12CĐ-TP
TP.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2014


PHẦN 1: GIỚI THIỆU
1.Giới thiệu:
Theo tổng cục Thống kê công bố sáng 17/12 tại hội nghị kết quả
điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ thì tính đến 0h ngày 1/4/2014, dân số
Việt Nam đạt 90.493.352 người, gồm 44.618.668 nam (chiếm 49,3%)
và 45.874.684 nữ (50,7%).
Theo đó, TP.HCM có dân số đông nhất nước, đạt 7,955 triệu người.
Hà Nội đứng thứ hai với 7,067 triệu, Thanh Hóa đứng thứ ba với 3,491
triệu. Tính trung bình, mỗi năm Việt Nam tăng trên 929.000 dân. Với số
lượng dân sinh lớn, đồng nghĩa với khối lượng thông tin khổng lồ. Để có
thể quản lý tốt số lượng dữ liệu lớn đó cần phải có những phần mềm
quản lý với hệ thống cơ sở dữ liệu tốt.
Với mục đích quản lý dữ liệu về con người, đồng thời cho phép
một người tra cứu thông tin của chính mình.
Và với những mục đích trên, phần mềm “Quản lý nhi đồng – thiếu
niên – thanh niên” ra đời.



2. Mô tả thực trạng:









Đây là đề tài về quản lý con người xuyên suốt từ nhỏ đến lớn, mang tính thực tế
lớn.
Đối tượng rất gắn với 1 địa phương. (đơn vị là tổ dân phố, phường xã)
Một đối tượng con người (gọi tắt là A). A từ nhỏ sẽ sinh sống tại 1 địa chỉ nào đó
(có thể là có hộ khẩu hoặc tạm trú, có thể là được chuyển đến hoặc từ nhỏ đã sinh
tại đây). A sẽ đi học một ngôi trường nào đó (có thể trường này cùng địa
phương (cùng phường) hoặc khác địa phương.)
A sẽ lớn dần lên, học mẫu giáo, cấp I, cấp II rồi cấp III và đến tuổi đi nghĩa vụ
quân sự
Chúng ta sẽ phải nắm được thông tin: tại thời điểm nào (từ T1 sang T2) A đang
làm gì ? (làm gì ở đây chúng ta sẽ quan tâm đến việc học hành và nghề nghiệp mà
thôi, ví dụ từ năm 2002 đến 2005, A đang học cấp II tại Trường Nguyễn Du, cụ
thể là năm 2002-2003 học lớp 61, 2003-2004 học lớp 62…, hoặc là từ năm 4/2005
đến 10/2005 A làm việc tại cơ sở sản xuất XYZ có địa chỉ là 54 Trần Hưng Đạo
Một số thông tin cần quản lý của A khác là: Tôn giáo, Đội viên (ngày vào đội, các
chức vụ) Đoàn viên (ngày vào Đoàn, các chức vụ..), Đảng viên…, Trình độ ngoại
ngữ, địa chỉ, hoàn cảnh gia đình, thành phần gia đình, địa chỉ (lưu trữ đến tổ dân
phố), thành phần gia đình, khen thưởng, kỷ luật, thông tin về việc học tập (lớp,
trường, ngành học, khoá học, khen thưởng, kỷ luật), thông tin nghề nghiệp

(thời gian làm việc, khoảng thời gian

2


Khi đến tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, dữ liệu A (nếu A là Nam) được đưa vào
danh sách thanh niên có triển vọng đi nghĩa vụ. Nếu A có giấy xác nhận của nhà
trường thì A sẽ cập nhật lại là trong thời gian hoãn thi hành nghĩa vụ quân sự. Có
một số lý do có thể hoãn thi hành nghĩa vụ quân sự chẳng hạn như (chưa gọi vì
sức khoẻ ,vì đạo đức, vì chính trị, vì có người anh đang đi, ở nhà phải chăm sóc
cha mẹ, vì là con một, v.v…) những lý do như thế chỉ được phép tạm hoãn trong
một đợt tuyển quân, khi hết hạn thì A lại trở thành ứng viên tiềm năng có thể trúng
tuyển.
• Hệ thống có mục lục những người quản lý nhanh chóng xuất ra danh sách các
thanh niên được hoãn, danh sách các thanh niên chưa nộp hồ sơ bổ sung, danh
sách thanh niên trúng tuyển, danh sách thanh niên đang tại ngũ v.v...


3. Mô tả chức năng phần mềm “Quản lý nhi đồng –
thiếu niên – thanh niên”:


Phần mềm “Quản lý nhi đồng – thiếu niên – thanh niên” bao gồm
các chức năng chính sau đây:
o Đối với 1 user con người (Ví dụ : A) :
 Cho phép một A tra cứu thông tin của mình(như hoạt
động, khen thưởng, kỷ luật, công việc, … của mình)
nhưng không cho phép chỉnh sửa.
 Được quyền góp ý kiến của mình về hệ thống.
o User quản lý được phân quyền thành 2 cấp Nhân viên và

Quản trị viên :
 Đối với nhân viên :
• Cho phép nhân viên tra cứu thông tin về tất cả
con người có trong hệ thống.
• Cho phép thêm, sửa, xóa một user con người
trong hệ thống
• Cho phép thêm, sửa, xóa thông tin của một user
con người trong hệ thống( như hoạt động, khen
thưởng, kỷ luật, công việc, … của người đó)
• Thống kê và lập báo cáo danh sách các thanh
niên đang thực hiện nghĩa vụ, tạm hoãn nghĩa
vụ, chưa bổ sung hồ sơ, triển vọng.
• Đồng thời nhân viên có thể tìm kiếm một user
con người bằng mã con người, họ tên, địa chỉ.
 Đối với quản trị viên :
• Có tất cả các chức năng của một user nhân viên
• Quản lý tất cả các user nhân viên khác – thêm,
sửa, xóa một user nhân viên.
• Không thể xóa một user quản trị viên.
• Không thể thay đổi phân quyền cho một user
quản lý.
• Đọc các ý kiến mà các user gửi về hệ thống.
3


o

Trong chương trình còn có một user quản lý admin : đây là
user có quyền cao nhất trong toàn bộ chương trình
• Có toàn quyền trong toàn bộ chương trình

• Có quyền xóa bất kỳ user nào, kể cả user quản
trị viên
• Có quyền thay đổi phân quyền cho một user
quản lý

4


PHẦN 2 : PHÂN TÍCH
1.Sơ đồ luồng dữ liệu:
1.1. User con người:
1.1.1. Tra cứu thông tin cá nhân:
Mô tả

User
D1

D2

Tra cứu thông tin
nhân



Dữ liệu:
• D1: Mã con người hoặc số CMND
của user
• D2: Hiển thị thông tin cho user nếu
tìm thấy
Xử lý:

• Kiểm tra mã con người hoặc số
CMND có tồn tại hay không, nếu
không thì xuất thông báo
• Hiển thị tất cả các thông tin đã tìm
thấy dựa trên D1

1.1.2. Gửi ý kiến về hệ thống:
User

Góp ý kiến

Mô tả
Dữ liệu:
• D1: tên, ý kiến của user
• D2: Thông báo gửi ý kiến thành
công cho user
Xử lý:
• Nhận ý kiến của user – không bắt
buộc phải có tên
• Lưu ý kiến vào hệ thống

5


1.2. User quản lý:
1.2.1. Đăng nhập :
Mô tả
Dữ liệu:
• D1: Mã nhân viên của user
• D2: Thông báo đăng nhập thành công

nếu tìm thấy
Xử lý:
• Nhận và kiểm tra D1, nếu không tìm thấy
thì xuất thông báo
• Hiển thị các chức năng quản lý dành cho
nhân viên
• Nếu là quản trị viên thì hiển thị các chức
năng của quản trị viên, ngược lại thì ẩn đi
• Thông báo đăng nhập thành công

6


1.2.2. Quản lý hồ sơ :
User
D2

D1

Quản lý hồ sơ

D7

D3

Xóa

Thêm
D8


D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button
• D2: Hiển thị thông tin các hồ
sơ có trong hệ thống

Xử lý
• Bắt sự kiện button click
• Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các hồ sơ có
trong hệ thống

D3: Mã con người, họ tên, số
CMND, ngày sinh, phái, địa
chỉ, mã phường, mã thành
phố, mã tôn giáo, mã dân
tộc, trình độ anh văn
• D4: Thông báo thêm thành
công






D5: Mã con người, họ tên, số
CMND, ngày sinh, phái, địa
chỉ, mã phường, mã thành
phố, mã tôn giáo, mã dân
tộc, trình độ anh văn
• D6: Thông báo sửa hồ sơ
thành công




D7: Mã con người



D8: Thông báo xóa hồ sơ
thành công

7

Kiểm tra mã con người hoặc
số CMND đã tồn tại trong cơ
sở dữ liệu chưa

Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
• Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và số CMND

nên không kiểm tra lại.


Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu
• Thông báo xóa thành công
nếu tìm thấy mã con người
• Xóa toàn bộ tất cả các
thông tin liên quan đến mã
con người trong D7



8


1.2.3. Quản lý hoạt động :
User
D2

D1
D7

Quản lý hoạt động
D3

Xóa

Thêm
D8


D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button

Xử lý
• Bắt sự kiện button click
Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các hoạt
động có trong hệ thống
• Kiểm tra mã con người hoặc
mã hoạt động đã tồn tại
trong cơ sở dữ liệu chưa




D2: Hiển thị thông tin các
hoạt động có trong hệ thống



D3: Mã con người, mã hoạt

động, ngày bắt đầu, ngày kết
thúc, tên hoạt động, địa điểm

Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
• Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và mã hoạt
động nên không kiểm tra
lại.




D4: Thông báo thêm thành
công



D5: Mã con người, mã hoạt
động, ngày bắt đầu, ngày kết
thúc, tên hoạt động, địa điểm



D6: Thông báo sửa hồ sơ
thành công




D7: Mã con người, mã hoạt
động



D8: Thông báo xóa hoạt động
thành công

Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu
• Thông báo xóa thành công
nếu tìm thấy mã con người
và mã hoạt động
• Xóa hoạt động liên quan
đến mã con người và mã
hoạt động trong D7


9


1.2.5. Quản lý khen thưởng – kỷ luật:
User
D2

D1
D7

Quản lý
khen thưởng – kỷ luật


Xóa

D3

Thêm
D8

D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button






D3: Mã con người, mã khen
thưởng, hình thức, nhận, lý
do, thời gian
D4: Thông báo thêm thành
công




D5: Mã con người, mã khen
thưởng, hình thức, nhận, lý
do, thời gian





D2: Hiển thị thông tin các
khen
thưởng – kỷ luật có trong hệ
thống





Xử lý
• Bắt sự kiện button click








D6: Thông báo sửa hồ sơ

thành công



D7: Mã con người, mã khen
10

Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các khen
thưởng – kỷ luật có trong hệ
thống
Kiểm tra mã con người hoặc
mã khen thưởng đã tồn tại
trong cơ sở dữ liệu chưa
Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và mã khen
thưởng nên không kiểm tra
lại.
Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu
Thông báo xóa thành công
nếu tìm thấy mã con người
và mã khen thưởng
Xóa hoạt động liên quan
đến mã con người và mã



thưởng


khen thưởng trong D7

D8: Thông báo xóa hoạt động
thành công

11


1.2.6. Quản lý kết nạp đội – đoàn – đảng:
User
D2

D1
D7

Quản lý kết nạp
đội –
đoàn – đảng

Xóa

D3

Thêm
D8

D4

D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button

• D2: Hiển thị thông tin các kết
nạp có trong hệ thống

Xử lý
• Bắt sự kiện button click









D3: Mã con người, mã kết
nạp, loại kết nạp, chức vụ,
ngày vào




D4: Thông báo thêm thành
công



D5: Mã con người, mã kết
nạp, loại kết nạp, chức vụ,
ngày vào






D6: Thông báo sửa hồ sơ
thành công




D7: Mã con người, mã kết
nạp



D8: Thông báo xóa kết nạp
thành công

12


Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các kết nạp
có trong hệ thống
Kiểm tra mã con người hoặc
mã kết nạp đã tồn tại trong
cơ sở dữ liệu chưa
Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và mã kết
nạp nên không kiểm tra lại.
Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu
Thông báo xóa thành công
nếu tìm thấy mã con người
và mã kết nạp
Xóa kết nạp liên quan đến
mã con người và mã kết nạp
trong D7


13


1.2.7. Quản lý nghĩa vụ:
User
D2

D1

D7

Quản lý nghĩa vụ
D3

Xóa

Thêm
D8

D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button

Xử lý
• Bắt sự kiện button click



D2: Hiển thị thông tin các
nghĩa vụ có trong hệ thống




D3: Mã con người,tại ngũ, lý
do, thời gian bắt đầu, thời
gian kết thúc



D4: Thông báo thêm thành
công



D5: Mã con người, tại ngũ,
lý do, thời gian bắt đầu, thời
gian kết thúc



D6: Thông báo sửa nghĩa vụ
thành công



D7: Không có



D8: Không có

Kết nối với cơ sở dữ liệu,

hiển thị dữ liệu các nghĩa vụ
có trong hệ thống
• Kiểm tra mã con người đã
tồn tại trong cơ sở dữ liệu
chưa


Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
• Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và nếu đang
thực hiện hoặc hoàn thành
nghĩa vụ thì cũng không cho
sửa
• Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu


14



Không cho phép xóa nghĩa
vụ



Không cho phép xóa nghĩa
vụ



15


1.2.8. Quản lý thân nhân:
User
D2

D1
D7

Quản lý thân nhân
D3

Xóa

Thêm
D8

D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button









Xử lý
• Bắt sự kiện button click


D2: Hiển thị thông tin các
thân nhân có trong hệ thống
D3: Mã con người, mã thân
nhân, họ tên thân nhân, quan
hệ
D4: Thông báo thêm thành
công







D5: Mã con người, mã thân
nhân, họ tên thân nhân, quan
hệ




D6: Thông báo sửa thân nhân
thành công



D7: Mã con người, mã thân
nhân



D8: Thông báo xóa thân nhân
thành công

16



Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các thân
nhân có trong hệ thống
Kiểm tra mã con người và
mã thân nhân đã tồn tại
trong cơ sở dữ liệu chưa
Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
Khi sửa không cho thay đổi
mã con người và mã thân

nhân nên không kiểm tra lại
Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu

Thông báo xóa thành công
nếu tìm thấy mã con người
và mã thân nhân
• Xóa thân nhân có mã con
người và mã thân nhân
trong D7



17


1.2.9. Quản lý nhân viên:
Quản trị viên
D2

D1
D7

Quản lý nhân viên
D3

Xóa

Thêm
D8


D4
D6

D5

Sửa
Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button


D2: Hiển thị thông tin các
nhân viên có trong hệ thống



D3: Mã nhân viên, họ tên,
chức vụ, nơi làm việc, quyền
quản trị



D4: Thông báo thêm thành
công



D5: Mã nhân viên, họ tên,

chức vụ, nơi làm việc, quyền
quản trị



D6: Thông báo sửa thành
công



Xử lý
• Bắt sự kiện button click
Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các nhân
viên có trong hệ thống
• Kiểm tra mã nhân viên đã
tồn tại trong cơ sở dữ liệu
chưa


Kết nối với cơ sở dữ liệu,
thêm các dữ liệu D3 vào hệ
thống
• Chỉ có ADMIN mới có quyền
sửa nhân viên.Khi sửa
không cho thay đổi mã nhân
viên
• Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu





D7: Mã nhân viên

18

Chỉ có quản trị viên và
ADMIN mới được xóa nhân
viên. Quản trị viên không
được xóa quản trị viên
khác.Thông báo xóa thành
công nếu tìm thấy mã nhân
viên




D8: Thông báo xóa thành
công



19

Xóa thân nhân có mã con
người và mã thân nhân
trong D7



1.2.10. Xem ý kiến người dùng:
Quản trị viên
D2

D1

Ý kiến người dùng
D3

Sửa
D4

Mô tả
Dữ liệu
• D1: Thực thi sự kiện click
button


D2: Hiển thị thông tin các ý
kièn có trong hệ thống



D3: Mã ý kiến, xem



D4: Đã xem ý kiến

Xử lý

• Bắt sự kiện button click


Kết nối với cơ sở dữ liệu,
hiển thị dữ liệu các ý kiến có
trong hệ thống

Chỉ có quản trị viên mới có
quyền xem các ý kiến.Khi
sửa không cho thay đổi mã
ý kiến
• Thêm các dữ liệu D5 vào cơ
sở dữ liệu


20


PHẦN 3 : THIẾT KẾ
1. Sơ đồ phân rã chức năng BFD:

Quản lý
Nhi Đồng – Thiếu Niên –
Thanh Niên
User Con Người

User Quản Lý

Tra cứu thông tin
cá nhân


Nhân Viên

Quản Trị Viên

Gửi ý kiến về hệ
thống

Quản lý hồ sơ

Các chức năng
của

Quản lý hoạt
động

Quản lý nhân viên

Quản lý đội đoàn
đảng

Quản lý ý kiến
người dùng

Quản lý khen
thưởng – kỷ luật
Quản lý nghĩa vụ

Quản lý thân
nhân


21


2. Mô hình thực thể liên kết:

2.1.

Danh sách các bảng dữ liệu:
STT
1

Tên bảng
CONNGUOI

2

NOISINH

3

DANTOC

4

TONGIAO

5

PHUONG


6

QUAN

7

THANNHAN

8

HOATDONG

22

Ý Nghĩa
Lưu trữ thông tin c
người
Lưu trữ thông tin c
thành phố nơi sinh
Lưu trữ thông tin c
dân tộc
Lưu trữ thông tin c
tôn giáo
Lưu trữ thông tin c
phường
Lưu trữ thông tin c
quận
Lưu trữ thông tin c
thân nhân

Lưu trữ thông tin c


1.2.

9

TRUONG

10

KHENTHUONG

11

KETNAP

12

QUANSU

13

YKIEN

14

ID

hoạt động(như học

làm việc, … ở đâu)
Lưu trữ thông tin c
địa điểm(trường họ
công ty, …)
Lưu trữ thông tin k
thưởng kỹ luật
Lưu trữ thông tin k
nạp đội – đoàn – đả
Lưu trữ thông tin q
sự
Lưu trữ thông tin c
kiến của người dùn
Lưu trữ thông tin c
nhân viên, quản trị
viên

Danh sách các thuộc tính của từng bảng dữ liệu:
1.2.1. Bảng CONNGUOI:
STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MACN


char(10)

2

HOTEN

nchar(255)

3

PHAI

bit

4

NGAYSINH

datetime

5

CMND

char(9)

6

DIACHI


nchar(100)

7

MAPHUONG

int

8

MATP

char(10)

9

MATG

char(10)

10

MADT

char(10)

Lưu trữ thông
tin mã con
người
Lưu trữ thông

tin họ tên
Lưu trữ thông
tin số CMND
Lưu trữ thông
tin ngày sinh
Lưu trữ thông
tin phái
Lưu trữ thông
tin địa chỉ
Lưu trữ thông
tin mã
phường
Lưu trữ thông
tin mã quận
Lưu trữ thông
tin mã thành
phố
Lưu trữ thông
tin mã dân

23


11

1.2.2.

TRINHDOAV

nchar(100)


tộc
Lưu trữ thông
tin trình độ
anh văn

Bảng NOISINH:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MATP

char(10)

2

TENTP

nchar(100)

Lưu trữ thông
tin mã thành

phố
Lưu trữ thông
tin tên thành
phố

1.2.3.

Bảng DANTOC:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MADT

char(10)

2

DANTOC

nchar(100)

Lưu trữ thông

tin mã dân
tộc
Lưu trữ thông
tin tên dân
tộc

1.2.4.

Bảng TONGIAO:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MATG

char(10)

2

TONGIAO

nchar(100)


Lưu trữ thông
tin mã tôn
giáo
Lưu trữ thông
tin tên tôn
giáo

1.2.5.

Bảng PHUONG:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MAPHUONG

int

2

TENPHUONG

nchar(100)


Lưu trữ thông
tin mã
phường
Lưu trữ thông

24


3
1.2.6

MAQUAN

char(10)

tin tên
phường
Lưu trữ thông
tin mã quận

Bảng QUAN:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1


Tên thuộc
tính
MAQUAN

char(10)

2

TENQUAN

nchar(100)

Lưu trữ thông
tin mã quận
Lưu trữ thông
tin tên quận

1.2.7

Bảng THANNHAN:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1


Tên thuộc
tính
MATN

char(10)

2

MACN

char(10)

3

HOTENTN

nchar(255)

4

QUANHE

nchar(10)

Lưu trữ thông
tin mã con
người
Lưu trữ thông
tin mã thân
nhân

Lưu trữ thông
tin mã thân
nhân
Lưu trữ thông
tin quan hệ
thân nhân

1.2.8

Bảng HOATDONG:

STT

Kiểu

Ý Nghĩa

1

Tên thuộc
tính
MAHD

char(10)

2

MACN

char(10)


Lưu trữ thông
tin mã hoạt
động
Lưu trữ thông
tin mã con
người

25


×