Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

LẬP TRÌNH cơ sở dữ LIỆU QUẢN lý học SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.09 KB, 31 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNGKỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO MÔN HỌC
LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUẢN LÝ HỌC SINH

GVGD: THẦY TRẦN VIỆT KHÁNH
SINH VIÊN THỰC HIỆN :
TRẦN TIẾN
ĐẶNG MINH QUANG


A.PHẦN GIỚI THIỆU

Nhận Xét Của Giáo Viên
2


...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................


...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

3


Máy vi tính ngày càng giữ vai trò quan trọng trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật cũng như cuộc
sống hang ngày.Sự phát triển mạnh mẽ vè công nghệ thiết bị phânf cứng máy vi tính đã tạo nên
thế hệ máy mới cho phép thu nhập những phần mềm đa năng và xử lý dữ liệu ngày càng nhah
hơn. Tin học hóa trong các lĩnh vục để tạo nên yêu cầu đòi hỏi những phần phềm mới đáp ứng
được nhu cầu của nguòi dung.

Phần mềm quản lý học sinh trường THPT XUÂN LỘC được xây dựng để đáp ứng nhu cầu lưu
trữ hồ sơ học sinh vói số lượng lớn ,tìm kiếm thông tin học sinh nhanh hơn. .Phàn mềm cũng
giúp cho việc lưu trữ và tính điểm của học sinh chính xác thống nhất ……

Do việc phát triển phần mềm trong thời gian ngắn và lần đầu thực hiện phát triển phần mềm theo
một quy trình mới mặc dù rất có gắng nhữn vẫn có nhiều thiếu xót.Kính mong thầy cô và các bạn
góp ý giúp đỡ.

Tp HCM ,ngày 2 tháng 12 năm 2007.

4



MỤC LỤC
A.Phần giới thiệu
B.Phần nội dung
Chương 1
I.Khảo Sát Hiện Trạng
1.Hiện trạng tổ chức
2.Hiện trạng tin học
3.Hiện trạng nghiệp vụ
II.Danh Sách Yêu Cầu Chức Năng Nghiệp Vụ
1.Danh sách các nghiệp vụ
2.Các quy định
3.Các biểu mẫu
Chương 2
I . Khảo sát yêu cầu
1. Yêu cầu phần mềm
2. Phân tích yêu cầu
Chương 3
Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu
I. Mô hình Thực thể
1. Mô hình thực thể
2.Danh Sách các bảng
3.Ràng buộc toàn vẹn
II.Mô hình vật lý
1.Mô hình vậtlý
2.Chi tiết các bảng và kiểu dữ liệu
Chưong 4
I.Thiết Kế Giao Diện
1. Sơ đồ và danh sách các màn hình
2.Sơ đồ biến cố
3.Sơ đồ chuyển đổi giũa các màn hình

Chương 5
Thiết Kế Sử Lý
I.Presentation Tier
II. Application Tier
1. Các form nhập liệu
2. Các form xuất
3.Các form tra cứu
III.Data Tier

5


B.PHẦN NỘI DUNG

6


Chương 1
I.

KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG

Khảo sát hiện trạng
1.
Hiện trạng tổ chức
Cơ cấu tổ chức:
Văn phòng chính:
Quản lý chung toàn bộ học sinh.
Phòng giáo vụ và văn phòng đoàn hoạt động theo sự chỉ đạo của văn phòng chính.
Tổ chức kiểm tra đành giá thành tích học sinh

Quyết định khen thuởng hay kỷ luật học sinh.
Tổ chức tuyển sinh.
Phòng giáo vụ :thực hiện quản lý hồ sơ và điểm của học sinh
Giáo viên chủ nhiệm
Mỗi giáo viên chủ nhiệm sẽ quản lý một lớp
2.
Hiện trạng tin học:
Phòng giáo vụ và văn phòng chính được trang bị máy vi tinh
Hệ thống máy tinh sủ dụng bồ phần mềm windows và office của Microsoft.
Trinh độ tin học của cán bộ và giáo viên tương đương trình đô A .
3.
Hiện trạng nghiệp vụ
Văn Phòng Chính:
Tổ chực tuyển sinh: Yêu cầu phòng giáo vụ tiếp nhận hồ sơ học sinh khối 10 với mức
điểm và chỉ tiêu quy định.
Phòng giáo vụ:
Phòng giáo vụ lưu trữ toàn bộ hồ sơ của học sinh của các khóa.
Đầu năm học:
-Phòng giáo vụ sẽ thực hiện thu nhận hồ sơ của học sinh mới , bao gồm học sinh khối
10 nhập học.
Ngoài ra phòng giáo vụ còn nhận hồ sơ của học sinh khối 11 và 12 chuyển về trường
Mồi học sinh sẽ có một học bạ.Để lưu lý lịch và thành tích học tập học sinh trong suôt
thời gian học.
Sếp lớp cho học sinh khối 10 theo tên học sinh .Mỗi lớp có tối đa 42 học sinh.
Phân công giáo viên chủ nhiệm cho từng lớp.
Sếp thời khóa biểu cho mỗi lớp vào đầu năm học.
Cuối học kỳ I:
Nhận điểm tổng kết từ giáo viên chủ nhiệm mỗi lớp
Nhập điểm vào học bạ .
Tổng kết thành tích học tập của từng lớp và toàn trường

Gởi báo cáo lên văn phòng chính.
Nhận kết quả khen thưởng kỷ luật cho học sinh từ văn phòng chính.
Cuối năm học:
Nhận điểm tổng kết từ giáo viên chủ nhiệm mỗi lớp
Nhập điểm vào học bạ.
Tổng kết thành tích học tập của từng lớp và toàn trường
Gởi báo cáo lên văn phòng chính.
7


Nhận quyết định khen thưởng kỷ luật về thành tích học tập của học sinh tù văn phòng
chính
Thu học phí
Phát bằng tốt nghiệp học bạ và các giấy tờ khác cho học sinh tốt nghiệp
Trả học bạ cho học sinh bị buộc thôi học.
Văn phòng đoàn:
Theo dõi sỉ số của mỗi lớp học
Thực hiện kỷ luật với học sinh vi phạm nội quy nhà trường
Giáo viên chủ nhiệm :
Giáo viên chủ nhiệm của mỗi lớp học sẽ đánh giáo kết quả học tập cho mỗi học sinh của
lớp và gởi về phòng giáo vụ.
II.
Danh sách các yêu cầu chức năng nghiệp vụ:
1.
Danh sách các nghiệp vụ

I

STT Nghiệp vụ


Loại

1

Nhập hồ sơ
giáo viên
Nhập hồ sơ học
sinh
Nhập danh sách
điều kiện thi tốt
nghiệp
Nhập danh sách
các lớp
Nhập danh sách
các môn học
Nhật danh
sách phong trào
Nhật danh sách
lien hệ
Nhật danh sách
rèn luyện trong

Nhập danh sách
tham gia phong
trào
Tìm kiếm điểm
trung bình
Tìm kiếm kết
quả môn học
Tìm kiếm kết

quả thi lại
Tìm kiếm học
sinh vi phạm

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

2.

Lưu trữ

Biểu
mẫu
BM1

Quy
định
QD1

Ai thực hiện

công việc
Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ

Mức độ hỗ
trợ
Bán tự động

Lưu trữ

BM2

QD2

Lưu trữ

BM3

QD3

Lưu trũ

BM4

QD4


Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ
Phòng giáo
vụ

Bán tự động

Lưu trữ

BM5

QD5

Lưu trữ

BM6

QD6

Lưu trũ

BM7

QD7


Lưu trữ

BM8

QD8

Lưu trữ

BM9

QD9

Phòng giáo
vụ

Bán tự động

Tra cứu

BM10

Giáo viên

Bán tự động

Tra cứu

BM11


Giáo viên

Bán tự động

Tra cứu

BM12

Giáo viên

Bán tự động

Tra cứu

BM13

Giáo viên

Bán tự động

Các qui định:
8

Bán tự động
Bán tự động

Bán tự động
Bán tự động
Bán tự động
Bán tự động


Ghi
chú


STT
1

Mã số
QD1

Tên quy định
Quy định giáo
viên

Mô tả chi tiết
Nhập mã giáo viên. Học tên ,ngay sinh ,số
điện thoại địa chỉ,ngày vào làm,thuộc diện .

Ghi chú
Chỉ được
nhập sau khi
các biễu
mẫu khác đã
nhập xong
2
QD2
Quy định nhập hồ Nhập mã học sinh ,mã lớp,họ tên,ngày sinh,địa Chỉ được
sơ học sinh
chỉ ,ngày nhập học,ngày sinh, giới tính

nhập sau khi
các biễu
mẫu khác đã
nhập xong
3
QD3
Điều kiện thi tốt
Nhập mã học sinh, tên học sinh, sau đó sẽ xuất
nghiệp
ra diều kiện.
4
QD4
Danh sách các lớp Nhập mã lớp, tên lớp, tên GVCN, mã GVCN
5
QD5
Danh sách môn
Mã môn học.Tên môn học nhập tên đầy đủ.
học
6
QD6
Phong trào
Mã phong trào, tên phong trào, ngày bắt đầu,
ngày kết thúc, điểm cộng.
7
QD7
Liên hệ học sinh
Mã học sinh, tên học sinh, sdt, họ tên cha, họ
tên mẹ.
8
QD8

Rèn luyện trong
Nhập mã học sinh, tên học sinh, sau đó sẽ xuất

ra kết quả
9
QD9
Tham gia phong
Mã học sinh, tên học sinh, mã phong trào,
trào
điểm cộng.
10
Tìm điểm trung
Nhập mã học sinh sẽ xuất ra điểm trung bình.
bình
11
Kết quả môn học Tên môn học, mã học sinh
12
Tìm kết quả thi
Mã học sinh, tên học sinh, mã môn học, tên
lại
môn học
13
Chi tiết học sinh
Mã học sinh, tên học sinh.
vi phạm
3.
Các biểu mẫu:
BM1: Nhập hồ sơ giáo viên:
Mã giáo viên:______________________________________
Họ tên giáo viên:___________________________________

Ngày sinh:________________________________________
Địa chỉ :
Số điện thoại:_____________________________________
Ngày vào làm:_____________________________________
Bằng cấp:_________________________________________
Thuộc diện: _____________________________________

BM2:Nhập hồ sơ học sinh:
Thông tin học sinh:
Mã học sinh:__________________________________
Họ tên học sinh_______________________________
Ngáy sinh:____________________________________
9


Địa chỉ: _____________________________________
Giới tính: ___________________________________
Ngày nhập học: ______________________________

BM3 :Điều kiện thi tốt nghiệp:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh :_________________________________
Điều kiện: ___________________________________
BM4 :Thông tin lớp:
Mã lớp:______________________________________
Tên lớp :_____________________________________
Mã GVCN:___________________________________
Tên GVCN:___________________________________
BM5 :Danh sách các môn học:
Mã môn học:__________________________________

Môn học:_____________________________________
BM6 :Danh sách các phong trào:
Mã phong trào:________________________________
Tên phong trào :_______________________________
Ngày bắt đầu : _______________________________
Ngày kết thúc:________________________________

BM7 :Liên hệ:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh :_________________________________
SDT:_______________________________________
Họ tên cha:__________________________________
Họ tên mẹ:___________________________________
BM8 :Rèn luyện trong hè:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh:_________________________________
Kết quả:_____________________________________
BM9 :Tham gia phong trào:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh:_________________________________
Mã phong trào:________________________________
Điểm cộng:___________________________________
BM10 :Điểm trung bình:
Mã học sinh:__________________________________
BM11 :Kết quả môn học:
Tên môn học:_________________________________
Mã học sinh:__________________________________
10



BM12 :Kết quả thi lại:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh:_________________________________
Mã môn học:_________________________________
Tên môn học:_________________________________

BM13:Chi tiết học sinh vi phạm:
Mã học sinh:__________________________________
Tên học sinh:_________________________________
Số ngày không phép:___________________________
Số ngày phép:________________________________

11


Chương 2 KHẢO SÁT YÊU CẦU
I .Khảo Sát Yêu Cầu
1. Yêu cầu phần mềm
Dữ liệu nhập:
- Các danh mục:
+ Lớp.
+ Môn học.
+ Trình độ.
+ Ngày sinh
+ CMND
- Lý lịch học sinh.
- Điểm học tập.
- Lý lịch giáo viên.
Dữ liệu xuất:
- Tìm kiếm:

+ Tìm kiếm thông tin học sinh.
+ Tìm kiếm điểm học tập.
+ Tìm kiếm thông tin giáo viên.
- Báo cáo:
+ Danh sách học sinh.
+ Điểm học tập.
+ Danh sách giáo viên.
2.Phân tích yêu cầu:
- Mỗi giáo viên có 1 tài khỏan có quyền cập nhật điểm học tập của học sinh, tìm kiếm và in
báo cáo.
- Tài khỏan đăng nhập gồm mã giáo viên và mật khẩu. Tài khỏan được tạo ngay khi thêm
giáo viên và mật khẩu trùng với mã giáo viên và là kiểu chữ thường.
- Giáo viên không có quyền cập nhật các danh mục, lý lịch học sinh và hồ sơ giáo viên.
- Người quản trị (Phòng giáo vụ)có quyền cập nhật các danh mục, lý lịch học sinh, hồ sơ
giáo viên, đổi mật khẩu của giáo viên, xếp lớp học sinh và phân công giáo viên phụ
trách lớp.
- Người quản trị không có quyền cập nhật điểm học tập của học sinh.
- Mã học sinh gồm 5 ký tự, ký tự đầu tiên là chữ cái “H” (kiểu chữ hoa), 5 ký tự sau là ký
tự số từ 0001 đến 9999.
- Mã giáo viên gồm 5 ký tự, ký tự đầu tiên là chữ cái “G” (kiểu chữ hoa), 5 ký tự sau là ký
tự số từ 0001 đến 9999.
- Quản lý điểm: gồm có 2 lọai điểm.
+ Điểm qúa trình: Trong mỗi học kỳ ,với mỗi môn học học sinh sẽ có ba cộ điểm.
Trong đó có một cột được tính cới hệ số 2:Điểm quá trình sẽ là điểm trung bình của
ba cột điểm này.
+ Điểm thi: mỗi học kỳ có 1 lần thi.Điểm trung bình cuối kỳ của mỗi mônhọc sẽ bằng
điểm thi nhân 2 cộng điểm quá trình chia 3.Kết quả học tập cuối kỳ sẽ bằng điểm
trung bình của tất cảc các môn học.
12



-

Các danh mục: cho phép thêm mới, hiệu chỉnh, xóa. Không được xóa một mẩu tin khi có
một hay nhiều mẩu tin trong một bảng khác tham chiếu đến.
Lý lịch học sinh: cho phép thêm mới, hiệu chỉnh, xóa. Chỉ được phép xóa khi học sinh bị
xóa chưa có điểm thi và điểm kiểm tra.
Hồ sơ giáo viên: cho phép thêm mới, hiệu chỉnh, xóa. Chỉ được phép xóa khi giáo viên bị
xóa chưa được phân lớp (tính cả các năm học cũ).
Xếp lớp: xếp lớp và chuyển lớp học sinh.
Phân công: phân công giáo viên chủ nhiệm lớp.
Tìm kiếm thông tin học sinh: cho phép tìm kiếm thông tin, điểm học sinh theo nhiều điều
kiện.
Tìm kiếm thông tin giáo viên: cho phép tìm kiếm theo nhiều điều kiện.
Báo cáo: tùy chọn in theo lớp và tùy chọn in theo môn, học kỳ, lần thi, tháng thi nếu in
với điểm.
+ In danh sách học sinh.
+ In danh sách học sinh với điểm kiểm tra học kỳ.
+ In danh sách học sinh với điểm thi.
+ In danh sách giáo viên.
+ In kết quả học tập cuối năm cho từng lớp

13


Chương 3 THIẾT KẾ CỞ SỎ DỮ LIỆU
I. Mô hình Thực Thể
1. Mô hình thực thể
ENTITY RELATIONSHIP DIAGRAMS


DETAIL ERD DIAGRAM:

14


15


CONCEPTION DIAGRAM:

2.Danh sách các bảng
16


DETAIL ENTITY

17


3.Ràng buộc toàn vẹn
Constraint
Rule
Domain

Enforce

HOTENHS,NGAYSINH,PHAI,NOISINH,DIACHITHUONGTRU Thì không được rỗng
∀HS ∈ HOCSINH: hs.HOTENHS!=null, HS.NGAYSINH !=null,HS.PHAI!=null,HS.NOISINH!
=null,HS.DIACHITHUONGTRU!=null
HOCSINH

insert
update
delete
+
+
-

18


Constraint
Rule
Domain

Enforce
Constraint
Rule
Domain

Enforce
Constraint
Rule
Domain

Enforce
Constraint
Rule
Domain

Enforce

Constraint
Rule
Domain

Enforce

Constraint
Rule

Domain

HOTENGV, NGAYSINHGV,DIACHI,TRINHDO,PHAI Thì không được rỗng
∀GV ∈ GIAOVIEN: hs.HOTENGV!=null, HS.NGAYSINHGV !=null,HS.PHAI!
=null,=null,HS.DIACHI!=null
GIAOVIEN
insert
update
delete
+
+
Tuổi của học sinh phải lớn hơn hoặc bằng 16
∀HS ∈ HOCSINH ,DAY() –HS.NGAYSINH >=16
HOCSINH
insert
update
delete
+
+
Tuổi của giáo viên phải lớn hơn hoặc bằng 22
∀HS ∈ HOCSINH ,DAY() –HS.NGAYSINH >=22

GIAOVIEN
insert
update
delete
+
+
Điểm quá trình lớn hôn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10
∀qt ∈ diemht ,qt.diem >=0 and diem.qt<10
HOCSINH
insert
update
Delete
+
+
Điểm thi lớn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10
∀HS ∈ HOCSINH ,DAY() –HS.NGAYSINH >=22
KQHT
insert
update
delete
+
+
-

Điểm trung bình HK2 nhỏ hơn 3.5 thì phải thi lại lần 2
∀qt ,thi ∈ diemht,kqht ,if(select ((diemht*2)+kqht)/3 >3.5 form diemht,kqht
where
Qt.mshs=thi.mshs,qt.msmh=thi.msmh,qt.lanthi=1) then insert into kqht
value(qt.mshs,qt.msmh,2,2,qt.diem =(select diem form kqht where lanthi=1)
Else

Update kqht………………… set diem = giatri
HOCSINH

II.Mô hình vật lý
1.Mô hình vật lý

19


20


2.Chi tiết các bảng và kiểu dữ liệu
GIAOVIEN:

HOCSINH

DMDANTOC

DMLO
P

DMDOITUONGC
S

DMMONH
OC

DMNAMHOC


DMTINHTHAN
H

DIEMQT

DIEMT
H
HS_LOP

DMTRINHDO

PHUTRACH

21


22


Chương 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
I.Thiết Kế Giao Diện
1. Sơ đồ và danh sách các màn hình

23


Danh sách các màn hình

24



DangNhap

Ý nghiã:
Phân quyền nguòi dùng để mở form chính
Chi tiêt
Tên Item
Ý Nghĩa
txtUser
Nhập tên đang nhập
txtPass
Nhập mật khẩu
btnDangNhap
Mở form chính
btnThem
Thêm tài khoản
GIAOVIEN
Ý nghiã:
Nhập thong tin giáo viên
Chi tiêt
Tên Item
txtMa
txtTen
txtSDT
txtDC
txtCMND
dateTimePickerNVL
dateTimePickerNS
radNam
radNu

txtBC
cboLoai
btnCapNhap
btnThem
btnXoa
btnSua
btnThoat

Ý Nghĩa
Mã giáo viên
Tên giáo viên
Số điện thoại
Địa chỉ
Số CMND
Chọn ngày vào làm
Chọn ngày sinh
Giới tình Nam
Giới tính nữ
Loại Bằng cấp
Thuộc diện nào
Làm mới
Thêm giáo viên
Xóa giáo viên
Cho phép sửa thong tin giáo viên
Thoát khỏi chương trình

DIEUKIENTHITOTNGHIEP
Ý nghiã:
25



×