Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề tài TÍNH TOÁN sức kéo ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.58 KB, 17 trang )

Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA ĐỘNG LỰC


Tiểu Luận Môn: Lý Thuyết Ô Tô
Bài Tập Lớn:

TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ

GVHD: NGUYỄN THANH HÙNG
SVTH: NGUYỄN VĂN HIỀN
NGUYỄN VĂN HUYNH
PHẠM TẤN HOÀNG
NGUYỄN NGỌC HUY
NGUYỄN NGỌC HIẾU

Tp.HCM _12/2014
NHÓM 3

Trang 1


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tp.HCM, Ngày…Tháng…Năm…
GVHD

Nguyễn Thanh Hùng

NHÓM 3


Trang 2


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

I. NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN
1. Thông số ban đầu:
- Loại xe: Xe ô tô 7 chỗ ngồi
- Tốc độ tối đa: vmax = 235 (km/h) = 65,28 (m/s)
- Hệ số cản lăn: fmin = 0,02
- Độ dốc: imax = 0,39
Loại xe
Thông số
Động cơ
Dung tích xylanh (cm3)
Công suất cực đại (hp/rpm)
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tốc độ tối đa (km/h)
Hộp số
Truyền động
DàixRộngxCao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Lốp trước-sau
Phanh trước-sau
Hệ thống phụ trợ


MERCEDES-BENZ GL
4.7, 8 xylanh
4663
340/6000
460/2700
235
7 số tự động
4 bánh chủ động
5090x1920x1840
3075
300
275/55R19
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA

2. Chọn các thông số:
a/ Trọng tải ô tô:
 Trọng lượng toàn bộ xe :
G = G0 + Gt + N.Gn
= (2355 . 9,81) + (3250 . 9,81) + (7 . 65 . 9,81)
= 59448,6 (N)
Trong đó:
G: trọng lượng toàn bộ xe (N)
G0: tự trọng của xe (N)
Gt: trọng tải cho phép của xe (N)
Gn trọng lượng 1 người ngồi (N)
N: số chỗ ngồi
 Sự phân bố tải trọng các cầu:
Chọn: m1 = 0,4 và m2 = 0,6
- Cầu trước: G1 = m1.G = 0,4 x 59448,6 = 23779,44 (N)

- Cầu sau:
G2 =m2.G = 0,6 x 59448,6 = 35669,16 (N)

b/ Bánh xe: Loại lốp: 275/55R19
- Tỷ lệ mặt cắt 55%
- Chiều rộng của bánh xe: Bx = 275 (mm)
NHÓM 3

Trang 3


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

- Đường kính bánh xe: d = 19 (in) = 19 x 2,54 x 10 = 482,6 (mm)
r0 =

- Bán kính thiết kế:

d + 2 B x 482,6 + 2.275
=
= 516,3(mm)
2
2

(Công thức: trang 15)

rb = λ.r0 = 0,945.516,3 = 487,90(mm)
- Bán kính lăn bánh xe:


(Công thức: trang 15)

λ = 0,945(mm)
Với: Áp suất lốp

(Trang 15)

II. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI
( Căn cứ vào công thức và cách chọn số liệu trang 37và Trang 38)
1. Chọn động cơ:
 Ta chọn loại Động cơ xăng 4 thì.
 Công suất động cơ ứng với Vmax :
3
 G. f .Vmax ρ .C.S .Vmax
 1
NV = 
+

3
3 
3
,
6
.
10
93
,
3
.

10

 ηt

( Công Thức 3.6/Trang 37)

 59448,6.0,02.235 1,24.0,4.3.2353  1
=
+
= 334,8(kw)
⋅
3,6.10 3
93,3.10 3  0,85


- Trong đó: ρ là mật độ không khí: ρ = 1,24 kg/

m3

C là hệ số khí động của ô tô: Chọn C = 0,4
S là diện tích chính diện của xe: S = 0,85×
B0
× H = 3(

m2

)

- Với :


B0

B0

là chiều rộng toàn bộ của xe:
=1,92 (m)
H là chiều cao của xe: H= 1,84 (m)
ηt
 Hiệu suất của hệ thống truyền lực = 0,85
2. Xây dựng đường đặc tính ngoài:
2
3
 n
 ne 
 ne  
e
N e = N e max  a
+ b ÷ − c ÷ 
 nN
 nN 
 nN  
 Công thức Lâyđecman:
NHÓM 3

Trang 4


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

( Công thức 3.7/Trang 37)

Trong đó:

Ne là công suất động cơ
ne
là số vòng quay của động cơ ứng với công suất Ne
nN

Chọn:

là số vòng quay của động cơ ứng với công suất cực đại Nemax
N e max
n N = 6000(v / p)
là công suất cực đại ;
(Thông số ban đầu)
a,b,c là hằng số thực nghiệm. Đối với đông cơ xăng: a = b = c = 1
ne = (0,2 → 1,1).n N
Động cơ xăng, tỷ số:
(Trang 104)
nV = (0,8 → 0,9).n N
và tỷ số:
(Trang 104)
nV = 0,9.n N = 0,9.6000 = 5400(v / p )
ne max = 1,1.n N = 1,1 ⋅ 6000 = 6600(v / p )

Chọn:
N e max =

Khi đó:




NV
2

nV  nV   nV 
 −

+
n N  n N   n N 

3

=

= 342 (kw)

Lập bảng kết quả:

ne / n N

0,2

0,3

0,4

0,5


0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,1

ne (v/p)
K

1200
0.2

1800
0.4

2400
0.5

3600
0.7

4200
0.8


4800
0.9

5400
0.9

6000
1,0

6600
0.9

79.3

124.1 169.6

254.4

289.6

317.4

335.5

131.7 135.0

135.0

131.7


126.3

118.7

342
108.
8

334.8

126.3

3000
0.6
213.
7
136.
1

Ne (kW)
Me (Nm)

 Vẽ đồ thị:

N e = f ( ne )
với : Ne = K.Nemax (kw)
2
3
n
 ne   ne  

e
 − 
 
K=
+ 
 n N  n N   n N  

NHÓM 3

334,8
2
3
1,1 + (1,1) − (1,1)

Trang 5

96.9


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng
104 N e
Me =
1, 047 ne

M e = f (ne )


bằng công thức :


(Trang 38)

H

III. TÍNH TỶ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG VÀ HỘP SỐ
Chọn hộp số có: 7 số tới và 1 số lùi (Theo thông số ban đầu)
1. Tỷ số truyền của cầu chủ động:
2.π .nV .rb
1
2.π .5400.0,4879
i0 =

=
= 5,6
60.Vmax iht .i pc
60.65,280 ,75.1
( Trang 129/Sách lý thuyết ô tô máy kéo – Nguyễn Hữu Cẩn)
- Tỉ số truyền hộp số ứng với vmax: iht = 0,75
- Xe không có hộp số phụ ipc = 1
imax
2. Tỷ số truyền cực đại
:
- Theo điều kiện xe khắc phục sức cản lớn nhất của đường, ta có:
Me max ⋅ i o ⋅ i max ⋅ η t
≥ G ⋅ Ψmax
rb

i max


(Trang 39)
G ⋅ Ψmax ⋅ rb
59448,6.0,41.0,4879
= i h1 ≥
=
= 5,16
Me max ⋅ i o ⋅ η t
484,5.5,6.0,85

(*)

Suy ra:

ψ max = i max + f min
Hệ số cản tổng cộng của đường:
- Theo điều kiện bám, ta có:

= 0.39 + 0.02 = 0,41 (Trang 26)

Me max ⋅ i o ⋅ i max ⋅ η t
≤ Gϕ ⋅ϕ
rb

i max

(Trang 39)
G ϕ ⋅ ϕ ⋅ rb
35669,16 ⋅ 0,75 ⋅ 0,4879

=

= 5,65
Me max ⋅ i o ⋅ η t
484,5 ⋅ 5,6 ⋅ 0,85

Suy ra:

(**)

Với: Gϕ = G2 = m2. G = 6 . 59448,6 = 35669,16 (N)
ϕ
ϕ
ϕ
÷
là hệ số cản của đường ( = 0,6 0,8), Ta chọn: =0,75 (Trang 39)
i h1

Từ (*) và (**)  Ta chọn: ih1 = 5,6 (Vì: 5,16 <
NHÓM 3

Trang 6

< 5,65 )


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

3. Tỷ số truyền các tay số trung gian:
- Ta chọn phương pháp xác định tỷ số truyền theo cấp số nhân

- Công sai q được tính như sau:
i
i
5,6
q = n −1 h1 = 4 h1 = 4
= 1,54
ihn
ih5
1

(Trang 40)

(Trang 40)
i h1 5,6
=
= 3,64
q 1,54

- Tỉ số truyền tay số 2: ih2=
i h2 3,64
=
= 2,36
q 1,54

- Tỉ số truyền tay số 3: ih3 =
i h3 2,36
=
= 1,53
q
1,54


- Tỉ số truyền tay số 4: ih4 =
- Tỉ số truyền tay số 5: ih5 = 1
0,8.ih 5 = 0,8
- Tỉ số truyền tay số 6: ih6 =
0,7.ih 6 = 0,7.0,8 = 0,56
- Tỉ số truyền tay số 7: ih7 =

- Tay số lùi: Chọn:

(Trang 41)
(Trang 41)

i R = ih1 = 5,6
(Trang 41)

IV. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT CỦA ÔTÔ
- Ta xét xe chuyển động trên đường bằng với gia tốc: j =1m/s2 (Trang 42)
- Phương trình cân bằng công suất : Ne=Nt +Nw+ Nf ± Nj (Trang 42)
Ne - Neµ t

Trong đó: Nt = Ne -Nk =
Nw = kF.V3
Nf =GfVcosα
Nj =

(

)


G
G
jϕ jV =
j 1.5 + 0,05ih2 V
9,81
9,81

Vi = 0.377

rb ne
i0ihii pc

Vận tốc với các tay số :
NHÓM 3

Trang 7


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

- Vận tốc của từng tay số:
ne
1200
1800
2400
3000
3600
4200

4800
5400
6000
6600

-

v1
7.038455
10.55768
14.07691
17.59614
21.11537
24.63459
28.15382
31.67305
35.19228
38.7115

v2
10.82839
16.24259
21.65679
27.07098
32.48518
37.89938
43.31357
48.72777
54.14196
59.55616


v3
16.70142
25.05213
33.40284
41.75355
50.10426
58.45497
66.80568
75.15639
83.5071
91.85781

v4
25.76167
38.6425
51.52333
64.40417
77.285
90.16583
103.0467
115.9275
128.8083
141.6892

v5
39.41535
59.12303
78.8307
98.53838

118.2461
137.9537
157.6614
177.3691
197.0768
216.7844

v6
v7
49.26919 70.38455
73.90378 105.5768
98.53838 140.7691
123.173 175.9614
147.8076 211.1537
172.4422 246.3459
197.0768 281.5382
221.7113 316.7305
246.3459 351.9228
270.9805
387.115

Xây dựng đồ thị cân bằng công suất:

 Tay số 1:
v1 (km/h) ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
Nk
79.3

7.038455
1200
11.895 5.561006 2324.591 36349.87 38691.91
124.1
10.55768
1800
18.615 18.7684 3486.886 54524.8 58049.07
169.6
14.07691
2400
25.44 44.48805 4649.181 72699.74 77418.85
213.7
17.59614
3000
32.055 86.89072 5811.477 90874.67 96805.09
254.4
21.11537
3600
38.16 150.1472 6973.772 109049.6 116211.7
289.6
24.63459
4200
43.44 238.4281 8136.067 127224.5 135642.5
317.4
28.15382
4800
47.61 355.9044 9298.363 145399.5 155101.3
335.5
31.67305
5400

50.325 506.7467 10460.66 163574.4 174592.1
342
35.19228
6000
51.3 695.1258 11622.95 181749.3 194118.7
334.8
38.7115
6600
50.22 925.2124 12785.25 199924.3
213685

 Tay số 2:
v2 (km/h)
ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
Nk
79.3
10.82839286
1200
11.895 20.24945 3576.293 39417.24 43025.68
124.1
16.24258929
1800
18.615 68.3419 5364.44 59125.86 64577.26
169.6
21.65678571
2400
25.44 161.9956 7152.587 78834.48

86174.5
213.7
27.07098214
3000
32.055 316.3977 8940.733 98543.1 107832.3
254.4
32.48517857
3600
38.16 546.7352 10728.88 118251.7 129565.5
289.6
37.899375
4200
43.44 868.1953 12517.03 137960.3
151389
317.4
43.31357143
4800
47.61 1295.965 14305.17
157669 173317.7
335.5
48.72776786
5400
50.325 1845.231 16093.32 177377.6 195366.5
342
54.14196429
6000
51.3 2531.182 17881.47 197086.2 217550.2
334.8
59.55616071
6600

50.22 3369.003 19669.61 216794.8 239883.7

NHÓM 3

Trang 8


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

 Tay số 3:
v3(km/h)
ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
79.3
16.70142
1200
11.895 74.29874 5515.978 50000.29
124.1
25.05213
1800
18.615 250.7582 8273.967 75000.43
169.6
33.40284
2400
25.44 594.3899 11031.96 100000.6
213.7

41.75355
3000
32.055 1160.918 13789.94 125000.7
254.4
50.10426
3600
38.16 2006.066 16547.93 150000.9
289.6
58.45497
4200
43.44 3185.558 19305.92
175001
317.4
66.80568
4800
47.61 4755.119 22063.91 200001.1
335.5
75.15639
5400
50.325 6770.473 24821.9 225001.3
342
83.5071
6000
51.3 9287.342 27579.89 250001.4
334.8
91.85781
6600
50.22 12361.45 30337.88 275001.6

Nk

55602.46
83543.77
111652.4
139983.6
168593
197535.9
226867.8
256644
286920
317751.1

 Tay số 4:
v4(km/h)
ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
Nk
79.3
25.76166667
1200
11.895 272.6736 8508.306 70123.92 78916.79
124.1
38.6425
1800
18.615 920.2735 12762.46 105185.9 118887.2
169.6
51.52333333
2400
25.44 2181.389 17016.61 140247.8 159471.3

213.7
64.40416667
3000
32.055 4260.526 21270.76 175309.8 200873.1
254.4
77.285
3600
38.16 7362.188 25524.92 210371.8
243297
289.6
90.16583333
4200
43.44 11690.88 29779.07 245433.7 286947.1
317.4
103.0466667
4800
47.61 17451.11 34033.22 280495.7 332027.6
335.5
115.9275
5400
50.325 24847.39 38287.38 315557.6 378742.7
342
128.8083333
6000
51.3 34084.21 42541.53 350619.6 427296.6
334.8
141.6891667
6600
50.22 45366.08 46795.68 385681.6 477893.5


 Tay số 5:
v5 (km/h)
ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
Nk
79.3
39.41535
1200
11.895 976.6016 13017.71 102841.2 116847.4
124.1
59.12303
1800
18.615 3296.031 19526.56 154261.8
177103
169.6
78.8307
2400
25.44 7812.813 26035.42 205682.4 239556.1
213.7
98.53838
3000
32.055 15259.4 32544.27
257103 304938.8
254.4
118.2461
3600
38.16 26368.24 39053.12 308523.7 373983.2
289.6

137.9537
4200
43.44 41871.8 45561.98 359944.3 447421.5
317.4
157.6614
4800
47.61 62502.51 52070.83 411364.9 525985.8
335.5
177.3691
5400
50.325 88992.82 58579.68 462785.5 610408.3
342
197.0768
6000
51.3 122075.2 65088.54 514206.1 701421.1
334.8
216.7844
6600
50.22 162482.1 71597.39 565626.7 799756.4

 Tay số 6:
NHÓM 3

Trang 9


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng


 Tay số 6:
v6 (km/h)
ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj
Nk
79.3
49.2691875
1200
11.895 1907.425 16272.13 127058.7 145250.1
124.1
73.90378125
1800
18.615 6437.56
24408.2
190588 221452.4
169.6
98.538375
2400
25.44 15259.4 32544.27 254117.3 301946.4
213.7
123.1729688
3000
32.055 29803.52 40680.34 317646.7 388162.6
254.4
147.8075625
3600
38.16 51500.48 48816.4
381176

481531
289.6
172.4421563
4200
43.44 81780.85 56952.47 444705.3 583482.1
317.4
197.07675
4800
47.61 122075.2 65088.54 508234.7
695446
335.5
221.7113438
5400
50.325 173814.1 73224.61
571764
818853
342
246.3459375
6000
51.3 238428.1 81360.67 635293.3 955133.4
334.8
270.9805313
6600
50.22 317347.8 89496.74 698822.7 1105717

 Tay số 7:
v7 (km/h) ne (v/p) Ne (kw) Nt
Nw
Nf
Nj

Nk
79.3
70.38455
1200
11.895 5561.006 23245.91 179578.8 208397.6
124.1
105.5768
1800
18.615 18768.4 34868.86 269368.2
323024
169.6
140.7691
2400
25.44 44488.05 46491.81 359157.5 450162.9
213.7
175.9614
3000
32.055 86890.72 58114.77 448946.9 593984.5
254.4
211.1537
3600
38.16 150147.2 69737.72 538736.3 758659.4
289.6
246.3459
4200
43.44 238428.1 81360.67 628525.7
948358
317.4
281.5382
4800

47.61 355904.4 92983.63 718315.1 1167251
335.5
316.7305
5400
50.325 506746.7 104606.6 808104.5 1419508
342
351.9228
6000
51.3 695125.8 116229.5 897893.9 1709300
334.8
387.115
6600
50.22 925212.4 127852.5 987683.3 2040798

NHÓM 3

Trang 10


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

Đồ thị cân bằng công suất

V. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO CỦA ÔTÔ
- Phương trình cân bằng lực kéo của ôtô khi chuyển động tổng quát: (Trang 107)
Pf

PK

=

+

Pω ± Pi ± Pj

+ Pm

Trong đó :
Pk = (Me.it.�t)/rb lực kéo tiếp tuyến (kg)
Pf = f.G lực cản lăn
Pw = (ρ.C.A.V2)/25,92 nếu tính bằng km/h : lực cản không khí

Pj =

G
δj j
g
với j = 1m/s2

Pm = 0

 Tay số 1:
ne

1188.972
18592.08

v1 (km/h)
1200


NHÓM 3

Pf
Pj

Me
Pw
Pk
126.303 2.84395 6900.49
7.038455
7
5
6

Trang 11


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

1800

10.55768

2400

14.07691


3000

17.59614

3600

21.11537

4200

24.63459

4800

28.15382

5400

31.67305

6000

35.19228

6600

38.7115
Pf
Pj


 Tay số 2:
ne
1200
1800
2400
3000
3600
4200
4800
5400
6000
6600

v2 (km/h)
10.82839
16.24259
21.65679
27.07098
32.48518
37.89938
43.31357
48.72777
54.14196
59.55616

 Tay số 3:
ne
1200
1800
2400

3000
3600
4200
4800
5400

NHÓM 3

131.747
9
135.014
3
136.103
2
135.014
3
131.747
9
126.303
7
118.681
9
108.882
5
96.9054
4

v3 (km/h)
16.70142
25.05213

33.40284
41.75355
50.10426
58.45497
66.80568
75.15639

7197.93
1
7376.39
2
7435.88
7376.39
2
7197.93
1
6900.49
6
6484.08
7
5948.70
4
5294.34
6

1188.97
2
13104.63

Me

126.3037
131.7479
135.0143
136.1032
135.0143
131.7479
126.3037
118.6819
108.8825
96.90544

Pf
Pj

6.39889
8
11.3758
2
17.7747
2
25.5955
9
34.8384
4
45.5032
7
57.5900
8
71.0988
6

86.0296
3

Pw
6.731253
15.14532
26.92501
42.07033
60.58128
82.45785
107.7001
136.3079
168.2813
203.6204

Pk
4485.323
4678.655
4794.655
4833.322
4794.655
4678.655
4485.323
4214.657
3866.657
3441.325

1188.972
10777.59
Me

126.3037
131.7479
135.0143
136.1032
135.0143
131.7479
126.3037
118.6819

Trang 12

Pw
16.01307
36.02942
64.05229
100.0817
144.1177
196.1602
256.2092
324.2647

Pk
2908.066
3033.414
3108.623
3133.692
3108.623
3033.414
2908.066
2732.579



Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng
6000
6600

83.5071 108.8825 400.3268 2506.954
91.85781 96.90544 484.3955 2231.189
1188.97
 Tay số 4:
Pf
2
Pj
9799.293
v4 (km/h) Me
Pw
ne
Pk
1200
25.76167 126.3037 38.0992 1885.314
1800
38.6425 131.7479 85.7232 1966.578
2400
51.52333 135.0143 152.3968 2015.336
3000
64.40417 136.1032
238.12 2031.589
3600

77.285 135.0143 342.8928 2015.336
4200
90.16583 131.7479 466.7152 1966.578
4800
103.0467 126.3037 609.5872 1885.314
5400
115.9275 118.6819 771.5088 1771.545
6000
128.8083 108.8825
952.48 1625.271
6600
141.6892 96.90544 1152.501 1446.491
Pf
Pj

 Tay số 5:
ne

v5 (km/h)
1200

39.41535

1800

59.12303

2400

78.8307


3000

98.53838

3600

118.2461

4200

137.9537

4800

157.6614

5400

177.3691

6000

197.0768

6600

216.7844

 Tay số 6:

ne

NHÓM 3

v6 (km/h)
1200
49.26919
1800
73.90378
2400
98.53838

Pf
Pj

1188.97
2
9393
Me
Pw
Pk
126.303 89.1864 1232.23
7
2
1
131.747 200.669 1285.34
9
4
5
135.014 356.745 1317.21

3
7
3
136.103 557.415 1327.83
2
1
6
135.014 802.677 1317.21
3
7
3
131.747 1092.53 1285.34
9
4
5
126.303 1426.98 1232.23
7
3
1
118.681 1806.02 1157.87
9
5
3
108.882
1062.26
5 2229.66
9
96.9054 2697.88
4
9 945.419

1188.97
2
9283.92

Me
Pw
Pk
126.3037 139.3538 985.7852
131.7479 313.546 1028.276
135.0143 557.4151
1053.77

Trang 13


Bài tập lý thuyết ơ tơ
3000
3600
4200
4800
5400
6000
6600

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng
123.173
147.8076
172.4422
197.0768
221.7113

246.3459
270.9805

Pf
Pj

 Tay số 7:
ne
1200
1800
2400
3000
3600
4200
4800
5400
6000
6600

136.1032
135.0143
131.7479
126.3037
118.6819
108.8825
96.90544

v7 (km/h)
70.38455
105.5768

140.7691
175.9614
211.1537
246.3459
281.5382
316.7305
351.9228
387.115

870.9611
1254.184
1707.084
2229.66
2821.914
3483.844
4215.452

1062.269
1053.77
1028.276
985.7852
926.2981
849.8148
756.3352

1188.972
9185.021

Me
126.3037

131.7479
135.0143
136.1032
135.0143
131.7479
126.3037
118.6819
108.8825
96.90544

Pw
284.3955
639.8898
1137.582
1777.472
2559.559
3483.844
4550.327
5759.008
7109.886
8602.963

Pk
690.0496
719.7931
737.6392
743.588
737.6392
719.7931
690.0496

648.4087
594.8704
529.4346

Đồ thị cân bằng lực kéo

VI. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
1. Nhân tố động lực học :
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
P − Pw
D= k
G
(CT 1.41/Trang 108)
NHĨM 3

Trang 14


Bài tập lý thuyết ơ tơ

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

 Bảng D:
D1

D2
D3
0.11602716 0.075336 0.048648
0.12097059
4 0.078446 0.05042

0.12388881
6 0.080199 0.051213
0.12478182
5 0.080595 0.051029
0.12364962
2 0.079633 0.049867
0.12049220
6 0.077314 0.047726
0.11530957
7 0.073637 0.044608
0.10810173
6 0.068603 0.040511
0.09886868
2 0.062211 0.035436
0.08761041
6 0.054462 0.029383

D4
D5
D6
D7
0.031072 0.019227 0.014238 0.006824
0.031638 0.018246 0.012023 0.001344
0.031337 0.016156 0.008349

-0.00673

0.030168 0.012959 0.003218

-0.01739


0.028133 0.008655

-0.00337

-0.03065

0.02523 0.003243

-0.01142

-0.04649

0.021459

-0.00328

-0.02092

-0.06493

0.016822

-0.0109

-0.03189

-0.08597

0.011317


-0.01964

-0.04431

-0.10959

0.004945

-0.02948

-0.05819

-0.13581

Đồ thị đặc tính động lực học D

2. Đồ thò nhân tố động lực học:
Đồ thị tia α: góc nghiêng của tia ứng với số % tải trọng:
D
Gx
Dx
G
tgα =
=
( CT 1.43/Trang108 )

a. Bảng giá trị a, Gx, tg∝, α
a(%)
0

0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8

NHĨM 3

Gx
23102.55
29479.05
35855.55
42232.05
48608.55
54985.05
61361.55
67738.05
74114.55
80491.05

tgα

α

1
1.276008

1.552017
1.828025
2.104034
2.380042
2.656051
2.932059
3.208068
3.484076

45
51.91442
57.20539
61.31965
64.57931
67.20977
69.3687
71.16769
72.68701
73.98546

Trang 15


Bài tập lý thuyết ơ tơ

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

b. Bảng giá trị Dx1, Dx2, Dx3, Dx4
Dx1
0.11602716

0.09480391
0.07982439
4
0.06826044
1
0.05876788
3
0.05062607
4
0.04341391
7
0.03686887
6
0.03081876
2
0.02514595
1

Dx2
Dx3
Dx4
Dx5
Dx6
Dx7
0.075336 0.048648 0.031072 0.019227 0.014238 0.006824
0.061478 0.039514 0.024795 0.014299 0.009422 0.001053
0.051674 0.032998 0.020191

0.01041


0.00538

-0.00433

0.044088 0.027915 0.016503 0.007089

0.00176

-0.00951

0.037848 0.023701 0.013371 0.004114

-0.0016

-0.01457

0.032484 0.020053

-0.0048

-0.01954

0.0106 0.001363

0.027724 0.016795 0.008079

-0.00123

-0.00788


-0.02445

0.023398 0.013817 0.005737

-0.00372

-0.01088

-0.02932

0.019392 0.011046 0.003528

-0.00612

-0.01381

-0.03416

0.015632 0.008434 0.001419

-0.00846

-0.0167

-0.03898

c. Xây dựng đồ thị

VII. XÂY DƯỢNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC CỦA ƠTƠ


Đồ thò gia tốc của ôtô:
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn đònh được tính như sau:
g
j = ( D −ψ ).
δi
( CT 1.45/Trang 109 )

Khi tính gia tốc trên đường bằng (đường không có độ dốc, i=0); ψ = f = 0,02.
δi: hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng quay, có thể tính theo công thức
it2
δi = 1,05 + 0,0015.
( CT 1.46/Trang 109 )
 Bảng δi:
δ1
δ2
δ3
δ4
δ5

NHĨM 3

1.09704
1.06987
4
1.05835
4
1.05351
1
1.0515


Trang 16


Bài tập lý thuyết ô tô

GVHD: Nguyễn Thanh Hùng

δ6
δ7

1.05096
1.05047

 Baûng j :
j1
0.858698
0.902904
0.928999
0.936985
0.92686
0.898626
0.852282
0.787827
0.705263
0.604589

j2
0.507388
0.53591
0.551985

0.555612
0.546793
0.525528
0.491815
0.445655
0.387048
0.315995

j3
0.265541
0.281964
0.289321
0.287612
0.276838
0.256997
0.22809
0.190117
0.143079
0.086974

j4
j5
j6
j7
0.103104
-0.00721
-0.05378
-0.12305
0.108373
-0.01637

-0.07446
-0.17422
0.105567
-0.03586
-0.10875
-0.2496
0.094685
-0.06569
-0.15665
-0.34918
0.075728
-0.10584
-0.21815
-0.47298
0.048696
-0.15633
-0.29327
-0.62097
0.013589
-0.21715
-0.38199
-0.79318
-0.02959
-0.28831
-0.48433
-0.98959
-0.08085
-0.36979
-0.60027
-1.21021

-0.14019
-0.46161
-0.72982
-1.45503

Đồ thị gia tốc của ôtô

NHÓM 3

Trang 17



×